ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2024/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
15 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN
HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban
hành Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động
kinh tế Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT ngày 30 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ sự
nghiệp công Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và
môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Đơn giá Xây dựng phần mềm hỗ
trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường thực
hiện theo quy định tại Phụ lục I.
2. Đơn giá Duy trì, vận hành hệ
thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường thực hiện theo quy định tại Phụ
lục II, gồm:
a) Đơn giá Duy trì, vận hành phần
mền hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
tại Phụ lục II.1;
b) Đơn giá Duy trì, vận hành hệ
thống phần cứng công nghệ thông tin tại Phụ lục II.2;
c) Đơn giá Duy trì, vận hành phần
mềm hệ thống tại Phụ lục II.3.
3. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu
sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường thực hiện theo quy
định tại Phụ lục III, gồm:
a) Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu
phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi
trường tại Phụ lục III.1;
b) Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu
việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và
môi trường tại Phụ lục III.2;
c) Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu
việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin tại Phụ lục
III.3;
d) Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu
việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống tại Phụ lục III.4.
Đơn giá tại khoản 1, khoản 2,
khoản 3 Điều này được tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng; chưa bao
gồm chi phí lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá
sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin
ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là cơ sở để các cơ
quan, đơn vị lập, thẩm định dự toán; cấp phát, thanh quyết toán kinh phí sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện công tác Xây dựng, duy trì, vận hành hệ
thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ
quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên
quan thực hiện các công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin
và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi
trường.
Điều 3. Áp dụng Đơn giá
1. Đối
với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp
công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà
nước đảm bảo chi thường xuyên thực hiện dịch vụ sự nghiệp công: Sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối
với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân có chức năng, nhiệm vụ thực hiện dịch vụ sự nghiệp
công: Sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định theo quy định.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Đơn giá
1.
Trường hợp Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công được tính
bằng chi phí nhân công trong đơn giá theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng
nhân (x) với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ
sở theo quy định hiện hành/1.800.000 đồng.
2.
Trường hợp Nhà nước điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư,
vật liệu trên thị trường biến động, ảnh hưởng tới đơn giá quy định tại Điều 1
Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2024.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh công khai đơn giá trên Trang thông tin điện tử của
Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường:
a)
Công khai đơn giá trên Trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá này;
c) Tổng
hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
3. Sở
Tài chính theo dõi, quản lý đơn giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định.
4. Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
công khai đơn giá trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã.
5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, các VP, Trung tâm.
Zh_VP5
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Phân loại khó khăn
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Mức độ khó khăn
|
Khoảng điểm
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Năng lượng
|
Cộng có KH (VL, DC, NL, TB chưa tính
thuế 10%)
|
Cộng không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Đơn giá sản phẩm (Có khấu hao)
|
Đơn giá sản phẩm (Không có khấu hao)
|
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
|
I
|
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu
thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
820.800
|
1.917
|
13.789
|
9.557
|
27.676
|
868.926
|
864.182
|
130.339
|
129.627
|
999.300
|
993.800
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
1.026.000
|
2.396
|
13.789
|
11.946
|
34.595
|
1.083.024
|
1.076.780
|
162.454
|
161.517
|
1.245.500
|
1.238.300
|
|
KK3
|
K > =80
|
1.333.800
|
3.115
|
13.789
|
15.530
|
44.973
|
1.404.170
|
1.395.677
|
210.625
|
209.352
|
1.614.800
|
1.605.000
|
|
2
|
Xác
định các yêu cầu chức năng
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
1.298.916
|
2.874
|
2.559
|
14.321
|
41.513
|
1.354.613
|
1.345.862
|
203.192
|
201.879
|
1.557.800
|
1.547.700
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
1.623.645
|
3.592
|
2.559
|
17.901
|
51.892
|
1.692.685
|
1.681.688
|
253.903
|
252.253
|
1.946.600
|
1.933.900
|
|
KK3
|
K > =80
|
2.110.739
|
4.670
|
2.559
|
23.271
|
67.459
|
2.199.793
|
2.185.427
|
329.969
|
327.814
|
2.529.800
|
2.513.200
|
|
3
|
Đặc
tả dữ liệu
|
KK1
|
K < =50
|
ĐTQL
|
1.731.888
|
3.832
|
2.160
|
19.113
|
55.351
|
1.805.030
|
1.793.231
|
270.755
|
268.985
|
2.075.800
|
2.062.200
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
2.164.860
|
4.791
|
2.160
|
23.892
|
69.189
|
2.255.797
|
2.240.999
|
338.370
|
336.150
|
2.594.200
|
2.577.100
|
|
KK3
|
K > =80
|
2.814.318
|
6.228
|
2.160
|
31.059
|
89.946
|
2.931.948
|
2.912.651
|
439.792
|
436.898
|
3.371.700
|
3.349.500
|
|
4
|
Xác
định yêu cầu khác
|
KK1
|
K < =50
|
Phần mềm
|
1.163.484
|
2.874
|
13.059
|
14.321
|
41.513
|
1.228.727
|
1.220.930
|
184.309
|
183.140
|
1.413.000
|
1.404.100
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
1.454.355
|
3.592
|
13.059
|
17.901
|
51.892
|
1.532.940
|
1.522.898
|
229.941
|
228.435
|
1.762.900
|
1.751.300
|
|
KK3
|
K > =80
|
1.890.662
|
4.670
|
13.059
|
23.271
|
67.459
|
1.989.261
|
1.975.850
|
298.389
|
296.377
|
2.287.700
|
2.272.200
|
|
II
|
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Phân tích yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác
định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
1.595.430
|
3.594
|
2.104
|
17.725
|
46.650
|
1.659.133
|
1.647.778
|
248.870
|
247.167
|
1.908.000
|
1.894.900
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
1.994.288
|
4.493
|
2.104
|
22.156
|
58.312
|
2.073.438
|
2.059.196
|
311.016
|
308.879
|
2.384.500
|
2.368.100
|
|
KK3
|
K > =80
|
2.592.574
|
5.841
|
2.104
|
28.803
|
75.806
|
2.694.895
|
2.676.324
|
404.234
|
401.449
|
3.099.100
|
3.077.800
|
|
2
|
Xác
định danh sách chức năng hệ thống
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
615.600
|
1.437
|
2.823
|
7.165
|
20.748
|
644.848
|
640.608
|
96.727
|
96.091
|
741.600
|
736.700
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
769.500
|
1.796
|
2.823
|
8.956
|
25.935
|
805.419
|
800.055
|
120.813
|
120.008
|
926.200
|
920.100
|
|
KK3
|
K > =80
|
1.000.350
|
2.335
|
2.823
|
11.643
|
33.716
|
1.046.274
|
1.039.224
|
156.941
|
155.884
|
1.203.200
|
1.195.100
|
|
3
|
Xác
định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
|
KK1
|
K < =50
|
ĐTQL
|
19.391.400
|
47.910
|
8.706
|
232.073
|
587.153
|
20.187.621
|
20.035.169
|
3.028.143
|
3.005.275
|
23.215.800
|
23.040.400
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
24.239.250
|
59.888
|
8.706
|
290.092
|
733.941
|
25.232.547
|
25.041.785
|
3.784.882
|
3.756.268
|
29.017.400
|
28.798.100
|
|
KK3
|
K > =80
|
31.511.025
|
77.854
|
8.706
|
377.119
|
954.123
|
32.799.937
|
32.551.709
|
4.919.991
|
4.882.756
|
37.719.900
|
37.434.500
|
|
4
|
Xác
định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
775.656
|
1.437
|
2.823
|
7.165
|
20.748
|
804.904
|
800.664
|
120.736
|
120.100
|
925.600
|
920.800
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
727.178
|
1.796
|
2.823
|
8.956
|
25.935
|
763.096
|
757.732
|
114.464
|
113.660
|
877.600
|
871.400
|
|
KK3
|
K > =80
|
1.260.441
|
2.335
|
2.823
|
11.643
|
33.716
|
1.306.365
|
1.299.315
|
195.955
|
194.897
|
1.502.300
|
1.494.200
|
|
5
|
Xác
định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
|
KK1
|
K < =50
|
Phần mềm
|
4.748.328
|
12.456
|
2.823
|
62.075
|
179.841
|
4.982.142
|
4.943.448
|
747.321
|
741.517
|
5.729.500
|
5.685.000
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
5.935.410
|
15.570
|
2.823
|
77.594
|
224.801
|
6.227.036
|
6.178.604
|
934.055
|
926.791
|
7.161.100
|
7.105.400
|
|
KK3
|
K > =80
|
7.716.033
|
20.241
|
2.823
|
100.872
|
292.242
|
8.094.377
|
8.031.338
|
1.214.156
|
1.204.701
|
9.308.500
|
9.236.000
|
|
II.2
|
Thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết
kế kiến trúc phần mềm
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
736.052
|
1.630
|
1.786
|
8.065
|
23.519
|
767.870
|
762.987
|
115.181
|
114.448
|
883.100
|
877.400
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
920.066
|
2.037
|
1.786
|
10.081
|
29.399
|
959.432
|
953.287
|
143.915
|
142.993
|
1.103.300
|
1.096.300
|
|
KK3
|
K > =80
|
1.196.085
|
2.648
|
1.786
|
