|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2836/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
2836/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2836/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI
VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp tỉnh Thái Nguyên.
(Có
Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính đã
được công bố tại các Quyết định sau:
1. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính
lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại Quyết định số
3062/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính
lĩnh vực luật sư; 10 thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật được công bố
tại Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày
29/5/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp,
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên.
3. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính
lĩnh vực đấu giá được công bố tại Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
4. Bãi bỏ 54 thủ tục hành chính
lĩnh vực Tư pháp được công bố tại Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư
pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
các cấp tỉnh Thái Nguyên.
(Có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC: LUẬT SƯ; TƯ VẤN PHÁP LUẬT; ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả
kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
- Miễn thu phí: Doanh nghiệp
bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật luật sư năm 2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật luật sư năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư,Nghị
định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày
02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010
của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010
của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp
luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
III
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
2
|
Cấp lại thể đấu giá viên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Giấy đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Không
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được giấy đề nghị thay đổi
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được Giấy đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07 ngày làm việc, kể tư ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu
giá tài sản
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Phí thẩm định: 2.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản.
- Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
IV
|
Lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Phá sản năm 2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Thông tư 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động
quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
- Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Phá sản năm 2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Thông tư 224/2016/TT-BTC
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp
chứng chỉ hành nghề quản tài viên.
- Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Quản Tài viên
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên)
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản của doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
(Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)
|
Không
|
- Luật Phá sản năm 2014.
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
- Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Quản tài viên
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Lĩnh vực Quản tài viên và
hành nghề thanh lý, quản lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
2
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
Thủ tục thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thủ tục thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
7
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
9
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
Thủ tục gia hạn quyết định
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
11
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
11
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
15
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
16
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
17
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
15
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
16
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
17
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
6
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
8
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
9
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
2
|
Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá
viên
|
3
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề
khác
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
11
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
12
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
4. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Địa điểm thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Thủ tục thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
4
|
Thủ tục thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
6
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
8
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
9
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
Thủ tục hợp nhất công ty luật
|
11
|
Thủ tục sáp nhập công ty luật
|
12
|
Thủ tục chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
13
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
14
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
15
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen
thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
16
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại
hội luật sư
|
17
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
21
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
23
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
25
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
26
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
27
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
28
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
29
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
30
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
III
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
31
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
32
|
Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá
viên
|
33
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
34
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
35
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
36
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề
khác
|
37
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
39
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
40
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
41
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
42
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
IV
|
Lĩnh vực Quản tài viên và
hành nghề thanh lý, quản lý tài sản
|
43
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7 đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
44
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
45
|
Thủ tục thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
46
|
Thủ tục thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
47
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
48
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
49
|
Thủ tục thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
50
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
51
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
52
|
Thủ tục gia hạn quyết định
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
53
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
54
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2836/QĐ-UBND ngày 14/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Luật sư; Tư vấn pháp luật; Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|