- Danh mục 150 dự án có nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 134 dự án cần sử dụng 201,64 ha đất trồng
lúa, 15 dự án cần sử dụng 55,28 ha đất rừng phòng hộ, 06 dự án cần sử dụng
23,75 ha đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (có
Biểu số 1 kèm theo).
- Danh mục 289 dự án, công
trình thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 với tổng
diện tích 3.120,40 ha (có Biểu số 2 kèm theo).
- Danh mục các dự án có nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có
Biểu số 3, 4 kèm theo).
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này và hoàn chỉnh các thủ tục liên quan về giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực
hiện công trình, dự án đã được thông qua đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
- Trong thời gian giữa hai kỳ họp,
nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất để đáp ứng
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, hoàn chỉnh hồ
sơ, thủ tục pháp lý, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi
quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các tổ
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm
2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích sử dụng vào các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng (LUA)
|
Trong đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC)
|
Đất lúa khác (LUK)
|
I
|
Thành phố Uông Bí (20 công
trình, dự án)
|
41.01
|
17.06
|
23.95
|
0.00
|
18.12
|
|
|
1
|
Khu Trung tâm hành chính -
chính trị phường Nam Khê
|
Phường Nam Khê
|
1.68
|
|
1.68
|
|
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND
ngày 25/02/2011 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
2
|
Khu vui chơi tại khu 7, phường
Vàng Danh
|
Phường Vàng Danh
|
0.55
|
0.55
|
|
|
|
Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày
24/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất
|
|
3
|
Dự án tuyến đường tuần tra, bảo
vệ rừng và khu di tích quốc gia đặc biệt Yên Tử
|
Xã Thượng Yên Công
|
|
|
|
|
1.51
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu (giai
đoạn 1)
|
Phường Phương Đông, xã Thượng Yên Công
|
|
|
|
|
10.80
|
Quyết định số 3333/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp
|
|
5
|
Khu trung tâm Văn hóa thể
thao xã Thượng Yên Công
|
Xã Thượng Yên Công
|
3.68
|
3.68
|
|
|
|
Quyết định số 6703/QĐ-UBND,
ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
6
|
Khu dân cư thôn 3 xã Điền
Công
|
Xã Điền Công
|
9.39
|
|
9.39
|
|
|
Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày
29/5/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt QH chi tiết
|
|
7
|
Khu dân cư và nhà ở cho cán bộ
sỹ quan các lực lượng vũ trang tại phường Nam Khê, thành phố Uông Bí
|
Phường Nam Khê
|
3.80
|
|
3.80
|
|
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND
ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch
|
|
8
|
Khu dân cư xen kẽ khu 9
|
Phường Thanh Sơn
|
0.53
|
|
0.53
|
|
|
Quyết định 8830/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch cấp đất ở nhỏ lẻ
|
|
9
|
Khu dân cư phía Tây kênh làm
mát
|
Phường Quang Trung
|
1.20
|
|
1.20
|
|
|
QĐ 3149/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng
|
|
10
|
Bến xe phía Tây thành phố
|
P. Phương Đông
|
2.10
|
|
2.10
|
|
|
Quyết định số 5036/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015 của UBND thành phố về điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
11
|
Đường liên phường Phương Đông
- Thanh Sơn (thuộc địa phận P. Phương Đông)
|
Phường Phương Đông
|
2.69
|
|
2.69
|
|
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND
ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình giai đoạn 1
|
|
12
|
Bổ sung cống hộp tại đoạn rẽ Trạm
y tế xã Thượng Yên Công trên tuyến đường vào Yên Tử, thành phố Uông Bí
|
Xã Thượng Yên Công
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
Quyết định số 7079/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng
|
|
13
|
Hệ thống thoát nước thải và xử
lý nước thải khu đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A
) đoạn từ cầu sông Sinh đến cầu Sến
|
P. Yên Thanh
|
4.20
|
4.20
|
|
|
|
Quyết định số 3587/QĐ-UBND
ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
14
|
QH nhà để xe gom rác và điểm
thu tiền điện
|
Phường Yên Thanh
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
Quyết định 6691/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng Quy hoạch
|
|
15
|
Trụ sở đội quản lý thị trường
số 6
|
Phường Phương Nam
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
Quyết định số 3240/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
|
|
16
|
Khu đô thị Đông Yên Thanh.
|
P. Yên Thanh
|
1.77
|
|
1.77
|
|
|
Quyết định số 872/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
17
|
Khu tái định cư, dân cư khu
5, phường Quang Trung
|
P. Quang Trung
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
Quyết định số 3646/QĐ-UBND
ngày 24/9 2012 của UBND TP.Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
18
|
Căn cứ chiến đấu trong khu vực
phòng thủ thành phố Uông Bí
|
Phường Thanh Sơn, phường Phương Đông
|
0.81
|
0.81
|
|
|
|
Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày
27/9/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
19
|
Vườn ươm cây phục vụ công tác
phục hồi sinh thái cảnh quan
|
Xã Thượng Yên Công
|
|
|
|
|
5.81
|
Quyết định số 3957/QĐ-UBND
ngày 13/7/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
20
|
Kho than dự trữ (kho than Khe
Thần)
|
Xã Thượng Yên Công, phường Vàng Danh
|
7.40
|
7.40
|
|
|
|
Quyết định số 4783/QĐ-UBND
ngày 1/11/2013 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
II
|
Thị xã Đông Triều (23 công
trình, dự án)
|
47.88
|
43.96
|
3.92
|
3.10
|
0.00
|
|
|
21
|
Khu Đô thị Đông Hải
|
Phường Kim Sơn
|
5.49
|
5.49
|
|
|
|
Quyết định số 1928/QĐ-UBND
ngày 20/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch
|
|
22
|
Điểm dân cư xen kẹp phía sau đô
thị Đông Hải
|
Phường Kim Sơn
|
1.46
|
1.46
|
|
|
|
Quyết định số 2788/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh quy hoạch
|
|
23
|
Khu chăn nuôi tập trung Quảng
Mản (giai đoạn 2)
|
Xã Bình Khê
|
3.92
|
|
3.92
|
|
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày
22/6/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
24
|
Xây dựng Trụ sở phường Đức
Chính
|
Phường Đức Chính
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
Quyết định số 1104/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
25
|
Điểm dân cư trung tâm
|
Xã Hoàng Quế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Quyết định số 3442/QĐ-UBND
ngày 27/10/2008 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
26
|
Đất dân cư thôn Vĩnh Thái
|
Xã Hồng Thái Đông
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
Quyết định số 1937/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
27
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
các dự án trên địa bàn xã Hồng Thái Tây
|
Xã Hồng Thái Tây
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày
05/4/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
28
|
Di tích nơi thành lập Chi bộ
đảng đầu tiên
|
Phường Mạo Khê
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND
ngày 13/02/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
29
|
Đất dân cư khu Vĩnh Hồng
|
Phường Mạo Khê
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
30
|
Mở rộng khu dân cư Vĩnh Tuy 1
|
Phường Mạo Khê
|
8.42
|
8.42
|
|
|
|
Quyết định số 2401/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
31
|
Khu dân cư Vĩnh Hồng
|
Phường Mạo Khê
|
0.99
|
0.99
|
|
|
|
Quyết định số 2400/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
32
|
Đất dân cư khu Vĩnh Thông
(phía Tây UBND phường)
|
Phường Mạo Khê
|
0.96
|
0.96
|
|
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND
ngày 05/12/2011 của UBND huyện Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
33
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Đức
Cảnh
|
Phường Mạo Khê
|
0.46
|
0.46
|
|
|
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND
ngày 07/8/2013 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
34
|
Trường THCS xã Nguyễn Huệ
|
Xã Nguyễn Huệ
|
1.62
|
1.62
|
|
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
35
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể
thao thị xã Đông Triều (giai đoạn 2)
|
Phường Đông Triều
|
5.13
|
5.13
|
|
|
|
Quyết định số 1743/QĐ-UBND
ngày 18/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
Đã chuyển MĐ SDĐ giai đoạn 1 tại Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
với diện tích 5.54ha
|
36
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND và UBND phường Đông Triều
|
Phường Đông Triều
|
0.81
|
0.81
|
|
|
|
Văn bản số 790/UBND ngày
27/5/2016 của UBND thị xã Đông Triều về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ;
Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê
duyệt quy hoạch chi tiết;
|
|
37
|
Điểm xen cư thôn 4
|
Phường Xuân Sơn
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
Quyết định số 1502 ngày
31/8/2009 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
38
|
Trường mầm non xã Yên Thọ
|
Xã Yên Thọ
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày
02/12/2011 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
39
|
Điểm dân cư tại thôn Nội
Hoàng Tây
|
Xã Hoàng Quế
|
1.85
|
1.85
|
|
|
|
Văn bản số 787/UBND ngày
27/5/2016 của UBND thị xã Đông Triều về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ;
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt
quy hoạch chi tiết
|
|
40
|
Xây dựng Trung cấp nghề lái
xe
|
Phường Đức Chính
|
8.30
|
8.30
|
|
|
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày
23/01/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
41
|
Mặt bằng cửa lò +71 và kho
mìn
|
Xã Hồng Thái Đông
|
|
|
|
3.10
|
|
Văn bản số 1531/SNN&PTNT
ngày 30/5/2016 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn về xác nhận chuyển
kinh phí cho trồng rừng thay thế
|
Khu đất đã được sử dụng để HĐKS từ năm 2004 và hiện do Cty than Hồng
Thái đang QL
|
42
|
Nhà ở cho công nhân Công ty
Clinker Viglacera
|
Phường Kim Sơn
|
3.58
|
3.58
|
|
|
|
Quyết định số 2786/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
43
|
Dự án công trình đảm bảo nguồn
nước phục vụ tưới tiêu các xã phía Đông thị xã Đông Triều
|
Mạo Khê, Bình Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế, Hồng Thái Tây
|
1.15
|
1.15
|
|
|
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
22/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
|
III
|
Huyện Hoành Bồ (11 công
trình, dự án)
|
7.20
|
5.83
|
1.37
|
0.39
|
0.00
|
|
|
44
|
Nhánh rẽ đường cao tốc Hạ
Long - Vân Đồn với thành phố Cẩm Phả
|
Vũ Oai
|
1.20
|
1.00
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Mặt bằng hướng tuyến
|
|
45
|
Tuyến đường đấu nối đường tỉnh
328 với đường tỉnh 326
|
Lê Lợi
|
0.50
|
0.35
|
0.15
|
|
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
46
|
Đường nối từ tỉnh lộ 328 khu
vực cầu Sông Mằn - TL 326 khu vực đập tràn Đá Trắng
|
Thống Nhất
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
|
47
|
Tuyến đường ống cấp nước thô
cho Nhà máy nhiệt điện Thăng Long
|
Lê Lợi
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
Quyết định số 2650/QĐ-UBND
ngày 19/11/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
48
|
Điểm dân cư tự xây tại thôn
An Biên II
|
Lê Lợi
|
0.05
|
0.03
|
0.02
|
|
|
Quyết định số 2622/QĐ-UBND
ngày 13/11/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
49
|
Tái định cư thôn Đá Trắng
|
Thống Nhất
|
1.30
|
1.27
|
0.03
|
|
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh QH chi
tiết
|
|
50
|
Tái định cư thôn Khe Khoai
|
Thống Nhất
|
1.71
|
1.71
|
|
|
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày
01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
51
|
Khai thác đá phục vụ sản xuất
vôi hóa Công ty TNHH Hương Hải
|
Sơn Dương
|
0.70
|
0.60
|
0.10
|
|
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
52
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Sơn Dương
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
Văn bản số 16/CV-HB ngày
18/5/2016 của Công ty TNHH Hưng Bình về đề nghị cho phép chuyển mục đích SDĐ;
Quyết định số 3115/QĐ-UBND
ngày 18/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
53
|
Trụ sở làm việc và trung tâm
chỉ huy điều hành công tác đảm bảo an ninh trật tự - Công an huyện Hoành Bồ
|
Xã Thống Nhất
|
0.82
|
0.33
|
0.49
|
|
|
Văn bản số 1016/CAT-PH41 ngày
18/5/2016 của Công an tỉnh Quảng Ninh về đề nghị cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất;
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày
13/01/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
54
|
Dự án đường dây 500KV đấu nối
Nhà máy nhiệt điện Thăng Long
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
0.39
|
|
Quyết định số 844/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên (18 công
trình, dự án)
|
43.27
|
39.76
|
3.51
|
0.00
|
0.00
|
|
|
55
|
Quy hoạch bảo tồn và phát huy
giá trị Khu di tích lịch sử chiến thắng Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Yên Giang
|
7.80
|
7.80
|
|
|
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND
ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
|
56
|
Khu dân cư Khe Cát
|
Phường Minh Thành
|
5.54
|
3.68
|
1.86
|
|
|
Quyết định số 1680b/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết
|
|
57
|
Quy hoạch dân cư khu 4, phường
Nam Hòa, thị xã Quảng Yên
|
P. Nam Hòa
|
2.15
|
2.15
|
|
|
|
Quyết định số 7018/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
58
|
Điểm xen cư khu 5, phường Nam
Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Nam Hòa
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
Quyết định số 5743/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
59
|
Khu dân cư tự xây đường chống
bão tại khu 4, phường Yên Hải, thị xã Quảng Yên (Cánh Buồm)
|
P. Yên Hải
|
1.88
|
1.88
|
|
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
60
|
Khu dân cư tự xây khu 11, phường
Hà An
|
Phường Hà An
|
3.37
|
3.37
|
|
|
|
Quyết định số 4958/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
61
|
Xen cư tự xây thôn 7, xã Sông
Khoai, thị xã Quảng Yên
|
Xã Sông Khoai
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
Quyết định số 1800/QĐ-UBND
ngày 11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
62
|
Xen cư số 2 tại thôn 9, xã
Sông Khoai, thị xã Quảng Yên
|
Xã Sông Khoai
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quy hoạch xen cư do UBND thị
xã Quảng Yên phê duyệt
|
|
63
|
Khu dân cư xóm Máng thôn 3,
xã Hoàng Tân
|
Xã Hoàng Tân
|
1.65
|
|
1.65
|
|
|
Quyết định số 1805/QĐ-UBND
ngày 14/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
64
|
Trụ sở HĐND và UBND phường
Phong Cốc
|
P. Phong Cốc
|
0.44
|
0.44
|
|
|
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 02/3/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
|
|
65
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang
nhân dân xã Hoàng Tân
|
Xã Hoàng Tân
|
1.52
|
1.52
|
|
|
|
Quyết định số 2236/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
66
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân
phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Nam Hòa
|
2.69
|
2.69
|
|
|
|
Quyết định số 5708b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
67
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân
dân xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Liên Hòa
|
3.47
|
3.47
|
|
|
|
Quyết định số 5601/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
68
|
Nhà văn hóa xóm Hàn, xã Liên
Vị
|
Xã Liên Vị
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Quyết định số 6126/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
69
|
Trường mầm non trung tâm xã
Liên Hòa tại xóm 4
|
Xã Liên Hòa
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
Quyết định số 5576/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
70
|
Hồ chứa, khu xử lý nước thải
sinh hoạt tại xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần
nước sạch Quảng Ninh)
|
Xã Liên Vị
|
2.55
|
2.55
|
|
|
|
Quyết định số 2754/QĐ-UBND
ngày 8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
71
|
Nhà máy sản xuất giầy da xuất
khẩu
|
Xã Liên Hòa
|
7.63
|
7.63
|
|
|
|
Văn bản số 464/UBND-QH3 ngày
29/01/2016 của UBND tỉnh;
Quyết định số 1101/QĐ-UBND
ngày 12/4/2016 về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết; Văn bản số 17/CT-TN-
MT ngày 28/5/2016 của Công ty TNHH GOLDEN VICTORY Việt Nam về đề nghị cho
phép chuyển mục đích SDĐ
|
|
72
|
Xây dựng bãi đỗ xe máy công
trình và sản xuất bê tông thương phẩm khu Hải Hòa
|
Phường Đông Mai
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
Quyết định số 3894/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
V
|
Huyện Tiên Yên (04 công
trình, dự án)
|
3.31
|
0.00
|
3.31
|
0.00
|
0.00
|
|
|
73
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm
trường mầm non Hà Tràng Đông
|
Xã Đông Hải
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
Quyết định số 24542/QĐ-UBND
ngày 05/8/2015 của UBND huyện Tiên Yên “Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
nâng cấp, cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Đông Hải, xã Đông Hải, Hạng Mục:
Xây dựng lớp học mầm non Hà Tràng Đông”.