13.106
|
38.219
|
1.246.775
|
1.238.738
|
187.016
|
185.811
|
1.433.800
|
1.424.500
|
|
2
|
Thiết
kế biểu đồ THSD
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
1.711.368
|
4.313
|
2.064
|
21.085
|
55.993
|
1.787.236
|
1.773.738
|
268.085
|
266.061
|
2.055.300
|
2.039.800
|
|
KK2
|
50 < K <85
|
2.139.210
|
5.391
|
2.064
|
26.357
|
69.992
|
2.233.576
|
2.216.656
|
335.036
|
332.498
|
2.568.600
|
2.549.200
|
|
KK3
|
K > =85
|
2.780.973
|
7.008
|
2.064
|
34.264
|
90.989
|
2.903.086
|
2.881.034
|
435.463
|
432.155
|
3.338.500
|
3.313.200
|
|
3
|
Thiết
kế biểu đồ tuần tự
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
820.800
|
1.917
|
1.786
|
9.557
|
27.676
|
858.014
|
852.178
|
128.702
|
127.827
|
986.700
|
980.000
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
1.026.000
|
2.396
|
1.786
|
11.946
|
34.595
|
1.072.111
|
1.064.777
|
160.817
|
159.716
|
1.232.900
|
1.224.500
|
|
KK3
|
K > =85
|
1.333.800
|
3.115
|
1.786
|
15.530
|
44.973
|
1.393.258
|
1.383.674
|
208.989
|
207.551
|
1.602.200
|
1.591.200
|
|
4
|
Thiết
kế biểu đồ lớp (class)
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
1.426.140
|
3.594
|
2.064
|
17.725
|
46.650
|
1.489.806
|
1.478.448
|
223.471
|
221.767
|
1.713.300
|
1.700.200
|
|
KK2
|
45 < K < 85
|
1.782.675
|
4.493
|
2.064
|
22.156
|
58.312
|
1.861.789
|
1.847.544
|
279.268
|
277.132
|
2.141.100
|
2.124.700
|
|
KK3
|
K > =85
|
2.317.478
|
5.841
|
2.064
|
28.803
|
75.806
|
2.419.763
|
2.401.188
|
362.964
|
360.178
|
2.782.700
|
2.761.400
|
|
5
|
Thiết
kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)
|
KK1
|
K < =50
|
ĐTQL
|
11.487.096
|
26.213
|
18.540
|
126.523
|
329.455
|
11.942.307
|
11.861.304
|
1.791.346
|
1.779.196
|
13.733.700
|
13.640.500
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
14.358.870
|
32.767
|
18.540
|
158.154
|
411.819
|
14.923.670
|
14.821.996
|
2.238.550
|
2.223.299
|
17.162.200
|
17.045.300
|
|
KK3
|
K > =80
|
18.666.531
|
42.597
|
18.540
|
205.601
|
535.365
|
19.395.714
|
19.263.032
|
2.909.357
|
2.889.455
|
22.305.100
|
22.152.500
|
|
6
|
Thiết
kế giao diện phần mềm
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
387.828
|
959
|
12.252
|
4.764
|
610
|
404.723
|
401.649
|
60.708
|
60.247
|
465.400
|
461.900
|
|
KK2
|
50 < K <80
|
484.785
|
1.198
|
12.252
|
5.955
|
763
|
503.119
|
498.998
|
75.468
|
74.850
|
578.600
|
573.800
|
|
KK3
|
K > =80
|
630.221
|
1.558
|
12.252
|
7.741
|
991
|
650.714
|
645.022
|
97.607
|
96.753
|
748.300
|
741.800
|
|
III
|
LẬP TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết
mã nguồn
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
7.756.560
|
19.164
|
3.440
|
78.107
|
251.159
|
8.076.442
|
8.030.323
|
1.211.466
|
1.204.548
|
9.287.900
|
9.234.900
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
9.695.700
|
23.955
|
3.440
|
78.107
|
313.949
|
10.077.019
|
10.037.044
|
1.511.553
|
1.505.557
|
11.588.600
|
11.542.600
|
|
KK3
|
K > =85
|
12.604.410
|
31.142
|
3.440
|
78.107
|
408.133
|
13.077.884
|
13.047.125
|
1.961.683
|
1.957.069
|
15.039.600
|
15.004.200
|
|
2
|
Tích
hợp mã nguồn
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
1.231.200
|
2.874
|
1.753
|
7.961
|
37.678
|
1.276.896
|
1.273.504
|
191.534
|
191.026
|
1.468.400
|
1.464.500
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
1.539.000
|
3.592
|
1.753
|
7.961
|
47.098
|
1.593.913
|
1.591.442
|
239.087
|
238.716
|
1.833.000
|
1.830.200
|
|
KK3
|
K > =85
|
2.000.700
|
4.670
|
1.753
|
7.961
|
61.227
|
2.069.437
|
2.068.349
|
310.416
|
310.252
|
2.379.900
|
2.378.600
|
|
IV
|
KIỂM TRA, KIỂM THỬ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra mã nguồn theo quy tắc lập trình
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
228.285
|
478
|
900
|
3.140
|
11.181
|
242.557
|
240.844
|
36.384
|
36.127
|
278.900
|
277.000
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
228.285
|
598
|
900
|
3.140
|
11.257
|
242.735
|
241.040
|
36.410
|
36.156
|
279.100
|
277.200
|
|
KK3
|
K > =85
|
228.285
|
777
|
900
|
3.140
|
11.371
|
243.002
|
241.333
|
36.450
|
36.200
|
279.500
|
277.500
|
|
2
|
Kiểm
thử mức thành phần
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
1.168.819
|
3.067
|
2.031
|
15.230
|
44.268
|
1.227.542
|
1.218.184
|
184.131
|
182.728
|
1.411.700
|
1.400.900
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
1.461.024
|
3.833
|
2.031
|
19.037
|
55.334
|
1.533.966
|
1.522.223
|
230.095
|
228.333
|
1.764.100
|
1.750.600
|
|
KK3
|
K > =85
|
1.899.331
|
4.983
|
2.031
|
24.749
|
71.935
|
1.993.602
|
1.978.280
|
299.040
|
296.742
|
2.292.600
|
2.275.000
|
|
3
|
Kiểm
thử mức hệ thống
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
513.000
|
1.199
|
1.767
|
6.456
|
22.522
|
542.040
|
538.488
|
81.306
|
80.773
|
623.300
|
619.300
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
641.250
|
1.498
|
1.767
|
8.070
|
28.153
|
677.149
|
672.668
|
101.572
|
100.900
|
778.700
|
773.600
|
|
KK3
|
K > =85
|
833.625
|
1.948
|
1.767
|
10.492
|
36.599
|
879.812
|
873.939
|
131.972
|
131.091
|
1.011.800
|
1.005.000
|
|
V
|
HOÀN THIỆN, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết
tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
205.200
|
478
|
1.227
|
3.140
|
9.006
|
217.791
|
215.910
|
32.669
|
32.387
|
250.500
|
248.300
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
256.500
|
598
|
1.227
|
3.140
|
11.257
|
271.247
|
269.581
|
40.687
|
40.437
|
311.900
|
310.000
|
|
KK3
|
K > =85
|
333.450
|
777
|
1.227
|
3.140
|
14.634
|
351.430
|
350.088
|
52.714
|
52.513
|
404.100
|
402.600
|
|
2
|
Viết
tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
91.314
|
240
|
877
|
1.754
|
4.511
|
98.025
|
96.942
|
14.704
|
14.541
|
112.700
|
111.500
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
114.143
|
300
|
877
|
1.754
|
5.639
|
121.934
|
120.958
|
18.290
|
18.144
|
140.200
|
139.100
|
|
KK3
|
K > =85
|
148.385
|
390
|
877
|
1.754
|
7.331
|
157.796
|
156.983
|
23.669
|
23.547
|
181.500
|
180.500
|
|
3
|
Xây
dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
273.942
|
718
|
1.327
|
4.894
|
13.517
|
292.539
|
289.504
|
43.881
|
43.426
|
336.400
|
332.900
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
342.428
|
898
|
1.327
|
4.894
|
16.896
|
364.259
|
361.548
|
54.639
|
54.232
|
418.900
|
415.800
|
|
KK3
|
K > =85
|
445.156
|
1.168
|
1.327
|
4.894
|
21.965
|
471.841
|
469.615
|
70.776
|
70.442
|
542.600
|
540.100
|
|
4
|
Đóng
gói phần mềm
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
615.600
|
924
|
1.794
|
3.174
|
12.554
|
632.368
|
630.871
|
94.855
|
94.631
|
727.200
|
725.500
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
769.500
|
1.154
|
1.794
|
3.174
|
15.692
|
789.331
|
788.140
|
118.400
|
118.221
|
907.700
|
906.400
|
|
KK3
|
K > =85
|
1.000.350
|
1.501
|
1.794
|
3.174
|
20.400
|
1.024.776
|
1.024.044
|
153.716
|
153.607
|
1.178.500
|
1.177.700
|
|
VI
|
CÀI ĐẶT, CHUYỂN GIAO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cài
đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
155.131
|
474
|
367
|
1.790
|
5.525
|
162.545
|
161.497
|
24.382
|
24.225
|
186.900
|
185.700
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
193.914
|
593
|
367
|
2.237
|
6.906
|
203.098
|
201.780
|
30.465
|
30.267
|
233.600
|
232.000
|
|
KK3
|
K > =85
|
252.088
|
770
|
367
|
2.908
|
8.978
|
263.928
|
262.203
|
39.589
|
39.331
|
303.500
|
301.500
|
|
2
|
Đào
tạo hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
|
KK1
|
K < =45
|
THSD
|
581.742
|
1.527
|
654
|
7.165
|
20.748
|
609.100
|
604.671
|
91.365
|
90.701
|
700.500
|
695.400
|
|
KK2
|
45 < K <85
|
727.178
|
1.909
|
654
|
8.956
|
25.935
|
761.226
|
755.675
|
114.184
|
113.351
|
875.400
|
869.000
|
|
KK3
|
K > =85
|
945.331
|
2.482
|
654
|
11.643
|
33.716
|
989.416
|
982.182
|
148.412
|
147.327
|
1.137.800
|
1.129.500
|
|
3
|
Bàn
giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm
|
KK1- KK3
|
|
Phần mềm
|
114.143
|
413
|
199
|
1.754
|
5.639
|
121.420
|
120.394
|
18.213
|
18.059
|
139.600
|
138.500
|
|
VII
|
BẢO TRÌ, BẢO HÀNH PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh
sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
155.131
|
384
|
276
|
1.239
|
5.018
|
161.420
|
160.809
|
24.213
|
24.121
|
185.600
|
184.900
|
|
KK2
|
50 < K <85
|
193.914
|
480
|
276
|
1.549
|
6.273
|
201.712
|
200.943
|
30.257
|
30.141
|
232.000
|
231.100
|
|
KK3
|
K > =85
|
252.088
|
624
|
276
|
2.014
|
8.154
|
262.150
|
261.143
|
39.323
|
39.171
|
301.500
|
300.300
|
|
2
|
Phát
hành các bản vá lỗi
|
KK1
|
K < =50
|
THSD
|
116.348
|
287
|
276
|
941
|
3.768
|
121.142
|
120.680
|
18.171
|
18.102
|
139.300
|
138.800
|
|
KK2
|
50 < K <85
|
145.436
|
359
|
276
|
1.176
|
4.710
|
151.364
|
150.781
|
22.705
|
22.617
|
174.100
|
173.400
|
|
KK3
|
K > =85
|
189.066
|
467
|
276
|
1.529
|
6.007
|
196.593
|
195.816
|
29.489
|
29.372
|
226.100
|
225.200
|
|
3
|
Xử
lý sự cố liên quan đến dữ liệu
|
KK1
|
K < =50
|
ĐTQL
|
271.480
|
671
|
276
|
2.180
|
8.786
|
282.310
|
281.213
|
42.347
|
42.182
|
324.700
|
323.400
|
|
KK2
|
50 < K <85
|
339.350
|
839
|
276
|
2.726
|
10.982
|
352.825
|
351.447
|
52.924
|
52.717
|
405.700
|
404.200
|
|
KK3
|
K > =85
|
441.154
|
1.091
|
276
|
3.543
|
14.277
|
458.597
|
456.798
|
68.790
|
68.520
|
527.400
|
525.300
|
|
VIII
|
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT YÊU CẦU THAY ĐỔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi
nhận yêu cầu thay đổi
|
KK1-KK3
|
|
THSD
|
200.070
|
598
|
867
|
2.108
|
10.454
|
212.822
|
211.989
|
31.923
|
31.798
|
244.700
|
243.800
|
|
2
|
Cập
nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
KK1-KK3
|
|
THSD
|
1.026.000
|
2.396
|
3.440
|
8.493
|
41.860
|
1.077.081
|
1.073.696
|
161.562
|
161.054
|
