Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và
Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05
TTHC)
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
(2.002039)
|
Trong thời hạn 115 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mẫu
đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
(2.002038)
|
Trong thời hạn 85 ngày (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng
góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng
thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam
dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam,
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mẫu
đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
(2.002036)
|
75 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mẫu
đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)
|
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
- 55 ngày làm việc đối với
trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
100.000 đồng
Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mẫu
đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý, mức độ dịch vụ công.
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận là
người Gốc Việt Nam (2.001895)
|
05 ngày kể từ khi hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
100.000 đồng.
Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mẫu
đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý; mức độ dịch vụ công.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
|
- Người có yêu cầu cấp bản
sao Trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc
tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung: Tờ
khai đăng ký khai sinh (nếu nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp hoặc gửi hồ sơ
qua hệ thống bưu chính) và căn cứ pháp lý
|
II
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (15 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài (2.000528)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/20122NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, Quy định
mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; và căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài (2.000806)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp
hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 750.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài (1.001766)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài (2.000779)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
(một bên có thể nộp hồ sơ mà không
phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 750.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp (một bên có thể nộp hồ
sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
- 1.575.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài (1.001669)
|
03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 02 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc đối với đăng ký giảm hộ cử; 03
ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc đối với đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài (2.000756)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
(2.000748)
|
- Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 28.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 14.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (2.002189)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu ghi chú trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 12 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (2.000554)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu ghi chú trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 12 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu ghi chú trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài (2.000522)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông
tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có xác minh: Từ
25 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh: từ 25 ngày xuống 20 ngày làm việc.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài (2.000513)
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp
hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 750.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: từ 25
ngày xuống 20 ngày làm việc.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài (2.000497)
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND,
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 10
ngày xuống 06 ngày làm việc.
|
III
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (20 TTHC)
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (20 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh (1.001193)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 4.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký kết hôn (1.000894)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp
hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.001022)
|
02 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
(một bên có thể nộp hồ sơ mà
không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 08
ngày xuống 06 ngày làm việc.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689)
|
02 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp (một bên có thể nộp hồ
sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn
giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác
minh từ 08 ngày xuống 06 ngày làm việc.
|
5
|
Đăng ký khai tử (1.000656)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp qua dịch vụ
công trực tuyến:
- 4.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(1.003583)
|
03 ngày làm việc
|
Tại nhà riêng của người dân
hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm lợi ích cho người dân
|
Trực tiếp: Công chức tư pháp
- hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký
khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh; viết
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- 8000đ
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(1.000593)
|
03 ngày làm việc
|
Tại nhà riêng của người dân
hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn
người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận
hồ sơ.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ
quan nhà nước;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
(1.000419)
|
03 ngày làm việc
|
Tại nhà riêng của người dân
hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử,
kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
- 8.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc.
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000110)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000094)
|
02 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp
hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 08
ngày xuống 06 ngày làm việc.
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.000080)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 09 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
(một bên có thể nộp hồ sơ mà
không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 12
ngày xuống 09 ngày làm việc.
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới (1.004827)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng ký giám hộ
(1.004837)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
(1.004845)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc.
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch (1.004859)
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
(1.004873)
|
02 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 03 ngày làm việc xuống 02 ngày làm việc.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
(1.004884)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai
sinh nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 25
ngày xuống 10 ngày làm việc.
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 25
ngày xuống 10 ngày làm việc.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn (1.004746)
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ :
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền
của bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
- 30.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai;
căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày
làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 25 ngày xuống 15 ngày làm việc.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
(1.005461)
|
03 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh từ 10
ngày xuống 07 ngày làm việc.
|