|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất Quảng Ninh 2016
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỢT 2 NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2013, Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính
phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Sau khi xem xét Tờ trình số
7564/TTr-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
104/BC-HĐND ngày 01/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2016, gồm:
- Danh mục 15 dự án có nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 12 dự án cần chuyển mục đích 7,224 ha đất
trồng lúa; 04 dự án cần chuyển mục đích 38,780 ha đất rừng phòng hộ (trong đó
có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vừa chuyển mục đích sử dụng
đất rừng phòng hộ) theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số
01 kèm theo);
- Danh mục 13 dự án, công
trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với
tổng diện tích 510,234 ha (Biểu số 02 kèm theo);
- Danh mục các dự án có nhu
cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có biểu số 3, 4
kèm theo).
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn
tất các thủ tục về quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án đã được thông qua.
- Trong thời gian giữa hai kỳ
họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân
dân tỉnh rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi
quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các
tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07/12/2016 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỢT 2 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó chuyển mục đích sử dụng loại đất
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa, trong đó:
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng diện tích đất trồng lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC)
|
Đất lúa khác (LUK)
|
I
|
Huyện Hoành Bồ (04 dự
án)
|
44.160
|
0.284
|
0.220
|
0.060
|
17.810
|
0.000
|
|
|
1
|
Đường liên huyện nối xã Đồng
Sơn, huyện Hoành Bồ đến xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ
|
Xã Đồng Sơn
|
4.510
|
0.004
|
|
|
|
|
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư
|
|
2
|
Dự án Cảng bến thủy nội địa
|
Xã Lê Lợi
|
29.180
|
|
|
|
14.780
|
|
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ
về phê duyệt quy hoạch chi tiết kèm bản đồ quy hoạch
|
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hương Hải Group
|
3
|
Dự án Cảng tổng hợp
|
Xã Vũ Oai
|
13.860
|
0.220
|
0.220
|
|
3.030
|
|
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê
duyệt quy hoạch chi tiết kèm bản đồ quy hoạch
|
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư phát triển Bảo Nguyên
|
4
|
Trường mầm non xã Lê Lợi
|
Xã Lê Lợi
|
1.120
|
0.060
|
|
0.060
|
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê
duyệt để xuất dự án xây dựng
|
|
II
|
Huyện Bình Liêu (02 dự
án)
|
40.530
|
1.030
|
0.880
|
0.150
|
0.000
|
0.000
|
|
|
5
|
Đường
giao thông Nà Làng - Khe Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực Mốc 1301,
xã Tình Húc, huyện Bình Liêu
|
Xã Tình Húc
|
34.580
|
0.880
|
0.880
|
|
|
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án
|
Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
6
|
Dự án nuôi trồng thủy sản
cá nước lạnh và trồng cây hoa lan tại thôn Sú Cáu
|
Xã Húc Động
|
5.950
|
0.150
|
|
0.150
|
|
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Việt Long
|
III
|
Huyện Tiên Yên (01 dự
án)
|
1.300
|
1.020
|
1.020
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
|
|
7
|
Trung tâm văn hóa xã Đông
Ngũ (thôn Đông Ngũ Kinh)
|
Xã Đông Ngũ
|
1.300
|
1.020
|
1.020
|
|
|
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
IV
|
Huyện Đầm Hà (01 dự án
)
|
187.810
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
19.000
|
0.000
|
|
|
8
|
Dự án nuôi tôm thương phẩm
siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính
|
Xã Đầm Hà, xã Tân Lập
|
187.810
|
|
|
|
19.000
|
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh
về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000
|
Tổng diện tích thực hiện dự án là 187,8 ha, trong đó đất rừng sản xuất
là 145,3 ha (trong đó có 110 ha đất chuyển từ đất rừng phòng hộ sang rừng sản
xuất được HĐND tỉnh thông qua tại văn bản số 559/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016
|
V
|
Thành phố Uông Bí (03 dự
án)
|
12.670
|
3.820
|
0.310
|
3.510
|
0.000
|
0.000
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật (dự án cấp 1) Khu dân cư (giai đoạn 2)
|
Phường Trưng Vương
|
|
0.780
|
0.310
|
0.470
|
|
|
Quyết định số 4787/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của
UBND tỉnh về phê duyệt Dự án đầu tư
|
Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích để thực hiện dự án là
57.347,9 m2; diện tích đất lúa chưa có quyết định thu hồi đất và
có quyết định thu hồi đất sau ngày 01/7/2012 là 7.781,8 m2.