1.238.600
|
1.234.800
|
|
Ghi chú:
1. Phân loại khó khăn: Căn cứ
điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến
các bước công việc phải thực hiện tại phụ lục trên, việc phân loại khó khăn được
xác định theo quy định tại các Bảng ban hành tại Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1.1. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước xác định yêu cầu (mục I) theo quy định tại Bảng số 1
- trang 48 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.2. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước phân tích yêu cầu (mục II.1) theo quy định tại Bảng số
12 - trang 52 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.3. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế kiến trúc phần mềm (điểm 1 mục II.2) theo
quy định tại Bảng số 23 - trang 56 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày
27/11/2020
1.4. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ THSD (điểm 2 mục II.2) theo quy định
tại Bảng số 25 - trang 57 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.5. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ tuần tự, thiết kế biểu đồ lớp (điểm
3, 4 mục II.2) theo quy định tại Bảng số 27 - trang 58 - Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.6. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (điểm 5 mục II.2) theo
quy định tại Bảng số 29 - trang 59 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày
27/11/2020
1.7. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế giao diện phần mềm (điểm 6 mục II.2) theo quy
định tại Bảng số 31 - trang 60 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.8. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước lập trình (mục III) theo quy định tại Bảng số 40 -
trang 64 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.9. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra, kiểm thử (mục IV) theo quy định tại Bảng số
47 - trang 66 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.10. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước hoàn thiện, đóng gói sản phẩm (mục V) theo quy định tại
Bảng số 57 - trang 69 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.11. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng (mục VI) theo
quy định tại Bảng số 64 - trang 72 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày
27/11/2020
1.12. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước bảo trì, bảo hành phần mềm (mục VII) theo quy định tại
Bảng số 74 - trang 76 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
2. Quy trình xây dựng phần mềm
hỗ trợ, việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
quy định tại chương I, phần II, trang 23 Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày
27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3. Danh mục sản phẩm đơn giá
xây dựng phần mền hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên
và môi trường theo quy định tại Phụ lục số 01 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
ngày 27/11/2020 (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu) theo nội dung
công việc thực hiện.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Phụ lục II.1
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN
LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Phân loại khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Mức độ khó khăn
|
Khoảng điểm
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Năng lượng
|
Cộng có KH (VL, DC, NL, TB chưa tính
thuế 10%)
|
Cộng không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
I
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
1.006.952
|
3.163
|
-
|
10.746
|
29.112
|
1.046.063
|
1.039.228
|
156.909
|
155.884
|
1.203.000
|
1.195.100
|
KK2
|
60 < K < 80
|
1.258.840
|
3.954
|
-
|
13.433
|
36.390
|
1.307.728
|
1.299.185
|
196.159
|
194.878
|
1.503.900
|
1.494.100
|
KK3
|
K=>80
|
1.636.373
|
5.141
|
-
|
17.463
|
47.307
|
1.699.927
|
1.688.820
|
254.989
|
253.323
|
1.954.900
|
1.942.100
|
2
|
Kiểm
tra nhật ký hoạt động hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
1.148.958
|
3.163
|
-
|
10.746
|
29.112
|
1.188.069
|
1.181.234
|
178.210
|
177.185
|
1.366.300
|
1.358.400
|
KK2
|
60 < K < 80
|
1.436.369
|
3.954
|
-
|
13.433
|
36.390
|
1.485.257
|
1.476.713
|
222.789
|
221.507
|
1.708.000
|
1.698.200
|
KK3
|
K=>80
|
1.867.143
|
5.141
|
-
|
17.463
|
47.307
|
1.930.697
|
1.919.590
|
289.605
|
287.939
|
2.220.300
|
2.207.500
|
3
|
Kiểm
tra, giám sát các chức năng của hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
6.894.207
|
18.981
|
-
|
64.469
|
174.054
|
7.128.302
|
7.087.243
|
1.069.245
|
1.063.086
|
8.197.500
|
8.150.300
|
KK2
|
60 < K < 80
|
8.617.759
|
23.727
|
-
|
80.586
|
217.568
|
8.910.377
|
8.859.053
|
1.336.557
|
1.328.858
|
10.246.900
|
10.187.900
|
KK3
|
K=>80
|
11.203.086
|
30.845
|
-
|
104.761
|
282.838
|
11.583.490
|
11.516.769
|
1.737.524
|
1.727.515
|
13.321.000
|
13.244.300
|
4
|
Kiểm
tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
6.894.207
|
18.981
|
-
|
64.469
|
174.054
|
7.128.302
|
7.087.243
|
1.069.245
|
1.063.086
|
8.197.500
|
8.150.300
|
KK2
|
60 < K < 80
|
8.617.759
|
23.727
|
-
|
80.586
|
217.568
|
8.910.377
|
8.859.053
|
1.336.557
|
1.328.858
|
10.246.900
|
10.187.900
|
KK3
|
K=>80
|
11.203.086
|
30.845
|
-
|
104.761
|
282.838
|
11.583.490
|
11.516.769
|
1.737.524
|
1.727.515
|
13.321.000
|
13.244.300
|
5
|
Kiểm
tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
547.884
|
1.508
|
48.114
|
6.203
|
13.990
|
611.353
|
611.497
|
91.703
|
91.725
|
703.100
|
703.200
|
KK2
|
60 < K < 80
|
684.855
|
1.886
|
60.143
|
7.753
|
17.487
|
764.191
|
764.371
|
114.629
|
114.656
|
878.800
|
879.000
|
KK3
|
K=>80
|
890.312
|
2.451
|
78.186
|
10.079
|
22.734
|
993.448
|
993.682
|
149.017
|
149.052
|
1.142.500
|
1.142.700
|
II
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Ghi
nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
20.007
|
63
|
2.038
|
270
|
583
|
22.692
|
22.691
|
3.404
|
3.404
|
26.100
|
26.100
|
KK2
|
60 < K < 80
|
25.009
|
79
|
2.547
|
338
|
729
|
28.365
|
28.363
|
4.255
|
4.254
|
32.600
|
32.600
|
KK3
|
K=>80
|
32.511
|
102
|
3.311
|
439
|
947
|
36.875
|
36.872
|
5.531
|
5.531
|
42.400
|
42.400
|
2
|
Xác
minh sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
51.300
|
126
|
-
|
427
|
1.157
|
52.855
|
52.583
|
7.928
|
7.887
|
60.800
|
60.500
|
KK2
|
60 < K < 80
|
64.125
|
157
|
-
|
534
|
1.447
|
66.068
|
65.729
|
9.910
|
9.859
|
76.000
|
75.600
|
KK3
|
K=>80
|
83.363
|
204
|
-
|
694
|
1.881
|
85.889
|
85.448
|
12.883
|
12.817
|
98.800
|
98.300
|
3
|
Cập
nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<=60
|
20.007
|
63
|
2.038
|
270
|
583
|
22.692
|
22.691
|
3.404
|
3.404
|
26.100
|
26.100
|
KK2
|
60 < K < 80
|
25.009
|
79
|
2.547
|
338
|
729
|
28.365
|
28.363
|
4.255
|
4.254
|
32.600
|
32.600
|
KK3
|
K=>80
|
32.511
|
102
|
3.311
|
441
|
947
|
36.876
|
36.872
|
5.531
|
5.531
|
42.400
|
42.400
|
III
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Phân
loại, đối chiếu danh mục sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
51.300
|
126
|
-
|
427
|
1.157
|
52.854
|
52.582
|
7.928
|
7.887
|
60.800
|
60.500
|
KK2
|
30 < K < 60
|
64.125
|
157
|
-
|
534
|
1.446
|
66.067
|
65.728
|
9.910
|
9.859
|
76.000
|
75.600
|
KK3
|
K=>60
|
83.363
|
204
|
-
|
694
|
1.880
|
85.888
|
85.446
|
12.883
|
12.817
|
98.800
|
98.300
|
2
|
Phân
tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
811.823
|
1.886
|
-
|
6.404
|
17.351
|
835.132
|
831.059
|
125.270
|
124.659
|
960.400
|
955.700
|
KK2
|
30 < K < 60
|
1.014.778
|
2.357
|
-
|
8.005
|
21.688
|
1.043.915
|
1.038.823
|
156.587
|
155.823
|
1.200.500
|
1.194.600
|
KK3
|
K=>60
|
1.319.212
|
3.064
|
-
|
10.407
|
28.195
|
1.357.089
|
1.350.470
|
203.563
|
202.571
|
1.560.700
|
1.553.000
|
3
|
Đề
xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
974.187
|
2.263
|
72.250
|
9.332
|
20.985
|
1.069.488
|
1.069.685
|
160.423
|
160.453
|
1.229.900
|
1.230.100
|
KK2
|
30 < K < 60
|
1.217.734
|
2.828
|
90.313
|
11.665
|
26.232
|
1.336.860
|
1.337.107
|
200.529
|
200.566
|
1.537.400
|
1.537.700
|
KK3
|
K=>60
|
1.583.054
|
3.677
|
117.407
|
15.165
|
34.101
|
1.737.917
|
1.738.239
|
260.688
|
260.736
|
1.998.600
|
1.999.000
|
IV
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Nghiên
cứu giải pháp được đề xuất
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
162.365
|
377
|
-
|
1.281
|
3.470
|
167.027
|
166.212
|
25.054
|
24.932
|
192.100
|
191.100
|
KK2
|
30 < K < 60
|
202.956
|
471
|
-
|
1.601
|
4.338
|
208.783
|
207.765
|
31.318
|
31.165
|
240.100
|
238.900
|
KK3
|
K=>60
|
263.842
|
613
|
-
|
2.081
|
5.639
|
271.418
|
270.095
|
40.713
|
40.514
|
312.100
|
310.600
|
2
|
Thực
hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
974.187
|
2.263
|
-
|
7.685
|
20.821
|
1.002.158
|
997.271
|
150.324
|
149.591
|
1.152.500
|
1.146.900
|
KK2
|
30 < K < 60
|
1.217.734
|
2.828
|
-
|
9.606
|
26.026
|
1.252.698
|
1.246.588
|
187.905
|
186.988
|
1.440.600
|
1.433.600
|
KK3
|
K=>60
|
1.583.054
|
3.677
|
-
|
12.488
|
33.834
|
1.628.508
|
1.620.565
|
244.276
|
243.085
|
1.872.800
|
1.863.600
|
3
|
Kiểm
tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
162.365
|
189
|
-
|
640
|
1.735
|
164.696
|
164.288
|
24.704
|
24.643
|
189.400
|
188.900
|
KK2
|
30 < K < 60
|
202.956
|
236
|
-
|
801
|
2.169
|
205.870
|
205.361
|
30.880
|
30.804
|
236.800
|
236.200
|
KK3
|
K=>60
|
263.842
|
307
|
-
|
1.041
|
2.820
|
267.631
|
266.969
|
40.145
|
40.045
|
307.800
|
307.000
|
4
|
Cập
nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
K<= 30
|
20.007
|
63
|
2.038
|
270
|
583
|
22.692
|
22.691
|
3.404
|
3.404
|
26.100
|
26.100
|
KK2
|
30 < K < 60
|
25.009
|
79
|
2.547
|
338
|
729
|
28.365
|
28.363