|
|
74
|
Quy hoạch đất ở nông thôn di dời
hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở trong mùa mưa, bão, lũ quét (thôn Đồng
Mộc)
|
Xã Đông Ngũ
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
Quyết định số 3499/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
75
|
Xây dựng hồ chứa nước Khe Cát
|
Xã Hải Lạng
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 11/2/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng
|
|
76
|
Công trình xây dựng trường
THPT Tiên yên
|
Xã Tiên Lãng
|
0.21
|
|
0.21
|
|
|
Quyết định số 1701/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
VI
|
Huyện Ba Chẽ (07 công
trình, dự án)
|
5.71
|
0.00
|
5.71
|
8.20
|
0.00
|
|
|
77
|
Quy hoạch điểm dân cư khu 6
thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
Quyết định số 606/QĐ-UBND
ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
|
78
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
330
|
TT Ba Chẽ, xã Nam Sơn, Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông
|
0.66
|
|
0.66
|
|
|
Quyết định số 3406/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Hồ sơ, bản đồ GPMB
|
|
79
|
Khu Văn hóa các dân tộc huyện
Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
80
|
Đường Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn
từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía Bắc thành phố Hạ Long
|
Xã Đồn Đạc
|
|
|
|
8.20
|
|
Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày
16/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến
|
|
81
|
Xây dựng mới tuyến đường Khe
Pụt - Thác Lào
|
Xã Thanh Sơn
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 624a/UBND-TCKH
ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc lập danh mục dự án, công trình
chuẩn bị đầu tư năm 2016 trên địa bàn huyện Ba Chẽ; Bình đồ tuyến
|
|
82
|
Xây dựng dự án hồ chứa nước
Khe Mười xã Đồn Đạc
|
Xã Đồn Đạc
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND
ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình; Bản đồ mặt bằng tổng thể
|
|
83
|
Xây dựng Đập dâng nước Lang
Cang
|
Xã Đồn Đạc
|
1.50
|
|
1.50
|
|
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND
ngày 04/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư công trình; Bình đồ tổng thể
|
|
VII
|
Huyện Hải Hà (02 công
trình, dự án)
|
4.41
|
1.70
|
2.71
|
0.00
|
0.00
|
|
|
84
|
Dự án trồng cây dược liệu
|
Xã Quảng Thịnh
|
4.30
|
1.70
|
2.60
|
|
|
Quyết định số 3514/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 1828/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
|
85
|
Nhà sơ chế rau sạch thuộc Dự
án đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
|
Xã Quảng Minh
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
Quyết định số 572A/QĐ-UBND ngày
12/6/2013 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số
822/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt báo cáo KTKT và
tổng dự toán công trình
|
|
VIII
|
Huyện Cô Tô (04 công
trình, dự án)
|
0.40
|
0.40
|
0.00
|
9.37
|
0.00
|
|
|
86
|
Dự án Đầu tư xây dựng công
trình Mở rộng, nâng cấp đường nhựa xuyên đảo Cô Tô, huyện Cô Tô
|
Xã Đồng Tiến và thị trấn Cô Tô
|
0.25
|
0.25
|
|
0.32
|
|
Quyết định số 3284/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
87
|
Cải tạo,
nâng cấp 04 hồ chứa nước huyện Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến
|
|
|
|
4.00
|
|
Văn bản số 131/HĐND-KTNS ngày
30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự
án
|
|
88
|
Công trình Nghĩa trang nhân
dân huyện Cô Tô
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
5.05
|
|
Quyết định số 472/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
89
|
Xây mới trụ sở Hạt Kiểm lâm
Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày
24/5/2016 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
|
IX
|
Huyện Vân Đồn (05 công
trình, dự án)
|
7.55
|
3.50
|
4.05
|
7.77
|
2.30
|
|
|
90
|
Hồ chứa nước Đồng Dọng
|
Xã Bình Dân và Vạn Yên
|
7.41
|
3.50
|
3.91
|
|
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch xây dựng; Quyết
định số 3915/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án
|
|
91
|
Trại sản xuất giống và ươm
nuôi trai nguyên liệu
|
Xã Bản Sen, Minh Châu
|
|
|
|
2.45
|
|
Quyết định số 195/QĐ-KKT ngày
31/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết
|
|
93
|
Khu dân cư tự xây thôn 11
|
Xã Hạ Long
|
0.14
|
|
0.14
|
|
|
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày
21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng
|
|
94
|
Xây dựng công trình trường
THPT Quan Lạn Vân Đồn (giai đoạn 1)
|
Xã Quan Lạn
|
|
|
|
|
2.30
|
Quyết định số 3301/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
X
|
Huyện Đầm Hà (34 công
trình, dự án)
|
19.72
|
18.35
|
1.37
|
0.25
|
0.00
|
|
|
95
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các
tuyến đường nội thị trấn
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0.60
|
0.35
|
0.25
|
|
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày
27/4/2011 của UBND tỉnh QN về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
96
|
Đường TT. Đầm Hà - Đầm Buôn
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0.10
|
0.07
|
0.03
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND
ngày 6/6/2011 của UBND tỉnh QN vv phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công - dự
toán công trình: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Đầm Hà,
huyện Đầm Hà
|
|
97
|
Mở rộng nâng cấp 9 tuyến đường
giao thông nông thôn
|
Xã Quảng An
|
1.06
|
0.76
|
0.30
|
|
|
Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày
01/10/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt lại báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình đường liên thôn Nà Pá - Mào Sán Cáu
|
|
98
|
Đường liên thôn
|
Xã Dực Yên
|
0.40
|
0.30
|
0.10
|
|
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND của
UBND xã Dực Yên ngày 02/3/2016 phê duyệt hồ sơ dự toán thiết kế xây dựng đường
giao thông nội thôn Đông xã Dực Yên
|
|
99
|
Đường giao thông, điện nước
trung tâm xã ra khu nuôi trồng thủy sản Việt Úc
|
Tân Lập
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 29/10/2015 phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự
án: Đường giao thông, điện, nước từ trung tâm xã Tân Lập ra khu nuôi trồng tập
trung Việt - Úc, xã Tân Lập, Đầm Hà, Quảng Ninh.
