|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1081/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Quảng Nam
Số hiệu:
|
1081/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 63/TTr-LĐTBXH ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ
về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, gồm 33 thủ tục hành chính mới ban hành (31 thủ
tục cấp tỉnh: 01 thủ tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã); 30 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ (26 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện, 02 thủ tục cấp xã).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo
địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy
cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội
dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở;
đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông
(kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và bmhtt@quangnam.gov.vn),
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng
theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin Một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận một cửa các cấp
và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (số thứ tự: 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 20, 21, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Mục V, Phần A); 02 thủ
tục hành chính cấp huyện (số thứ tự: 01, 02 Mục III, Phần B); 02 thủ
tục hành chính cấp xã (số thứ tự: 01, 02 Mục II, Phần C) tại Danh mục
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã
hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CChC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- CVP; PCVP- Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, KGVX, TTPVHCC, NCKS.
G:\Dropbox\CONG2022\QĐ\21-4-QD CongboTTHC-LĐTBXH.doc
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Nộp
trực tiếp
|
Bưu
điện
|
Dịch vụ công
|
I
|
TTHC CẤP
TỈNH
|
|
1
|
1.010801
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ;
- 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ.
(Thời gian
cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
2
|
1.010802
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động
- Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày
kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động
- Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
(Thời gian
cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
3
|
1.010803
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24 ngày kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
4
|
1.010804
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
5
|
1.010805
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
6
|
1.010806
|
Công nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
104 ngày kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước
của quy trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
7
|
1.010807
|
Khám giám
định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn
sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định
bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ,
công tác trong quân đội, công an
|
84 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
8
|
1.010808
|
Giải quyết
hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
9
|
1.010809
|
Giải quyết
chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
10
|
1.010810
|
Công nhận
đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- 204 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương
nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
- 207 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương
khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
- Trên 207
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa
phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
|
|
|
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
11
|
1.010811
|
Lập sổ theo
dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục
hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi
dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
12
|
1.010812
|
Tiếp nhận
người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
13
|
1.010813
|
Đưa người
có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
14
|
1.010814
|
Cấp bổ sung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
15
|
1.010815
|
Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
16
|
1.010816
|
Công nhận
và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
- 84 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
- 89 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người hoạt động kháng chiến có
con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được
hưởng.
- 31 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không
có con đẻ.
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
17
|
1.010817
|
Công nhận
và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
96 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
18
|
1.010818
|
Công nhận
và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc,
làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
19
|
1.010819
|
Giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
20
|
1.010820
|
Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
21
|
1.010821
|
Giải quyết
chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
- 24 ngày
đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày
làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an
quản lý.
(Thời gian
cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
22
|
1.010822
|
Giải quyết
phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
23
|
1.010823
|
Hưởng lại
chế độ ưu đãi
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
24
|
1.010824
|
Hưởng trợ
cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- 24 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đối với trợ cấp 1 lần và mai
táng.
- 31 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. Đối với trợ cấp
tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng.
- 43 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng.
(Thời gian
cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
25
|
1.010825
|
Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
26
|
1.010826
|
Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
27
|
1.010827
|
Di chuyển
hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
28
|
1.010828
|
Cấp trích
lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
29
|
1.010829
|
Di chuyển
hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
30
|
1.010830
|
Di chuyển
hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa
trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
31
|
1.010831
|
Cấp giấy
xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đơn (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước
của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
II
|
TTHC CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.010832
|
Thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
III
|
TTHC CẤP
XÃ
|
1
|
1.010833
|
Cấp giấy
xác nhận thân nhân của người có công
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định
tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
x
|
x
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh
Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định
số 131/2021/NĐ-CP
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
TTHC
được công bố tại các Quyết định của Bộ LĐ-TB&XH và UBND tỉnh
|
Ghi
chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
2.000978
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
2
|
1.002252
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
3
|
1.002271
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
4
|
1.004967
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
5
|
1.002305
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
6
|
1.002354
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
7
|
1.002363
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
8
|
1.002377
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
9
|
1.002382
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
10
|
1.002393
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
11
|
1.002410
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
12
|
1.003351
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
13
|
1.002429
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
14
|
1.002440
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
15
|
1.003423
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
16
|
1.002449
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
17
|
1.002487
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
18
|
1.006779
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
19
|
1.002519
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
20
|
1.002720
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
21
|
1.002741
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
22
|
1.002745
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
23
|
1.003025
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
24
|
1.003042
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
25
|
1.003057
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
26
|
1.003159
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
2.001375
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
2
|
2.001378
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
2.001382
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
2
|
1.003337
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
Thủ tục được công bố tại:
- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH;
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam.
|
|
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1081/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
5.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|