|
4.255
|
4.254
|
32.600
|
32.600
|
KK3
|
K=>60
|
32.511
|
102
|
3.311
|
439
|
947
|
36.875
|
36.872
|
5.531
|
5.531
|
42.400
|
42.400
|
V
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Tổng
hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
|
200.070
|
629
|
19.982
|
2.596
|
5.829
|
226.466
|
226.510
|
33.970
|
33.976
|
260.400
|
260.500
|
VI
|
Sao lưu, phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Thực
hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ
liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
|
684.855
|
1.886
|
60.143
|
7.753
|
17.487
|
764.191
|
764.371
|
114.629
|
114.656
|
878.800
|
879.000
|
2
|
Thực
hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
|
342.428
|
943
|
-
|
3.202
|
8.676
|
354.083
|
352.046
|
53.112
|
52.807
|
407.200
|
404.900
|
VII
|
Cài đặt bản vá lỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Kiểm
tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
|
50.018
|
157
|
-
|
534
|
1.447
|
51.961
|
51.621
|
7.794
|
7.743
|
59.800
|
59.400
|
2
|
Thực
hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
|
1.027.283
|
2.828
|
90.313
|
11.665
|
26.231
|
1.146.408
|
1.146.655
|
171.961
|
171.998
|
1.318.400
|
1.318.700
|
VIII
|
Hỗ trợ người dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp
nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)
|
NDDCQ
|
KK1
|
K<= 30
|
1.400
|
4
|
-
|
14
|
39
|
1.452
|
1.444
|
218
|
217
|
1.700
|
1.700
|
KK2
|
30 < K < 60
|
1.601
|
5
|
-
|
17
|
49
|
1.665
|
1.655
|
250
|
248
|
1.900
|
1.900
|
KK3
|
K=>60
|
2.201
|
7
|
-
|
22
|
63
|
2.285
|
2.271
|
343
|
341
|
2.600
|
2.600
|
2
|
Hỗ
trợ trong việc cài đặt phần mềm
|
NDDCQ
|
KK1
|
K<= 30
|
9.131
|
25
|
-
|
86
|
231
|
9.443
|
9.388
|
1.416
|
1.408
|
10.900
|
10.800
|
KK2
|
30 < K < 60
|
11.414
|
31
|
-
|
108
|
289
|
11.804
|
11.735
|
1.771
|
1.760
|
13.600
|
13.500
|
KK3
|
K=>60
|
14.839
|
41
|
-
|
140
|
376
|
15.345
|
15.256
|
2.302
|
2.288
|
17.600
|
17.500
|
3
|
Xử
lý yêu cầu người dùng
|
NDDCQ
|
KK1
|
K<= 30
|
29.087
|
75
|
-
|
257
|
694
|
30.020
|
29.857
|
4.503
|
4.479
|
34.500
|
34.300
|
KK2
|
30 < K < 60
|
36.359
|
94
|
-
|
321
|
868
|
37.525
|
37.321
|
5.629
|
5.598
|
43.200
|
42.900
|
KK3
|
K=>60
|
47.267
|
123
|
-
|
417
|
1.128
|
48.783
|
48.518
|
7.317
|
7.278
|
56.100
|
55.800
|
4
|
Ghi
nhận kết quả xử lý
|
NDDCQ
|
KK1
|
K<= 30
|
1.400
|
4
|
180
|
16
|
39
|
1.619
|
1.624
|
243
|
244
|
1.900
|
1.900
|
KK2
|
30 < K < 60
|
1.601
|
5
|
226
|
20
|
49
|
1.873
|
1.880
|
281
|
282
|
2.200
|
2.200
|
KK3
|
K=>60
|
2.201
|
7
|
293
|
27
|
63
|
2.555
|
2.564
|
383
|
385
|
2.900
|
2.900
|
Ghi chú:
1. Phân loại khó khăn: Căn cứ
điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến
các bước công việc phải thực hiện tại phụ lục trên, việc phân loại khó khăn được
xác định theo quy định tại các Bảng ban hành tại Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1.1 .Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra, giám sát (mục I) theo quy định tại Bảng số
89 - trang 80 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
1.2. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước ghi nhận sự cố (mục II) theo quy định Bảng số 96 -
Trang 84 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
1.3 Tính tổng số điểm của các yếu
tố ảnh hưởng đến bước phân tích sự cố (mục III) theo quy địnhBảng số 103 -
Trang 86 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
1.4 Tính tổng số điểm của các yếu
tố ảnh hưởng đến bước khắc phục sự cố (mục IV) theo quy định Bảng số 110 -
Trang 88 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
1.5 Tính tổng số điểm của các yếu
tố ảnh hưởng đến bước hỗ trợ người dùng (mục VIII) theo quy địnhtheo Bảng số
132 - Trang 96 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
2. Quy trình duy trì, vận hành
phần mềm hỗ trợ quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi
trường quy định tại mục I, chương II, phần II, trang 28 Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3. Danh mục sản phẩm đơn giá
Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường theo
quy định tại Phụ lục số 02 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu)
theo nội dung công việc thực hiện.
Phụ lục II.2
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Năng lượng
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+ 2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
|
I
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.
|
Thiết bị
|
1.262.442
|
3.798
|
16.845
|
73.679
|
308.250
|
1.628.416
|
1.648.168
|
244.262
|
247.225
|
1.872.700
|
1.895.400
|
|
2
|
Kiểm
tra nhật ký hoạt động hệ thống.
|
Thiết bị
|
2.524.883
|
6.869
|
33.495
|
144.419
|
-
|
2.692.867
|
2.676.171
|
403.930
|
401.426
|
3.096.800
|
3.077.600
|
|
3
|
Kiểm
tra, giám sát các chức năng của hệ thống.
|
Thiết bị
|
913.140
|
2.177
|
10.599
|
45.847
|
-
|
966.433
|
961.164
|
144.965
|
144.175
|
1.111.400
|
1.105.300
|
|
II
|
Ghi nhận sự cố
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Ghi
nhận sự cố
|
Thiết bị
|
25.009
|
69
|
340
|
1.331
|
-
|
26.590
|
26.408
|
3.988
|
3.961
|
30.600
|
30.400
|
|
2
|
Xác
minh sự cố.
|
Thiết bị
|
181.794
|
409
|
1.864
|
6.526
|
-
|
189.794
|
188.730
|
28.469
|
28.309
|
218.300
|
217.000
|
|
3
|
Cập
nhật danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
25.009
|
69
|
351
|
1.542
|
3.450
|
29.928
|
30.069
|
4.489
|
4.510
|
34.400
|
34.600
|
|
III
|
Phân tích sự cố (Bảng 149, 150 trang 102)
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phân
loại, đối chiếu danh mục sự cố.
|
Thiết bị
|
64.125
|
136
|
665
|
2.872
|
-
|
67.464
|
67.133
|
10.120
|
10.070
|
77.600
|
77.200
|
|
2
|
Phân
tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.
|
Thiết bị
|
405.911
|
816
|
3.789
|
13.897
|
3.075
|
425.527
|
423.700
|
63.829
|
63.555
|
489.400
|
487.300
|
|
3
|
Đề
xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
192.375
|
408
|
2.050
|
9.327
|
3.075
|
205.884
|
205.185
|
30.883
|
30.778
|
236.800
|
236.000
|
|
IV
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nghiên
cứu giải pháp được đề xuất.
|
Thiết bị
|
64.125
|
136
|
684
|
3.109
|
3.075
|
70.493
|
70.445
|
10.574
|
10.567
|
81.100
|
81.000
|
|
2
|
Thực
hiện giải pháp khắc phục.
|
Thiết bị
|
405.911
|
860
|
3.730
|
13.236
|
-
|
422.116
|
420.007
|
63.317
|
63.001
|
485.400
|
483.000
|
|
3
|
Kiểm
tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.
|
Thiết bị
|
32.063
|
69
|
332
|
1.432
|
-
|
33.729
|
33.563
|
5.059
|
5.034
|
38.800
|
38.600
|
|
4
|
Cập
nhật danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
14.268
|
36
|
169
|
777
|
3.075
|
17.957
|
18.156
|
2.694
|
2.723
|
20.700
|
20.900
|
|
V
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Tổng
hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ
thống
|
Thiết bị
|
28.536
|
68
|
342
|
1.554
|
6.150
|
35.913
|
36.308
|
5.387
|
5.446
|
41.300
|
41.800
|
|
VI
|
Bảo dưỡng hệ thống
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Lập
kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định
kỳ
|
Thiết bị
|
9.512
|
22
|
114
|
518
|
2.050
|
11.971
|
12.103
|
1.796
|
1.815
|
13.800
|
13.900
|
|
2
|
Vệ
sinh các thiết bị
|
Thiết bị
|
50.018
|
198
|
665
|
2.860
|
-
|
53.402
|
53.076
|
8.010
|
7.961
|
61.400
|
61.000
|
|
3
|
Kiểm
tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối
hệ thống của các thiết bị
|
Thiết bị
|
9.512
|
23
|
111
|
478
|
-
|
10.067
|
10.012
|
1.510
|
1.502
|
11.600
|
11.500
|
|
4
|
Kiểm
tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;
|
Thiết bị
|
19.024
|
46
|
221
|
953
|
-
|
20.132
|
20.022
|
3.020
|
3.003
|
23.200
|
23.000
|
|
5
|
Lấy
bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo
|
Thiết bị
|
19.024
|
46
|
222
|
953
|
-
|
20.133
|
20.022
|
3.020
|
3.003
|
23.200
|
23.000
|
|
6
|
Chạy
các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động
của thiết bị
|
Thiết bị
|
57.071
|
136
|
665
|
2.860
|
-
|
60.399
|
60.067
|
9.060
|
9.010
|
69.500
|
69.100
|
|
7
|
Kiểm
tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm
không được phép trên máy tính, máy chủ
|
Thiết bị
|
28.536
|
68
|
332
|
1.430
|
-
|
30.200
|
30.034
|
4.530
|
4.505
|
34.700
|
34.500
|
|
8
|
Kiểm
tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp
theo
|
Thiết bị
|
57.071
|
136
|
684
|
3.109
|
2.050
|
62.507
|
62.366
|
9.376
|
9.355
|
71.900
|
71.700
|
|
9
|
Thay
thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.
|
Thiết bị
|
114.143
|
272
|
1.365
|
6.083
|
2.050
|
123.024
|
122.547
|
18.454
|
18.382
|
141.500
|
140.900
|
|
VII
|
Cập nhật firmware
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Lập
kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan
|
Thiết bị
|
4.756
|
12
|
501
|
258
|
1.025
|
6.389
|
6.051
|
958
|
908
|
7.300
|
7.000
|
|
2
|
Thực
hiện sao lưu dữ liệu,
|
Thiết bị
|
57.071
|
136
|
665
|
2.860
|
-
|
60.399
|
60.067
|
9.060
|
9.010
|
69.500
|
69.100
|
|
3
|
Kiểm
tra các phiên bản firmware của hệ thống
|
Thiết bị
|
9.512
|
23
|
111
|
477
|
-
|
10.067
|
10.012
|
1.510
|
1.502
|
11.600
|
11.500
|
|
4
|
Thực
hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống
|
Thiết bị
|
57.071
|
136
|
665
|
2.860
|
-
|
60.399
|
60.067
|
9.060
|
9.010
|
69.500
|
69.100
|
|
5
|
Kiểm
tra vận hành thử sau nâng cấp.
|
Thiết bị
|
9.512
|
23
|
27
|
520
|
1.025
|
10.961
|
11.079
|
1.644
|
1.662
|
12.600
|
12.700
|
|
Ghi chú:
(1) Quy trình duy trì, vận hành
hệ thống phần cứng công nghệ thông tin quy định tại mục II, chương II, phần II,
trang 31 Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
(2) Danh mục sản phẩm đơn giá
Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường theo quy định
tại Phụ lục số 02 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu) theo nội
dung công việc thực hiện.