|
|
100
|
Quy hoạch đất ở thôn Thái lập
|
Xã Tân Lập
|
1.35
|
0.90
|
0.45
|
|
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chia lô dân
cư xã Tân Lập
|
|
101
|
Quy hoạch đất ở thôn Phúc Tiến
|
Xã Tân Lập
|
0.12
|
0.07
|
0.05
|
|
|
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư xen cư (thôn
Nà Pá, thôn Làng Ngang, thôn Chúc Tùng, thôn Hải An 1 + 2)
|
Xã Quảng An
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
Quyết định số 2125/QĐ-UBND
ngày 29/12/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ
sung lần 2 xã Quảng An
|
|
103
|
Quy hoạch chia lô điểm dân cư
(thôn Nà Thủng, thôn An Sơn, thôn Đông Thành)
|
Xã Quảng An
|
5.67
|
5.67
|
|
|
|
Quyết định số 1670/QĐ-UBND
ngày 08/10/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ
sung lần 2 xã Quảng An
|
|
104
|
Điểm đất ở thôn An Lợi
|
Xã Quảng Lợi
|
0.10
|
0.07
|
0.03
|
|
|
Quyết định số 3443/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 của UBND huyện Đầm Hà về quy hoạch chia lô
|
|
105
|
Đường giao thông nội thôn Đồng
Tâm (đoạn từ cầu Năm Gian đến nhà Lỷ Chăn Lỷ)
|
Xã Dực Yên
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày
22/4/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
106
|
Đường giao thông liên thôn
(đoạn từ QL 18A đi khu lâm nghiệp cũ)
|
Xã Dực Yên
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Quyết định số 1924/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
107
|
Đường giao thông nội đồng
thôn Châu Hà (đoạn từ nhà ông Phạm Văn Thìn đến Kênh N4)
|
Xã Quảng Lợi
|
0.35
|
0.32
|
0.03
|
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND xã Quảng Lợi về phê duyệt dự toán công trình
|
|
108
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Phạm Đàn)
|
Xã Tân Lập
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 35C/QĐ-UBND
ngày 8/8/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
109
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Lập Tân (đoạn từ nhà Mản Nhị đến Phạm Đàn)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số 123b/QĐ-UBND
ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
110
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Hoàng Cảnh và đoạn từ nhà Đoàn Ngân đến Lê
Bình)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 123c/QĐ-UBND
ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
111
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Hà Lai (đoạn từ nhà bà Hiển đến Dung Kiệm)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số 83B/QĐ-UBND
ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
112
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Hà Lai (đoạn từ nhà Đặng Vường đến Hồng Tới)
|
Xã Tân Lập
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Quyết định số 60c/QĐ-UBND
ngày 07/10/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
113
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Tân Mai (đoạn từ nhà Cao Phượng đến Đinh Viết Tô)
|
Xã Tân Lập
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 83A/QĐ-UBND
ngày 5/9/2015 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
114
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Tân Phú (đoạn từ nhà Nguyễn Cường đến Đinh Ký, Nguyễn Khiêm)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số 123f/QĐ-UBND ngày
15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
115
|
Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng
(đoạn từ Đinh Thượng đến nhà Đinh Hoàng)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 144/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
116
|
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương
(đoạn từ nhà Lê Hòa đến nhà Nguyễn Thị Tống)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 125/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
117
|
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương
(đoạn từ nhà Đinh Phúc đến nhà Vũ Huệ)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
118
|
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương
(đoạn từ nhà Tô Phi đến nhà Tô Lưu)
|
Xã Đại Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
119
|
Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng
(đoạn từ Bê tông đến nhà Dường Cắm Dảu)
|
Xã Đại Bình
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
Quyết định số 196/QĐ-UBND
ngày 3/12/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
120
|
Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao
(đoạn từ bê tông đến nhà Tô Thân)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
121
|
Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao
(đoạn từ bê tông đến nhà ông Lỷ A Cao)
|
Xã Đầm Hà
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
122
|
Đường nội đồng thôn Xóm Giáo
(đoạn từ nhà thờ đến nghĩa địa)
|
Xã Đầm Hà
|
0.09
|
0.06
|
0.03
|
|
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
123
|
Đường nội đồng thôn Yên Định (đoạn
từ nhà ông Thêu đến đồng bà Thằm)
|
Xã Đầm Hà
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
Quyết định số 136/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
124
|
Đường nội đồng thôn Trại Cao
(đoạn từ nhà ông Trương Nhà đến đồng Chu Vân)
|
Xã Đầm Hà
|
0.05
|
0.03
|
0.02
|
|
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình; Quyết định
số 96/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công
trình
|
|
125
|
Đường nội ngõ xóm thôn Yên Định
|
Xã Đầm Hà
|
0.04
|
0.03
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày
29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
126
|
Đập và kênh nước Đông Thành
|
Xã Quảng An
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
127
|
Đập và kênh nước Cấu Pí
|
Xã Quảng Lâm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Quyết định số 3226/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
128
|
Cửa
hàng bán lẻ xăng dầu (thôn Xóm Giáo)
|
Xã Đầm Hà
|
0.25
|
0.25
|
|
0.25
|
|
Quyết định số 1604/QĐ-UBND
ngày 28/6/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
XI
|
Thành phố Móng Cái (07
công trình, dự án)
|
7.71
|
6.91
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
|
|
129
|
Mở rộng trường THPT Lý Thường
Kiệt
|
Xã Hải Tiến
|
0.34
|
0.34
|
|
|
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 07/02/2013 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt QH chi tiết xây dựng
|
|
130
|
Nâng cấp đường ngã ba Trà Cổ
đi Mũi Ngọc
|
Bình Ngọc
|
2.80
|
2.00
|
0.80
|
|
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày
18/5/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
131
|
Đất ở khu cầu số 4 đi Xí nghiệp
ngói điểm số 1 thôn Bắc
|
Xã Vạn Ninh
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
Đã được UBND thành phố Móng
Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 năm 2011
|
|
132
|
Điểm dân cư thôn 6
|
Xã Hải Tiến
|
1.19
|
1.19
|
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái
phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003
|
|
133
|
Điểm dân cư thôn 7
|
Xã Hải Tiến
|
0.66
|
0.66
|
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái
phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003
|
|
134
|
Điểm dân cư số 12 thôn 4
|
Xã Hải Xuân
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái
phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 23/10/2007
|
|
135
|
Nhà Thờ Họ Giáo Móng Cái
|
Xã Hải Xuân
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND TPMC về phê duyệt Bản vẽ tổng mặt bằng chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
|
XII
|
Huyện Bình Liêu (05 công
trình, dự án)
|
4.43
|
0.00
|
4.43
|
1.20
|
0.00
|
|
|
136
|
Xây dựng tường kè bảo vệ khu
vực cột Mốc số 1319(1) đến cột mốc số 1320(2), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh
|
Xã Hoành Mô
|
0.40
|
|
0.40
|
|
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
137
|
Xây dựng tường kè bảo vệ khu
vực cột Mốc số 1324(3), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Đồng Văn
|
0.42
|
|
0.42
|
|
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
138
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nà Ếch
- Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
Xã Húc Động
|
0.31
|
|
0.31
|
1.20
|
|
Quyết định số 3405/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án
|
|
139
|
Đường giao thông liên xã Đại
Thành - Húc Động (Giai đoạn II), huyện Bình Liêu
|
Xã Húc Động
|
2.02
|
|
2.02
|
|
|
Quyết định số 3404/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án
|
|
140
|
Đường giao thông Quốc lộ 18C-
Co Nhan - Khe Bốc
|
Xã Tình Húc
|
1.28
|
|
1.28
|
|
|
Quyết định số 3328/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
XIII
|
Thành phố Hạ Long (10 công
trình, dự án)
|
9.04
|
6.37
|
2.67
|
25.00
|
3.33
|
|
|
141
|
Dự án đầu nối đường Hậu Cần với
đường Hạ Long (khu nghỉ dưỡng đồi 368)
|
Phường Bãi Cháy
|
|
|
|
|
1.44
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 14/2/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy hoạch chi tiết; Quyết định
số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh cục
bộ quy hoạch
|
|
142
|
Dự án khu đô thị đồi Ngân
Hàng
|
Phường Cao Thắng; Hồng Hải
|
|
|
|
3.12
|
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND
ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch
|
|
143
|
Dự án mở rộng Bệnh viện Sản
Nhi (giai đoạn 2)
|
Phường Đại Yên
|
2.51
|
|
2.51
|
|
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND
ngày 24/6/2009 của UNBD tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
144
|
Dự án Bến đò sang chùa Lôi Âm
và các công trình phục vụ
|
Phường Đại Yên
|
|
|
|
0.20
|
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
145
|
Dự án khu dân cư tại phường
Hà Khẩu
|
Phường Hà Khẩu
|
0.16
|
|
0.16
|
9.93
|
1.89
|
Quyết định số 2251/QĐ-UBND
ngày 01/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
146
|
Dự án khu dân cư, tái định
cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long
|
Phường Hùng Thắng
|
|
|
|
3.70
|
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND
ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
147
|
Dự án đất ở khu 4
|
Phường Tuần Châu
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
148
|
Dự án khu dân cư, khu tái định
cư phường Việt Hưng phục vụ GPMB đường QL 279 đoạn đi qua thành phố Hạ Long
|
Phường Việt Hưng
|
2.36
|
2.36
|
|
|
|
Quyết định số 2332/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
149
|
Dự án khu dân cư xen kẹp tại
tờ bản đồ địa chính số 70, 84 khu 7
|
Phường Việt Hưng
|
3.41
|
3.41
|
|
|
|
Quyết định số 2541/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
150
|
Kho than tập trung +30
|
Phường Hà Khánh
|
|
|
|
8.05
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 22.121.000.276
do UBND tỉnh cấp ngày 02/3/2012; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của
UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2228/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
của UBND tỉnh về phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng
|
Đã hoàn thành GPMB từ năm 2010
|
Tổng
|
201.64
|
143.84
|
57.80
|
55.28
|
23.75
|
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa LUA
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp
|
I
|
Thành phố Uông Bí (30 công
trình, dự án)
|
228.67
|
32.80
|
0.00
|
18.12
|
155.94
|
21.81
|
|
|
1
|
Vườn ươm cây phục vụ công tác
phục hồi sinh thái, cảnh quan
|
Xã Thượng Yên Công
|
5.81
|
|
|
5.81
|
|
|
Quyết định số 3957/QĐ-UBND
ngày 13/7/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
2
|
Khu Trung tâm hành chính -
chính trị phường Nam Khê
|
Phường Nam Khê
|
1.84
|
1.68
|
|
|
|
0.16
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày
25/02/2011 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
3
|
Khu vui chơi tại khu 7, phường
Vàng Danh
|
Phường Vàng Danh
|
1.54
|
0.55
|
|
|
0.99
|
|
Quyết định số 5429/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng
đất
|
|
4
|
Dự án tuyến đường tuần tra, bảo
vệ rừng và khu di tích quốc gia đặc biệt Yên Tử
|
Xã Thượng Yên Công
|
4.60
|
|
|
1.51
|
3.00
|
0.09
|
Văn bản số 130/HĐND-KTNS ngày
30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 936/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ Quốc lộ 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu (giai
đoạn 1)
|
Phường Phương Đông, xã Thượng Yên Công
|
84.90
|
|
|
10.80
|
73.60
|
0.50
|
Quyết định số 3333/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt DA cải tạo, nâng cấp
|
|
6
|
Khu trung tâm Văn hóa thể
thao xã Thượng Yên Công
|
Xã Thượng Yên Công
|
3.81
|
3.68
|
|
|
0.13
|
|
Quyết định số 6703/QĐ-UBND, ngày
16/10/2015 của UBND TP Uông Bí phê duyệt QH chi tiết
|
|
7
|
Khu dân cư thôn 3 xã Điền
Công
|
Xã Điền Công
|
19.82
|
9.39
|
|
|
9.93
|
0.50
|
Quyết định 3253/QĐ-UBND ngày
29/5/2015 về phê duyệt QH chi tiết
|
|
8
|
Khu dân cư và nhà ở cho cán bộ
sỹ quan các lực lượng vũ trang tại phường Nam Khê, thành phố Uông Bí
|
Phường Nam Khê
|
4.54
|
3.80
|
|
|
0.54
|
0.20
|
Quyết định số 684/QĐ-UBND
ngày 31/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch
|
|
9
|
Khu dân cư xen kẽ khu 9
|
Phường Thanh Sơn
|
0.53
|
0.53
|
|
|
|
|
Quyết định 8830/QĐ-UBND ngày
30/12/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch cấp đất ở nhỏ lẻ
|
|
10
|
Bến xe phía Tây thành phố
|
P. Phương Đông
|
2.10
|
2.10
|
|
|
|
|
Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày
16/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
11
|
Đường liên phường Phương Đông
- Thanh Sơn (thuộc địa phận P. Phương Đông)
|
Phường Phương Đông
|
8.96
|
2.69
|
|
|
5.77
|
0.50
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND
ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình giai đoạn 1; số 7079/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 Phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng…
|
|
12
|
Bổ sung cống hộp tại đoạn rẽ
Trạm y tế xã Thượng Yên Công trên tuyến đường vào Yên Tử, thành phố Uông Bí
|
Xã Thượng Yên Công
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
Quyết định số 7079/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng
|
|
13
|
Hệ thống thoát nước thải và xử
lý nước thải khu đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A)
đoạn từ cầu sông Sinh đến cầu Sến
|
Phường Yên Thanh
|
4.20
|
4.20
|
|
|
|
|
Quyết định số 3587/QĐ-UBND
ngày 12/11/2009 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
14
|
Xây dựng Nhà để xe gom rác và
điểm thu tiền điện
|
Phường Yên Thanh
|
0.05
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
Quyết định 6691/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng Quy hoạch
|
|
15
|
Trụ sở đội quản lý thị trường
số 6
|
Phường Phương Nam
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
|
Quyết định số 3240/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án
|
|
16
|
Khu dân cư phía Tây kênh làm
mát
|
Phường Quang Trung
|
10.04
|
1.20
|
|
|
8.84
|
|
QĐ 3149/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng; QĐ số
1088/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng
thành phố Uông Bí đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
17
|
Khu đô thị Đông Yên Thanh
|
P. Yên Thanh
|
9.00
|
1.77
|
|
|
7.23
|
|
Quyết định số 872/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
18
|
Mở rộng, cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Việt Nam - Thụy Điển
|
P. Thanh Sơn
|
18.84
|
|
|
|
13.84
|
5.00
|
Quyết định 6690/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp đập bãi
Dâu
|
Xã Thượng Yên Công
|
0.17
|
|
|
|
0.17
|
|
Quyết định số 6940/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
20
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Miếu Bòng
|
Thôn Miếu Bòng - xã Thượng Yên Công
|
1.13
|
|
|
|
1.13
|
|
Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày
23/4/2013 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt tổng mặt bằng
|
|
21
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Đồng Chanh
|
Thôn Đồng Chanh - xã Thượng Yên Công
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
Quyết định số 1488/QĐ-UBND
ngày 23/4/2013 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt tổng mặt bằng
|
|
22
|
Khu xử lý và chôn lấp chất thải
rắn tại xóm Khe Giang (giai đoạn 2)
|
Xã Thượng Yên Công
|
20.00
|
|
|
|
20.00
|
|
Quyết định số 3873/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND TP Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
23
|
QH khu biệt thự phường Nam
Khê
|
P. Nam Khê
|
0.88
|
|
|
|
0.88
|
|
Quyết định số 2619/QĐ-UBND
ngày 12/7/2012 của UBND TP Uông Bí phê duyệt quy hoạch
|
|
24
|
Khu dân cư khu 3, phường
Thanh Sơn
|
P. Thanh Sơn
|
1.68
|
|
|
|
|
1.68
|
Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày
20/7/2015 của UBND TP Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết cấp đất ở
|
|
25
|
Quy hoạch xây dựng hồ công
viên
|
P. Quang Trung và P. Thanh Sơn
|
14.30
|
|
|
|
1.92
|
12.38
|
Quyết định số 6358/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt Điều chỉnh quy
hoạch
|
|
26
|
Khu dân cư phía Tây Trung tâm
giáo dục thường xuyên TP Uông Bí
|
P. Quang Trung
|
1.22
|
|
|
|
1.22
|
|
Quyết định số 6782/QĐ-UBND
ngày 19/10/2015 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch
|
|
27
|
Kè chống xói mòn, sạt nở bờ sông
Sinh
|
P. Thanh Sơn, Yên Thanh
|
2.60
|
|
|
|
2.60
|
|
QĐ số 4149/QĐ-UBND thị xã
Uông Bí ngày 11 tháng 10 năm 2011 V/v phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công- tổng
dự toán xây dựng công trình: Nạo vét lòng sông, xây kè chống xói lở dòng sông
Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 3 đến tổ 3, khu 9, phường Thanh Sơn, thị xã Uông
Bí
|
|
28
|
Kè chống xói lở sông Vàng
Danh đoạn qua khu dân cư tổ 8, khu 2, phường Bắc Sơn
|
P. Bắc Sơn
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
QĐ số 842/QĐ-UBND thành phố Uông
Bí ngày 25 tháng 3 năm 2016 V/v phê duyệt dự án đầu tư Kè chống xói lở sông
Vàng Danh đoạn qua khu dân cư tổ 8, khu 2, phường Bắc Sơn, thành phố Uông Bí
|
|
29
|
Nạo vét, xây kè bảo vệ 2 bên
bờ suối thượng lưu cầu Lán Tháp, P. Vàng Danh
|
P. Vàng Danh
|
0.71
|
|
|
|
0.71
|
|
Quyết định số 3420/QĐ-UBND
thành phố Uông Bí ngày 16/11/2010 về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình
|
|
30
|
Khu tái định cư, dân cư khu
5, phường Quang Trung
|
P. Quang Trung
|
2.82
|
0.70
|
|
|
1.32
|
0.80
|
Quyết định số 3646/QĐ-UBND ngày
24/9/2012 của UBND TP.Uông Bí về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
II
|
Thị xã Đông Triều (38 công
trình, dự án)
|
554.03
|
42.97
|
0.00
|
0.00
|
299.30
|
211.76
|
|
|
31
|
Khu Đô thị Đông Hải
|
Phường Kim Sơn
|
8.22
|
5.49
|
|
|
|
2.73
|
Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày
20/11/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch
|
|
32
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn
Kim Thành
|
Phường Kim Sơn
|
0.13
|
|
|
|
|
0.13
|
Quyết định số 307/QĐ-UBND
ngày 13/4/2015 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
33
|
Điểm dân cư xen kẹp phía sau
đô thị Đông Hải
|
Phường Kim Sơn
|
1.86
|
1.46
|
|
|
0.40
|
|
Quyết định số 2788/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc điều chỉnh quy hoạch
|
|
34
|
Trạm xử lý nước sạch khu vực
hồ Khe Chè
|
Xã An Sinh
|
1.18
|
|
|
|
1.18
|
|
Quyết định số 871/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
35
|
Bảo tồn tôn tạo khu di tích Đền
Thái thuộc khu di tích lịch sử Nhà Trần Đông Triều (Bãi đỗ xe đền Thái và khu
cây xanh); Hiện trạng đã có 1,32 ha không phải GPMB
|
Xã An Sinh
|
2.75
|
1.62
|
|
|
1.13
|
|
Quyết định số 397/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Đã được chuyển mục đích đất trồng lúa tại Nghị quyết 175/NQ-HĐND ngày
12/12/2014
|
36
|
Khu chăn nuôi tập trung Quảng
Mản (giai đoạn 2)
|
Xã Bình Khê
|
5.00
|
3.92
|
|
|
0.90
|
0.18
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
|
37
|
Điểm dân cư ao Bấc khu 3
|
Phường Đức Chính
|
7.23
|
|
|
|
7.23
|
|
Quyết định số 378/QĐ-UBND
ngày 25/4/2012 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
38
|
Xây dựng Trụ sở phường Đức
Chính
|
Phường Đức Chính
|
1.69
|
1.20
|
|
|
0.49
|
|
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày
28/8/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
39
|
Điểm dân cư trung tâm
|
Xã Hoàng Quế
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3442/QĐ-UBND
ngày 27/10/2008 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
40
|
Dự án khai thác lộ thiên và
các giải pháp gắn khai thác than với bảo vệ môi trường khu vực mỏ Nam Tràng Bạch
|
Xã Hồng Thái Tây, Hoàng Quế
|
258.33
|
|
|
|
202.33
|
56.00
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND
ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
|
41
|
Dự án khai thác hầm lò khu
Tân Yên mỏ Đông Tràng Bạch
|
Xã Hồng Thái Đông
|
14.42
|
|
|
|
14.42
|
|
Quyết định số 217/QĐ-UBND
ngày 18/3/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
42
|
Đất dân cư thôn Vĩnh Thái (điểm
phía Bắc đường sắt)
|
Xã Hồng Thái Đông
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Quyết định số 1937/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
43
|
Mở rộng nghĩa trang xã Hồng
Thái Tây
|
Xã Hồng Thái Tây
|
1.61
|
|
|
|
1.61
|
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
44
|
Khu Đông Nam thuộc dự án mở rộng,
nâng công suất khu Tràng Khê, Hồng Thái (Mỏ Tràng Bạch)
|
Xã Hồng Thái Tây
|
5.80
|
|
|
|
5.80
|
|
Quyết định số 1502/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch
|
|
45
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
các dự án trên địa bàn xã Hồng Thái Tây
|
Xã Hồng Thái Tây
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
|
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày
05/4/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
46
|
Đất ở Khu La Dương
|
Phường Hưng Đạo
|
1.22
|
1.22
|
|
|
|
|
Quyết định số 352/QĐ-UBND
ngày 19/4/2012 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
Đã được chuyển mục đích sử dụng đất lúa tại Công văn số 811/TTg-KTN
ngày 30/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
47
|
Di tích nơi thành lập Chi bộ
đảng đầu tiên
|
Phường Mạo Khê
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày
13/02/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
48
|
Tu bổ Đình Vĩnh Tuy
|
Phường Mạo Khê
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
Quyết định số 1182/QĐ-UBND
ngày 21/9/2011 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
49
|
Đất dân cư khu Vĩnh Hồng
|
Phường Mạo Khê
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015 của UBND thị xã Đông Triều V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
50
|
Mở rộng khu dân cư Vĩnh Tuy 1
|
Phường Mạo Khê
|
9.26
|
8.42
|
|
|
0.84
|
|
Quyết định số 2401/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
51
|
Khu dân cư Vĩnh Hồng
|
Phường Mạo Khê
|
19.81
|
0.99
|
|
|
18.82
|
|
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng;
Bản đồ quy hoạch
|
|
52
|
Đất dân cư khu Vĩnh Thông
(phía Tây UBND phường)
|
Phường Mạo Khê
|
0.96
|
0.96
|
|
|
|
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND
ngày 05/12/2011 của UBND huyện Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
53
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Đức
Cảnh
|
Phường Mạo Khê
|
0.46
|
0.46
|
|
|
|
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND
ngày 07/8/2013 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
54
|
Khu tái định cư phục vụ hoạt
động khai thác than của Công ty than Mạo Khê tại khu Vĩnh Trung thị trấn Mạo
Khê (Khu tái định cư dự án tuyến đường sắt Phả Lại - Hạ Long tại phường Mạo
Khê)
|
Phường Mạo Khê
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
Quyết định số 213/QĐ-UBND
ngày 18/3/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng
|
|
55
|
Trường THCS xã Nguyễn Huệ
|
Xã Nguyễn Huệ
|
1.62
|
1.62
|
|
|
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
56
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể
thao thị xã Đông Triều (giai đoạn 2)
|
Phường Đông Triều
|
5.13
|
5.13
|
|
|
|
|
Quyết định số 1743/QĐ-UBND
ngày 18/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
Giai đoạn 1 đã được thông qua tại Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
với diện tích 7,92ha
|
57
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND và UBND phường Đông Triều
|
Phường Đông Triều
|
0.81
|
0.81
|
|
|
|
|
QĐ số 1584/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 của thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
58
|
Mở rộng đường từ UBND phường
ra đường tránh
|
Phường Đông Triều
|
0.55
|
0.55
|
|
|
|
|
Quyết định số 4022/QĐ-UBND
ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ
1/2000 khu vực dọc hai bên đường tránh thị trấn Đông Triều
|
Đã được chuyển mục đích sử dụng đất lúa tại Nghị quyết 229/NQ-HĐND ngày
12/12/2015
|
59
|
Đất ở thôn Tràng Bảng 1 (Điểm
sân bóng cũ)
|
Xã Thủy An
|
0.50
|
|
|
|
|
0.50
|
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày
15/10/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
60
|
Dự án mặt bằng lộ vỉa +24 tuyến
XIV- XV Tràng Khê III
|
Xã Tràng Lương
|
8.50
|
|
|
|
8.50
|
|
Quyết định số 292/QĐ-UBND
ngày 07/4/2014 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
61
|
Khu dân cư thôn Năm Giai
|
Xã Tràng Lương
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
62
|
Nhà máy xử lý rác thải (giai
đoạn 2)
|
Xã Tràng Lương
|
9.13
|
|
|
|
9.13
|
|
Quyết định số 2673/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
63
|
Điểm xen cư thôn 4
|
Phường Xuân Sơn
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
Quyết định số 1502 ngày 31/8/2009
của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt QH chi tiết xây dựng
|
|
64
|
Trường mầm non xã Yên Thọ
|
Xã Yên Thọ
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND
ngày 02/12/2011 của UBND thị xã phê duyệt QH chi tiết xây dựng
|
|
65
|
Điểm dân cư tại thôn Nội
Hoàng Tây
|
Xã Hoàng Quế
|
1.85
|
1.85
|
|
|
|
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND
ngày 24/7/2012 của UBND huyện Đông Triều phê duyệt QH chi tiết
|
|
66
|
Khu di tích đền thượng (Miếu
mỏ)
|
Xã Yên Thọ
|
4.76
|
|
|
|
4.76
|
|
Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày
24/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt DA bảo quản, tu bổ Khu di
tích lịch sử địa điểm khai thác than đầu tiên của Việt Nam tại núi Yên Lãng,
xã Yên Thọ, thị xã Đông Triều - giai đoạn 1
|
|
67
|
Nhà ở cho công nhân Công ty
Clinker Viglacera
|
Phường Kim Sơn
|
3.58
|
3.58
|
|
|
|
|
Quyết định số 2786/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
68
|
Dự án công trình đảm bảo nguồn
nước phục vụ tưới tiêu các xã phía Đông thị xã Đông Triều
|
Mạo Khê, Bình Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế, Hồng Thái Tây
|
173.53
|
1.15
|
|
|
20.26
|
152.12
|
Quyết định số 801/QĐ-UBND
ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
|
III
|
Huyện Hoành Bồ (24 công
trình, dự án)
|
158.98
|
5.84
|
0.00
|
0.00
|
147.71
|
5.43
|
|
|
69
|
Đường công vụ thi công đường
cao tốc tại thôn Khe Khoai
|
Thống Nhất
|
0.13
|
|
|
|
0.13
|
|
Công văn 1016/UBND- QLĐĐ1
ngày 2/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấn chỉnh việc thực hiện tiến
