|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
272/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày
09 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT,
CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 2) NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị quyết
số 15/NQ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng
Ninh;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số
4496/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra số 425/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến
thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh (đợt 2) năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục các dự án, công
trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất gồm:
- Danh mục 37 dự án, công trình
thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật đất đai năm 2013 với tổng diện
tích 254,47 ha (Biểu số 01 kèm theo).
- Danh mục 21 dự án, công trình
có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng 18,80 ha đất trồng lúa; 07 dự án, công trình
cần chuyển mục đích 15,49 ha đất rừng phòng hộ; 01 dự án công trình cần chuyển
1,40 ha đất rừng đặc dụng theo quy định tại điều 58 Luật đất đai năm 2013 (Biểu
số 02 kèm theo).
2. Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 15 dự án, công trình theo
quy định tại khoản 3 điều 20 Luật Lâm nghiệp năm 2017 với tổng diện tích 52,72
ha, trong đó có 44,44 ha rừng sản xuất (rừng trồng) và 8,05 ha rừng
phòng hộ (rừng trồng) (Biểu số 03 kèm theo).
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện nghị quyết và tiếp tục rà soát quy mô, diện tích của từng
dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực hiện theo tính
cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm;
theo dõi chặt chẽ thường xuyên, kịp thời thanh tra, kiểm tra phát hiện và kiên
quyết xử lý theo quy định các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật đất đai.
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm về tính pháp lý, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, số liệu các dự án trình cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác theo quy định của pháp luật; đảm bảo tuân thủ nguyên tắc
giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác quy định
tại điều 14 Luật Lâm nghiệp năm 2017.
2. Thường trực, các ban, các tổ
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỢT 2
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường,
thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa LUA
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
các loại đất NN còn lại
|
đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng
|
I
|
Thành phố Uông Bí (03 công trình, dự án)
|
3,05
|
2,05
|
0,09
|
0,00
|
1,40
|
0,36
|
0,13
|
0,07
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn dốc đỏ đến
ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn 1
|
Phương đông, Thượng Yên Công
|
2,52
|
1,52
|
0,09
|
|
1,40
|
|
0,03
|
|
Quyết
định số 51/QĐ-HĐND ngày 11/8/2018 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư; Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 26/4/2019, Quyết định số
5023/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án; Quyết định số 9219/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Uông Bí về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch mặt bằng tuyến đường; Quyết định số 3373/
QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt mặt bằng
tuyến
|
Diện
tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 là 84,90
ha. do điều chỉnh dự án, điều chỉnh quy hoạch diện tích cần thu hồi tăng thêm
1,52 ha
|
2
|
Trạm
biến áp 220KV Yên Hưng và đấu nối
|
Bắc Sơn
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
0,36
|
|
0,07
|
Quyết
định số 843/QĐ-EVNPT ngày 25/6/2019 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
diện
tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 là 0,53
ha. Nay cần thu hồi thêm 0,43 ha để thi công những địa hình dốc, trượt, sạt
|
3
|
Khu
dân cư đô thị khu 5B
|
Quang Trung
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Quyết
định số 166/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng; Văn bản số 4163/UBND-XD4 ngày
13/7/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện dự án đầu tư; Quyết định số
2826/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt kết
quả lựa chọn chủ đầu tư
|
diện
tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 là 2,94
ha. Nay do điều chỉnh quy hoạch diện tích tăng thêm 0,1 ha
|
II
|
Huyện Bình Liêu (02 công trình, dự án)
|
16,12
|
11,13
|
0,76
|
6,20
|
0,00
|
0,85
|
0,95
|
2,37
|
|
|
4
|
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km49+00 - Km 56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh
Quảng Ninh
|
Đồng Văn
|
11,12
|
6,13
|
0,41
|
2,20
|
|
0,85
|
0,50
|
2,17
|
Quyết
định số 338/QĐ-TCĐBVN ngày 12/02/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc
phê duyệt dự án xây dựng công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn
Km49+00 - Km56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 419/QĐ-BGTVT
ngày 20/3/2020 của Bộ giao thông Vận Tải về giao dự toán chi ngân sách nhà nước
(lần 1) nguồn kinh phí sự nghiệp cho hoạt động kinh phí đường bộ năm 2020 cho
công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ
|
|
5
|
Bê
tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
Húc Động
|
5,00
|
5,00
|
0,35
|
4,00
|
|
|
0,45
|
0,20
|
Quyết
định số 2697/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt
báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã
Húc Động, huyện Bình Liêu; Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 5/5/2020 của UBND
huyện Bình Liêu phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện
Chương trình 135 (đề án 196) năm 2020 (đợt 2)
|
|
III
|
Thị xã Quảng Yên (03 công trình, dự án)
|
159,21
|
117,46
|
37,16
|
-
|
-
|
-
|
63,78
|
16,52
|
|
|
6
|
Khu
tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng 02 dự án: dự án đường nối đường
tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao
Phong Hải
|
Cộng Hòa, Quảng Yên
|
3,49
|
3,49
|
2,93
|
|
|
|
|
0,56
|
Quyết
định số 3865/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của
UBND tỉnh thị xã quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
5488/ QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND thị xã Quảng Yên về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch năm 2020
|
Cập
nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Quảng Yên
|
7
|
Xây
dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm nhà Mạc (tại Km 20+50, đường cao tốc Hạ Long - Hải
Phòng)
|
Yên Hải, Phong Cốc, Liên Vị
|
83,42
|
48,3
|
|
|
|
|
43
|
5,3
|
Nghị
Quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự
án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày
26/10/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
12/6/2018 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