|
10
|
Trường THCS chất lượng cao
và khu dân cư đô thị khu 5A
|
Phường Quang Trung
|
9.730
|
2.270
|
|
2.270
|
|
|
Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
11
|
Khu dân cư đô thị khu 5B
|
Phường Quang Trung
|
2.940
|
0.770
|
|
0.770
|
|
|
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Khu đất này đã được thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
để thực hiện dự án khu tái định cư nhưng UBND tỉnh đã có chỉ đạo dừng thực hiện
dự án này tại Văn bản số 3838/UBND-QLĐĐ1 ngày 1/7/2016. Nay UBND thành phố
Uông Bí phê duyệt điều chỉnh thành dự án dân cư.
|
VI
|
Thị xã Đông Triều (01 dự
án)
|
0.550
|
0.550
|
0.550
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
|
|
12
|
Mở rộng nghĩa trang Đồi Liễu
khu Yên Lâm 1
|
Phường Đức Chính
|
0.550
|
0.550
|
0.550
|
|
|
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về
phê duyệt quy hoạch
|
|
VII
|
Thành phố Móng Cái (01
dự án)
|
0.340
|
0.170
|
0.170
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
|
|
13
|
Công an phường Hải Hòa
|
Phường Hải Hòa
|
0.340
|
0.170
|
0.170
|
|
|
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND thành phố Móng Cái về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
VIII
|
Huyện Vân Đồn (01 dự
án)
|
18.950
|
0.350
|
0.000
|
0.350
|
0.000
|
0.000
|
|
|
14
|
Điều chỉnh mở rộng Khu
khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 1)
|
Xã Đoàn Kết
|
18.950
|
0.350
|
|
0.350
|
|
|
Quyết định số 202/QĐ-QLKKT ngày 12/9/2016 của Ban Quản lý Khu kinh tế
Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh mở rộng quy hoạch tổng mặt bằng
|
Dự án đã được thông qua thu hồi đất tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày
26/10/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
IX
|
Huyện Cô Tô (01 dự án)
|
12.980
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
1.970
|
0.000
|
|
|
15
|
Dự án Khu du lịch sinh
thái resort 4 sao ven biển Tây Cô Tô
|
Xã Đồng Tiến
|
12.980
|
|
|
|
1.970
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
Tổng
|
319.290
|
7.224
|
3.150
|
4.070
|
38.780
|
0.000
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐỢT 2 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa LUA
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp
|
I
|
Huyện Hoành Bồ (03 công
trình, dự án)
|
271.144
|
23.424
|
0.000
|
0.000
|
215.470
|
32.250
|
|
|
1
|
Trung tâm xử lý chất thải
rắn, trồng cây ăn quả, rau sạch chất lượng cao và công viên cây xanh
|
Xã Vũ Oai và xã Hòa Bình
|
265.510
|
23.360
|
|
|
213.440
|
28.710
|
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu
tư; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 15/2/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng kèm bản đồ quy hoạch
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã được Thủ tướng Chính phủ thông
qua tại Văn bản số 1451/TTg- KTN ngày 17/8/2016
|
2
|
Đường liên huyện nối xã Đồng
Sơn, huyện Hoành Bồ đến xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ
|
Xã Đồng Sơn
|
4.514
|
0.004
|
|
|
1.920
|
2.590
|
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư
|
|
3
|
Trường mầm non xã Lê Lợi
|
Xã Lê Lợi
|
1.120
|
0.060
|
|
|
0.110
|
0.950
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê
duyệt để xuất dự án xây dựng
|
|
II
|
Huyện Bình liêu (01 dự
án)
|
34.580
|
0.880
|
0.000
|
0.000
|
33.560
|
0.140
|
|
|
4
|
Đường
giao thông Nà Làng - Khê Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực Mốc 1301,
xã Tình Húc, huyện Bình Liêu
|
Xã Tình Húc
|
34.580
|
0.880
|
|
|
33.560
|
0.140
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án
|
|
III
|
Huyện Tiên Yên (01 dự
án)
|
|
1.300
|
1.020
|
0.000
|
0.000
|
0.280
|
0.000
|
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa xã Đông
Ngũ (thôn Đông Ngũ Kinh)
|
Xã Đông Ngũ
|
1.300
|
1.020
|
|
|
0.280
|
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
IV
|
Huyện Đầm Hà (01 dự án)
|
|
187.810
|
|
19.000
|
|
168.810
|
|
|
|
6
|
Dự án nuôi tôm thương phẩm
siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính
|
Xã Đầm Hà, Tân Lập
|
187.810
|
|
19.000
|
|
168.810
|
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh
về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000
|
|
V
|
Thành phố Uông Bí (06 dự
án)
|
|
14.850
|
3.060
|
0.000
|
0.000
|
6.800
|
4.990
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật (dự án cấp 1) Khu dân cư (giai đoạn 2)
|
Phường Trưng Vương
|
0.530
|
0.020
|
|
|
0.470
|
0.040
|
Quyết định số 4787/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của
UBND tỉnh về phê duyệt Dự án đầu tư
|