độ GPMB dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn tại huyện Hoành Bồ
|
|
70
|
Nhánh rẽ đường cao tốc Hạ
Long - Vân Đồn với thành phố Cẩm Phả
|
Vũ Oai
|
3.78
|
1.20
|
0.00
|
0.00
|
2.28
|
0.30
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Mặt bằng hướng tuyến
|
|
71
|
Tuyến đường đấu nối đường tỉnh
328 với đường tỉnh 326
|
Lê Lợi
|
7.80
|
0.50
|
|
|
3.88
|
3.42
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
72
|
Đường nối từ tỉnh lộ
328 khu vực cầu Sông Mằn - TL
326 khu vực đập tràn Đá Trắng
|
Thống Nhất
|
2.25
|
0.08
|
|
|
2.17
|
|
Quyết định số 3300/QĐ-UBND
ngày 28/12/2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
|
|
73
|
Cụm công nghiệp Hoành Bồ
|
Thống Nhất
|
55.36
|
|
|
|
55.36
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
8/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
74
|
Trạm điện 110KV Hoành Bồ
|
Thống Nhất
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
Quyết định số 3976/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc chấp thuận hướng tuyến đường
dây 110kV, vị trí Trạm biến áp 110kV Hoành Bồ
|
|
75
|
Tuyến đường ống cấp nước thô
cho Nhà máy nhiệt điện Thăng Long
|
Lê Lợi
|
1.10
|
0.30
|
|
|
0.30
|
0.50
|
Quyết định số 2650/QĐ-UBND
ngày 19/11/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
76
|
Trung tâm Giáo dục - Lao động
xã hội tỉnh Quảng Ninh giai đoạn II tại xã Vũ Oai
|
Vũ Oai
|
4.79
|
|
|
|
4.67
|
0.12
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
77
|
Điểm lẻ xen cư thôn Tân Tiến
|
Lê Lợi
|
0.17
|
|
|
|
|
0.17
|
Quyết định số 2411/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
78
|
Điểm dân cư tự xây tại thôn
An Biên II
|
Lê Lợi
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày
13/11/2015 của UBND huyện Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
79
|
Tái định cư thôn Đồng Lá
|
Hòa Bình
|
0.97
|
|
|
|
0.50
|
0.47
|
Quyết định số 537/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
80
|
Điểm dân cư tập trung tại
thôn Thác Cát
|
Hòa Bình
|
0.33
|
|
|
|
0.33
|
|
Quyết định số 410/QĐ-UBND
ngày 01/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết
|
|
81
|
Tái định cư thôn Trại Me
|
Sơn Dương
|
0.99
|
|
|
|
0.99
|
|
Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày
06/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
82
|
Điểm lẻ tái định cư thôn Trại
Me
|
Sơn Dương
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định số 3197/QĐ-UBND
ngày 24/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
83
|
Điểm lẻ tái định cư thôn Đồng
Vang
|
Sơn Dương
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định số 2809/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
84
|
Điểm lẻ tái định cư thôn Hà
Lùng
|
Sơn Dương
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
Quyết định số 2258/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
|
85
|
Tái định cư thôn Đá Trắng
|
Thống Nhất
|
1.75
|
1.30
|
|
|
|
0.45
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết
|
|
86
|
Tái định cư thôn Khe Khoai
|
Thống Nhất
|
2.11
|
1.71
|
|
|
0.40
|
|
Quyết định số 2826/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
87
|
Tái định cư thôn Đồng Cao
|
Thống Nhất
|
3.88
|
|
|
|
3.88
|
|
Quyết định số 174/QĐ-UBND
ngày 26/01/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
88
|
Tái định cư thôn Đồng Sang
(đường cao tốc)
|
Vũ Oai
|
3.46
|
|
|
|
3.46
|
|
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết
|
|
89
|
Mở rộng Chùa Khe Chùa (Chùa
Vân Phong)
|
Thị trấn Trới
|
4.10
|
|
|
|
4.10
|
|
QĐ số 2194/QĐ-UBND ngày
9/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
90
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Vũ Oai
|
0.29
|
|
|
|
0.29
|
|
QĐ số 34/QĐ-UBND ngày
10/01/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
91
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng
Vải
|
Thống Nhất
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
92
|
Khai thác đá phục vụ sản xuất
vôi hóa Công ty TNHH Hương Hải
|
Sơn Dương
|
63.55
|
0.70
|
|
|
62.85
|
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày
24/6/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên (28 công
trình, dự án)
|
125.62
|
34.78
|
0.00
|
0.00
|
68.40
|
22.44
|
|
|
93
|
Quy hoạch bảo tồn và phát huy
giá trị Khu di tích lịch sử chiến thắng Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Yên Giang
|
72.53
|
7.80
|
|
|
59.94
|
4.79
|
Quyết định số 362/QĐ-UBND
ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 nhưng có sự
thay đổi diện tích
|
94
|
Khu dân cư Khe Cát
|
Phường Minh Thành
|
11.25
|
5.54
|
|
|
2.10
|
3.61
|
Quyết định số 1680b/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết
|
|
95
|
Khu dân cư tự xây tại khu Cát
Thành, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên (đối diện khu di tích Bác dừng
chân)
|
P. Minh Thành
|
2.13
|
|
|
|
|
2.13
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
96
|
Quy hoạch xen cư số 3, khu
Khe Cát, phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên (giáp cổng trường tiểu học)
|
P. Minh Thành
|
0.37
|
|
|
|
0.37
|
|
Quyết định số 3065/QĐ-UBND
ngày 13/5/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
97
|
Quy hoạch xen cư số 1- khu Trại
Cọ, phường Đông Mai
|
P. Đông Mai
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Quy hoạch xen cư do UBND thị
xã Quảng Yên duyệt ngày 04/1/2011
|
|
98
|
Quy hoạch xen cư số 2- khu Trại
Cọ, phường Đông Mai
|
P.Đông Mai
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
Quy hoạch xen cư do UBND thị xã
Quảng Yên duyệt ngày 04/1/2011
|
|
99
|
Khu ở cán bộ Lữ đoàn 147 Quân
chủng Hải Quân tại phường Cộng Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Cộng Hòa
|
1.88
|
|
|
|
1.88
|
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 28/3/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
100
|
Khu dân cư tự xây khu I, phường
Yên Giang
|
P. Yên Giang
|
0.59
|
|
|
|
0.59
|
|
Quyết định số 4727/QĐ-UBND
ngày 30/10/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
101
|
Quy hoạch dân cư khu 4, phường
Nam Hòa, thị xã Quảng Yên
|
P. Nam Hòa
|
2.15
|
2.15
|
|
|
|
|
Quyết định số 7018/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
102
|
Điểm xen cư khu 5, phường Nam
Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Nam Hòa
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
Quyết định số 5743/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
103
|
Khu dân cư tự xây đường chống
bão tại khu 4, phường Yên Hải, thị xã Quảng Yên (Cánh Buồm)
|
P. Yên Hải
|
1.88
|
1.88
|
|
|
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày
11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 (diện tích
0.18ha) nhưng có sự thay đổi diện tích
|
104
|
Khu dân cư tự xây khu 11, phường
Hà An
|
Phường Hà An
|
3.37
|
3.37
|
|
|
|
|
Quyết định số 4958/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
105
|
Xen cư tự xây thôn 7, xã Sông
Khoai, thị xã Quảng Yên
|
Xã Sông Khoai
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày
11/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
106
|
Xen cư số 2 tại thôn 9, xã
Sông Khoai, thị xã Quảng Yên
|
Xã Sông Khoai
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quy hoạch xen cư do UBND thị
xã Quảng Yên phê duyệt
|
|
107
|
Quy hoạch xen cư xóm 4, xã
Liên Hòa, thị xã Quảng Yên (Cống Quỳnh)
|
Xã Liên Hòa
|
0.28
|
|
|
|
|
0.28
|
Quyết định số 1158/QĐ-UBND
ngày 06/4/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
108
|
Quy hoạch xen cư xóm 3, xã
Liên Hòa (Kho Ván Đông)
|
Xã Liên Hòa
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định số 3023/QĐ-UBND
ngày 8/5/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
109
|
Khu dân cư xóm Máng thôn 3,
xã Hoàng Tân
|
Xã Hoàng Tân
|
1.65
|
1.65
|
|
|
|
|
Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày
14/5/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
110
|
Quy hoạch xen cư thôn Vị Khê
(đường liên thôn) xã Liên Vị
|
Xã Liên Vị
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Quy hoạch xen cư do UBND thị
xã Quảng Yên phê duyệt
|
|
111
|
Khu dân cư tự xây xóm Bãi
thôn 2, xã Hiệp Hòa (cạnh UBND xã mới)
|
Xã Hiệp Hòa
|
0.86
|
0.86
|
|
|
|
|
Quyết định số 5909/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
|
Đã được chuyển MĐSDĐ tại 811/TTg-KTN ngày 30/5/2014
|
112
|
Trụ sở HĐND và UBND phường
Phong Cốc
|
P. Phong Cốc
|
0.53
|
0.44
|
|
|
|
0.09
|
Quyết định số 414/QĐ-UBND
ngày 02/3/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
|
|
113
|
Quy hoạch chùa Hang tại khu Động
Linh
|
Phường Minh Thành
|
11.25
|
|
|
|
|
11.25
|
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày
16/3/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
114
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang
nhân dân xã Hoàng Tân
|
Xã Hoàng Tân
|
1.52
|
1.52
|
|
|
|
|
Quyết định số 2236/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
115
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân
dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Nam Hòa
|
2.69
|
2.69
|
|
|
|
|
Quyết định số 5708b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
116
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân
dân xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Liên Hòa
|
3.47
|
3.47
|
|
|
|
|
Quyết định số 5601/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
117
|
Nhà văn hóa xóm Hàn, xã Liên
Vị
|
Xã Liên Vị
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
Quyết định số 6126/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
118
|
Trường mầm non tại khu 6, phường
Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
P. Quảng Yên
|
0.29
|
|
|
|
|
0.29
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND
ngày 19/01/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
119
|
Hồ chứa, khu xử lý nước thải
sinh hoạt tại xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần
nước sạch Quảng Ninh)
|
Xã Liên Vị
|
2.55
|
2.55
|
|
|
|
|
Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày
8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
120
|
Hồ chứa, khu xử lý nước thải
sinh hoạt tại xã Cẩm La, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (Công ty cổ phần
nước sạch Quảng Ninh)
|
Xã Cẩm La
|
3.36
|
|
|
|
3.36
|
|
Quyết định số 2753/QĐ-UBND
ngày 8/7/2015 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch
|
|
V
|
Huyện Tiên Yên (9 công
trình, dự án)
|
18.95
|
3.31
|
0.00
|
0.00
|
14.85
|
0.79
|
|
|
121
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm
trường mầm non Hà Tràng Tây
|
Xã Đông Hải
|
0.23
|
|
|
|
0.23
|
|
Quyết định số 3522/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình
|
|
122
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng điểm
trường mầm non Hà Tràng Đông
|
Xã Đông Hải
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Quyết định số 24542/QĐ-UBND ngày
05/8/2015 của UBND huyện Tiên Yên “Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng
cấp, cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Đông Hải, xã Đông Hải, Hạng Mục: Xây dựng
lớp học mầm non Hà Tràng Đông”
|
|
123
|
Dự án di dân ra khỏi vùng có
nguy cơ sạt lở đất (thôn Khe Lẹ)
|
Xã Hà Lâu
|
8.70
|
|
|
|
8.70
|
|
Công văn số 1020/UBND ngày
21/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về xây dựng đề án di dân tổng thể ra khỏi
vùng sạt lở, nguy hiểm trên địa bàn
|
|
124
|
Quy hoạch đất ở nông thôn di
dời hộ dân ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở trong mùa mưa, bão, lũ quét (thôn Đồng
Mộc)
|
Xã Đông Ngũ
|
2.11
|
0.05
|
|
|
2.06
|
|
Quyết định số 3499/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
125
|
Xây dựng hồ chứa nước Khe Cát
|
Xã Hải Lạng
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND
ngày 11/2/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng
|
|
126
|
Dự án đầu tư hạ tầng đấu nối
ngoài hàng rào Bệnh viện đa khoa khu vực Tiên Yên kết hợp làm khu tái định cư
|
Thị trấn Tiên Yên
|
0.35
|
|
|
|
0.33
|
0.02
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND
ngày 24/3/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng
|
|
127
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiên Yên
|
Thị trấn Tiên Yên
|
0.52
|
|
|
|
0.52
|
|
Quyết định số 3157/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
128
|
Công trình xây dựng trường
THPT Tiên Lãng
|
Xã Tiên Lãng
|
1.53
|
|
|
|
1.53
|
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
129
|
Công trình xây dựng trường
THPT Tiên Yên
|
Xã Tiên Lãng
|
2.46
|
0.21
|
|
|
1.48
|
0.77
|
Quyết định số 1701/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
VI
|
Huyện Ba Chẽ (33 công
trình, dự án)
|
213.20
|
5.71
|
8.20
|
0.00
|
161.77
|
37.52
|
|
|
130
|
Xây dựng chùa Ba Chẽ trong
khu di tích Miếu Ông - Miếu Bà
|
Xã Nam Sơn
|
5.48
|
|
|
|
5.48
|
|
Quyết định số 2036/QĐ-UBND
ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Dự án; Bản đồ quy
hoạch chi tiết
|
|
131
|
Quy hoạch điểm dân cư khu 7
thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
5.50
|
|
|
|
5.10
|
0.40
|
Quyết định số 1889/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng;
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500
|
|
132
|
Quy hoạch điểm dân cư khu 6
thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.55
|
0.15
|
|
|
0.40
|
|
Quyết định số 606/QĐ-UBND
ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
|
133
|
Quy hoạch điểm xen cư khu 1
thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
Quyết định 606/QĐ-UBND ngày