|
8
|
Đường
ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều
(đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường tỉnh 338) - giai đoạn 1
|
Sông Khoai, Hiệp Hòa, Yên giang, Quảng
Yên, Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc
|
72,3
|
65,67
|
34,23
|
|
|
|
20,78
|
10,66
|
Nghị
Quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư các dự
án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Nghị Quyết số 215/2019/NQ-HĐND ngày
26/10/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
|
IV
|
Thị xã Đông Triều (04 công trình, dự án)
|
3,04
|
3,04
|
0,10
|
-
|
-
|
0,01
|
1,71
|
1,22
|
|
|
9
|
Cải
tạo, mở rộng trường mầm non Tràng An
|
Phường Tràng An
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
Quyết
định số 1373/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 của UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt
QH chi tiết; bản đồ QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày
15/4/2020 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng
công trình; Thông báo phân bổ vốn số 128/TB-UBND ngày 01/4/2020 của UBND thị
xã Đông Triều
|
|
10
|
Xây
dựng đường dây 35kV và TBA 630kvA - 35(22)/0,4kV cấp điện cho nhà máy xử lý
rác thải tại xã Tràng Lương
|
Xã Tràng Lương
|
0,008
|
0,008
|
0,002
|
|
|
0,006
|
|
|
QĐ
phê duyệt QH tổng mặt bằng hướng tuyến tỷ lệ 1/500 số 174/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND thị xã Đông Triều; bản đồ QH tổng mặt tuyến; Quyết định số
1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-UBND
ngày 31/1/2020 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Thông báo phân bổ vốn số 128/TB-UBND ngày 01/4/2020 của UBND thị xã Đông
Triều
|
|
11
|
Trung
tâm văn hóa thể thao phường Xuân Sơn (điều chỉnh, mở rộng)
|
Phường Xuân Sơn
|
2,34
|
2,34
|
0,10
|
|
|
|
1,02
|
1,22
|
Quyết
định số 1735/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 v/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng; bản vẽ
QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2020; Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND huyện Đông
Triều về việc phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình.
|
|
12
|
Tu
bổ, nâng cấp tuyến đê sông Bình Dương
|
Xã Bình Dương
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
0,55
|
|
Quyết
định số 895/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình tu bổ, nâng cấp tuyến đê sông Bình Dương;
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông
Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020.
|
|
V
|
Huyện Cô Tô (02 công trình, dự án)
|
0,93
|
0,93
|
0,11
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,74
|
|
|
12
|
Cấp
điện lưới Quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà,
tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Thanh Lân
|
0,75
|
0,75
|
|
0,03
|
|
|
|
0,72
|
Quyết
định số 3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; (2) Quyết định
số 4085/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; (3) Quyết định số 68/QĐ-HĐND
ngày 15/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 5155/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2020
|
|
14
|
điểm
dân cư tự xây tại thôn 2 xã Thanh Lân
|
Thanh Lân
|
0,18
|
0,18
|
0,11
|
|
|
|
0,05
|
0,02
|
Quyết
định số 698/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND huyện Cô Tô về phê duyệt quy hoạch;
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô về cấp
kinh phí GPMB
|
|
VI
|
Huyện Tiên Yên (01 công trình, dự án)
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
0,70
|
0,03
|
|
|
15
|
Nâng
cấp, cải tạo vị trí đê xung yếu đê Đồng Rui
|
Đồng Rui
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
0,70
|
0,03
|
Quyết
định số 39/QĐ-HĐND ngày 20/10/2017 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định 4297/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt
dự án đầu tư; Quyết định số 1278/QĐ-SNNPTNT ngày 14/10/2019 của Sở Nông nghiệp
về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công dự án
|
|
VII
|
Thành phố Cẩm Phả (11 công trình, dự án)
|
14,95
|
14,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,23
|
8,00
|
2,57
|
|
|
16
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 43 khu Hải Sơn 2, phường Cẩm Đông, thành phố
Cẩm Phả
|
Phường Cẩm Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
QĐ
số 4286/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5366/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của
UBND thành phố phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Quyết định số
4767/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư;
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số
1481/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND thành phố Cẩm Phả về phê duyệt kế hoạch
phát triển nhà ở thành phố Cẩm Phả
|
|
17
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 2, khu Trung Sơn 1 (khu B), phường Cẩm Sơn,
thành phố Cẩm Phả
|
Phường Cẩm Sơn
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
|
QĐ
số 4035/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5007/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của
UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2020; Quyết định số 5363/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về phê duyệt
báo cáo KTKT
|
|
18
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 1, khu Trung Sơn 2, phường Cẩm Sơn, thành phố
Cẩm Phả
|
Phường Cẩm Sơn
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
0,47
|
|
QĐ
số 4036/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5006/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của
UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2020; Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về phê duyệt
báo cáo KTKT
|
|
19
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 1, 2 khu Bình Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố
Cẩm Phả
|
Phường Cẩm Sơn
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
|
1,46
|
0,32
|
QĐ
số 751/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; QĐ số 172/QĐ-HĐND ngày 11/10/2017 của
HĐND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số
4229/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2020;
|
|
20
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 2, khu An Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm
Phả
|
Phường Cẩm Sơn
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
0,42
|
0,31
|
QĐ
số 846/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 4090/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND
thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 4216/QĐ-UBND
ngày 29/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2020;
|
|
21
|
dự
án cải tạo mương thoát nước và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị mới Cẩm Thủy
tại phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả.