Phụ lục II.3
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Phân loại khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Mức độ khó khăn
|
Khoảng điểm
|
Có khấu hao (VL, DC, NL, TB chưa tính thuế 10%)
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+ 2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
I
|
Kiểm tra, giám sát, hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
4.041.414
|
13.243
|
-
|
47.508
|
231.075
|
4.306.711
|
4.285.732
|
646.007
|
642.860
|
4.952.700
|
4.928.600
|
2
|
40 < K < =55
|
5.061.771
|
16.554
|
-
|
59.386
|
288.843
|
5.393.392
|
5.367.169
|
809.009
|
805.075
|
6.202.400
|
6.172.200
|
3
|
55 < K <=70
|
6.062.121
|
19.865
|
-
|
71.263
|
346.612
|
6.460.066
|
6.428.598
|
969.010
|
964.290
|
7.429.100
|
7.392.900
|
4
|
70 < K <= 85
|
7.582.653
|
24.831
|
-
|
89.078
|
433.265
|
8.080.085
|
8.040.749
|
1.212.013
|
1.206.112
|
9.292.100
|
9.246.900
|
5
|
K >=85
|
9.103.185
|
29.797
|
-
|
106.894
|
519.918
|
9.700.103
|
9.652.901
|
1.455.015
|
1.447.935
|
11.155.100
|
11.100.800
|
2
|
Kiểm
tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
9.222.714
|
26.487
|
-
|
95.017
|
462.150
|
9.753.308
|
9.711.350
|
1.462.996
|
1.456.703
|
11.216.300
|
11.168.100
|
2
|
40 < K < =55
|
11.528.393
|
33.108
|
-
|
118.771
|
577.687
|
12.191.634
|
12.139.188
|
1.828.745
|
1.820.878
|
14.020.400
|
13.960.100
|
3
|
55 < K <=70
|
13.834.071
|
39.730
|
-
|
142.525
|
693.224
|
14.629.961
|
14.567.025
|
2.194.494
|
2.185.054
|
16.824.500
|
16.752.100
|
4
|
70 < K <= 85
|
17.304.003
|
49.662
|
-
|
178.156
|
866.530
|
18.298.866
|
18.220.196
|
2.744.830
|
2.733.029
|
21.043.700
|
20.953.200
|
5
|
K >=85
|
20.751.107
|
59.595
|
-
|
213.788
|
1.039.836
|
21.944.942
|
21.850.538
|
3.291.741
|
3.277.581
|
25.236.700
|
25.128.100
|
3
|
Kiểm
tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
1.095.768
|
3.147
|
-
|
11.289
|
54.932
|
1.158.830
|
1.153.847
|
173.825
|
173.077
|
1.332.700
|
1.326.900
|
2
|
40 < K < =55
|
1.369.710
|
3.934
|
-
|
14.111
|
68.665
|
1.448.538
|
1.442.309
|
217.281
|
216.346
|
1.665.800
|
1.658.700
|
3
|
55 < K <=70
|
1.643.652
|
4.720
|
-
|
16.934
|
82.398
|
1.738.245
|
1.730.771
|
260.737
|
259.616
|
1.999.000
|
1.990.400
|
4
|
70 < K <= 85
|
2.054.565
|
5.900
|
-
|
21.167
|
102.998
|
2.172.806
|
2.163.463
|
325.921
|
324.520
|
2.498.700
|
2.488.000
|
5
|
K >=85
|
2.465.478
|
7.081
|
-
|
25.401
|
123.598
|
2.607.368
|
2.596.156
|
391.105
|
389.423
|
2.998.500
|
2.985.600
|
4
|
Kiểm
tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
3.469.932
|
9.932
|
175.000
|
35.631
|
173.306
|
3.827.995
|
3.828.170
|
574.199
|
574.226
|
4.402.200
|
4.402.400
|
2
|
40 < K < =55
|
4.314.587
|
12.416
|
175.000
|
44.539
|
216.632
|
4.722.393
|
4.718.634
|
708.359
|
707.795
|
5.430.800
|
5.426.400
|
3
|
55 < K <=70
|
5.182.070
|
14.899
|
175.000
|
53.447
|
259.958
|
5.639.619
|
5.631.927
|
845.943
|
844.789
|
6.485.600
|
6.476.700
|
4
|
70 < K <= 85
|
6.483.294
|
18.623
|
175.000
|
66.809
|
324.948
|
7.015.458
|
7.001.865
|
1.052.319
|
1.050.280
|
8.067.800
|
8.052.100
|
5
|
K >=85
|
7.784.519
|
22.348
|
175.000
|
80.171
|
389.938
|
8.391.297
|
8.371.804
|
1.258.695
|
1.255.771
|
9.650.000
|
9.627.600
|
II
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi
nhận sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
45.657
|
98
|
-
|
353
|
1.769
|
47.675
|
47.524
|
7.151
|
7.129
|
54.800
|
54.700
|
2
|
40 < K < =55
|
45.657
|
123
|
-
|
441
|
2.211
|
48.180
|
47.991
|
7.227
|
7.199
|
55.400
|
55.200
|
3
|
55 < K <=70
|
45.657
|
147
|
-
|
529
|
2.654
|
48.684
|
48.458
|
7.303
|
7.269
|
56.000
|
55.700
|
4
|
70 < K <= 85
|
68.486
|
184
|
-
|
661
|
3.317
|
72.270
|
71.987
|
10.840
|
10.798
|
83.100
|
82.800
|
5
|
K >=85
|
68.486
|
221
|
-
|
794
|
3.980
|
73.027
|
72.687
|
10.954
|
10.903
|
84.000
|
83.600
|
2
|
Xác
minh sự cố.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
145.436
|
393
|
-
|
820
|
3.699
|
149.901
|
149.527
|
22.485
|
22.429
|
172.400
|
172.000
|
2
|
40 < K < =55
|
193.914
|
492
|
-
|
1.259
|
4.623
|
199.708
|
199.029
|
29.956
|
29.854
|
229.700
|
228.900
|
3
|
55 < K <=70
|
242.393
|
590
|
-
|
1.510
|
5.548
|
249.345
|
248.530
|
37.402
|
37.280
|
286.700
|
285.800
|
4
|
70 < K <= 85
|
290.871
|
738
|
-
|
1.888
|
6.935
|
299.562
|
298.543
|
44.934
|
44.781
|
344.500
|
343.300
|
5
|
K >=85
|
339.350
|
885
|
-
|
2.266
|
8.322
|
349.779
|
348.556
|
52.467
|
52.283
|
402.200
|
400.800
|
3
|
Cập
nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
40.014
|
98
|
1.750
|
353
|
1.769
|
43.623
|
43.631
|
6.543
|
6.545
|
50.200
|
50.200
|
2
|
40 < K < =55
|
40.014
|
123
|
1.750
|
441
|
2.211
|
44.128
|
44.098
|
6.619
|
6.615
|
50.700
|
50.700
|
3
|
55 < K <=70
|
40.014
|
147
|
1.750
|
529
|
2.654
|
44.632
|
44.565
|
6.695
|
6.685
|
51.300
|
51.200
|
4
|
70 < K <= 85
|
60.021
|
184
|
1.750
|
661
|
3.317
|
65.396
|
65.272
|
9.809
|
9.791
|
75.200
|
75.100
|
5
|
K >=85
|
60.021
|
221
|
1.750
|
794
|
3.980
|
66.153
|
65.972
|
9.923
|
9.896
|
76.100
|
75.900
|
III
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân
loại, đối chiếu danh mục sự cố.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
45.657
|
98
|
-
|
353
|
1.769
|
47.675
|
47.524
|
7.151
|
7.129
|
54.800
|
54.700
|
2
|
40 < K < =55
|
45.657
|
123
|
-
|
441
|
2.211
|
48.180
|
47.991
|
7.227
|
7.199
|
55.400
|
55.200
|
3
|
55 < K <=70
|
45.657
|
147
|
-
|
529
|
2.654
|
48.684
|
48.458
|
7.303
|
7.269
|
56.000
|
55.700
|
4
|
70 < K <= 85
|
68.486
|
184
|
-
|
661
|
3.317
|
72.270
|
71.987
|
10.840
|
10.798
|
83.100
|
82.800
|
5
|
K >=85
|
68.486
|
221
|
-
|
794
|
3.980
|
73.027
|
72.687
|
10.954
|
10.903
|
84.000
|
83.600
|
2
|
Phân
tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
290.871
|
393
|
-
|
2.802
|
10.288
|
303.129
|
301.552
|
45.469
|
45.233
|
348.600
|
346.800
|
2
|
40 < K < =55
|
387.828
|
492
|
-
|
3.503
|
12.860
|
403.150
|
401.180
|
60.473
|
60.177
|
463.600
|
461.400
|
3
|
55 < K <=70
|
436.307
|
590
|
-
|
4.203
|
15.432
|
454.693
|
452.329
|
68.204
|
67.849
|
522.900
|
520.200
|
4
|
70 < K <= 85
|
533.264
|
738
|
-
|
5.254
|
19.290
|
556.247
|
553.291
|
83.437
|
82.994
|
639.700
|
636.300
|
5
|
K >=85
|
678.699
|
885
|
-
|
6.305
|
23.148
|
706.279
|
702.732
|
105.942
|
105.410
|
812.200
|
808.100
|
3
|
Đề
xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
153.900
|
385
|
1.750
|
1.411
|
6.909
|
163.404
|
162.943
|
24.511
|
24.442
|
187.900
|
187.400
|
2
|
40 < K < =55
|
205.200
|
481
|
1.750
|
1.764
|
8.636
|
216.683
|
216.067
|
32.502
|
32.410
|
249.200
|
248.500
|
3
|
55 < K <=70
|
230.850
|
577
|
1.750
|
2.117
|
10.363
|
244.311
|
243.540
|
36.647
|
36.531
|
281.000
|
280.100
|
4
|
70 < K <= 85
|
282.150
|
721
|
1.750
|
2.646
|
12.954
|
298.579
|
297.575
|
44.787
|
44.636
|
343.400
|
342.200
|
5
|
K >=85
|
359.100
|
866
|
1.750
|
3.175
|
15.545
|
378.496
|
377.260
|
56.774
|
56.589
|
435.300
|
433.800
|
IV
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiên
cứu giải pháp được đề xuất.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
162.365
|
197
|
-
|
706
|
3.371
|
166.249
|
165.932
|
24.937
|
24.890
|
191.200
|
190.800
|
2
|
40 < K < =55
|
216.486
|
246
|
-
|
882
|
4.213
|
221.342
|
220.945
|
33.201
|
33.142
|
254.500
|
254.100
|
3
|
55 < K <=70
|
270.608
|
295
|
-
|
1.058
