|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1158/QĐ-UBND 2015 số lượng học sinh được hỗ trợ gạo học kỳ II 2014 2015 Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1158/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
06 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ VÀ SỐ LƯỢNG GẠO HỖ TRỢ
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ GẠO CHO HỌC SINH
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ gạo
cho học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn;
Căn cứ Công văn số 12128/BTC-TCDT
ngày 29/8/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn hỗ trợ gạo cho học sinh;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-BTC
ngày 04/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ
trợ học sinh tại các trường ở khu vực có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn học kỳ II năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 204/QĐ-TCDT
ngày 11/3/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự
trữ quốc gia hỗ trợ học sinh theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg
ngày 18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt số lượng học sinh
được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ I năm học 2014 - 2015 để thực hiện
chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày
18/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo Thanh Hóa tại Tờ trình số
458/TTr-SGDĐT ngày 27/3/2015 về việc phê duyệt số lượng học sinh và số lượng gạo
hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg ngày 18/6/2013 của Thủ tướng
Chính phủ học kỳ II năm học 2014-2015 và phương thức tổ chức giao gạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số
lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 (04 tháng học) để thực hiện
chính sách hỗ trợ cho học sinh theo Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ, với các nội dung như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ II
đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại các trường ở
khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy
định tại Quyết định số 36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Số lượng học sinh trong danh sách
Chủ tịch UBND các huyện phê duyệt: 17.841
học sinh (Mười bảy ngàn tám trăm bốn mươi mốt học sinh).
Trong đó: 17.554 học sinh được hỗ trợ
04 tháng, 286 học sinh được hỗ trợ 02 tháng và 01 học sinh được hỗ trợ 01 tháng
của học kỳ II năm học 2014 - 2015.
3. Mức hỗ trợ: 15 kg gạo/01 tháng/học
sinh.
4. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm
học 2014-2015: 1.061.835 kg.
5. Số lượng gạo còn lại của học kỳ I
năm học 2014 - 2015 chuyển sang: 5.670 kg.
6. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm
học 2014 - 2015 cấp đợt này: 1.056.165 kg (1.061.835 kg - 5.670 kg)
(Một triệu, không trăm năm sáu ngàn,
một trăm sáu lăm ki lô gam).
7. Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo hỗ
