|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 428/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên Lạng Sơn
Số hiệu:
|
428/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 428/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 15
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định về cơ
quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất
đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo
đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày
19/01/2023, số 82/TTr-STNMT và số 83/TTr-STNMT ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ
sung, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ;
- Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện: 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung;
- Quy trình nội bộ 17 thủ tục
hành chính gồm: 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện
giải quyết theo cơ chế một cửa; 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành
chính cấp huyện giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính, quy
trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 08, 09, 10, 11, 16, 17 Mục A Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh
vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 03 Mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 05, 15 Mục A Phần
I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
3. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 12, 13, 14 Mục III Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
4. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự: 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục C phần I Phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, đo đạc và bản
đồ, đăng ký biện pháp bảo đảm, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
5. Quy trình nội bộ các thủ tục
hành chính có số thứ tự: 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục A Phần I Phụ lục
II ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, NN&PTNT, TC, XD, BQL Khu KTCK ĐĐLS, Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (VLV).
|
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
1. Danh mục TTHC mới ban
hành (05 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
01
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc nhận được
hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo (Thời hạn giải quyết hồ sơ được
tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Trường hợp cơ quan đăng ký
có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời
gian giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức);
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện, cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân);
- Cơ quan thực hiện:
Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện,
thành phố.
|
Phí: 80.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Tiếp nhận qua thư điện tử.
|
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính Phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
- Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
- Quyết định số
50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi số thứ tự 2 khoản 3 Điều
1 Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017.
|
02
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Phí: 60.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
03
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Phí: 20.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
04
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc nhận được
hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành
việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo (Thời hạn giải quyết hồ sơ được
tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Trường hợp cơ quan đăng ký
có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời
gian giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức);
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện, cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân);
- Cơ quan thực hiện:
Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện,
thành phố.
|
Phí: 30.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Tiếp nhận qua thư điện tử.
|
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022;
- Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017;
- Quyết định số
50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018.
|
05
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất
|
Không quy định
|
2. Danh mục
TTHC sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
01
|
1.004193.000.00.00.H37
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
-
Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III. (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai1;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
02
|
1.003003.000.00.00.H37
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 48/2017/ QĐ-UBND ngày
14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai.
|
03
|
2.000983.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
04
|
1.002255.000.00.00.H37
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
05
|
1.001991.000.00.00.H37
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017; số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ
lục IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
06
|
1.001134.000.00.00.H37
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Không
quá 20 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
Quyết định số số 48/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV)
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật
đất đai.
|
Ghi chú: Thời
hạn giải quyết các TTHC không tính thời gian Tiếp nhận tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định.
3. Danh mục TTHC bãi bỏ (09
TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
01
|
1.004583.000.00.00.H37
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Số thứ tự 03, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP
ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
02
|
1.004550.000.00.00.H37
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Số thứ tự 04, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
03
|
1.003862.000.00.00.H37
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Số thứ tự 05, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
04
|
1.003688.000.00.00.H37
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Số thứ tự 06, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
05
|
1.003625.000.00.00.H37
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Số thứ tự 07, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
06
|
1.003046.000.00.00.H37
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
Số thứ tự 08, Mục A, Phần I, Phụ
lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
07
|
2.000801.000.00.00.H37
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Số thứ tự 09, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
08
|
1.001696.000.00.00.H37
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Số thứ tự 10, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
09
|
1.000655.000.00.00.H37
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Số thứ tự 11, Mục A, Phần I,
Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
II. DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
01
|
1.004193.000.00.00.H37
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
-
Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III. (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
-
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Quyết
định số 48/2017/ QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục
IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
|
02
|
1.003003.000.00.00.H37
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
03
|
2.000983.000.00.00.H37
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục
IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
04
|
1.002255.000.00.00.H37
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III.
(Theo
Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
05
|
1.001991.000.00.00.H37
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II,
III (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Quyết
định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của
UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV)
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
06
|
1.001134.000.00.00.H37
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
I và phường, thị trấn;
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực
II, III.
|
Không
quá 20 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019)
|
Quyết
định số số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục
IV)
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
-
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.
