|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 709/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
709/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 709/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 30
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc
phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng
3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24
tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 89/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh An Giang.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
- Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính số
3, 4, 5 Mục XXV. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn tại Quyết định
số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính số
113, 114, 115 Mục XIX, Phụ lục 1. Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số
3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện
tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I.
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc: 28 ngày làm việc
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
8 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
28 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
8 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không quy định
|
Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHẦN 2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
18 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
700.000 đồng
|
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm
vi quản lý của ngành Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
18 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
700.000 đồng
|
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
5 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
13 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
30.000 đồng/lần/người
|
Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.003274.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí kinh tế trang trại; Quyết
định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
1.001676.000.00.00.H01
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24
tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
2.001350.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24
tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 709/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|