|
Phường Cẩm Thủy
|
1,64
|
1,64
|
|
|
|
|
1,64
|
|
Quyết
định số 1151/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
160b/QĐ-HĐND ngày 07/9/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
|
22
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 3, 4 khu Tây Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm
Phả
|
Phường Cẩm Sơn
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
0,90
|
|
Quyết
định số 845/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;
Nghị quyết số 89//NQ-HĐND ngày 10/10/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2019, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
|
23
|
Hạ
tầng kỹ thuật nhóm nhà ở tại tổ 4, 6 khu An Sơn, phường Cẩm Sơn, thành phố Cẩm
Phả
|
Phường Cẩm Sơn
|
1,89
|
1,89
|
|
|
|
|
1,89
|
|
QĐ
số 4032/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 80/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của
HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày
20/12/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2020
|
|
24
|
Đường
giao thông, hệ thống thoát nước tại tổ 4 khu Diêm Thủy, phường Cẩm Bình,
thành phố Cẩm Phả
|
Cẩm Bình
|
0,45
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Quyết
định số 3832/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư;
-
Quyết định số 5141/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc
phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019; Quyết định số
4097/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5818/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 về quy hoạch chi tiết XD
|
|
25
|
Hệ
thống băng tải cấp than cho nhà máy tuyển Khe Chàm, công suất 4,5 triệu tấn/năm
tại phường Mông Dương và phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Phường Cẩm Đông, Mông Dương
|
4,07
|
4,07
|
|
|
|
3,01
|
|
1,06
|
1.
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1901/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của
UBND tỉnh;
2.
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 6461/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND thành
phố Cẩm Phả;
3.
Quyết định số 2252/QĐ-TKV ngày 26/12/2019 của Tập đoàn Công nghiệp than -
Khoáng sản Việt Nam về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 của Công
ty TNHH MTV Môi trường - TKV;
|
Cập
nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Cẩm Phả;
đất rừng sản xuất nằm ngoài quy hoạch 3 loại rừng
|
26
|
dự
án hệ thống băng tải than từ kho G9 đi cảng Hóa Chất - Mông Dương (thuộc cụm
cảng Mông Dương - Khe dây) tại phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
|
Phường Mông Dương
|
2,54
|
2,54
|
|
|
|
1,22
|
0,74
|
0,58
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1933/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh;
Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 5829/ QĐ-UBND ngày 12/11/2019; Văn bản số
194/VCBQNI-KHDN ngày 05/3/2020 của Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam Chi
nhánh Quảng Ninh về việc cam kết tài trợ vốn đối với Công ty Kho vận và cảng
Cẩm Phả - Vinacomin
|
Cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của thành phố Cẩm Phả
|
VIII
|
Huyện Đầm Hà (02 công trình, dự án)
|
2,95
|
2,84
|
0,34
|
-
|
-
|
0,10
|
0,17
|
2,23
|
|
|
27
|
Quy
hoạch chia lô dân cư lô 2 khu dân cư trung tâm xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
0,60
|
0,49
|
0,33
|
|
|
|
0,16
|
|
Quyết
định số 4668/QĐ-UBND ngày 22/12/2019 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ
1/500) trung tâm xã Tân Lập, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh (kèm theo bản quy
hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất); Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của
UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
|
28
|
dự
án cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển tỉnh Quảng Ninh
(khu dịch vụ hậu cần)
|
Tân Lập
|
2,35
|
2,35
|
0,01
|
|
|
0,10
|
0,01
|
2,23
|
Quyết
định số 23587/QĐ-BNN-KH ngày 30/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung trên biển tỉnh Quảng Ninh; bản đồ tổng mặt bằng ranh giới sử dụng đất
|
Đã
thông qua danh mục thu hồi đất tại nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018;
nay điều chỉnh vị trí, ranh giới diện tích dự án.