trợ theo Quyết định 405/QĐ-BTC ngày 04/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính; Quyết định số 204/QĐ-TCDT ngày 11/3/2015 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh
Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo các
quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Công văn số 12128/BTC-TCDT ngày 29/8/2014 của Bộ Tài
chính; đóng bao gạo thuận tiện (30 kg gạo/01 bao), giao gạo tại điểm trường
chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp
gạo.
2. UBND huyện, UBND cấp xã và các đơn vị
được hỗ trợ có trách nhiệm phối hợp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa để
tiếp nhận, phân phối gạo kịp thời, bảo đảm chất lượng, đúng đối tượng, đúng định
mức; thời gian giao gạo cho các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp
gạo xong trước ngày 15 tháng 4 năm 2015.
3. Sở Tài chính thẩm định dự toán
kinh phí vận chuyển gạo từ trung tâm huyện đến các điểm trường chính của các trường học do Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Thanh Hóa lập, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các
đơn vị liên quan hướng dẫn cụ thể cho các
huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Quyết định số
36/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các văn
bản hướng dẫn thực hiện; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực
hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo;
Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc, Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh
Hóa, Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Bộ GD&ĐT, Bộ Tài chính (để b/c);
- Tổng cục Dự trữ - Bộ Tài chính (để b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC thaoht 15103.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ SỐ LƯỢNG
GẠO HỖ TRỢ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 36/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Huyện/Trường
|
Tổng số học sinh
thuộc đối tượng hỗ trợ
|
Định mức hỗ trợ/ học
sinh (kg gạo)
|
Số tháng được hỗ
trợ
|
Tổng số gạo được hỗ
trợ (kg)
|
Số gạo còn lại của
HKI năm học 2014 - 2015
|
Tổng số gạo còn được
hỗ trợ HKII (kg)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Học sinh bán trú học
tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội đặc
biệt khó khăn
|
Học sinh Tiểu học
bán trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã
hội đặc biệt khó khăn
|
Học sinh THCS bán
trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội
đặc biệt khó khăn
|
Học sinh THPT bán
trú học tại các trường phổ thông công lập ở khu vực điều kiện kinh tế xã hội
đặc biệt khó khăn
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+ (5)+
(6)+ (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)= (3)x (8)x
(9)
|
(11)
|
(12)= (10)- (11)
|
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
2.170
|
777
|
482
|
328
|
583
|
|
|
130.200
|
1.050
|
129.150
|
|
1
|
TH Quang Chiểu 1
|
32
|
|