|
Ghi chú: Thời
hạn giải quyết các TTHC không tính thời gian Tiếp nhận tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(06 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
01
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
II
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
|
02
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” (đối với trường hợp tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
03
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
04
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
05
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
06
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
01
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận: Phòng ĐK&CGCN
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
I. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI (01 TTHC)
Tên TTHC:
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao)
Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường, thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, khu vực III: không quá 15 ngày làm việc. (Thời gian thực
hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
1.Đối với tổ chức
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày làm việc trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến
Phòng ĐK&CGCN của VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn
không quá nửa ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải
quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
4 ngày làm việc
|
8,5 ngày làm việc
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
kiểm tra, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B10
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B12
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
2. Đối với người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ
|
CCMC
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn
không quá ½ ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải
quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
4 ngày làm việc
|
8,5 ngày làm việc
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Phòng ĐK&CGCN
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì trình Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Kiểm tra, nếu đủ điều kiện
thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B11
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi.
|
CCMC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (05 TTHC)
Nhóm 05
TTHC, gồm:
1. Đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. Đăng ký thay đổi biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
3. Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
4. Đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
5. Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua
bán tài sản khác gắn liền với đất.
Thời hạn giải quyết 01
TTHC:
- Trường hợp 1: Trong
ngày làm việc; nếu thời điểm nhận sau 15 giờ cùng thì có thể hoàn thành việc
đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp 2: Trường
hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
đăng ký thì thời gian giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc. (03 ngày
làm việc x 08 giờ = 24 giờ)
a) Đối với tổ chức
(Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ giờ
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn
không quá ½ ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải
quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
04 giờ
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
02 giờ
|
06 giờ
|
B5
|
Ban hành văn bản điện tử. In
kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư/CCMC tại TTPVHCC
|
½ giờ
|
02 giờ
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
08 giờ
|
24 giờ
|
b) Đối với hộ gia
đình, cá nhân
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
VPĐKĐĐ.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
02 giờ
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ giờ
|
02 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá nửa ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải
quyết hồ sơ theo quy định
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
04 giờ
|
12 giờ
|
B5
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
02 giờ
|
06 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư
|
½ giờ
|
02 giờ
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC.
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
24 giờ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tên TTHC:
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam).
Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, khu vực III: không quá 15 ngày làm việc (Thời gian thực
hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
4,5 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu
trình chuyển lãnh đạo Phòng TNMT.
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B10
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B11
|
Trả kết quả TTHC; thống kê,
theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN CỦA TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan thuế, cơ quan quản lý
nhà nước về tài sản*
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế
|
*Ghi chú: Cơ quan quản
lý nhà nước về tài sản gồm: Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý
Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng
Sơn, Phòng Kinh tế Hạ tầng cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
các huyện, Phòng Kinh tế thành phố (Theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh)
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND cấp huyện, Cơ quan Thuế, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND
cấp xã
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai, Cơ quan Thuế, cơ quan quản lý nhà nước về tài sản*, UBND cấp
xã
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế, Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã
|
*Ghi chú: Cơ quan quản
lý nhà nước về tài sản gồm: Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng Sơn, Phòng Kinh
tế Hạ tầng cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện,
Phòng Kinh tế thành phố (Theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày
22/06/2020 của UBND tỉnh)
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường:
TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai: CNVPĐKĐĐ
- Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận: Phòng ĐK&CGCN
- Công chức Một cửa: CCMC
- Giấy chứng nhận: GCN
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
1. Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
- Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên
nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định.
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
7,5 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở ký Tờ trình đề nghị thu hồi và cho thuê
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và
dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, ban hành Quyết định
thu hồi, cho thuê đất; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TNMT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
B8
|
Chuyển Quyết định thu hồi,
cho thuê đến Phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B9
|
Chuyển Quyết định thu hồi, cho
thuê đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B10
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B11
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng
thuê đất
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B12
|
Ký Hợp đồng thuê đất chuyển
phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B13
|
Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất
và Quyết định đến VPĐKĐĐ (Phòng ĐK&CGCN)
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B14
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B15
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo Phòng ĐK và cấp Giấy CN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B16
|
Lãnh đạo Phòng ĐK và cấp Giấy
CN xem xét trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B16
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B17
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ (Phòng ĐK&CGCN)
|
Cục Thuế tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
B18
|
Phân công viên chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B19
|
Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ
để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Phòng ĐK&CGCN
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B20
|
Ký tờ trình kèm theo hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B21
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến VPĐKĐĐ (Phòng ĐK&CGCN)
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B22
|
Cập nhật hoàn thiện hồ sơ,
chuyển kết quả về BPMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B24
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
2. Nhóm
03 TTHC, gồm:
- Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao);
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao);
- Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
- Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
ĐK&CGCN của VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì giải quyết theo quy định
- Dự thảo văn bản xin ý kiến
các cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về tài sản.