|
5.056
|
276.434
|
275.959
|
41.465
|
41.394
|
317.900
|
317.400
|
4
|
70 < K <= 85
|
324.729
|
369
|
-
|
1.323
|
6.320
|
332.013
|
331.418
|
49.802
|
49.713
|
381.800
|
381.100
|
5
|
K >=85
|
378.851
|
443
|
-
|
1.587
|
7.584
|
387.591
|
386.877
|
58.139
|
58.032
|
445.700
|
444.900
|
2
|
Thực
hiện giải pháp khắc phục.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
76.950
|
197
|
-
|
1.401
|
5.060
|
83.003
|
82.207
|
12.450
|
12.331
|
95.500
|
94.500
|
2
|
40 < K < =55
|
102.600
|
246
|
-
|
1.751
|
6.325
|
110.166
|
109.171
|
16.525
|
16.376
|
126.700
|
125.500
|
3
|
55 < K <=70
|
128.250
|
295
|
-
|
2.102
|
7.591
|
137.329
|
136.136
|
20.599
|
20.420
|
157.900
|
156.600
|
4
|
70 < K <= 85
|
153.900
|
369
|
-
|
2.627
|
9.488
|
165.249
|
163.757
|
24.787
|
24.564
|
190.000
|
188.300
|
5
|
K >=85
|
179.550
|
443
|
-
|
3.152
|
11.386
|
193.169
|
191.378
|
28.975
|
28.707
|
222.100
|
220.100
|
3
|
Kiểm
tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
162.365
|
197
|
-
|
706
|
3.371
|
166.249
|
165.932
|
24.937
|
24.890
|
191.200
|
190.800
|
2
|
40 < K < =55
|
216.486
|
246
|
-
|
882
|
4.213
|
221.342
|
220.945
|
33.201
|
33.142
|
254.500
|
254.100
|
3
|
55 < K <=70
|
270.608
|
295
|
-
|
1.058
|
5.056
|
276.434
|
275.959
|
41.465
|
41.394
|
317.900
|
317.400
|
4
|
70 < K <= 85
|
324.729
|
369
|
-
|
1.323
|
6.320
|
332.013
|
331.418
|
49.802
|
49.713
|
381.800
|
381.100
|
5
|
K >=85
|
378.851
|
443
|
-
|
1.587
|
7.584
|
387.591
|
386.877
|
58.139
|
58.032
|
445.700
|
444.900
|
4
|
Cập
nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
51.300
|
98
|
1.750
|
364
|
1.938
|
55.073
|
55.086
|
8.261
|
8.263
|
63.300
|
63.300
|
2
|
40 < K < =55
|
51.300
|
123
|
1.750
|
479
|
2.422
|
55.640
|
55.595
|
8.346
|
8.339
|
64.000
|
63.900
|
3
|
55 < K <=70
|
51.300
|
147
|
1.750
|
574
|
2.907
|
56.190
|
56.104
|
8.428
|
8.416
|
64.600
|
64.500
|
4
|
70 < K <= 85
|
76.950
|
184
|
1.750
|
718
|
3.634
|
82.665
|
82.518
|
12.400
|
12.378
|
95.100
|
94.900
|
5
|
K >=85
|
76.950
|
221
|
1.750
|
862
|
4.360
|
83.489
|
83.282
|
12.523
|
12.492
|
96.000
|
95.800
|
V
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
|
2.739.420
|
6.294
|
5.700
|
23.320
|
119.326
|
2.880.002
|
2.870.740
|
432.000
|
430.611
|
3.312.000
|
3.301.400
|
2
|
|
2.739.420
|
7.867
|
5.700
|
29.150
|
149.158
|
2.913.852
|
2.902.145
|
437.078
|
435.322
|
3.350.900
|
3.337.500
|
3
|
|
2.739.420
|
9.441
|
5.700
|
34.980
|
178.989
|
2.947.702
|
2.933.550
|
442.155
|
440.033
|
3.389.900
|
3.373.600
|
4
|
|
2.739.420
|
14.161
|
5.700
|
43.725
|
223.737
|
3.000.623
|
2.983.018
|
450.093
|
447.453
|
3.450.700
|
3.430.500
|
5
|
|
2.739.420
|
25.490
|
5.700
|
52.470
|
268.484
|
3.059.551
|
3.039.094
|
458.933
|
455.864
|
3.518.500
|
3.495.000
|
VI
|
Cập nhật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập
kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
45.657
|
131
|
-
|
470
|
2.303
|
48.297
|
48.091
|
7.245
|
7.214
|
55.500
|
55.300
|
2
|
40 < K < =55
|
68.486
|
164
|
-
|
588
|
2.879
|
71.786
|
71.528
|
10.768
|
10.729
|
82.600
|
82.300
|
3
|
55 < K <=70
|
68.486
|
197
|
-
|
706
|
3.454
|
72.446
|
72.137
|
10.867
|
10.820
|
83.300
|
83.000
|
4
|
70 < K <= 85
|
91.314
|
246
|
-
|
882
|
4.318
|
96.265
|
95.878
|
14.440
|
14.382
|
110.700
|
110.300
|
5
|
K >=85
|
114.143
|
295
|
-
|
1.059
|
5.182
|
120.084
|
119.619
|
18.013
|
17.943
|
138.100
|
137.600
|
2
|
Thực
hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
45.657
|
131
|
-
|
470
|
2.303
|
48.297
|
48.091
|
7.245
|
7.214
|
55.500
|
55.300
|
2
|
40 < K < =55
|
68.486
|
164
|
-
|
588
|
2.879
|
71.786
|
71.528
|
10.768
|
10.729
|
82.600
|
82.300
|
3
|
55 < K <=70
|
68.486
|
197
|
-
|
706
|
3.454
|
72.446
|
72.137
|
10.867
|
10.820
|
83.300
|
83.000
|
4
|
70 < K <= 85
|
91.314
|
246
|
-
|
882
|
4.318
|
96.265
|
95.878
|
14.440
|
14.382
|
110.700
|
110.300
|
5
|
K >=85
|
114.143
|
295
|
-
|
1.059
|
5.182
|
120.084
|
119.619
|
18.013
|
17.943
|
138.100
|
137.600
|
3
|
Tiến
hành cập nhật dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
91.314
|
262
|
-
|
941
|
4.606
|
96.595
|
96.182
|
14.489
|
14.427
|
111.100
|
110.600
|
2
|
40 < K < =55
|
114.143
|
328
|
-
|
1.176
|
5.757
|
120.743
|
120.228
|
18.112
|
18.034
|
138.900
|
138.300
|
3
|
55 < K <=70
|
136.971
|
393
|
-
|
1.411
|
6.909
|
144.892
|
144.273
|
21.734
|
21.641
|
166.600
|
165.900
|
4
|
70 < K <= 85
|
182.628
|
492
|
-
|
1.764
|
8.636
|
192.529
|
191.756
|
28.879
|
28.763
|
221.400
|
220.500
|
5
|
K >=85
|
205.457
|
590
|
-
|
2.117
|
10.363
|
217.338
|
216.410
|
32.601
|
32.461
|
249.900
|
248.900
|
4
|
Kiểm
tra vận hành sau cập nhật.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
91.314
|
262
|
950
|
941
|
4.606
|
97.458
|
97.132
|
14.619
|
14.570
|
112.100
|
111.700
|
2
|
40 < K < =55
|
114.143
|
328
|
950
|
1.176
|
5.757
|
121.607
|
121.178
|
18.241
|
18.177
|
139.800
|
139.400
|
3
|
55 < K <=70
|
136.971
|
393
|
950
|
1.411
|
6.909
|
145.756
|
145.223
|
21.863
|
21.783
|
167.600
|
167.000
|
4
|
70 < K <= 85
|
182.628
|
492
|
950
|
1.764
|
8.636
|
193.393
|
192.706
|
29.009
|
28.906
|
222.400
|
221.600
|
5
|
K >=85
|
205.457
|
590
|
950
|
2.117
|
10.363
|
218.202
|
217.360
|
32.730
|
32.604
|
250.900
|
250.000
|
VII
|
Sao lưu
|
|
|
1
|
Lập
kế hoạch phương án sao lưu
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
136.971
|
393
|
-
|
1.411
|
6.909
|
144.892
|
144.273
|
21.734
|
21.641
|
166.600
|
165.900
|
2
|
40 < K < =55
|
182.628
|
492
|
-
|
1.764
|
8.636
|
192.530
|
191.756
|
28.879
|
28.763
|
221.400
|
220.500
|
3
|
55 < K <=70
|
205.457
|
590
|
-
|
2.117
|
10.363
|
217.338
|
216.410
|
32.601
|
32.461
|
249.900
|
248.900
|
4
|
70 < K <= 85
|
251.114
|
738
|
-
|
2.646
|
12.954
|
265.966
|
264.805
|
39.895
|
39.721
|
305.900
|
304.500
|
5
|
K >=85
|
319.599
|
885
|
-
|
3.175
|
15.545
|
337.422
|
336.029
|
50.613
|
50.404
|
388.000
|
386.400
|
2
|
Kiểm
tra, xác định các nội dung cần sao lưu.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
273.942
|
787
|
-
|
2.822
|
13.649
|
289.631
|
288.377
|
43.445
|
43.257
|
333.100
|
331.600
|
2
|
40 < K < =55
|
342.428
|
983
|
-
|
3.528
|
17.061
|
362.038
|
360.472
|
54.306
|
54.071
|
416.300
|
414.500
|
3
|
55 < K <=70
|
410.913
|
1.180
|
-
|
4.233
|
20.473
|
434.446
|
432.566
|
65.167
|
64.885
|
499.600
|
497.500
|
4
|
70 < K <= 85
|
525.056
|
1.475
|
-
|
5.292
|
25.591
|
554.472
|
552.122
|
83.171
|
82.818
|
637.600
|
634.900
|
5
|
K >=85
|
616.370
|
1.770
|
-
|
6.350
|
30.709
|
651.669
|
648.849
|
97.750
|
97.327
|
749.400
|
746.200
|
3
|
Thực
hiện sao lưu.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
273.942
|
787
|
-
|
2.822
|
13.649
|
289.631
|
288.377
|
43.445
|
43.257
|
333.100
|
331.600
|
2
|
40 < K < =55
|
342.428
|
983
|
-
|
3.528
|
17.061
|
362.038
|
360.472
|
54.306
|
54.071
|
416.300
|
414.500
|
3
|
55 < K <=70
|
410.913
|
1.180
|
-
|
4.233
|
20.473
|
434.446
|
432.566
|
65.167
|
64.885
|
499.600
|
497.500
|
4
|
70 < K <= 85
|
525.056
|
1.475
|
-
|
5.292
|
25.591
|
554.472
|
552.122
|
83.171
|
82.818
|
637.600
|
634.900
|
5
|
K >=85
|
616.370
|
1.770
|
-
|
6.350
|
30.709
|
651.669
|
648.849
|
97.750
|
97.327
|
749.400
|
746.200
|
4
|
Kiểm
tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
273.942
|
787
|
5.700
|
2.822
|
13.649
|
294.813
|
294.077
|