|
IX
|
Thành phố Hạ Long (9 công trình, dự án)
|
53,49
|
53,29
|
5,76
|
3,50
|
0,00
|
2,84
|
5,32
|
35,87
|
|
|
29
|
Cầu
Cửa Lục 3
|
Hà Khánh, Thống Nhất
|
27,83
|
27,83
|
|
2,78
|
|
|
1,50
|
23,55
|
Nghị
quyết số 209/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu
tư các dự án giao thông động lực tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày
21/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Cập
nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long
|
30
|
Trung
tâm thương mại kết hợp chợ dân sinh tại phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long
|
Hùng Thắng
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
0,20
|
0,22
|
Quyết
định số 1897/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/200
|
|
31
|
Khu dân cư, tái định cư tại khu vực cánh đồng giộc
thuộc khu 1, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long phục phụ TDC DA đường nối khu
CN Cái Lân qua khu CN Việt Hưng nối với đường cao tốc HL - VĐ
|
Hà Khẩu
|
7,56
|
7,56
|
5,63
|
|
|
|
1,31
|
0,62
|
QĐ
số 3624/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt QH
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
32
|
Khu
dân cư, tái định cư tại khu 5, phường giếng đáy, thành phố Hạ Long
|
Giếng Đáy
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
0,03
|
4,77
|
QĐ
số 3625/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND thành phố Hạ Long v/v phê duyệt QH
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
33
|
Tuyến
đường kết nối từ điểm đầu cầu Cửa Lục 1 đến ngã ba Kênh Đồng
|
Giếng Đáy
|
3,64
|
3,64
|
|
|
|
|
0,12
|
3,52
|
Quyết
định số 651/QĐ-UBND ngày 11/2/2020 của UBND thành phố Hạ Long “V/v phê duyệt
QHCT tỷ lệ 1/500...”; Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND
thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm
2020
|
Cập
nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long
|
34
|
Nhà
văn hóa thôn Mỏ Đông, xã Sơn Dương
|
Sơn Dương
|
0,21
|
0,21
|
0,09
|
|
|
|
|
0,12
|
Quyết
định số 1959/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt
QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nhà văn hóa thôn Mỏ Đông, xã Sơn Dương; Quyết
định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND TP. Hạ Long về việc phân khai vốn
kinh phí hỗ trợ xây dựng 03 nhà văn hóa (trong đó có nhà văn hóa thôn Mỏ
Đông).
|
|
35
|
Khu
nhà ở tại tổ 91, tổ 92, khu Đồn Điền, phường Hà Khẩu
|
Hà Khẩu
|
5,44
|
5,44
|
0,04
|
|
|
2,15
|
1,35
|
1,90
|
Quyết
định số 1872/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư; QĐ 9783/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
36
|
Dự
án đường dây TBA 110 KV Cao Thắng
|
Hà Khánh, Cao Thắng, Hà Lầm, Thống Nhất
|
2,43
|
2,23
|
|
0,72
|
|
0,69
|
0,18
|
0,64
|
Quyết
định số 5105/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND thành
phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 6677/ QĐ-UBND
ngày 20/8/2020 của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết 1/500; Quyết định số 224/ QĐ-BCT ngày 20/01/2017 của Bộ Công thương
về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày
01/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về chấp thuận sơ đồ hướng tuyến
|
Đã
được thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
07/7/2017; nay điều chỉnh vị trí, diện tích, ranh giới thực hiện dự án; diện
tích thu hồi không bao gồm diện tích đất có rừng tự nhiên
|
37
|
Khu
dân cư tại phường Đại Yên, thành phố Hạ Long
|
Đại Yên
|
1,16
|
1,16
|
|
|
|
|
0,63
|
0,53
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 2161/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
của UBND thành phố Hạ Long; Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của
UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
Tổng cộng
|
|
254,47
|
206,27
|
44,32
|
9,73
|
1,40
|
8,39
|
80,81
|
61,62
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỢT 2 NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích cần chuyển mục đích (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ
các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa khác (LUK)
|
I
|
Thành phố Uông Bí (01 công trình, dự án)
|
1,40
|
1,40
|
0,09
|
|
0,09
|
|
1,40
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn dốc đỏ đến
ngã tư Nam Mẫu - giai đoạn 1
|
Phương Đông, Thượng Yên Công
|
2,52
|
1,52
|
0,09
|
|
0,09
|
|
1,40
|
Quyết
định số 51/QĐ-HĐND ngày 11/8/2018 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư; Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 26/4/2019, Quyết định số
5023/ QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án; Quyết định số 9219/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Uông Bí về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch mặt bằng tuyến đường; Quyết định số
3373/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt mặt
bằng tuyến
|
Diện
tích đất rừng đặc dụng cần chuyển mục đích sử dụng đất đã được thông qua tại
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 là 10,80 ha. do điều chỉnh dự án, điều
chỉnh quy hoạch diện tích rừng đặc dụng cần chuyển mục đích sử dụng tăng thêm
1,40 ha; diện tích đất lúa cần chuyển mục đích là 0,09 ha
|
II
|
Huyện Bình Liêu (03 công trình, dự án)
|
19,80
|
7,51
|
1,31
|
1,11
|
0,20
|
6,20
|
-
|
|
|
2
|
Xây
dựng đồn Biên phòng Đồng Văn tại xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh
|
Đồng Văn
|
3,68
|
0,55
|
0,55
|
0,40
|
0,15
|
|
|
Ban
Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 đồn Biên phòng Đồng Văn tại xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh; Quyết định số 818/QĐ-BQP ngày 13/3/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê
duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án ĐTXD Đồn Biên phòng Đồng Văn
(5)/BCH BĐBP tỉnh Quảng Ninh
|
|
3
|
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km49+00 - Km 56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh
Quảng Ninh
|
Xã Đồng Văn
|
11,12
|
2,61
|
0,41
|
0,41
|
|
2,20
|
|
Quyết
định số 338/QĐ-TCĐBVN ngày 12/02/2020 Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc phê
duyệt dự án xây dựng công trình: Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn
Km49+00 - Km56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 419/QĐ-BGTVT
ngày 20/3/2020 của Bộ giao thông Vận tải về giao dự toán chi ngân sách nhà nước
(lần 1) nguồn kinh phí sự nghiệp cho hoạt động kinh phí đường bộ năm 2020 cho
công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ
|
|
4
|
Bê
tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
Xã Húc Động
|
5,00
|
4,35
|
0,35
|
0,30
|
0,05
|
4,00
|
|
Quyết
định số 2697/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt
báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn,
xã Húc Động, huyện Bình Liêu; Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 5/5/2020 của
UBND huyện Bình Liêu phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện
Chương trình 135 (đề án 196) năm 2020 (đợt 2)
|
|
III
|
Huyện Vân Đồn (01 công trình, dự án)
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5
|
Tuyến
từ Cảng Hàng Không Quảng Ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp
Vân Đồn khu Kinh tế Vân Đồn Quảng Ninh (GPMB hạng mục bổ sung theo kiến nghị
của địa phương)
|
Xã Bình Dân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Văn
bản số 1012/SGTVT-BDA ngày 11/3/2020 của Sở giao thông Vận tải V/v đề nghị
GPMB hạng mục bổ sung theo kiến nghị của địa phương thuộc dự án ĐTXD tuyến từ
Cảng Hàng Không Quảng Ninh đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn
khu Kinh tế Vân Đồn Quảng Ninh
|
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên (02 công trình, dự án)
|
4,26
|
3,32
|
3,32
|
3,32
|
|
|
|
|
|
6
|
Rau
an toàn và rau hữu cơ gắn với trải nghiệm sinh thái nông nghiệp tại thôn Bãi
2, xã Tiền An
|
Tiền An
|
0,77
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Báo
cáo số 82/PKT ngày 07/12/2018 của Phòng kinh tế về thẩm định dự án; Quyết định
số 4231/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND thị xã về việc phê duyệt QH chi tiết.
|
Căn
cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai thì trường hợp hộ
gia đình, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục
đích khác để thực hiện dự án đầu tư thì phải thực hiện theo quy định tại khoản
1 điều 58 của Luật đất đai.
|
7
|
Khu
tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng 02 dự án: dự án đường nối đường
tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường từ nút giao Chợ Rộc đến nút giao
Phong Hải
|
Cộng Hòa, Quảng Yên
|
3,49
|
2,93
|
2,93
|
2,93
|
|
|
|
Quyết
định số 3865/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của
UBND tỉnh thị xã quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
5488/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND thị xã Quảng Yên về việc giao chỉ tiêu
kế hoạch năm 2020
|
|
V
|
Thị xã Đông Triều (04 công trình, dự án)
|
2,50
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng đường dây 35kV và TBA 630kvA - 35(22)/0,4kV cấp điện cho nhà máy xử lý
rác thải tại xã Tràng Lương
|
Tràng Lương
|
0,008
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
QĐ
phê duyệt QH tổng mặt bằng hướng tuyến tỷ lệ 1/500 số 174/ QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND thị xã Đông Triều; bản đồ QH tổng mặt tuyến; Quyết định số
1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-UBND
ngày 31/1/2020 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Thông báo phân bổ vốn số 128/TB-UBND ngày 01/4/2020 của UBND thị xã Đông
Triều
|
|
9
|
Trung
tâm văn hóa thể thao phường Xuân Sơn (điều chỉnh, mở rộng)
|
Xuân Sơn
|
2,34
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết
định số 1735/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 v/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng; bản vẽ
QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy
ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2020; Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND huyện Đông
Triều về việc phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình;
|
|
10
|
Điểm
xen cư giáp hộ bà Cảm, tại khu Yên Lãng 1 (điểm 1)
|
Yên Thọ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết
định số 1655/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt
QH chi tiết; bản đồ QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2020
|
Đã
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
nay bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa (do xác định lại loại đất
là đất trồng lúa)
|
11
|
Điểm
xen cư giáp hộ ông Tuyên và hộ bà Trường, thuộc thôn Xuân Quang (điểm 5)
|
Yên Thọ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết
định số 1655/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều v/v phê duyệt
QH chi tiết; bản đồ QH tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2020
|
Đã
thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
nay bổ sung danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa (do xác định lại loại đất
là đất trồng lúa)
|
VI
|
Huyện Cô Tô (03 công trình, dự án)
|
3,81
|
1,12
|
0,11
|
0,11
|
0,00
|
1,01
|
0,00
|
|
|
12
|
Cấp