21/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/2000 thị trấn Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
|
|
134
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
330
|
Thị trấn Ba Chẽ, xã Nam Sơn, Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương
Mông
|
6.90
|
0.66
|
|
|
4.49
|
1.75
|
Quyết định số 3406/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Hồ sơ, bản đồ GPMB
|
|
135
|
Khu Văn hóa các dân tộc huyện
Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
3.00
|
0.20
|
|
|
2.00
|
0.80
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
136
|
Mở rộng trường phổ thông dân
tộc bán trú THCS Đồn Đạc
|
Xã Đồn Đạc
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
Quyết định số 1694/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng;
Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500
|
|
137
|
Mở rộng trường phổ thông dân
tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồn Đạc II
|
Xã Đồn Đạc
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản
đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500
|
|
138
|
Mở rộng Trường Phổ thông dân
tộc nội trú huyện Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.41
|
|
|
|
0.41
|
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND
ngày 06/12/2012 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng;
Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500
|
|
139
|
Mở rộng Trường Trung học phổ
thông huyện Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.36
|
|
|
|
0.36
|
|
Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
24/4/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng;
Bản đồ quy hoạch không gian kiến trúc cảnh quan tỷ lệ 1/500
|
|
140
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã
Lương Mông
|
Xã Lương Mông
|
1.70
|
|
|
|
1.70
|
|
Quyết định số 174/QĐ-UBND
ngày 18/3/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
141
|
Trung tâm Hành chính xã Minh
Cầm
|
Xã Minh Cầm
|
3.68
|
|
|
|
3.68
|
|
Quyết định 2200/QĐ-UBND ngày
13/11/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500
|
|
142
|
Xây dựng Cầu thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn
|
0.50
|
|
|
|
0.05
|
0.45
|
Kết luận số 08-KL/TU ngày
25/11/2015 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ninh về triển khai Nghị quyết Đại
hội Đảng bộ tỉnh lần XIV và nhiệm vụ công tác năm 2016 của Đảng bộ huyện Ba
Chẽ
|
|
143
|
Xây dựng Bến xe tại thị trấn
Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
1.50
|
|
|
|
1.30
|
0.20
|
Quyết định 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006
của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000
thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh; Bản đồ QH chi tiết tỷ lệ
1/500
|
|
144
|
Trung tâm hành chính xã Nam
Sơn, huyện Ba Chẽ (bao gồm trụ sở Quản lý thị trường, trường Tiểu học và THCS
Nam Sơn, khu dân cư)
|
Xã Nam Sơn
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
|
Quyết định số 2801/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng; Bản đồ QH chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500
|
|
145
|
Đường từ Tỉnh lộ 330 đi Khe
Tâm (giai đoạn 2)
|
Xã Nam Sơn
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
Quyết định số 369/QĐ-UBND
ngày 06/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình; Bình đồ tuyến
|
|
146
|
Xây dựng Cầu Nam Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
0.50
|
|
|
|
0.10
|
0.40
|
Quyết định số 6528/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
|
147
|
Đường Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn
từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía Bắc thành phố Hạ Long
|
Xã Đồn Đạc
|
12.63
|
|
8.20
|
|
4.37
|
0.06
|
Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày
16/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 3385/ QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến
|
|
148
|
Mở mới đường Hồng Tiến - Đồng
Khoang
|
Đạp Thanh
|
0.85
|
|
|
|
0.50
|
0.35
|
Quyết định số 3127/QĐ-UBND
ngày 04/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Đường giao thông liên xã Đạp Thanh - Minh Cầm, huyện Ba Chẽ
|
|
149
|
Đường liên thôn Bắc Tập - Nà
Lim
|
Xã Đạp Thanh
|
1.80
|
|
|
|
1.80
|
|
Quyết định số 624a/UBND- TCKH
ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về lập danh mục DA, CT chuẩn bị đầu tư
năm 2016 trên địa bàn huyện; Tổng mặt bằng tuyến
|
|
150
|
Xây dựng mới tuyến đường Khe
Pụt - Thác Lào
|
Xã Thanh Sơn
|
2.10
|
0.20
|
|
|
1.40
|
0.50
|
Quyết định số 624a/UBND- TCKH
ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc lập danh mục dự án, công trình
chuẩn bị đầu tư năm 2016 trên địa bàn huyện Ba Chẽ; Bình đồ tuyến
|
|
151
|
Tuyến đường Đồng Tán (Minh Cầm)
- Đồng Sơn (Hoành Bồ)
|
Xã Minh Cầm
|
2.20
|
|
|
|
1.70
|
0.50
|
Quyết định số 775/QĐ-UBND
ngày 19/5/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chỉ định thầu và gói thầu
thi công xây lắp gói thầu công trình: Đường giao thông liên xã Minh Cầm (huyện
Ba Chẽ) - Đồng Sơn (huyện Hoành Bồ) đoạn Đồng Tán - Đồng Quánh hạng mục: Mặt
đường bê tông + lề từ Km1 + 471,31 - Km2 + 49,89; Hồ sơ kỹ thuật
|
|
152
|
Nâng cấp tràn Bắc Tập
|
Xã Đạp Thanh
|
0.80
|
|
|
|
0.80
|
|
Quyết định số 1918/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của UBND huyện Ba Chẽ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình
|
|
153
|
Xây dựng dự án hồ chứa nước
Khe Mười xã Đồn Đạc
|
Xã Đồn Đạc
|
75.00
|
3.00
|
|
|
57.50
|
14.50
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND
ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Bản đồ mặt bằng tổng thể
|
|
154
|
Xây dựng Đập dâng nước Lang
Cang
|
Xã Đồn Đạc
|
35.00
|
1.50
|
|
|
28.00
|
5.50
|
Quyết định số 624/QĐ-UBND
ngày 04/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư công trình; Bình đồ tổng thể
|
|
155
|
Xây dựng dự án hồ chứa nước
Khe Lọng Trong (giai đoạn 2)
|
Xã Thanh Sơn
|
26.00
|
|
|
|
22.00
|
4.00
|
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình; Bản đồ GPMB
|
|
156
|
Kè chống sạt lở tuyến đường
trục chính và khu dân cư thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
3.00
|
|
|
|
0.10
|
2.90
|
Quyết định số 3857/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình; Bình đồ tuyến
|
|
157
|
Kè chống sạt lở tuyến đường
trục chính Trung tâm huyện và khu dân cư bờ sông phía Bắc thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
6.00
|
|
|
|
0.90
|
5.10
|
Quyết định số 1693/QĐ-UBND
ngày 07/6/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư xây dựng công trình; Bình đồ tuyến
|
|
158
|
Mở rộng chợ Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0.21
|
|
|
|
0.10
|
0.11
|
Quyết định số 1878/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu
tư hồ sơ báo cáo KTKT công trình: Khắc phục bão lũ chợ trung tâm huyện Ba Chẽ;
Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
159
|
Khu xử lý rác thải, bãi thải
tại thôn Khe Hố
|
Xã Nam Sơn
|
0.56
|
|
|
|
0.56
|
|
Quyết định số 3641/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng;
Bản đồ QH chi tiết sử dụng đất tỷ lệ 1/500
|
|
160
|
Quy hoạch khu dân cư tự xây tại
trung tâm xã
|
Xã Đồn Đạc
|
1.10
|
|
|
|
1.10
|
|
Quyết định số 1437/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng
Quy hoạch chi tiết xây dựng; Bản đồ quy hoạch chi tiết sử dụng đất tỷ lệ
1/500
|
|
161
|
Khu dân cư tự xây thôn Đồng
Giảng B
|
Xã Lương Mông
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND
ngày 23/4/2015 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chỉ định thầu tư vấn
khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
162
|
Nghĩa trang nhân dân tập
trung của huyện tại thôn Khe Hố xã Nam Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
7.00
|
|
|
|
7.00
|
|
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phân khai nguồn vốn ngân sách nhà nước
chi cho đầu tư phát triển, kế hoạch năm 2016; Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500
|
|
VII
|
Huyện Hải Hà (06 công
trình, dự án)
|
35.17
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
30.17
|
5.00
|
|
|
163
|
Khu di dân bản Cấu Phùng
|
Xã Quảng Sơn
|
3.50
|
|
|
|
3.50
|
|
Quyết định số 1827/QĐ-UBND
31/7/2015 của UBND huyện Hải Hà V/v phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án: Bố
trí, ổn định điểm dân cư vùng biên giới bản Tìu Tù, Cấu Phùng xã Quảng Sơn
|
|
164
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân
dân của huyện (giai đoạn 1)
|
Xã Quảng Thành
|
11.00
|
|
|
|
11.00
|
|
Quyết định số: 199/QĐ-KKT,
ngày 25/11/2015 của Ban quản lý khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
|
165
|
Quy hoạch nghĩa địa xã
|
Xã Quảng Phong
|
13.00
|
|
|
|
13.00
|
|
Quyết định số 2668/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
166
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Xã Quảng Long
|
0.67
|
|
|
|
0.67
|
|
Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày
27/7/2015 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
167
|
Công trình đầu mối và đường ống
cấp nước thô giai đoạn 1 (2015 -2016) khu công nghiệp Hải Hà
|
Thị trấn Quảng Hà, Xã Quảng Minh, Quảng Trung, Quảng Chính
|
5.00
|
|
|
|
|
5.00
|
Quyết định số 67/QĐ-BQLKKT
ngày 25/3/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
168
|
Chùa đường Hoa
|
Xã Đường Hoa
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
Quyết định 1709/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
của UBND huyện Hải Hà về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
VIII
|
Huyện Cô Tô (07 công
trình, dự án)
|
14.62
|
0.40
|
9.37
|
0.00
|
2.47
|
2.38
|
|
|
169
|
Đầu tư xây dựng đường vào
nghĩa trang nhân dân huyện
|
Xã Đồng Tiến
|
0.27
|
|
|
|
|
0.27
|
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày
12/10/2015 của UBND xã Đồng Tiến về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
170
|
Dự án Đầu tư xây dựng công
trình Mở rộng, nâng cấp đường nhựa xuyên đảo Cô Tô, huyện Cô Tô
|
Xã Đồng Tiến và thị trấn Cô Tô
|
1.89
|
0.25
|
0.32
|
|
0.26
|
1.06
|
Quyết định số 3284/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
171
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý
thị trường số 16
|
Thị trấn Cô Tô
|
0.15
|
|
|
|
|
0.15
|
Quyết định số 588/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
172
|
Cải
tạo, nâng cấp 04 hồ chứa nước huyện Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến
|
5.00
|
|
4.00
|
|
1.00
|
|
Văn bản số 131/HĐND- KTNS
ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư
Dự án
|
|
173
|
Công trình Nghĩa trang nhân
dân huyện Cô Tô
|
Xã Đồng Tiến
|
6.26
|
|
5.05
|
|
1.21
|
|
Quyết định số 472/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
174
|
Xây dựng sân bay trực thăng
trong quần thể khu di tích Tượng đài Bác Hồ
|
Thị trấn Cô Tô
|
0.90
|
|
|
|
|
0.90
|
Quyết định số 3036/QĐ-UBND
ngày 06/10/2009 của UBND tỉnh
|
|
175
|
Xây mới trụ sở Hạt Kiểm lâm
Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Quyết định số 225/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
IX
|
Huyện Vân Đồn (20 công
trình, dự án)
|
873.81
|
7.55
|
7.77
|
2.30
|
844.94
|
11.25
|
|
|
176
|
Hồ chứa nước Đồng Dọng
|
Xã Bình Dân và Vạn Yên
|
679.04
|
7.41
|
|
|
670.07
|
1.56
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch xây dựng; Quyết
định số 3915/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án
|
|
177
|
Khu Nhà máy xử lý nước, khu
điều hành, tuyến ống dẫn nước dự án Hồ chứa nước Đồng Dọng
|
Xã Vạn Yên
|
7.03
|
|
|
|
7.03
|
|
Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày
29/10/2013 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết
|
|
178
|
Bến xe khách, xe điện
|
Xã Minh Châu và Quan Lạn
|
3.35
|
|
|
|
3.35
|
|
Quyết định số 198/QĐ-KKT ngày
20/11/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch xây
dựng
|
|
179
|
Trại sản xuất giống và ươm
nuôi trai nguyên liệu
|
Xã Bản Sen, Minh Châu
|
49.10
|
|
2.45
|
|
46.65
|
|
Quyết định số 195/QĐ-KKT ngày
31/10/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết
|
|
180
|
Điểm Khai thác đất số 1 phục
vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh
|
Xã Đoàn Kết
|
10.2
|
|
|
|
10.2
|
|
Quyết định số 68/QĐ-KKT ngày 28/3/2016
của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
|
|
181
|
Điểm Khai thác đất số 2 phục
vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh
|
Xã Đoàn Kết
|
9.0
|
|
|
|
9.0
|
|
Quyết định số 78/QĐ-KKT ngày
08/4/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng
|
|
182
|
Điểm Khai thác đất số 3 phục
vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh
|
Xã Đoàn Kết
|
10.9
|
|
|
|
10.9
|
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày
14/01/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập quy hoạch
khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh, huyện Vân Đồn
|
Thiết cơ cơ sở khai thác đảm bảo việc trong quá trình khai thác đất phục
vụ san lấp sân bay phải bằng với cốt mặt đường cao tốc được duyệt
|
183
|
Điểm Khai thác đất số 4 phục
vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh
|
Xã Đoàn Kết, Bình Dân
|
34.9
|
|
|
|
34.9
|
|
Quyết định số 149/QĐ-BQLKKT
ngày 11/7/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch
tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
184
|
Khu ở kết hợp du lịch sinh
thái cộng đồng phục vụ tái định cư thôn Bản Sen
|
Xã Bản Sen
|
2.19
|
|
|
|
2.19
|
|
Quyết định số 5886A/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng
đất chi tiết xây dựng
|
|
185
|
Bảo tồn, tu bổ tôn tạo khu di
tích Chùa Cái Bầu
|
Hạ Long, Vạn Yên
|
34.06
|
|
5.32