32
|
|
|
15
|
4
|
1.920
|
|
1.920
|
|
2
|
TH Quang Chiểu 2
|
42
|
|
42
|
|
|
15
|
4
|
2.520
|
|
2.520
|
|
3
|
TH Tén Tằn
|
18
|
|
18
|
|
|
15
|
4
|
1.080
|
|
1.080
|
|
4
|
TH Tam Chung
|
163
|
|
163
|
|
|
15
|
4
|
9.780
|
|
9.780
|
|
5
|
TH Pù Nhi
|
105
|
|
105
|
|
|
15
|
4
|
6.300
|
|
6.300
|
|
6
|
TH Nhi Sơn
|
21
|
|
21
|
|
|
15
|
4
|
1.260
|
|
1.260
|
|
7
|
TH Trung Lý 1
|
29
|
|
29
|
|
|
15
|
4
|
1.740
|
|
1.740
|
|
8
|
TH Trung Lý 2
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
4
|
1.200
|
|
1.200
|
|
9
|
TH Mường Lý
|
49
|
|
49
|
|
|
15
|
4
|
2.940
|
|
2.940
|
|
10
|
TH Tây Tiến
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
4
|
180
|
|
180
|
|
11
|
THCS Quang Chiểu
|
60
|
|
|
60
|
|
15
|
4
|
3.600
|
45
|
3.555
|
|
12
|
THCS Tén Tằn
|
32
|
|
|
32
|
|
15
|
4
|
1.920
|
75
|
1.845
|
|
13
|
THCS Pù Nhi
|
189
|
|
|
189
|
|
15
|
4
|
11.340
|
180
|
11.160
|
|
14
|
THCS Nhi Sơn
|
47
|
|
|
47
|
|
15
|
4
|
2.820
|
|
2.820
|
|
15
|
BT THCS Tam Chung
|
161
|
161
|
|
|
|
15
|
4
|
9.660
|
|
9.660
|
|
16
|
BT THCS Trung Lý
|
302
|
302
|
|
|
|
15
|
4
|
18.120
|
|
18.120
|
|
17
|
BT THCS Mường Lý
|
314
|
314
|
|
|
|
15
|
4
|
18.840
|
750
|
18.090
|
|
18
|
THPT Mường Lát
|
583
|
|
|
|
583
|
15
|
4
|
34.980
|
|
34.980
|
|
2
|
Huyện Quan Hóa
|
1.990
|
225
|
442
|
763
|
560
|
|
|
119.400
|
120
|
119.280
|
|
1
|
TH Xuân Phú
|
27
|
|
27
|
|
|
15
|
4
|
1.620
|
|
1.620
|
|
2
|
TH Hồi Xuân
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
4
|
900
|
|
900
|
|
3
|
TH Nam Xuân
|
6
|
|
6
|
|
|
15
|
4
|
360
|
|
360
|
|
4
|
TH Nam Tiến
|
28
|
|
28
|
|
|
15
|
4
|
1.680
|
|
1.680
|
|
5
|
TH Nam Động
|
35
|
|
35
|
|
|
15
|
4
|
2.100
|
|
2.100
|
|
6
|
TH Thanh Xuân
|
35
|
|
35
|
|
|
15
|
4
|
2.100
|
|
2.100
|
|
7
|
TH Phú Lệ
|
13
|
|
13
|
|
|
15
|
4
|
780
|
|
780
|
|
8
|
TH Phú Thanh
|
44
|
|
44
|
|
|
15
|
4
|
2.640
|
|
2.640
|
|
9
|
TH Thành Sơn
|
62
|
|
62
|
|
|
15
|
4
|
3.720
|
|
3.720
|
|
10
|
TH Trung Thành
|
95
|
|
95
|
|
|
15
|
4
|
5.700
|
|
5.700
|
|
11
|
TH Trung Sơn
|
82
|
|
82
|
|
|
15
|
4
|
4.920
|
|
4.920
|
|
12
|
THCS Thị trấn
|
19
|
|
|
19
|
|
15
|
4
|
1.140
|
|
1.140
|
|
13
|
THCS Hồi Xuân
|
57
|
|
|
57
|
|
15
|
4
|
3.420
|
|
3.420
|
|
14
|
THCS Nam Xuân
|
22
|
|
|
22
|
|
15
|
4
|
1.320
|
|
1.320
|
|
15
|
THCS Nam Tiến
|
63
|
|
|
63
|
|
15
|
4
|
3.780
|
|
3.780
|
|
16
|
THCS Hiền Chung
|
25
|
|
|
25
|
|
15
|
4
|
1.500
|
|
1.500
|
|
17
|
THCS Hiền Kiệt
|
109
|
|
|
109
|
|
15
|
4
|
6.540
|
|
6.540
|
|
18
|
THCS Phú Sơn
|
93
|
|
|
93
|
|
15
|
4
|
5.580
|
|
5.580
|
|
19
|
THCS Phú Lệ
|
22
|
|
|
22
|
|
15
|
4
|
1.320
|
|
1.320
|
|
20
|
THCS Thành Sơn
|
43
|
|
|
43
|
|
15
|
4
|
2.580
|
|
2.580
|
|
21
|
THCS Trung Thành
|
104
|
|
|
104
|
|
15
|
4
|
6.240
|
|
6.240
|
|
22
|
THCS Trung Sơn
|
94
|
|
|
94
|
|
15
|
4
|
5.640
|
90
|
5.550
|
|
23
|
BT THCS Nam Động
|
80
|
80
|
|
|
|
15
|
4
|
4.800
|
30
|
4.770
|
|
24
|
BT THCS Thanh Xuân
|
101
|