44.222
|
44.112
|
339.000
|
338.200
|
2
|
40 < K < =55
|
342.428
|
983
|
5.700
|
3.528
|
17.061
|
367.220
|
366.172
|
55.083
|
54.926
|
422.300
|
421.100
|
3
|
55 < K <=70
|
410.913
|
1.180
|
5.700
|
4.233
|
20.473
|
439.628
|
438.266
|
65.944
|
65.740
|
505.600
|
504.000
|
4
|
70 < K <= 85
|
525.056
|
1.475
|
5.700
|
5.292
|
25.591
|
559.654
|
557.822
|
83.948
|
83.673
|
643.600
|
641.500
|
5
|
K >=85
|
616.370
|
1.770
|
5.700
|
6.350
|
30.709
|
656.851
|
654.549
|
98.528
|
98.182
|
755.400
|
752.700
|
VIII
|
Phục hồi
|
1
|
Lập
kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
68.486
|
197
|
-
|
706
|
3.371
|
72.370
|
72.053
|
10.856
|
10.808
|
83.200
|
82.900
|
2
|
40 < K < =55
|
91.314
|
246
|
-
|
882
|
4.213
|
96.170
|
95.773
|
14.425
|
14.366
|
110.600
|
110.100
|
3
|
55 < K <=70
|
114.143
|
536
|
-
|
1.058
|
5.056
|
120.188
|
119.734
|
18.028
|
17.960
|
138.200
|
137.700
|
4
|
70 < K <= 85
|
136.971
|
670
|
-
|
1.323
|
6.320
|
144.528
|
143.961
|
21.679
|
21.594
|
166.200
|
165.600
|
5
|
K >=85
|
159.800
|
804
|
-
|
1.587
|
7.584
|
168.868
|
168.187
|
25.330
|
25.228
|
194.200
|
193.400
|
2
|
Kiểm
tra hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
68.486
|
357
|
-
|
706
|
3.371
|
72.516
|
72.213
|
10.877
|
10.832
|
83.400
|
83.000
|
2
|
40 < K < =55
|
91.314
|
447
|
-
|
882
|
4.213
|
96.352
|
95.974
|
14.453
|
14.396
|
110.800
|
110.400
|
3
|
55 < K <=70
|
114.143
|
536
|
-
|
1.058
|
5.056
|
120.188
|
119.734
|
18.028
|
17.960
|
138.200
|
137.700
|
4
|
70 < K <= 85
|
136.971
|
670
|
-
|
1.323
|
6.320
|
144.528
|
143.961
|
21.679
|
21.594
|
166.200
|
165.600
|
5
|
K >=85
|
159.800
|
804
|
-
|
1.587
|
7.584
|
168.868
|
168.187
|
25.330
|
25.228
|
194.200
|
193.400
|
3
|
Thực
hiện phục hồi
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
136.971
|
713
|
-
|
1.411
|
6.909
|
145.183
|
144.592
|
21.777
|
21.689
|
167.000
|
166.300
|
2
|
40 < K < =55
|
182.628
|
891
|
-
|
1.764
|
8.636
|
192.892
|
192.155
|
28.934
|
28.823
|
221.800
|
221.000
|
3
|
55 < K <=70
|
205.457
|
1.069
|
-
|
2.117
|
10.363
|
217.774
|
216.889
|
32.666
|
32.533
|
250.400
|
249.400
|
4
|
70 < K <= 85
|
251.114
|
1.336
|
-
|
2.646
|
12.954
|
266.510
|
265.404
|
39.977
|
39.811
|
306.500
|
305.200
|
5
|
K >=85
|
319.599
|
1.604
|
-
|
3.175
|
15.545
|
338.075
|
336.747
|
50.711
|
50.512
|
388.800
|
387.300
|
4
|
Kiểm
tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
136.971
|
713
|
800
|
1.411
|
6.909
|
145.910
|
145.392
|
21.886
|
21.809
|
167.800
|
167.200
|
2
|
40 < K < =55
|
182.628
|
891
|
800
|
1.764
|
8.636
|
193.620
|
192.955
|
29.043
|
28.943
|
222.700
|
221.900
|
3
|
55 < K <=70
|
205.457
|
1.069
|
800
|
2.117
|
10.363
|
218.501
|
217.689
|
32.775
|
32.653
|
251.300
|
250.300
|
4
|
70 < K <= 85
|
251.114
|
1.336
|
800
|
2.646
|
12.954
|
267.237
|
266.204
|
40.086
|
39.931
|
307.300
|
306.100
|
5
|
K >=85
|
319.599
|
1.604
|
800
|
3.175
|
15.545
|
338.802
|
337.547
|
50.820
|
50.632
|
389.600
|
388.200
|
IX
|
Quản lý thông tin cấu hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập
kế hoạch thực hiện
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
193.914
|
475
|
-
|
941
|
-
|
195.201
|
194.389
|
29.280
|
29.158
|
224.500
|
223.500
|
2
|
40 < K < =55
|
242.393
|
594
|
-
|
1.176
|
4.606
|
248.189
|
247.592
|
37.228
|
37.139
|
285.400
|
284.700
|
3
|
55 < K <=70
|
290.871
|
713
|
-
|
1.411
|
5.757
|
298.036
|
297.341
|
44.705
|
44.601
|
342.700
|
341.900
|
4
|
70 < K <= 85
|
387.828
|
891
|
-
|
1.764
|
6.909
|
396.522
|
395.628
|
59.478
|
59.344
|
456.000
|
455.000
|
5
|
K >=85
|
436.307
|
1.069
|
-
|
2.117
|
8.636
|
447.054
|
446.012
|
67.058
|
66.902
|
514.100
|
512.900
|
1
|
Thực
hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
193.914
|
475
|
-
|
941
|
4.606
|
199.388
|
198.995
|
29.908
|
29.849
|
229.300
|
228.800
|
2
|
40 < K < =55
|
242.393
|
594
|
-
|
1.176
|
5.757
|
249.235
|
248.744
|
37.385
|
37.312
|
286.600
|
286.100
|
3
|
55 < K <=70
|
290.871
|
713
|
-
|
1.411
|
6.909
|
299.082
|
298.492
|
44.862
|
44.774
|
343.900
|
343.300
|
4
|
70 < K <= 85
|
387.828
|
891
|
-
|
1.764
|
8.636
|
398.092
|
397.355
|
59.714
|
59.603
|
457.800
|
457.000
|
5
|
K >=85
|
436.307
|
1.069
|
-
|
2.117
|
10.363
|
448.624
|
447.739
|
67.294
|
67.161
|
515.900
|
514.900
|
2
|
Kiểm
tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi
|
Phần mềm
|
1
|
K<=40
|
387.828
|
950
|
950
|
1.882
|
8.999
|
399.447
|
398.727
|
59.917
|
59.809
|
459.400
|
458.500
|
2
|
40 < K < =55
|
484.785
|
1.188
|
950
|
2.352
|
11.249
|
499.092
|
498.171
|
74.864
|
74.726
|
574.000
|
572.900
|
3
|
55 < K <=70
|
581.742
|
1.425
|
950
|
2.822
|
13.498
|
598.738
|
597.616
|
89.811
|
89.642
|
688.500
|
687.300
|
4
|
70 < K <= 85
|
727.178
|
1.782
|
950
|
3.528
|
16.873
|
748.207
|
746.782
|
112.231
|
112.017
|
860.400
|
858.800
|
5
|
K >=85
|
872.613
|
2.138
|
950
|
4.233
|
20.247
|
897.676
|
895.948
|
134.651
|
134.392
|
1.032.300
|
1.030.300
|
Ghi chú:
1. Phân loại khó khăn: Căn cứ
điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến
các bước công việc phải thực hiện tại phụ lục trên, việc phân loại khó khăn được
xác định theo quy định tại các Bảng ban hành tại Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1.1. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra giám sát hệ thống (mục I) theo quy định tại
Bảng số 174, 175, 176 - trang 113, 114 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ngày 27/11/2020.
1.2. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước ghi nhận sự cố (mục II) theo quy định tại Bảng số
183, 184, 185 - trang 117,118 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ngày 27/11/2020.
1.3. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước phân tích sự cố (mục III) theo quy định tại Bảng số
192, 193, 194 - trang 121, 122 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ngày 27/11/2020.
1.4. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước khắc phục sự cố (mục IV) theo quy định tại Bảng số
201, 202, 203 - trang 125, 126 - TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ngày 27/11/2020.
1.5. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước cập nhật (mục VI) theo quy định tại Bảng số 215, 216,
217 - trang 130, 131 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
27/11/2020.
1.6. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước sao lưu (mục VII) theo quy định tại Bảng số 224, 225,
226 - trang 134, 135 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
27/11/2020.
1.7. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước phục hồi (mục VIII) theo quy định tại Bảng số 233,
234, 235 - trang 138, 139 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ngày 27/11/2020.
1.8. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước quản lý thông tin cấu hình(mục IX) theo quy định tại
Bảng số 242, 243, 244 - trang 141, 142 -TT14/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
Môi trường ngày 27/11/2020.
2. Quy trình duy trì, vận
hành phần mền hệ thống quy định tại mục III, chương II, phần II, trang 34,
Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3. Danh mục sản phẩm đơn giá
Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường theo quy định
tại Phụ lục số 02 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu) theo nội
dung công việc thực hiện.
