|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 583/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
739/QĐ-BCT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi
bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 13/TTr-SCT ngày 08 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành
chính (TTHC) và phê duyệt 03 (Ba) Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
bãi bỏ Danh mục 02 (Hai) TTHC được công bố tại Quyết định số
347/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới danh mục
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương và bãi bỏ 03 (Ba)
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Quyết định số 580/QĐ-UBND
ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2.
Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai
danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng, vận hành quy trình điện tử trong giải quyết
TTHC tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
Toàn trình
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định:
- Cơ sở sản xuất 2.500.000
đồng/lần/cơ sở;
- Cơ sở kinh doanh 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật
liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/2/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 22/3/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc: Các
trường hợp cấp lại do bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ sở; thay đổi chủ cơ sở
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật
liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/2/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 22/3/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
25 ngày làm việc (không
tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ): trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
Phí thẩm định:
- Cơ sở sản xuất 2.500.000
đồng/lần/cơ sở;
- Cơ sở kinh doanh 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
1.
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
1. Tên thủ
tục hành chính (TTHC): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban
Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện (Mã TTHC: 2.000591 - Mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa- Trung
tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở - Lãnh dạo cơ
quan
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở -
Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận một
cửa Sở
Công Thương - Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên TTHC:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn
thực phẩm thực hiện (Mã TTHC: 2.000535-Mức độ: toàn trình)
2.1 Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh; Do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận một
cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2.2 Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận một
cửa Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa - Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|