101
|
|
|
|
15
|
4
|
6.060
|
|
6.060
|
|
25
|
BT THCS Phú Thanh
|
44
|
44
|
|
|
|
15
|
4
|
2.640
|
|
2.640
|
|
26
|
THCS&THPT Quan Hóa
|
352
|
|
|
112
|
240
|
15
|
4
|
21.120
|
|
21.120
|
|
27
|
THPT Quan Hóa
|
320
|
|
|
|
320
|
15
|
4
|
19.200
|
|
19.200
|
|
3
|
Huyện Quan Sơn
|
2.459
|
836
|
518
|
331
|
774
|
|
|
147.540
|
-
|
147.540
|
|
1
|
TH Trung Xuân
|
81
|
|
81
|
|
|
15
|
4
|
4.860
|
|
4.860
|
|
2
|
TH Trung Hạ
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
4
|
600
|
|
600
|
|
3
|
TH Trung Tiến
|
69
|
|
69
|
|
|
15
|
4
|
4.140
|
|
4.140
|
|
4
|
TH Sơn Lư
|
36
|
|
36
|
|
|
15
|
4
|
2.160
|
|
2.160
|
|
5
|
TH Sơn Hà
|
66
|
|
66
|
|
|
15
|
4
|
3.960
|
|
3.960
|
|
6
|
TH Tam Lư
|
95
|
|
95
|
|
|
15
|
4
|
5.700
|
|
5.700
|
|
7
|
TH Tam Thanh
|
55
|
|
55
|
|
|
15
|
4
|
3.300
|
|
3.300
|
|
8
|
TH Sơn Điện 1
|
8
|
|
8
|
|
|
15
|
4
|
480
|
|
480
|
|
9
|
TH Sơn Điện 2
|
30
|
|
30
|
|
|
15
|
4
|
1.800
|
|
1.800
|
|
10
|
TH Sơn Thủy
|
33
|
|
33
|
|
|
15
|
4
|
1.980
|
|
1.980
|
|
11
|
TH Na Mèo
|
35
|
|
35
|
|
|
15
|
4
|
2.100
|
|
2.100
|
|
12
|
BT THCS Trung Hạ
|
112
|
112
|
|
|
|
15
|
4
|
6.720
|
|
6.720
|
|
13
|
BT THCS Trung Tiến
|
110
|
110
|
|
|
|
15
|
4
|
6.600
|
|
6.600
|
|
14
|
BT THCS Trung Thượng
|
67
|
67
|
|
|
|
15
|
4
|
4.020
|
|
4.020
|
|
15
|
BT THCS Sơn Thủy
|
146
|
146
|
|
|
|
15
|
4
|
8.760
|
|
8.760
|
|
16
|
BT THCS Na Mèo
|
106
|
106
|
|
|
|
15
|
4
|
6.360
|
|
6.360
|
|
17
|
BT THCS Tam Thanh
|
185
|
185
|
|
|
|
15
|
4
|
11.100
|
|
11.100
|
|
18
|
BT THCS Sơn Điện
|
110
|
110
|
|
|
|
15
|
4
|
6.600
|
|
6.600
|
|
19
|
THCS Trung Xuân
|
46
|
|
|
46
|
|
15
|
4
|
2.760
|
|
2.760
|
|
20
|
THCS Sơn Lư
|
71
|
|
|
71
|
|
15
|
4
|
4.260
|
|
4.260
|
|
21
|
THCS Sơn Hà
|
73
|
|
|
73
|
|
15
|
4
|
4.380
|
|
4.380
|
|
22
|
THCS Tam Lư
|
69
|
|
|
69
|
|
15
|
4
|
4.140
|
|
4.140
|
|
23
|
THCS Mường Mìn
|
72
|
|
|
72
|
|
15
|
4
|
4.320
|
|
4.320
|
|
24
|
THPT Quan Sơn
|
501
|
|
|
|
501
|
15
|
4
|
30.060
|
|
30.060
|
|
25
|
THPT Quan Sơn 2
|
273
|
|
|
|
273
|
15
|
4
|
16.380
|
|
16.380
|
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
1.993
|
-
|
223
|
449
|
1.321
|
|
|
119.580
|
-
|
119.580
|
|
1
|
TH Lương Trung 2
|
22
|
|
22
|
|
|
15
|
4
|
1.320
|
|
1.320
|
|
2
|
TH Điền Thượng
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
4
|
60
|
|
60
|
|
3
|
H Ái Thượng
|
27
|
|
27
|
|
|
15
|
4
|
1.620
|
|
1.620
|
|
4
|
TH Lũng Niêm
|
23
|
|
23
|
|
|
15
|
4
|
1.380
|
|
1.380
|
|
5
|
TH Thiết Ống 1
|
58
|
|
58
|
|
|
15
|
4
|
3.480
|
|
3.480
|
|
6
|
TH Lâm Xa
|
11
|
|
11
|
|
|
15
|
4
|
660
|
|
660
|
|
7
|
TH Lũng Cao 2
|
6
|
|
6
|
|
|
15
|
4
|
360
|
|
360
|
|
8
|
TH Thành Lâm
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
4
|
60
|
|
60
|
|
9
|
TH Tân Lập
|
2
|
|
2
|
|
|
15
|
4
|
120
|
|
120
|
|
10
|
TH Văn Nho
|
41
|
|
41
|
|
|
15
|
4
|
2.460
|
|
2.460
|
|
11
|
TH Lương Trung 1
|
8
|
|
8
|
|
|
15
|
4
|
480
|
|
480
|
|
12
|