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư và thương mại Công Thành. Tổng diện tích
đã phê duyệt phương án bồi thường GPMB (trước năm 2013) là 20,10ha
|
8
|
Trường THCS chất lượng cao
và khu dân cư đô thị khu 5A
|
Phường Quang Trung
|
9.730
|
2.270
|
|
|
3.600
|
3.860
|
Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
|
9
|
Khu dân cư đô thị khu 5B
|
Phường Quang Trung
|
2.940
|
0.770
|
|
|
1.420
|
0.750
|
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Khu đất này đã được thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
để thực hiện dự án khu tái định cư nhưng UBND tỉnh đã có chỉ đạo dừng thực hiện
dự án này tại Văn bản số 3838/UBND-QLĐ DD1 ngày 1/7/2016. Nay UBND thành phố
Uông Bí phê duyệt điều chỉnh thành dự án dân cư
|
10
|
Mở rộng khuôn viên (sân thể
chất) trường tiểu học Lê Lợi và hạ tầng dân cư khu 4
|
Phường Quang Trung
|
0.600
|
|
|
|
0.420
|
0.180
|
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt
quy hoạch điều chỉnh; Quyết định số 6052/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND
thành phố Uông Bí về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Diện tích theo quy hoạch là 0.93ha, trong đó hiện trạng là 0.33ha
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật cấp đất
dân cư khu Chạp Khê
|
Phường Nam Khê
|
1.030
|
|
|
|
0.890
|
0.140
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Chủ đầu tư: UBND phường Nam Khê
|
12
|
Trường tiểu học Lý Thường
Kiệt (điều chỉnh)
|
Phường Thanh Sơn
|
0.020
|
|
|
|
|
0.020
|
Quyết định số 6036/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Tổng diện tích dự án là 0.51ha, trong đó hiện trạng đã có là 0.49ha
|
VI
|
Thị xã Đông Triều (01 dự
án)
|
|
0.550
|
0.550
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
0.000
|
|
|
13
|
Mở rộng nghĩa trang Đồi Liễu
khu Yên Lâm 1
|
Phường Đức Chính
|
0.550
|
0.550
|
|
|
|
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về
phê duyệt quy hoạch
|
|
|
Tổng
|
510.234
|
28.934
|
19.000
|
0.000
|
424.920
|
37.380
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH THÔNG QUA GIỮA HAI KỲ HỌP
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích thực hiện dự án
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
1
|
Dự án mở rộng bến xe quay
đầu dốc Hạ Kiệu và đường lên dốc Hạ Kiệu
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
8.70
|
|
|
8.70
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Đồng ý tại Văn bản số 561/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh (Đã rà soát diện tích thu hồi và chuyển mục đích với các dự
án liền kề)
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh 341 từ Khu Kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong
Sinh, huyện Hải Hà (giai đoạn 1)
|
Hải Yên và Bắc Sơn, huyện Hải Hà
|
33.19
|
0.45
|
18.82
|
|
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án; Quyết định số 138/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2016 của UBND huyện Hải Hà về phê
duyệt mặt bằng tuyến
|
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
3
|
Công
viên nghĩa trang thị xã Quảng Yên
|
Phường Tân An và xã Tiền An
|
95.71
|
0.10
|
|
|
Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 686/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
4
|
Trung tâm hỏa táng và công
viên nghĩa trang
|
Phường Phương Đông và Thanh Sơn,
|
32.54
|
0.49
|
1.94
|
|
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
5
|
Khu dân cư khu 1
|
Phường Trưng Vương, TP Uông Bí
|
0.66
|
0.50
|
|
|
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
6
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe
Sú 1
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
0.33
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt mặt bằng quy hoạch
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
7
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe
Sú 1
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
0.45
|
0.30
|
|
|
Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
8
|
Cầu dân sinh Miếu Thán và
Đập tràn phía Đông trường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí
|
1.00
|
0.29
|
|
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
9
|
Dự án tuyến đường hành
hương nối khu vực chùa Hồ Thiên với khu vực Ngọa Vân
|
Xã Bình Khê và An Sinh
|
40.02
|
1.02
|
19.85
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thị xã Đông Triều
về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Thống nhất chủ trương chuyển mục đích tại Văn bản số 743/HĐND-KTNS ngày
22/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tổng
|
212.60
|
3.35
|
40.61
|
8.70
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI
ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐÃ
ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH THÔNG QUA GIỮA HAI KỲ HỌP
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích thực hiện dự án
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất NN
còn lại
|
Đất phi nông nghiệp
|
1
|
Dự án mở rộng bến xe quay
đầu dốc Hạ Kiệu và đường lên dốc Hạ Kiệu
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
8.70
|
|
|
8.70
|
|
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Đồng ý tại Văn bản số 561/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh (Đã rà soát diện tích thu hồi và chuyển mục đích với các dự
án liền kề)
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh 341 từ Khu Kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong
Sinh, huyện Hải Hà (giai đoạn 1)
|
Hải Yên và Bắc Sơn, huyện Hải Hà
|
33.19
|
0.45
|
18.82
|
|
4.30
|
9.62
|
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án; Quyết định số 138/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2016 của UBND huyện Hải Hà về phê
duyệt mặt bằng tuyến
|
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án phát triển các đô thị
dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GSM) lần thứ 2- tỉnh Quảng Ninh (hạng mục
thoát nước mưa)
|
Phường Ka Long, thành phố Móng Cái
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án
|
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
4
|
Trạm xử lý nước hồ Khe
Mai phục vụ Cảng hàng không Quảng Ninh
|
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
0.52
|
|
|
|
0.52
|
|
Quyết định số 177/QĐ-KKT ngày 12/8/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng
Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
5
|
Điều chỉnh mở rộng Khu
khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 1)
|
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
18.95
|
0.35
|
|
|
18.60
|
|
Quyết định số 202/QĐ-QLKKT ngày 12/8/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
6
|
Điều chỉnh mở rộng Khu
khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 2 mở
rộng)
|
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
4.99
|
|
|
|
4.99
|
|
Quyết định số 227/QĐ-QLKKT ngày 5/10/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
7
|
Khu khai thác đất (K98) phục
vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 5)
|
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
5.18
|
|
|
|
5.18
|
|
Quyết định số 220/QĐ-QLKKT ngày 29/9/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
8
|
Công
viên nghĩa trang thị xã Quảng Yên
|
Phường Tân An và xã Tiền An, thị xã Quảng Yên
|
95.71
|
0.10
|
|
|
94.94
|
0.67
|
Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 686/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
9
|
Trung tâm hỏa táng và công
viên nghĩa trang
|
Phường Phương Đông và Thanh Sơn, TP Uông Bí
|
32.54
|
0.49
|
1.94
|
|
29.30
|
0.81
|
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư khu 1
|
Phường Trưng Vương, TP Uông Bí
|
0.66
|
0.50
|
|
|
0.08
|
0.08
|
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
11
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe
Sú 1
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
0.33
|
0.20
|
|
|
0.08
|
0.05
|
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt mặt bằng quy hoạch
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
12
|
Khu đất ở xen cư thôn Khe
Sú 1
|
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí
|
0.45
|
0.30
|
|
|
0.13
|
0.02
|
Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật dân cư tự
xây tổ 25A khu 7
|
Phường Quang Trung, TP Uông Bí
|
0.48
|
|
|
|
0.33
|
0.15
|
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
14
|
Cầu dân sinh Miếu Thán và
Đập tràn phía Đông trường Hoàng Văn Thụ
|
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí
|
1.00
|
0.29
|
|
|
0.10
|
0.61
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về
phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực
HĐND tỉnh
|
15
|
Dự án tuyến đường hành
hương nối khu vực chùa Hồ Thiên với khu vực Ngọa Vân
|
Xã Bình Khê và An Sinh
|
40.02
|
1.02
|
19.85
|
|
19.15
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự
án đầu tư; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thị xã Đông Triều
về phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Thống nhất chủ trương chuyển mục đích tại Văn bản số 743/HĐND-KTNS ngày
22/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tổng
|
242.75
|
3.70
|
40.61
|
8.70
|
177.70
|
12.04
|
|
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 ngày 07/12/2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|