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
09 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
B4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Ký phiếu xin ý kiến cơ quan
quản lý nhà nước (QLNN) về tài sản
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B6
|
Ban hành Văn bản Trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ
|
Cơ quan QLNN về tài sản
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
B7
|
Chuyển viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B8
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý
kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh
đạo
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Ký Phiếu chuyển thông tin
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B10
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
B11
|
Chuyển viên chức xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B12
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B13
|
Duyệt hồ sơ: Ký duyệt tờ
trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B15
|
Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B16
|
Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B17
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B18
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B19
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B20
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
3. Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện
dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao);
- Tổng thời gian
giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định:
30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III theo quy định: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
3.1. Trường hợp viết mới Giấy
chứng nhận:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến Phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B6
|
Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và
dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, ký ban hành Quyết định;
chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TNMT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B8
|
Chuyển Quyết định đổi hình thức
thuê đất đến Phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B9
|
Chuyển hồ sơ và Quyết định đến
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B11
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B12
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B13
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B14
|
Chuyển thông báo đến Phòng
QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B15
|
Chuyển thông báo đến chuyên
viên để thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B16
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B17
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng
thuê đất
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B18
|
Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B19
|
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho
viên chức xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B20
|
Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo Sở ký GCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
B21
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B22
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B23
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B24
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
Công chức BPMC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
3.2. Trường hợp xác nhận vào
Giấy chứng nhận:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
VPĐKĐĐ
|
CCMC tại TTPVHCC
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng QLĐĐ
|
2,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B6
|
Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và
dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, ban hành Quyết định;
chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TNMT
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B8
|
Chuyển Quyết định đổi hình thức
thuê đất đến Phòng QLĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B9
|
Chuyển hồ sơ và Quyết định đến
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B10
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B11
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B12
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B13
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ
|
Cục Thuế tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B14
|
Chuyển thông báo đến Phòng
QLĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B15
|
Chuyển thông báo đến chuyên
viên để thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B16
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng QLĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B17
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng
thuê đất
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B18
|
Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển
Hợp đồng thuê đất đến VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B19
|
Chuyển Hợp đồng thuê đất cho
viên chức xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B20
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh
đạo VPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
B21
|
Xem xét, ký xác nhận biến động
trên GCN; Chuyển GCN cho viên chức xử lý
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B22
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức VPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B23
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
1. Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường và thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định.
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
9,5 ngày làm việc
|
10,5 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề
nghị thu hồi, cho thuê đất trình UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét, ban hành Quyết định;
chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TNMT
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Chuyển Quyết định thu hồi,
cho thuê đến chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B8
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Xem xét, trình UBND huyện ký
hợp đồng thuê đất
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét, ký hợp đồng thuê đất;
chuyển phòng TNMT
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B11
|
Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất
và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B12
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B13
|
Lập phiếu chuyển thông tin xác
định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
B14
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B15
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
04 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
B16
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B17
|
Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ
để trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
B18
|
Ký tờ trình kèm theo hồ sơ
chuyển đến VP UBND huyện để trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B19
|
Xem xét, ký GCN; chuyển CN
VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B20
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B21
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về Bộ phận BPMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B24
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
(đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam)
- Tổng thời gian giải quyết 01
TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên
nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
để kiểm tra, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất vào hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện
trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê
khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất,…
|
UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm
tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm
sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền
với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh
về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (theo
quy định tại điểm c khoản 2 Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP).
|
UBND cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
B5
|
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất,
hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận
nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất; chuyển hồ sơ đến
CNVPĐKĐĐ
|
UBND cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin
ý kiến đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B9
|
Ban hành văn bản trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
01 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B10
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B11
|
Thẩm định Văn bản trả lời ý
kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh
đạo VPĐKĐĐ.
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B12
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B13
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Chi Cục Thuế
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
B14
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B15
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B16
|
Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ
sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét.
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B17
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B18
|
Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo
phòng TNMT
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B19
|
Ký tờ trình kèm hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B20
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
B21
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B22
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B23
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã Khu vực II, III: 35 ngày làm việc (thời gian thực hiện theo quy định:
40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Xã khu vực I, phường, thị trấn
|
Xã khu vực II, III
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
CN VPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã
để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện
trạng và các nội dung khác theo đúng quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ.
|
UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện
thì Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
05 ngày làm việc
|
8,5 ngày làm việc
|
B6
|
Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về TS
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B7
|
Ban hành văn bản trả lời ý kiến
theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
Chuyển Văn bản trả lời ý kiến
đến viên chức để xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B9
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B10
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B11
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Chi Cục Thuế
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
B12
|
Chuyển thông báo cho viên chức
xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B13
|
Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình
chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B14
|
Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ
sơ chuyển phòng TNMT xem xét.