TH Lương Nội
|
23
|
|
23
|
|
|
15
|
4
|
1.380
|
|
1.380
|
|
13
|
THCS Cổ Lũng
|
33
|
|
|
33
|
|
15
|
4
|
1.980
|
|
1.980
|
|
14
|
THCS Điền Thượng
|
12
|
|
|
12
|
|
15
|
4
|
720
|
|
720
|
|
15
|
THCS Văn Nho
|
67
|
|
|
67
|
|
15
|
4
|
4.020
|
|
4.020
|
|
16
|
THCS Thành Sơn
|
58
|
|
|
58
|
|
15
|
4
|
3.480
|
|
3.480
|
|
17
|
THCS Kỳ Tân
|
16
|
|
|
16
|
|
15
|
4
|
960
|
|
960
|
|
18
|
THCS Ái Thượng
|
25
|
|
|
25
|
|
15
|
4
|
1.500
|
|
1.500
|
|
19
|
THCS Lũng Cao
|
69
|
|
|
69
|
|
15
|
4
|
4.140
|
|
4.140
|
|
20
|
THCS Thành Lâm
|
30
|
|
|
30
|
|
15
|
4
|
1.800
|
|
1.800
|
|
21
|
THCS Lương Ngoại
|
46
|
|
|
46
|
|
15
|
4
|
2.760
|
|
2.760
|
|
22
|
THCS Lũng Niên
|
9
|
|
|
9
|
|
15
|
4
|
540
|
|
540
|
|
23
|
THCS Lương Trung
|
31
|
|
|
31
|
|
15
|
4
|
1.860
|
|
1.860
|
|
24
|
THCS Thiết ống
|
53
|
|
|
53
|
|
15
|
4
|
3.180
|
|
3.180
|
|
25
|
THPT Bá Thước
|
586
|
|
|
|
586
|
15
|
4
|
35.160
|
|
35.160
|
|
26
|
THPT Hà Văn Mao
|
406
|
|
|
|
406
|
15
|
4
|
24.360
|
|
24.360
|
|
27
|
THPT Bá Thước 3
|
329
|
|
|
|
329
|
15
|
4
|
19.740
|
|
19.740
|
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
1.110
|
137
|
169
|
389
|
415
|
|
|
66.600
|
-
|
66.600
|
|
1
|
TH Yên Khương 1
|
6
|
|
6
|
|
|
15
|
4
|
360
|
|
360
|
|
2
|
TH Giao Thiện 1
|
48
|
|
48
|
|
|
15
|
4
|
2.880
|
|
2.880
|
|
3
|
TH Yên Khương 2
|
100
|
|
100
|
|
|
15
|
4
|
6.000
|
|
6.000
|
|
4
|
TH Tân Phúc 1
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
4
|
180
|
|
180
|
|
5
|
TH Lâm Phú
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
4
|
60
|
|
60
|
|
6
|
TH Trí Nang
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
4
|
60
|
|
60
|
|
7
|
TH Quang Hiến
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
4
|
600
|
|
600
|
|
8
|
THCS Lâm Phú
|
69
|
|
|
69
|
|
15
|
4
|
4.140
|
|
4.140
|
|
9
|
BT THCS Giao Thiện
|
137
|
137
|
|
|
|
15
|
4
|
8.220
|
|
8.220
|
|
10
|
THCS Tân Phúc
|
108
|
|
|
108
|
|
15
|
4
|
6.480
|
|
6.480
|
|
11
|
THCS Tam Văn
|
43
|
|
|
43
|
|
15
|
4
|
2.580
|
|
2.580
|
|
12
|
THCS Trí Nang
|
24
|
|
|
24
|
|
15
|
4
|
1.440
|
|
1.440
|
|
13
|
THCS Yên Khương
|
73
|
|
|
73
|
|
15
|
4
|
4.380
|
|
4.380
|
|
14
|
THCS Đồng Lương
|
13
|
|
|
13
|
|
15
|
4
|
780
|
|
780
|
|
15
|
THCS Yên Thắng
|
56
|
|
|
56
|
|
15
|
4
|
3.360
|
|
3.360
|
|
16
|
THCS Quang Hiến
|
3
|
|
|
3
|
|
15
|
4
|
180
|
|
180
|
|
17
|
THPT Lang Chánh
|
415
|
|
|
|
415
|
15
|
4
|
24.900
|
|
24.900
|
|
6
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1.018
|
-
|
239
|
208
|
571
|
|
|
61.080
|
-
|
61.080
|
|
1
|
TH Thạch Lập 1
|
7
|
|
7
|
|
|
15
|
4
|
420
|
|
420
|
|
2
|
TH Thạch Lập 2
|
26
|
|
26
|
|
|
15
|
4
|
1.560
|
|
1.560
|
|
3
|
THCS Thạch Lập
|
52
|
|
|
52
|
|
15
|
4
|
3.120
|
|
3.120
|
|
4
|
TH Vân Am 1
|
73
|
|
73
|
|
|
15
|
4
|
4.380
|
|
4.380
|
|
5
|
TH Vân Am 2
|
69
|
|
69
|
|
|
15
|
4
|
4.140
|
|
4.140
|
|
6
|
THCS Vân Am
|
96
|
|
|
96
|
|
15
|
4
|
5.760
|
|
5.760
|
|
7