|
|
19.05
|
9.69
|
QĐ phê duyệt Quy hoạch số
207/QĐ-KKT ngày 10/12/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh Điều chỉnh
quy hoạch tỷ lệ 1/500
|
Tổng diện tích quy hoạch điều chỉnh là: 34.06ha trong đó: Diện tích đã
giao và cấp Giấy CNQSD đất số T02383 ngày 19/9/2008 là 7.63ha; đất Chùa cũ là
2.06ha; Diện tích đất bãi triều, đất nông nghiệp khác là: 19.05ha
|
186
|
Xây dựng Bến xe khách Vân Đồn
|
Xã Hạ Long
|
2.30
|
|
|
|
2.30
|
|
Quyết định số 130/QĐ-KKT ngày
20/8/2013 của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch
|
|
187
|
Nhóm nhà ở tại khu 1
|
Thị trấn Cái Rồng
|
2.6
|
|
|
|
2.6
|
|
Quyết định số 169/QĐ-KKT ngày
21/10/2013 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
188
|
Dự án Di dân lên bờ và bố trí
ổn định dân cư vùng thiên tai xã Thắng Lợi, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Thắng Lợi
|
3.90
|
|
|
|
3.90
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án; Quyết định số 178A/QĐ-KKT ngày 28/10/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng
Ninh về phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng chi tiết 1/500
|
|
189
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý
thị trường số 2
|
Xã Hạ Long
|
0.39
|
|
|
|
0.39
|
|
Quyết định số 228/QĐ-KKT ngày
21/12/2015 của Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
|
190
|
Kênh xả lũ san tràn Hồ chứa
nước Khe Bòng
|
Xã Bình Dân
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
|
Quyết định số 3538/QĐ-UBND
ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình
|
|
191
|
Khu dân cư tự xây khu 5
|
Thị trấn Cái Rồng
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
|
Quyết định số 3147/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
xây dựng
|
|
192
|
Khu dân cư tự xây thôn 11
|
Xã Hạ Long
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
Quyết định số 3148/QĐ-UBND ngày
21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng
|
|
193
|
Khu dân cư tự xây thôn 5
|
Xã Hạ Long
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
Quyết định số 3149/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015 của UBND huyện Vân Đồn về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
xây dựng
|
|
194
|
Xây dựng công trình trường
THPT Quan Lạn Vân Đồn (giai đoạn 1)
|
Xã Quan Lạn
|
2.30
|
|
|
2.30
|
|
|
Quyết định số 3301/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
195
|
Công trình nâng cấp hệ thống đê
Quan Lạn
|
Xã Quan Lạn
|
19.98
|
|
|
|
19.98
|
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND
ngày 02/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
X
|
Huyện Đầm Hà (38 công
trình, dự án)
|
28.23
|
19.47
|
0.00
|
0.00
|
8.10
|
0.66
|
|
|
196
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các
tuyến đường nội trị trấn
|
Thị trấn Đầm Hà
|
1.93
|
0.6
|
|
|
1.03
|
0.3
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND
ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh QN về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
197
|
Đường TT. Đầm Hà - Đầm Buôn
|
Thị trấn Đầm Hà
|
2.16
|
0.10
|
|
|
1.70
|
0.36
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND
ngày 6/6/2011 của UBND tỉnh QN vv phê duyệt thiết kế kỹ thuật thi công - dự
toán công trình: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Đầm Hà,
huyện Đầm Hà
|
|
198
|
Mở rộng nâng cấp 9 tuyến đường
giao thông nông thôn
|
Xã Quảng An
|
2.06
|
1.06
|
|
|
1.00
|
|
Quyết định số 2557/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt lại báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình đường liên thôn Nà Pá - Mào Sán Cáu;
|
|
199
|
Đường liên thôn
|
Xã Dực Yên
|
0.50
|
0.40
|
|
|
0.1
|
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND của
UBND xã Dực Yên ngày 02/3/2016 phê duyệt hồ sơ dự toán thiết kế xây dựng đường
giao thông nội thôn Đông xã Dực Yên
|
|
200
|
Đường giao thông, điện nước
trung tâm xã ra khu nuôi trồng thủy sản Việt Úc
|
Tân Lập
|
5.00
|
2.50
|
|
|
2.50
|
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 29/10/2015 phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư dự
án: Đường giao thông, điện, nước từ trung tâm xã Tân Lập ra khu nuôi trồng tập
trung Việt - Úc
|
|
201
|
Điểm đất ở thôn Đông
|
Xã Dực Yên
|
0.61
|
|
|
|
0.61
|
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND của
UBND huyện Đầm Hà ngày 22/9/2008 về việc quy hoạch chia lô dân cư xã Dực Yên
|
|
202
|
Điểm đất ở Yên Sơn
|
Xã Dực Yên
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
203
|
Quy hoạch đất ở thôn Thái lập
|
Xã Tân Lập
|
1.85
|
1.35
|
|
|
0.50
|
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quy hoạch chia lô dân
cư xã Tân Lập
|
|
204
|
Quy hoạch đất ở thôn Tân Hợp
|
Xã Tân Lập
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
|
205
|
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mai
|
Xã Tân Lập
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
|
|
206
|
Quy hoạch đất ở thôn Tân Phú
|
Xã Tân Lập
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
207
|
Quy hoạch đất ở thôn Phúc Tiến
|
Xã Tân Lập
|
0.22
|
0.12
|
|
|
0.10
|
|
|
208
|
Quy hoạch khu dân cư xen cư
(thôn Nà Pá, thôn Làng Ngang, thôn Chúc Tùng, thôn Hải An 1 + 2)
|
Xã Quảng An
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
|
Quyết định số 2125/QĐ-UBND
ngày 29/12/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ
sung lần 2 xã Quảng An
|
|
209
|
Quy hoạch chia lô điểm dân cư
(thôn Nà Thủng, thôn An Sơn, thôn Đông Thành)
|
Xã Quảng An
|
5.67
|
5.67
|
|
|
|
|
Quyết định số 1670/QĐ-UBND
ngày 08/10/2009 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt quy hoạch điểm dân cư bổ
sung lần 2 xã Quảng An
|
|
210
|
Điểm đất ở thôn An Lợi
|
Xã Quảng Lợi
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Quyết định số 3443/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 của UBND huyện Đầm Hà về quy hoạch chia lô
|
|
211
|
Đường giao thông nội thôn Đồng
Tâm (đoạn từ cầu Năm Gian đến nhà Lỷ Chăn Lỷ)
|
Xã Dực Yên
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND
ngày 22/4/2015 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
212
|
Đường giao thông liên thôn
(đoạn từ QL 18A đi khu lâm nghiệp cũ)
|
Xã Dực Yên
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
Quyết định số 1924/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014 của UBND huyện Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
213
|
Đường giao thông nội đồng
thôn Châu Hà (đoạn từ nhà ông Phạm Văn Thìn đến Kênh N4)
|
Xã Quảng Lợi
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND xã Quảng Lợi về phê duyệt dự toán công trình
|
|
214
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Phạm Đàn)
|
Xã Tân Lập
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Quyết định số 35C/QĐ-UBND
ngày 8/8/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
215
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Lập Tân (đoạn từ nhà Mản Nhị đến Phạm Đàn)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 123b/QĐ-UBND ngày
15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
216
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Lập Tân (đoạn từ nhà Chu Ninh đến Hoàng Cảnh và đoạn từ nhà Đoàn Ngân đến Lê
Bình)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 123c/QĐ-UBND
ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
217
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Hà Lai (đoạn từ nhà bà Hiển đến Dung Kiệm)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 83B/QĐ-UBND ngày
15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
218
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Hà Lai (đoạn từ nhà Đặng Vường đến Hồng Tới)
|
Xã Tân Lập
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
Quyết định số 60c/QĐ-UBND
ngày 07/10/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
219
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Tân Mai (đoạn từ nhà Cao Phượng đến Đinh Viết Tô)
|
Xã Tân Lập
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Quyết định số 83A/QĐ-UBND
ngày 5/9/2015 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
220
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
Tân Phú (đoạn từ nhà Nguyễn Cường đến Đinh Ký, Nguyễn Khiêm)
|
Xã Tân Lập
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 123f/QĐ-UBND
ngày 15/11/2014 của UBND xã Tân Lập về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
221
|
Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng
(đoạn từ Đinh Thượng đến nhà Đinh Hoàng)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Quyết định số 144/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
222
|
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương
(đoạn từ nhà Lê Hòa đến nhà Nguyễn Thị Tống)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Quyết định số 125/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
223
|
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương
(đoạn từ nhà Đinh Phúc đến nhà Vũ Huệ)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày
5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
224
|
Đường ngõ xóm thôn Đồng Mương
(đoạn từ nhà Tô Phi đến nhà Tô Lưu)
|
Xã Đại Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
225
|
Đường ngõ xóm thôn Làng Ruộng
(đoạn từ Bê tông đến nhà Dường Cắm Dảu)
|
Xã Đại Bình
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
Quyết định số 196/QĐ-UBND
ngày 3/12/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
226
|
Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao (đoạn
từ bê tông đến nhà Tô Thân)
|
Xã Đại Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 5/10/2015 của UBND xã Đại Bình về phê duyệt dự toán công trình
|
|
227
|
Đường ngõ xóm thôn Nhâm Cao
(đoạn từ bê tông đến nhà ông Lỷ A Cao)
|
Xã Đầm Hà
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
228
|
Đường nội đồng thôn Xóm Giáo
(đoạn từ nhà thờ đến nghĩa địa)
|
Xã Đầm Hà
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
229
|
Đường nội đồng thôn Yên Định
(đoạn từ nhà ông Thêu đến đồng bà Thằm)
|
Xã Đầm Hà
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Quyết định số 136/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
230
|
Đường nội đồng thôn Trại Cao
(đoạn từ nhà ông Trương Nhà đến đồng Chu Vân)
|
Xã Đầm Hà
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND
ngày 11/9/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình; Quyết định
số 96/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công
trình
|
|
231
|
Đường nội ngõ xóm thôn Yên Định
|
Xã Đầm Hà
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày
29/7/2015 của UBND xã Đầm Hà về phê duyệt dự toán công trình
|
|
232
|
Đập và kênh nước Đông Thành
|
Xã Quảng An
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3182/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
233
|
Đập và kênh nước Cấu Pí
|
Xã Quảng Lâm
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3226/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
XI
|
Thành phố Cẩm Phả (11 công
trình, dự án)
|
615.81
|
9.73
|
0.00
|
0.00
|
177.51
|
428.57
|
|
|
234
|
Cải tạo mở rộng mỏ than Cao
Sơn (giai đoạn 2)
|
Phường Mông Dương
|
120.00
|
|
|
|
118.1
|
1.90
|
Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án (diện tích: 958,0
ha)
|
|
235
|
Dự án nhóm nhà ở khu Minh
Hòa, Hòa Lạc
|
Phường Cẩm Bình
|
1.18
|
|
|
|
1.18
|
|
Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự
án nhóm nhà ở
|
|
236
|
Mở rộng mỏ than Đèo Nai (giai
đoạn 2)
|
Xã Dương Huy, phường Cẩm Tây
|
215.00
|
|
|
|
23.10
|
191.90
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND
ngày 5/3/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết (diện tích:
1.434,9 ha)
|
|
237
|
Khai thác các lộ vỉa (khu
Đông Bắc Mông Dương và khu cánh Tây) mỏ than Mông Dương
|
Phường Mông Dương
|
74.53
|
|
|
|
2.50
|
72.03
|
Quyết định số 3128/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
238
|
Dự án Khu đô thị phía Tây đường
ra Cảng Vũng Đục
|
Phường Cẩm Bình
|
14.47
|
|
|
|
|
14.47
|
Quyết định số 2843/QĐ-UB ngày
19/8/2015 của thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án
|
|
239
|
Khu đô thị tại khu 4 B
|
Phường Quang Hanh
|
9.76
|
9.73
|
|
|
0.03
|
|
Quyết định số 2151/QĐ-UB ngày
20/5/2016 của thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết;
|
Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý chuyển mục đích đất trồng lúa
tại Văn bản số 811/ TTg-KTN ngày 30/5/2014.
|
240
|
Dự án khu khai trường khai
thác than của Công ty CP than Cọc Sáu - Vinacomin (giai đoạn 2)
|
Phường: Mông Dương, Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn
|
56.41
|
|
|
|
10.90
|
45.51
|
Quyết định số 2504/QĐ-UB ngày
30/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
(DT: 1038 ha)
|
|
241
|
Dự án: Khu dân cư tự xây và
Trường mầm non Cẩm Bình
|
Phường Cẩm Bình
|
3.60
|
|
|
|
3.60
|
|
Quyết định số 4105/QĐ-UB ngày
26/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
242
|
Dự án Khu công viên cây xanh,
công trình công cộng, nhóm nhà ở tại khu 8B
|
Phường Cẩm Phú
|
4.50
|
|
|
|
4.50
|
|
Quyết định số 1609/QĐ-UB ngày
28/6/2012 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
243
|
Dự án khai thác lộ thiên
(giai đoạn 2) - Công ty CP than Tây Nam Đá Mài
|
Phường: Cẩm Tây, Mông Dương, xã Dương Huy
|
111.40
|
|
|
|
13.60
|
97.80
|
Quyết định số 1643/QĐ-UB ngày
11/6/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết với diện tích
432,0 ha trong đó: Diện tích thuê đất giai đoạn 1.320,68 ha; diện tích còn lại
Công ty đang làm thủ tục GPMB là 111,40 ha.