điện lưới Quốc gia cho đảo Trần, huyện Cô Tô và đảo Cái Chiên, huyện Hải Hà,
tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Thanh Lân
|
0,75
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Quyết
định số 3217/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số
4085/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc phê
duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 68/QĐ-HĐND ngày
15/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
5155/ QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2020
|
|
13
|
Công
trình quốc phòng trên địa bàn huyện Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
2,88
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
|
Quyết
định số 313/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của Bộ Tổng Tham mưu về việc phê duyệt dự
án đầu tư; Quyết định số 2405/QĐ-BTL ngày 16/5/2019 của Tư lệnh Quân khu 3 về
việc phê duyệt vị trí công trình; Quyết định số 258/QĐ-BQP ngày 21/01/2020 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
14
|
Điểm
dân cư tự xây tại thôn 2 xã Thanh Lân
|
Thanh Lân
|
0,18
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Quyết
định số 698/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND huyện Cô Tô về phê duyệt quy hoạch;
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô về cấp
kinh phí GPMB
|
|
VII
|
Thành phố Móng Cái (05 công trình, dự án)
|
58,05
|
12,98
|
7,56
|
6,62
|
0,94
|
5,42
|
0,00
|
|
|
15
|
Điểm
khai thác đất tại khu Hòa Bình, phường Ninh Dương (điểm số 2) phục vụ cao tốc
Vân Đồn - Móng Cái
|
Ninh Dương
|
2,80
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết
định số 6315/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
16
|
Điểm
khai thác đất tại khu 4, phường Hải Yên (điểm số 4) phục vụ cao tốc Vân Đồn -
Móng Cái
|
Hải Yên
|
6,19
|
0,62
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
Quyết
định số 3152/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
17
|
Khu
tái định cư và nhà ở xã hội phục vụ một số dự án phát triển kinh tế - xã hội
|
Hải Hòa
|
6,13
|
3,2
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
Quyết
định số 7039/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày
24/6/2020 của UBND thành phố Móng Cái về việc điều hòa kế hoạch đầu tư phát
triển nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2020
|
|
18
|
Trường
THCS Bình Ngọc
|
Bình Ngọc
|
1,33
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
Quyết
định số 6043/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố Móng Cái V/v phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 1796/ QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND thành phố Móng Cái
về việc thực hiện chi chuyển nguồn ngân sách cấp thành phố năm 2019 sang niên
độ ngân sách năm 2020
|
|
19
|
dự
án đường kết nối cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến Cảng Vạn Ninh (Vạn gia),
thành phố Móng Cái
|
|
41,60
|
8,31
|
2,89
|
2,57
|
0,32
|
5,42
|
|
Quyết
định số 74/QĐ-HĐND ngày 13/9/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đường kết nối cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến Cảng Vạn
Ninh (Vạn gia), thành phố Móng Cái; Quyết định số 4402/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
kết nối cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến Cảng Vạn Ninh (Vạn gia), thành phố
Móng Cái; Văn bản số 2460 ngày 16/6/2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
VIII
|
Huyện Đầm Hà (02 công trình, dự án)
|
2,95
|
0,34
|
0,34
|
0,33
|
0,01
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Quy
hoạch chia lô dân cư lô 2 khu dân cư trung tâm xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
0,60
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Quyết
định số 4668/QĐ-UBND ngày 22/12/2019 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của
UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500)
trung tâm xã Tân Lập, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh (kèm theo bản quy hoạch tổng
mặt bằng sử dụng đất); Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND huyện
Đầm Hà về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
|
21
|
Dự
án cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển tỉnh Quảng Ninh
(khu dịch vụ hậu cần)
|
Tân Lập
|
2,35
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Quyết
định số 23587/QĐ-BNN-KH ngày 30/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung trên biển tỉnh Quảng Ninh; bản đồ tổng mặt bằng ranh giới sử dụng đất
|
|
IX
|
Thành phố Hạ Long (07 công trình, dự án)
|
49,42
|
8,58
|
5,72
|
0,09
|
5,63
|
2,86
|
0,00
|
|
|
22
|
Khu dân cư, tái định cư tại khu vực cánh đồng giộc
thuộc khu 1, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long phục phụ TDC DA đường nối khu
CN Cái Lân qua khu CN Việt Hưng nối với đường cao tốc HL - VĐ
|
Hà Khẩu
|
7,56
|
5,63
|
5,63
|
|
5,63
|
|
|
VB
số 904/UBND ngày 11/02/2020 của UBND TP. Hạ Long V/v chấp nhận địa điểm
nghiên cứu… QĐ số 3624/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND thành phố Hạ Long v/v
phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
23
|
Nhà
văn hóa thôn Mỏ Đông, xã Sơn Dương
|
Sơn Dương
|
0,21
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết
định số 1959/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt
QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà văn hóa thôn Mỏ Đông, xã Sơn Dương; Quyết
định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND TP. Hạ Long về việc phân khai vốn
kinh phí hỗ trợ xây dựng 03 nhà văn hóa (trong đó có nhà văn hóa thôn Mỏ
Đông).