|
TH Phùng Giáo
|
38
|
|
38
|
|
|
15
|
4
|
2.280
|
|
2.280
|
|
8
|
THCS Phùng Giáo
|
60
|
|
|
60
|
|
15
|
4
|
3.600
|
|
3.600
|
|
9
|
TH Phùng Minh
|
26
|
|
26
|
|
|
15
|
4
|
1.560
|
|
1.560
|
|
10
|
THPT Bắc Sơn
|
55
|
|
|
|
55
|
15
|
4
|
3.300
|
|
3.300
|
|
11
|
THPT Lê Lai
|
231
|
|
|
|
231
|
15
|
4
|
13.860
|
|
13.860
|
|
12
|
THPT Ngọc Lặc
|
285
|
|
|
|
285
|
15
|
4
|
17.100
|
|
17.100
|
|
7
|
Huyện Cẩm Thủy
|
298
|
-
|
-
|
-
|
298
|
|
|
17.880
|
-
|
17.880
|
|
1
|
THPT Cẩm Thủy 1
|
173
|
|
|
|
173
|
15
|
4
|
10.380
|
|
10.380
|
|
2
|
THPT Cẩm Thủy 2
|
55
|
|
|
|
55
|
15
|
4
|
3.300
|
|
3.300
|
|
3
|
THPT Cẩm Thủy 3
|
70
|
|
|
|
70
|
15
|
4
|
4.200
|
|
4.200
|
|
8
|
Huyện Thạch Thành
|
1.095
|
-
|
400
|
312
|
383
|
|
|
65.655
|
45
|
65.610
|
|
1
|
TH Thạch Cẩm 3
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
4
|
1.200
|
|
1.200
|
|
2
|
TH Thạch Tượng 2
|
34
|
|
34
|
|
|
15
|
4
|
2.040
|
|
2.040
|
|
3
|
TH Thành Mỹ
|
117
|
|
117
|
|
|
15
|
4
|
7.020
|
|
7.020
|
|
4
|
TH Thạch Lâm 1
|
46
|
|
46
|
|
|
15
|
4
|
2.760
|
|
2.760
|
|
5
|
TH Thành Yên
|
56
|
|
56
|
|
|
15
|
4
|
3.360
|
|
3.360
|
|
6
|
TH Thạch Lâm 2
|
37
|
|
37
|
|
|
15
|
4
|
2.220
|
|
2.220
|
|
7
|
TH Thành Công
|
41
|
|
41
|
|
|
15
|
4
|
2.460
|
|
2.460
|
|
8
|
TH Thành Minh
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
4
|
180
|
|
180
|
|
9
|
TH Thành Minh 2
|
46
|
|
46
|
|
|
15
|
4
|
2.760
|
|
2.760
|
|
10
|
THCS Thành Yên
|
54
|
|
|
54
|
|
15
|
4
|
3.240
|
|
3.240
|
|
11
|
THCS Thạch Tượng
|
25
|
|
|
25
|
|
15
|
4
|
1.500
|
|
1.500
|
|
12
|
THCS Thạch Lâm
|
87
|
|
|
87
|
|
15
|
4
|
5.220
|
|
5.220
|
|
13
|
THCS Thành Mỹ
|
130
|
|
|
130
|
|
15
|
4
|
7.800
|
|
7.800
|
|
14
|
THCS Thành Minh
|
16
|
|
|
16
|
|
15
|
4
|
960
|
|
960
|
|
15
|
THPT Thạch Thành 1
|
22
|
|
|
|
22
|
15
|
4
|
1.320
|
|
1.320
|
|
16
|
THPT Thạch Thành 2
|
40
|
|
|
|
40
|
15
|
4
|
2.400
|
|
2.400
|
|
17
|
THPT Thạch Thành 3
|
218
|
|
|
|
218
|
15
|
4
|
13.080
|
|
13.080
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
1
|
15
|
|
15
|
|
18
|
THPT Thạch Thành 4
|
102
|
|
|
|
102
|
15
|
4
|
6.120
|
45
|
6.075
|
|
9
|
Huyện Thường Xuân
|
2.941
|
693
|
570
|
413
|
1.265
|
|
|
167.880
|
-
|
167.880
|
|
1
|
TH Yên Nhân 2
|
55
|
|
55
|
|
|
15
|
4
|
3.300
|
|
3.300
|
|
2
|
TH Tân Thành 1
|
19
|
|
19
|
|
|
15
|
4
|
1.140
|
|
1.140
|
1.260
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
15
|
2
|
120
|
|
120
|
|
3
|
TH Luận Khê 2
|
48
|
|
48
|
|
|
15
|
4
|
2.880
|
|
2.880
|
|
4
|
TH Bát Mọt 1
|
45
|
|
45
|
|
|
15
|
4
|
2.700
|
|
2.700
|
|
5
|
TH Xuân Thắng
|
52
|
|
52
|
|
|
15
|
4
|
3.120
|
|
3.120
|
|
6
|
TH Xuân Lẹ
|
12
|
|
12
|
|
|
15
|
4
|
720
|
|
720
|
|
7
|
TH Xuân Cẩm
|
41
|
|
41
|
|
|
15
|
4
|
2.460
|
|
2.460
|
|
8
|
TH Yên Nhân 1
|
14
|
|
14
|
|
|
15
|
4
|
840
|
|
840
|
|
9
|
TH Luận Thành 2
|
8
|
|
8
|
|
|
15
|
4
|
480
|
|
480
|
|
10
|
TH Luận Khê 1
|
38
|
|
38
|
|
|
15
|
4
|