|
|
244
|
Dự án khai thác hầm lò Khe
Chàm II-IV
|
Phường Mông Dương
|
4.96
|
|
|
|
|
4.96
|
Quyết định số 5786/QĐ-UB ngày
31/12/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
XII
|
TP Móng Cái (07 công trình,
dự án)
|
10.70
|
7.71
|
0.00
|
0.00
|
1.61
|
1.38
|
|
|
245
|
Mở rộng trường THPT Lý Thường
Kiệt
|
Xã Hải Tiến
|
0.34
|
0.34
|
|
|
|
|
Quyết định số 1076/QĐ-UBND
ngày 07/02/2013 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng
|
|
246
|
Nâng cấp đường ngã ba Trà Cổ
đi Mũi Ngọc
|
Bình Ngọc
|
4.0
|
2.8
|
|
|
|
1.2
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND
ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư
|
|
247
|
Đất ở khu cầu số 4 đi Xí nghiệp
ngói điểm số 1 thôn Bắc
|
Xã Vạn Ninh
|
1.2
|
1.2
|
|
|
|
|
Đã được UBND thành phố Móng
Cái phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 năm 2011.
|
|
248
|
Điểm dân cư thôn 6
|
Xã Hải Tiến
|
2.8
|
1.19
|
|
|
1.61
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái
phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003.
|
|
249
|
Điểm dân cư thôn 7
|
Xã Hải Tiến
|
0.84
|
0.66
|
|
|
|
0.18
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái
phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 30/12/2003.
|
|
250
|
Điểm dân cư số 12 thôn 4
|
Xã Hải Xuân
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
Đã được UBND thị xã Móng Cái
phê duyệt QH tỷ lệ 1/500 ngày 23/10/2007.
|
|
251
|
Nhà Thờ họ Giáo Móng Cái
|
Xã Hải Xuân
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND TPMC về phê duyệt Bản vẽ tổng mặt bằng chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500
|
|
XIII
|
Huyện Bình Liêu (06 công
trình, dự án)
|
21.88
|
4.43
|
1.20
|
0.00
|
12.32
|
3.93
|
|
|
252
|
Xây dựng tường kè bảo vệ khu
vực cột Mốc số 1319(1) đến cột mốc số 1320(2), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh
|
Xã Hoành Mô
|
0.94
|
0.4
|
|
|
0.54
|
|
Quyết định số 2398/QĐ-UBND
ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
253
|
Xây dựng tường kè bảo vệ khu
vực cột Mốc số 1324(3), huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
|
Xã Đồng Văn
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND
ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
|
254
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nà Ếch
- Khe Vằn, xã Húc Động, huyện Bình Liêu
|
Xã Húc Động
|
4.81
|
0.31
|
1.2
|
|
2.79
|
0.51
|
Quyết định số 3405/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt dự án
|
|
255
|
Đường giao thông liên xã Đại
Thành - Húc Động (Giai đoạn II), huyện Bình Liêu
|
Xã Húc Động
|
8.62
|
2.02
|
|
|
4.28
|
2.32
|
Quyết định số 3404/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt điều chỉnh dự án
|
|
256
|
Đường giao thông quốc lộ 18C
- Co Nhan - Khe Bốc
|
Xã Tình Húc
|
6.67
|
1.28
|
|
|
4.29
|
1.1
|
Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
|
257
|
Nâng cấp đường vào cụm trường
Trung học cơ sở, Tiểu học và Mầm non Đồng Tâm
|
Xã Đồng Tâm
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
|
Quyết định số 3014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015 của UBND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật xây dựng công trình
|
|
XIV
|
Thành phố Hạ Long (32 công
trình, dự án)
|
220.73
|
9.04
|
16.95
|
3.33
|
61.48
|
129.93
|
|
|
258
|
Dự án công viên hoa Hạ Long
|
Phường Bạch Đằng
|
15.75
|
|
|
|
|
15.75
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày
31/8/2015 của UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
259
|
Dự án xây dựng trường Mầm Non
Bãi Cháy cơ sở 1
|
Phường Bãi Cháy
|
0.81
|
|
|
|
|
0.81
|
Quyết định số 2584/QĐ-UBND ngày
12/10/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết
|
|
260
|
Dự án đất ở khu dân cư thuộc
tờ BĐĐC số 70 + 81
|
Phường Bãi Cháy
|
0.92
|
|
|
|
0.16
|
0.76
|
Quyết định số 2179/QĐ-UBND
ngày 13/9/2012 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình; Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND thành phố
Hạ Long về việc phê duyệt tổng mặt bằng
|
|
261
|
Dự án đầu nối đường Hậu Cần với
đường Hạ Long (khu nghỉ dưỡng đồi 368)
|
Phường Bãi Cháy
|
5.27
|
|
|
1.44
|
0.15
|
3.68
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND
ngày 14/2/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy hoạch chi tiết; Quyết định
số 571/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều chỉnh cục
bộ quy hoạch
|
|
262
|
Dự án quy hoạch KTX đồi UBND
phường Bãi Cháy (lô A1 và A2)
|
Phường Bãi Cháy
|
0.61
|
|
|
|
|
0.61
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND
ngày 04/2/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
263
|
Dự án cải tạo chỉnh trang cây
xanh, tiểu cảnh tại các khu vực tiếp giáp đường dẫn cầu Bãi Cháy và 2 bên QL
18A đến ngã đường vào QL 18A cũ (giai đoạn 1)
|
Phường Bãi Cháy; Yết Kiêu
|
9.71
|
|
|
|
0.36
|
9.35
|
Quyết định số 2433A/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
264
|
Nâng cấp, cải tạo tỉnh lộ 336
(đoạn từ KM2 +800 và đoạn KM3 + 200 đến KM6+156.62)
|
Phường Cao Thắng; Hà Lầm; Hà Tu; Hà Trung; Hồng Hà
|
14.36
|
|
|
|
0.06
|
14.30
|
Quyết định số 3580/QĐ-UBND
ngày 16/11/2011 của UBND thành phố Hạ Long về việc quy hoạch mặt bằng tuyến;
Quyết định số 3355/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc
điều chỉnh quy hoạch mặt bằng tuyến
|
|
265
|
Dự án khu dân cư đồi Ngân
hàng
|
Phường Cao Thắng; Hồng Hải
|
24.94
|
|
3.12
|
|
7.06
|
14.76
|
Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày
28/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt quy hoạch
|
|
266
|
Dự án cải tạo, mở rộng nút
giao thông ngã tư Loong Toòng và tuyến đường Trần Hưng Đạo
|
Phường Cao Thắng; Bạch Đằng; Trần Hưng Đạo; Yết Kiêu; Cao Xanh
|
8.99
|
|
|
|
0.81
|
8.18
|
Quyết định số 2345/QĐ-UBND
ngày 07/10/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc quy hoạch chi tiết; Quyết
định số 2394/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc điều
chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
|
|
267
|
Dự án mở rộng Bệnh viện Sản
Nhi
|
Phường Đại Yên
|
2.84
|
2.51
|
|
|
0.02
|
0.31
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND
ngày 24/6/2009 của UNBD tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
268
|
Dự án Bến đò sang chùa Lôi Âm
và các công trình phục vụ
|
Phường Đại Yên
|
8.32
|
|
0.20
|
|
|
8.12
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
269
|
Dự án khu dân cư tự xây tổ 6
khu 6
|
Phường Giếng Đáy
|
0.94
|
|
|
|
|
0.94
|
Quyết định số 2740/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây
dựng công trình HTKT KTX khu 6 phường Giếng Đáy
|
|
270
|
Dự án đất ở xen kẹp tại tờ
BĐĐC số 15 phường Hà Khẩu (thửa đất số 113, 114, 115)
|
Phường Hà Khẩu
|
0.05
|
|
|
|
0.02
|
0.03
|
Quyết định số 1448/QĐ-UBND
ngày 8/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng
đất
|
|
271
|
Dự án khu dân cư tại khu 4
phường Hà Khẩu (giáp trường tiểu học Hà Khẩu)
|
Phường Hà Khẩu
|
2.41
|
|
|
|
0.61
|
1.80
|
Quyết định số 1929/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
272
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật tại
các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 36 (thửa 28, 29); tờ BĐĐC số 37 (14, 15, 16,
17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45) P. Hà Khẩu
|
Phường Hà Khẩu
|
0.51
|
|
|
|
0.48
|
0.03
|
Quyết định số 1449/QĐ-UBND
ngày 08/9/2010 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt tổng mặt bằng sử
dụng đất
|
|
273
|
Dự án khu dân cư tại khu 7
phường Hà Khẩu
|
Phường Hà Khẩu
|
1.31
|
|
|
|
0.22
|
1.09
|
Quyết định số 2220/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
274
|
Dự án khu dân cư tại phường Hà
Khẩu
|
Phường Hà Khẩu
|
61.52
|
0.16
|
9.93
|
1.89
|
38.68
|
10.86
|
Quyết định số 2251/QĐ-UBND
ngày 01/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
275
|
Dự án trụ sở làm việc đội
QLTT số 5 và đội QLTT số 14
|
Phường Hà Khẩu
|
0.68
|
|
|
|
|
0.68
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND
ngày 24/11/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
276
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật các
khu dân cư tại các thửa đất nông nghiệp xen kẹp, xen cư L5, L14, L16, L37 thuộc
tờ bản đồ địa chính số 200
|
Phường Hà Khẩu
|
0.24
|
|
|
|
0.24
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
277
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư tự xây tổ 5, 6 khu 2
|
Phường Hà Lầm
|
7.15
|
|
|
|
1.00
|
6.15
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND của
UBND thành phố Hạ Long về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
278
|
Dự án chỉnh trang đô thị phía
Nam đường 18 đoạn từ km5-km8 (từ trụ sở Tỉnh ủy đến trụ sở UBND tỉnh)
|
Phường Hồng Hà
|
4.71
|
|
|
|
|
4.71
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
06/01/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
|
|
279
|
Dự án tuyến đường nối khu dân
cư liền kề chợ cột 8 với QLộ 18A tại phường Hồng Hà
|
Phường Hồng Hà
|
0.09
|
|
|
|
|
0.09
|
Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày
05/11/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt
bằng
|
|
280
|
Dự án trung tâm hướng nghiệp
và giáo dục thường xuyên
|
Phường Hồng Hải
|
0.71
|
|
|
|
|
0.71
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày
13/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
281
|
Dự án khu dân cư tại 1 phần
thửa đất 91 + 159 tờ BĐĐC Số 24
|
Phường Hồng Hải
|
0.06
|
|
|
|
|
0.06
|
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày
10/01/2013 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
282
|
Dự án khu dân cư, tái định
cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long
|
Phường Hùng Thắng
|
13.76
|
|
3.70
|
|
2.53
|
7.53
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND
ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
283
|
Dự án xây dựng lại lô 4, 5
chung cư 5 tầng phố mới
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0.70
|
|
|
|
|
0.70
|
Quyết định số 1534/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
UBND thành phố Hạ Long đã có Văn bản giải trình số 3291/UBND ngày
27/6/2016
|
284
|
Dự án đất ở khu 4
|
Phường Tuần Châu
|
7.82
|
0.60
|
|
|
4.31
|
2.91
|
Quyết định số 1374/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
285
|
Dự án khu dân cư, khu tái định
cư phường Việt Hưng phục vụ GPMB đường QL 279 đoạn đi qua thành phố Hạ Long
|
Phường Việt Hưng
|
2.36
|
2.36
|
|
|
|
|
Quyết định số 2332/QĐ-UBND
ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
286
|
Dự án khu dân cư xen kẹp tại
tờ bản đồ ĐC số 63, 64, 77, 78 khu 2
|
Phường Việt Hưng
|
10.76
|
|
|
|
|
10.76
|
Quyết định số 2538/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
287
|
Dự án khu dân cư xen kẹp tại
thửa đất số 112, 115, 116 tờ bản đồ ĐC số 81 khu 5
|
Phường Việt Hưng
|
0.68
|
|
|
|
0.46
|
0.22
|
Quyết định số 2539/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
288
|
Dự án khu dân cư xen cư tại tờ
bản đồ ĐC số 79, 80, 83 khu 2
|
Phường Việt Hưng
|
6.96
|
|
|
|
3.41
|
3.55
|
Quyết định số 2540/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
289
|
Dự án khu dân cư xen kẹp tại
tờ bản đồ địa chính số 70, 84 khu 7
|
Phường Việt Hưng
|
4.79
|
3.41
|
|
|
0.9
|
0.48
|
Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày
29/8/2014 của UBND thành phố Hạ Long về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
|
Tổng
|
3.120.40
|
183.74
|
43.49
|
23.75
|
1.986.57
|
882.85
|
|
|