|
|
24
|
Công
viên Đại Dương Hạ Long
|
Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Yết
Kiêu
|
39,22
|
2,14
|
|
|
|
2,14
|
|
Quyết
định số 7666/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Thống
nhất chủ trương thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất tại dự án Dự án
Công viên Ba Đèo; đề nghị UBND tỉnh hoàn thiện các thủ tục pháp lý có liên
quan về quy hoạch, ranh giới, dự án đảm bảo các thủ tục theo quy định pháp luật
hiện hành trước khi quyết định chuyển mục đích.
|
25
|
Dự
án đường dây TBA 110 KV Cao Thắng
|
Hà Khánh, Cao Thắng, Hà Lầm, Thống Nhất,
|
2,43
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
|
Quyết
định số 5105/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND
thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số
6677/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 224/QĐ- BCT ngày 20/01/2017 của Bộ
Công thương về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số
975/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về chấp thuận sơ đồ hướng
tuyến
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017; nay điều chỉnh vị trí, diện tích, ranh giới thực
hiện dự án; diện tích đất chuyển mục đích không bao gồm diện tích đất có rừng
tự nhiên
|
|
Tổng số
|
|
142,29
|
35,60
|
18,80
|
11,83
|
6,97
|
15,49
|
1,40
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THEO ĐIỀU 20 LUẬT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐỢT 2) NĂM
2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích có rừng quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
I
|
Huyện Vân Đồn (01 công trình, dự án)
|
15,40
|
0,00
|
15,40
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Điểm
khai thác đất mỏ đất Vân Đồn 1 tại xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn thuộc dự án đường
Cao tốc Vân Đồn - Móng Cái.
|
Xã Đài Xuyên, huyện Vân Đồn
|
15,40
|
|
15,40
|
|
|
Quyết
định số 902/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 418/QĐ-UBND
ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đường cao tốc Vân Đồn -
Móng Cái.
|
Loài
cây chủ yếu là keo, bạch đàn; chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; diện tích khu
khai thác đất trước điều chỉnh được phê duyệt tại Quyết định số 1043/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019 của UBND huyện Vân Đồn là 10,18 ha.
|
II
|
Huyện Cô Tô (01 công trình, dự án)
|
2,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,98
|
|
|
2
|
Công
trình quốc phòng trên địa bàn huyện Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô
|
2,88
|
|
|
|
0,98
|
Quyết
định số 2405/QĐ-BTL ngày 16/5/2019 của Tư lệnh Quân khu 3 về việc phê duyệt vị
trí công trình; Quyết định số 258/QĐ-BQP ngày 21/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
Loài
cây chủ yếu là keo, bạch đàn.
|
III
|
Huyện Đầm Hà (01 công trình, dự án)
|
2,35
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
|
|
3
|
Dự
án Cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung trên biển tỉnh Quảng Ninh
(Khu dịch vụ hậu cần)
|
Xã Tân Lập, huyện Đầm Hà
|
2,35
|
|
0,10
|
|
|
Quyết
định số 3587/QĐ-BNN-KH ngày 30/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung trên biển tỉnh Quảng Ninh; bản đồ tổng mặt bằng ranh giới sử dụng đất.
|
Loài
cây chủ yếu là keo
|
IV
|
Huyện Hải Hà (01 công trình, dự án)
|
12,89
|
0,00
|
7,14
|
0,00
|
0,00
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư khai thác mỏ sét tại xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.
|
Xã Quảng Phong, huyện Hải Hà.
|
12,89
|
|
7,14
|
|
|
Quyết
định số 250/QĐ-BQLKKT ngày 30/11/2017 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng
Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ; Quyết định số
4517/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về quyết định chủ
trương đầu tư dự án; giấy phép khai thác khoáng sản số 1612/GP-UBND ngày
19/4/2019 của UBND tỉnh.
|
Loài
cây chủ yếu là keo, bạch đàn.
|
V
|
Thành phố Móng cái (03 công trình, dự án)
|
15,97
|
0,00
|
14,57
|
0,00
|
0,00
|
|
|
5
|
Khu
đổ thải tại xã Quảng Nghĩa (điểm số 01), thành phố Móng Cái phục vụ thi công
dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Nghĩa, thành phố Móng Cái
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
Quyết
định số 6715/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đường cao tốc
Vân Đồn - Móng Cái.
|
Loài
cây chủ yếu là keo, bạch đàn;
|
6
|
Điểm
khai thác đất tại khu Hòa Bình, phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái (điểm số
02) phục vụ thi công dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái
|
2,80
|
|
1,80
|
|
|
Quyết
định số 6315/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đường cao tốc
Vân Đồn - Móng Cái.
|
Loài
cây chủ yếu là keo, bạch đàn; chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; diện tích còn
lại trong điểm khai thác đất là đất không có rừng.