2.280
|
|
2.280
|
|
11
|
TH Bát Mọt 2
|
13
|
|
13
|
|
|
15
|
4
|
780
|
|
780
|
|
12
|
TH Xuân Lộc
|
43
|
|
43
|
|
|
15
|
4
|
2.580
|
|
2.580
|
|
13
|
TH Xuân Chinh
|
64
|
|
64
|
|
|
15
|
4
|
3.840
|
|
3.840
|
4.260
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
15
|
2
|
420
|
|
420
|
|
14
|
TH Luận Thành 1
|
21
|
|
21
|
|
|
15
|
4
|
1.260
|
|
1.260
|
2.010
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
15
|
2
|
750
|
|
750
|
|
15
|
TH Vạn Xuân 1
|
24
|
|
24
|
|
|
15
|
4
|
1.440
|
|
1.440
|
2.040
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
2
|
600
|
|
600
|
|
16
|
TH Tân Thành 2
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
4
|
600
|
|
600
|
|
17
|
THCS Xuân Cẩm
|
31
|
|
|
31
|
|
15
|
4
|
1.860
|
|
1.860
|
3.570
|
|
|
57
|
|
|
57
|
|
15
|
2
|
1.710
|
|
1.710
|
|
18
|
THCS Xuân Lộc
|
9
|
|
|
9
|
|
15
|
4
|
540
|
|
540
|
|
19
|
THCS Tân Thành
|
2
|
|
|
2
|
|
15
|
4
|
120
|
|
120
|
|
20
|
BTTHCS Yên Nhân
|
166
|
166
|
|
|
|
15
|
4
|
9.960
|
|
9.960
|
|
21
|
THCS Vạn Xuân
|
22
|
|
|
22
|
|
15
|
4
|
1.320
|
|
1.320
|
|
22
|
THCS Xuân Thắng
|
28
|
|
|
28
|
|
15
|
4
|
1.680
|
|
1.680
|
2.070
|
|
|
13
|
|
|
13
|
|
15
|
2
|
390
|
|
390
|
|
23
|
THCS Luận Thành
|
98
|
|
|
98
|
|
15
|
4
|
5.880
|
|
5.880
|
|
24
|
BT THCS Luận Khê
|
234
|
234
|
|
|
|
15
|
4
|
14.040
|
|
14.040
|
15.150
|
|
|
37
|
|
|
37
|
|
15
|
2
|
1.110
|
|
1.110
|
|
25
|
BT THCS Xuân Lẹ
|
87
|
87
|
|
|
|
15
|
4
|
5.220
|
|
5.220
|
7.320
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
15
|
2
|
2.100
|
|
2.100
|
|
26
|
BT THCS Xuân Chinh
|
87
|
87
|
|
|
|
15
|
4
|
5.220
|
|
5.220
|
6.600
|
|
|
46
|
|
|
46
|
|
15
|
2
|
1.380
|
|
1.380
|
|
27
|
BT THCS Bát Mọt
|
119
|
119
|
|
|
|
15
|
4
|
7.140
|
|
7.140
|
|
28
|
THPT Cầm Bá Thước
|
329
|
|
|
|
329
|
15
|
4
|
19.740
|
|
19.740
|
|
29
|
THPT Thường Xuân 2
|
497
|
|
|
|
497
|
15
|
4
|
29.820
|
|
29.820
|
|
30
|
THPT Thường Xuân 3
|
439
|
|
|
|
439
|
15
|
4
|
26.340
|
|
26.340
|
|
10
|
Huyện Như Thanh
|
1.293
|
-
|
608
|
-
|
685
|
|
|
77.580
|
-
|
77.580
|
|
1
|
TH Thanh Kỳ
|
29
|
|
29
|
|
|
15
|
4
|
1.740
|
|
1.740
|
|
2
|
TH Phượng Nghi
|
3
|
|
3
|
|
|
15
|
4
|
180
|
|
180
|
|
3
|
TH Yên Lạc
|
37
|
|
37
|
|
|
15
|
4
|
2.220
|
|
2.220
|
|
4
|
TH Thanh Tân 2
|
56
|
|
56
|
|
|
15
|
4
|
3.360
|
|
3.360
|
|
5
|
TH Xuân Thái
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
4
|
600
|
|
600
|
|
6
|
TH Thanh Tân 1
|
74
|
|
74
|
|
|
15
|
4
|
4.440
|
|
4.440
|
|
7
|
TH Xuân Khang 2
|
4
|
|
4
|
|
|
15
|
4
|
240
|
|
240
|
|
8
|
TH Cán Khê
|
31
|
|
31
|
|
|
15
|
4
|
1.860
|
|
1.860
|
|
9
|
TH Mậu Lâm 2
|
7
|
|
7
|
|
|
15
|
4
|
420
|
|
420
|
|
10
|
TH &THCS Phúc Đường
|
8
|
|
8
|
|
|
15
|
4
|
480
|
|
480
|
|
11
|
THCS Thanh Kỳ
|
63
|
|
63
|
|
|
15
|
4
|
3.780
|
|
3.780
|
|
12
|
THCS Thanh Tân
|
208
|
|
208
|
|
|
15
|
4
|
12.480
|
|
12.480
|
|
13
|
THCS Xuân Thái
|
63
|
|
63
|
|
|
15
|
4
|
3.780
|
|
3.780
|
|