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
B15
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B16
|
Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện
thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
B17
|
Ký tờ trình kèm hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND huyện ký GCN
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B18
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
B19
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
¼ ngày làm việc
|
B20
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về CCMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
B21
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
35 ngày
|
4. Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Tổng thời gian
giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực I, phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định:
30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc);
+ Trường hợp sử dụng đất tại
các xã khu vực II, III theo quy định: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định:
40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
4.1. Trường hợp viết mới Giấy
chứng nhận:
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy
biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
¼ ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ- Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề
nghị chuyển đổi hình thức thuê đất trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét, ban hành Quyết định;
chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TNMT
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Chuyển hồ sơ và Quyết định đến
CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B9
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
B10
|
Ký Phiếu chuyển thông tin để
chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B11
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày làm việc
|
B12
|
Chuyển thông báo đến Phòng
TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B13
|
Chuyển chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo PhòngTNMT
|
½ ngày làm việc
|
B14
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B15
|
Xem xét, chuyển HĐTĐ đến Văn
phòng UBND huyện để trình UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B16
|
Xem xét, ký HĐTĐ và chuyển
HĐTĐ đến CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B17
|
Chuyển HĐTĐ cho viên chức xử
lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B18
|
Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ
trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
02 ngày làm việc
|
B19
|
Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B20
|
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ
sơ và GCN đến CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B21
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B22
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B23
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày
|
4.2. Trường hợp xác nhận vào
Giấy chứng nhận:
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên
nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
CNVPĐKĐĐ
|
CCMC cấp huyện
|
¼ ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
¼ ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không
quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đủ điều
kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng TNMT
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình
trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét, ban hành Quyết định;
chuyển hồ sơ và Quyết định về Phòng TNMT
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Chuyển hồ sơ và Quyết định đến
CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
¼ ngày làm việc
|
B9
|
Lập phiếu chuyển thông tin
xác định NVTC trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
B10
|
Ký Phiếu chuyển thông tin
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B11
|
Ban hành thông báo xác định
nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày làm việc
|
B12
|
Chuyển thông báo đến Phòng
TNMT
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B13
|
Chuyển thông báo đến chuyên
viên để thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B14
|
Soạn Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B15
|
Xem xét, trình UBND huyện ký
hợp đồng thuê đất
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
½ ngày làm việc
|
B16
|
Xem xét, ký hợp đồng thuê đất
và chuyển đến CNVPĐKĐĐ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B17
|
Chuyển viên chức xử lý
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
½ ngày làm việc
|
B18
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh
đạo CNVPĐKĐĐ
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
03 ngày làm việc
|
B19
|
Xem xét, ký xác nhận biến động
trên GCN; chuyển GCN đã xác nhận cho viên chức
|
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B20
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết
quả về BPMC
|
Viên chức CNVPĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
B21
|
Trả kết quả đã giải quyết; thống
kê và theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
PHỤ LỤC IV
VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (thu
theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
A
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
|
1.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/giấy
|
30.000
|
1.2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất
|
2.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
2.2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
II
|
Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1
|
Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
|
1.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/lần cấp
|
30.000
|
1.2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/lần cấp
|
25.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
2.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
2.2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/lần cấp
|
40.000
|
III
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/ bản
|
15.000
|
B
|
Đối với tổ chức
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)
|
1.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/lần cấp
|
100.000
|
1.2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/lần cấp
|
80.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
2.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/lần cấp
|
500.000
|
2.2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/lần cấp
|
400.000
|
II
|
Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1
|
Các phường thuộc thành phố
|
Đồng/lần cấp
|
60.000
|
2
|
Các xã thuộc thành phố và các
xã, thị trấn thuộc huyện
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
C
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/ bản
|
15.000
|
2
|
Đối với tổ chức
|
đồng/ bản
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
2. Phí thẩm định hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (thu theo Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Trường hợp chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Đối với tổ chức
|
|
1.1
|
Sử dụng đất vào mục đích sản
xuất, kinh doanh; các dự án bất động sản chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đầu
tư xây dựng nhà để bán hoặc cho thuê
|
3.000.000 đồng/hồ sơ
|
1.2
|
Sử dụng đất thực hiện các dự
án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước
|
1.000.000 đồng /hồ sơ
|
2
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
2.1
|
Sử dụng đất vào mục đích sản
xuất, kinh doanh
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
2.2
|
Sử dụng đất không nhằm mục
đích sản xuất kinh doanh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
1 Phần chữ in nghiêng là tên văn bản quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 428/QĐ-UBND ngày 15/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|