|
7
|
điểm
khai thác đất tại thôn 2, xã Quảng Nghĩa, thành phố Móng Cái (điểm số 05) phục
vụ thi công dự án đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Nghĩa, thành phố Móng Cái
|
12,40
|
|
12,00
|
|
|
Quyết
định số 3152/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đường cao tốc
Vân Đồn - Móng Cái.
|
Loài
cây chủ yếu là keo, bạch đàn;
|
VI
|
Huyện Bình Liêu (03 công trình, dự án)
|
19,80
|
0,00
|
2,56
|
0,00
|
6,35
|
|
|
8
|
Dự
án đồn Biên phòng Đồng Văn tại xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu.
|
Xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu
|
3,68
|
|
1,71
|
|
0,15
|
Quyết
định số 96/QĐ-BQLKKT ngày 27/6/2019 của BQL khu kinh tế về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 818/QĐ-BQP ngày 13/3/2020
của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án.
|
Loài
cây chủ yếu là thông, bạch đàn, hồi.
|
9
|
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình đoạn Km49+00 - Km 56+500 Quốc lộ 18C, tỉnh
Quảng Ninh
|
Xã Đồng Văn, huyện Bình Liêu
|
11,12
|
|
0,85
|
|
2,20
|
Quyết
định số 338/QĐ-TCđBVN ngày 12/02/2020 Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc phê
duyệt dự án.
|
Loài
cây chủ yếu là hồi, sở, keo.
|
10
|
Bê
tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
Xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
5,00
|
|
|
|
4,00
|
Quyết
định số 2697/QĐ-UBND 25/10/2019 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt
báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn,
xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
Loài
cây chủ yếu là hồi
|
VII
|
TP Hạ Long (03 công trình, dự án)
|
18,77
|
0,00
|
3,60
|
0,00
|
0,72
|
|
|
11
|
Dự
án Khu nhà ở tại tổ 91, tổ 92, khu đồn điền phường Hà Khẩu, thành phố Hạ
Long.
|
Phường Hà Khẩu, TP Hạ Long
|
5,44
|
|
1,71
|
|
|
Quyết
định số 9783/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
Loài
cây chủ yếu là keo.
|
12
|
Dự
án khai thác sét tại mỏ sét đồi đất số III, khu 8, thị trấn Trới, huyện Hoành
Bồ (nay là phường Hoành Bồ, TP Hạ Long)
|
Phường Hoành Bồ, TP Hạ Long
|
10,90
|
|
1,20
|
|
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản số 1740/GP-UBND ngày 22/6/2006 và được gia hạn tại
Quyết định số 2188/GP-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số
710/QĐ-UBND ngày 01/3/2007 của UBND tỉnh phê duyệt mặt bằng quy hoạch.
|
Loài
cây chủ yếu là keo; diện tích thực hiện dự án lấy theo Quyết định số
2188/GP-UBND ngày 07/6/2017
|
13
|
Dự
án đường dây TBA 110Kv Cao Thắng
|
Xã Thống Nhất, phường Cao Thắng, Hà Lầm,
Hà Khánh, TP Hạ Long
|
2,43
|
|
0,69
|
|
0,720
|
Quyết
định số 5105/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 425/ QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND
thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số
6677/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 20/01/2017 của Bộ
Công thương về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số
975/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về chấp thuận sơ đồ hướng
tuyến
|
Diện
tích quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
không bao gồm diện tích khu vực đất bãi triều có rừng tự nhiên.
|
VIII
|
TP Cẩm Phả (01 công trình, dự án)
|
2,54
|
0,00
|
0,71
|
0,00
|
0,00
|
|
|
14
|
Dự
án hệ thống băng tải từ kho G9 đi cảng Hóa Chất - Mông Dương (thuộc Cụm Cảng Mông
Dương - Khe Dây)
|
Phường Mông Dương, TP Cẩm Phả
|
2,54
|
|
0,71
|
|
|
Quyết
định số 1973/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận sơ đồ hướng
tuyến dự án; Quyết 670/QĐ-TKV ngày 10/4/2020 của Tập đoàn Công nghiệp Than -
Khoáng sản Việt Nam về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày
12/11/2019 của UBND TP Cẩm Phả về việc quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ
1/500.
|
Loài
cây chủ yếu là keo.
|
IX
|
TP Uông Bí (01 công trình, dự án)
|
0,43
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
|
|
15
|
Trạm
biến áp 220KV Yên Hưng và đấu nối
|
Phường Bắc Sơn, TP Uông Bí
|
0,43
|
|
0,36
|
|
|
Quyết
định số 843/QĐ-EVNPT ngày 25/6/2019 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Diện
tích đã được thông qua tại Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 là 0,43
ha rừng sản xuất. Nay cần quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
thêm 0,36 ha để thi công địa hình dốc, sạt trượt.
|
Tổng (15 công trình, dự án)
|
91,03
|
0,00
|
44,44
|
0,00
|
8,05
|
|
|
Nghị quyết 272/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 2) năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 272/NQ-HĐND ngày 09/07/2020 thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (đợt 2) năm 2020
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|