14
|
THCS&THPT Như Thanh
|
94
|
|
15
|
|
79
|
15
|
4
|
5.640
|
|
5.640
|
|
15
|
THPT Như Thanh
|
301
|
|
|
|
301
|
15
|
4
|
18.060
|
|
18.060
|
|
16
|
THPT Như Thanh 2
|
305
|
|
|
|
305
|
15
|
4
|
18.300
|
|
18.300
|
|
11
|
Huyện Như Xuân
|
1.344
|
-
|
476
|
324
|
544
|
|
|
80.640
|
4.455
|
76.185
|
|
1
|
TH Thanh Xuân
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
4
|
1.200
|
|
1.200
|
|
2
|
TH Thanh Quân
|
88
|
|
88
|
|
|
15
|
4
|
5.280
|
|
5.280
|
|
3
|
TH Thanh Lâm
|
50
|
|
50
|
|
|
15
|
4
|
3.000
|
|
3.000
|
|
4
|
TH Cát Tân
|
20
|
|
20
|
|
|
15
|
4
|
1.200
|
|
1.200
|
|
5
|
TH Bình Lương
|
16
|
|
16
|
|
|
15
|
4
|
960
|
|
960
|
|
6
|
TH Thanh Sơn
|
10
|
|
10
|
|
|
15
|
4
|
600
|
|
600
|
|
7
|
TH Thanh Phong
|
55
|
|
55
|
|
|
15
|
4
|
3.300
|
|
3.300
|
|
8
|
TH Thượng Ninh
|
75
|
|
75
|
|
|
15
|
4
|
4.500
|
|
4.500
|
|
9
|
TH&THCS Thanh Hòa
|
30
|
|
30
|
|
|
15
|
4
|
1.800
|
|
1.800
|
|
10
|
TH&THCS Yên Lễ
|
57
|
|
28
|
29
|
|
15
|
4
|
3.420
|
|
3.420
|
|
11
|
TH&THCS Cát Vân
|
40
|
|
34
|
6
|
|
15
|
4
|
2.400
|
|
2.400
|
|
12
|
TH&THCS Tân Bình
|
50
|
|
50
|
|
|
15
|
4
|
3.000
|
|
3.000
|
|
13
|
THCS Cát Tân
|
48
|
|
|
48
|
|
15
|
4
|
2.880
|
|
2.880
|
|
14
|
THCS Thanh Lâm
|
38
|
|
|
38
|
|
15
|
4
|
2.280
|
|
2.280
|
|
15.
|
THCS Thanh Sơn
|
20
|
|
|
20
|
|
15
|
4
|
1.200
|
|
1.200
|
|
16
|
THCS Thanh Xuân
|
20
|
|
|
20
|
|
15
|
4
|
1.200
|
|
1.200
|
|
17
|
THCS Xuân Bình
|
14
|
|
|
14
|
|
15
|
4
|
840
|
|
840
|
|
18
|
THCS Thanh Phong
|
13
|
|
|
13
|
|
15
|
4
|
780
|
|
780
|
|
19
|
THCS Thượng Ninh
|
27
|
|
|
27
|
|
15
|
4
|
1.620
|
|
1.620
|
|
20
|
THCS Bình Lương
|
48
|
|
|
48
|
|
15
|
4
|
2.880
|
|
2.880
|
|
21
|
THCS Thanh Quân
|
61
|
|
|
61
|
|
15
|
4
|
3.660
|
|
3.660
|
|
22
|
THPT Như Xuân
|
465
|
|
|
|
465
|
15
|
4
|
27.900
|
2.205
|
25.695
|
|
23
|
THPT Như Xuân 2
|
79
|
|
|
|
79
|
15
|
4
|
4.740
|
2.250
|
2.490
|
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
2
|
-
|
-
|
-
|
2
|
|
|
120
|
-
|
120
|
|
1
|
THPT Trần Khát Chân
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
4
|
60
|
|
60
|
|
2
|
THPT Vĩnh Lộc
|
1
|
|
|
|
1
|
15
|
4
|
60
|
|
60
|
|
13
|
Huyện Tĩnh Gia
|
128
|
-
|
77
|
51
|
-
|
|
|
7.680
|
-
|
7.680
|
|
1
|
TH Tân Trường
|
26
|
|
26
|
|
|
15
|
4
|
1.560
|
|
1.560
|
|
2
|
TH Phú Sơn
|
51
|
|
51
|
|
|
15
|
4
|
3.060
|
|
3.060
|
|
3
|
THCS Phú Sơn
|
19
|
|
|
19
|
|
15
|
4
|
1.140
|
|
1.140
|
|
4
|
THCS Tân Trường
|
32
|
|
|
32
|
|
15
|
4
|
1.920
|
|
1.920
|
|
|
Tổng cộng
|
17.841
|
2.668
|
4.204
|
3.568
|
7.401
|
-
|
-
|
1.061.835
|
5.670
|
1.056.165
|
|
Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1158/QĐ-UBND ngày 06/04/2015 phê duyệt số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và số lượng gạo hỗ trợ học kỳ II năm học 2014 - 2015 để thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg do tỉnh Thanh Hóa ban hành
4.720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|