|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 895/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở Hải Phòng
Số hiệu:
|
895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 895/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC QUY
HOẠCH - KIẾN TRÚC LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ
KHẨU GIẤY, CÁC TRƯỜNG THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN NƠI CƯ TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục
hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023
của Bộ Xây dựng công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà
ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc
phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Thực hiện Công văn số 890/BXD-VP ngày 13/3/2023
của Bộ Xây dựng về việc thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 43/TTr-SXD ngày 22 tháng 3 năm 2023 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy,
các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và
lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất
trình sổ hộ khẩu giấy, các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa
bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức
thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các
trường thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng; cập
nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập
nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng; VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Chuyên trang ANHP; Cổng TTĐT TP;
- Các phòng: KSTTHC, NC&KTGS, XDGT&CT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(15 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (05 THỦ TỤC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Bộ phận cấu thành TTHC có nội dung được sửa đổi, bổ
sung, thay thế
|
Sở Xây dựng (hoặc cơ quan theo thẩm quyền được giao)
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Thành phần hồ sơ trước khi sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ sau khi sửa đổi, bổ sung
|
II. Lĩnh vực Nhà
ở và Công sở (5 TTHC)
|
1
|
1.007766
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm
2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Khoản 1 Điều 9
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021
- Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
- Bản sao Giấy
chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị
hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải
có thêm bản sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc Giấy đăng ký kết
hôn;
|
- Bản sao thẻ Căn
cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc
Thẻ quân nhân của người đề nghị thuê nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải
có thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn;
|
2
|
1.007767
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
35 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm
2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Khoản 2 Điều 9
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021
- Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
- Bản sao Giấy
chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị
hoặc Thẻ quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải
có thêm bản sao có chứng thực hộ khẩu gia đình hoặc Giấy đăng ký kết
hôn;
|
- Bản sao thẻ Căn
cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc
Thẻ quân nhân của người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có
thêm bản sao Giấy chứng nhận kết hôn;
|
3
|
1.010005
|
Bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại
khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
35 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm
2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Khoản 3 Điều 9
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021
- Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy
chứng minh công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội
nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường
hợp là vợ chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận
kết hôn
|
Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng
minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của
người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy
chứng nhận kết hôn
|
4
|
1.010006
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
35 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm
2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Khoản 3 Điều 9
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021
- Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy
chứng minh công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội
nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường
hợp là vợ chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận
kết hôn
|
Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng
minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của
người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy
chứng nhận kết hôn
|
5
|
1.010007
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây
dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
35 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm
2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Khoản 3 Điều 9
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021
- Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/03/2023.
|
Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc Giấy
chứng minh công an nhân dân hoặc Giấy tờ chứng minh thuộc lực lượng quân đội
nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của người đề nghị mua nhà ở; trường
hợp là vợ chồng thì phải có thêm hộ khẩu gia đình hoặc Giấy chứng nhận
kết hôn
|
Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đang còn giá trị hoặc giấy tờ chứng
minh thuộc lực lượng quân đội nhân dân theo quy định của Bộ Quốc phòng của
người đề nghị mua nhà ở; trường hợp là vợ chồng thì phải có thêm bản sao Giấy
chứng nhận kết hôn
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (10 THỦ TỤC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Bộ phận cấu thành TTHC có nội dung được sửa đổi
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Quy
hoạch - Kiến trúc
|
1
|
1.008891
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
300.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009;
- Luật số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
2
|
1.008989
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009;
- Luật số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020.
|
Đơn đề nghị gia hạn
cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
3
|
1.008990
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009;
- Luật số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020.
|
Đơn đề nghị cấp lại
cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
4
|
1.008991
|
Gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009;
- Luật số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020.
|
Đơn đề nghị cấp lại
cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
II. Lĩnh vực Xây
dựng
|
1
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
300.000 đồng chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
2
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
3
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
4
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
5
|
1.009986
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
6
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
Sở Xây dựng
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Toàn trình
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư
38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
Đơn đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy, các thông tin liên quan đến nơi cư trú trên địa bàn thành phố Hải Phòng
864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|