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA NGHIỆM THU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Phụ lục III.1
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN
LÝ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Phân loại khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Mức độ khó khăn
|
Khoảng điểm
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế
10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+ 2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
THSD
|
|
|
20.007
|
60
|
|
206
|
986
|
21.146
|
21.053
|
3.172
|
3.158
|
24.300
|
24.200
|
2
|
Kiểm
tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
THSD
|
|
|
30.011
|
90
|
|
311
|
1.481
|
31.721
|
31.581
|
4.758
|
4.737
|
36.500
|
36.300
|
II
|
Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy
trình trình phát triển phần mềm
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
9.131
|
24
|
|
84
|
395
|
9.589
|
9.551
|
1.438
|
1.433
|
11.000
|
11.000
|
2
|
50 < K <=80
|
11.414
|
30
|
|
104
|
494
|
11.986
|
11.938
|
1.798
|
1.791
|
13.800
|
13.700
|
3
|
K > 80
|
14.839
|
39
|
|
136
|
642
|
15.581
|
15.520
|
2.337
|
2.328
|
17.900
|
17.800
|
2
|
Kiểm
tra quy trình nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
9.131
|
24
|
|
84
|
395
|
9.589
|
9.551
|
1.438
|
1.433
|
11.000
|
11.000
|
2
|
50 < K <=80
|
11.414
|
30
|
|
104
|
494
|
11.986
|
11.938
|
1.798
|
1.791
|
13.800
|
13.700
|
3
|
K > 80
|
14.839
|
39
|
|
136
|
642
|
15.581
|
15.520
|
2.337
|
2.328
|
17.900
|
17.800
|
3
|
Kiểm
tra yêu cầu chức năng của người dùng
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
3.653
|
10
|
|
34
|
159
|
3.836
|
3.821
|
575
|
573
|
4.400
|
4.400
|
2
|
50 < K <=80
|
4.566
|
12
|
|
42
|
199
|
4.796
|
4.776
|
719
|
716
|
5.500
|
5.500
|
3
|
K > 80
|
5.935
|
16
|
|
55
|
258
|
6.234
|
6.209
|
935
|
931
|
7.200
|
7.100
|
III
|
Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
20.520
|
48
|
|
165
|
789
|
21.431
|
21.357
|
3.215
|
3.204
|
24.600
|
24.600
|
2
|
50 < K <=80
|
25.650
|
60
|
|
206
|
986
|
26.789
|
26.696
|
4.018
|
4.004
|
30.800
|
30.700
|
3
|
K > 80
|
33.345
|
78
|
|
268
|
1.282
|
34.825
|
34.705
|
5.224
|
5.206
|
40.000
|
39.900
|
2
|
Kiểm
tra danh sách chức năng hệ thống
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
10.260
|
24
|
|
84
|
395
|
10.717
|
10.679
|
1.608
|
1.602
|
12.300
|
12.300
|
2
|
50 < K <=80
|
12.825
|
30
|
|
104
|
494
|
13.397
|
13.349
|
2.009
|
2.002
|
15.400
|
15.400
|
3
|
K > 80
|
16.673
|
39
|
|
136
|
642
|
17.415
|
17.354
|
2.612
|
2.603
|
20.000
|
20.000
|
3
|
Kiểm
tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết
|
ĐTQL
|
1
|
K <=50
|
10.260
|
24
|
|
84
|
395
|
10.717
|
10.679
|
1.608
|
1.602
|
12.300
|
12.300
|
2
|
50 < K <=80
|
12.825
|
30
|
|
104
|
494
|
13.397
|
13.349
|
2.009
|
2.002
|
15.400
|
15.400
|
3
|
K > 80
|
16.673
|
39
|
|
136
|
642
|
17.415
|
17.354
|
2.612
|
2.603
|
20.000
|
20.000
|
4
|
Kiểm
tra kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
34.166
|
72
|
|
249
|
1.184
|
35.534
|
35.422
|
5.330
|
5.313
|
40.900
|
40.700
|
2
|
50 < K <=80
|
42.707
|
90
|
|
311
|
1.481
|
44.417
|
44.278
|
6.663
|
6.642
|
51.100
|
50.900
|
3
|
K > 80
|
55.519
|
117
|
|
404
|
1.925
|
57.743
|
57.561
|
8.661
|
8.634
|
66.400
|
66.200
|
5
|
Kiểm
tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
20.520
|
48
|
|
165
|
789
|
21.431
|
21.357
|
3.215
|
3.204
|
24.600
|
24.600
|
2
|
50 < K <=80
|
25.650
|
60
|
|
206
|
986
|
26.789
|
26.696
|
4.018
|
4.004
|
30.800
|
30.700
|
3
|
K > 80
|
33.345
|
78
|
|
268
|
1.282
|
34.825
|
34.705
|
5.224
|
5.206
|
40.000
|
39.900
|
6
|
Kiểm
tra thuyết minh biểu đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
20.520
|
48
|
|
165
|
789
|
21.431
|
21.357
|
3.215
|
3.204
|
24.600
|
24.600
|
2
|
50 < K <=80
|
25.650
|
60
|
|
206
|
986
|
26.789
|
26.696
|
4.018
|
4.004
|
30.800
|
30.700
|
3
|
K > 80
|
33.345
|
78
|
|
268
|
1.282
|
34.825
|
34.705
|
5.224
|
5.206
|
40.000
|
39.900
|
7
|
Kiểm
tra thuyết minh biểu đồ lớp
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
20.520
|
48
|
|
165
|
789
|
21.431
|
21.357
|
3.215
|
3.204
|
24.600
|
24.600
|
2
|
50 < K <=80
|
25.650
|
60
|
|
206
|
986
|
26.789
|
26.696
|
4.018
|
4.004
|
30.800
|
30.700
|
3
|
K > 80
|
33.345
|
78
|
|
268
|
1.282
|
34.825
|
34.705
|
5.224
|
5.206
|
40.000
|
39.900
|
8
|
Kiểm
tra thiết kế mô hình dữ liệu
|
ĐTLQ
|
1
|
K <=50
|
20.520
|
48
|
|
165
|
789
|
21.431
|
21.357
|
3.215
|
3.204
|
24.600
|
24.600
|
2
|
50 < K <=80
|
25.650
|
60
|
|
206
|
986
|
26.789
|
26.696
|
4.018
|
4.004
|
30.800
|
30.700
|
3
|
K > 80
|
33.345
|
78
|
|
268
|
1.282
|
34.825
|
34.705
|
5.224
|
5.206
|
40.000
|
39.900
|
9
|
Kiểm
tra thiết kế giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
14.610
|
38
|
|
133
|
630
|
15.339
|
15.279
|
2.301
|
2.292
|
17.600
|
17.600
|
2
|
50 < K <=80
|
18.263
|
48
|
|
167
|
788
|
19.174
|
19.099
|
2.876
|
2.865
|
22.100
|
22.000
|
3
|
K > 80
|
23.742
|
62
|
|
217
|
1.024
|
24.926
|
24.828
|
3.739
|
3.724
|
28.700
|
28.600
|
IV
|
Kiểm tra chức năng phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình
|
THSD
|
1 K <=50
|
9.131
|
19
|
|
66
|
316
|
9.496
|
9.466
|
1.424
|
1.420
|
10.900
|
10.900
|
2
|
50 < K <=80
|
9.131
|
24
|
|
82
|
395
|
9.587
|
9.550
|
1.438
|
1.433
|
11.000
|
11.000
|
3
|
K > 80
|
9.131
|
31
|
|
107
|
513
|
9.723
|
9.676
|
1.458
|
1.451
|
11.200
|
11.100
|
2
|
Kiểm
tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống
|
THSD
|
1 K <=50
|
9.131
|
19
|
|
66
|
316
|
9.496
|
9.466
|
1.424
|
1.420
|
10.900
|
10.900
|
2
|
50 < K <=80
|
9.131
|
24
|
|
82
|
395
|
9.587
|
9.550
|
1.438
|
1.433
|
11.000
|
11.000
|
3
|
K > 80
|
9.131
|
31
|
|
107
|
513
|
9.723
|
9.676
|
1.458
|
1.451
|
11.200
|
11.100
|
3
|
Kiểm
tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống
|
THSD
|
1 K <=50
|
9.131
|
19
|
|
66
|
316
|
9.496
|
9.466
|
1.424
|
1.420
|
10.900
|
10.900
|
2
|
50 < K <=80
|
9.131
|
24
|
|
82
|
395
|
9.587
|
9.550
|
1.438
|
1.433
|
11.000
|
11.000
|
3
|
K > 80
|
9.131
|
31
|
|
107
|
513
|
9.723
|
9.676
|
1.458
|
1.451
|
11.200
|
11.100
|
4
|
Kiểm
tra các chức năng phần mềm
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
61.560
|
144
|
|
497
|
2.369
|
64.296
|
64.073
|
9.644
|
9.611
|
73.900
|
73.700
|
2
|
50 < K <=80
|
76.950
|
180
|
|
622
|
2.961
|
80.370
|
80.091
|
12.056
|
12.014
|
92.400
|
92.100
|
3
|
K > 80
|
100.035
|
234
|
|
808
|
3.849
|
104.481
|
104.118
|
15.672
|
15.618
|
120.200
|
119.700
|
V
|
Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra bộ cài đặt ứng dụng
|
THSD
|
1-3
|
|
6.002
|
18
|
|
62
|
296
|
6.344
|
6.316
|
952
|
947
|
7.300
|
7.300
|
2
|
Kiểm
tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng
|
THSD
|
1
|
K <=50
|
4.802
|
26
|
|
50
|
239
|
5.089
|
5.068
|
763
|
760
|
5.900
|
5.800
|
2
|
50 < K <=80
|
6.002
|
30
|
|
62
|
297
|
6.356
|
6.329
|
953
|
949
|
7.300
|
7.300
|
3
|
K > 80
|
7.803
|
36
|
|
81
|
382
|
8.256
|
8.221
|
1.238
|
1.233
|
9.500
|
9.500
|
VI
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi
công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
60.021
|
487
|
44.500
|
946
|
3.335
|
104.810
|
108.343
|
15.721
|
16.251
|
120.500
|
124.600
|
2
|
Lập
hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
40.014
|
222
|
48.375
|
630
|
2.222
|
86.786
|
90.833
|
13.018
|
13.625
|
99.800
|
104.500
|
Ghi chú:
1. Phân loại khó khăn: Căn cứ
điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến
các bước công việc phải thực hiện tại phụ lục trên, việc phân loại khó khăn được
xác định theo quy định tại các Bảng ban hành tại Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1.1. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm (mục II) theo quy
định tại Bảng số 255 - Trang 146 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
1.2. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm (mục III) theo
quy định tại Bảng số 261 - Trang 149 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
1.3. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra chức năng phần mềm (mục IV) theo quy định tại
Bảng số 269 - Trang 153 TT14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020.
1.4. Tính tổng số điểm của các
yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử
dụng phần mềm (mục V) Bảng số 275 - Trang 156 - TT14/2020/TT-BTNMT ngày
27/11/2020.
2. Quy trình kiểm tra, nghiệm
thu phần mền hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và
môi trường quy định tại chương III, mục I, trang 37, Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3. Danh mục sản phẩm đơn giá
kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường theo
quy định tại Phụ lục số 03 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu) theo nội
dung công việc thực hiện.
Phụ lục III.2
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH
HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Phân loại khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Mức độ khó khăn
|
Khoảng điểm
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL,DC,NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+ 2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
20.007
|
60
|
|
206
|
986
|
21.146
|
21.053
|
3.172
|
3.158
|
24.300
|
24.200
|
2
|
Kiểm
tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
|
30.011
|
90
|
|
311
|
1.481
|
31.721
|
31.581
|
4.758
|
4.737
|
36.500
|
36.300
|
II
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ
liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
3.653
|
10
|
0
|
33
|
158
|
3.835
|
3.820
|
575
|
573
|
4.400
|
4.400
|
2
|
KK2
|
4.566
|
12
|
0
|
42
|
197
|
4.794
|
4.775
|
719
|
716
|
5.500
|
5.500
|
3
|
KK3
|
5.935
|
16
|
0
|
54
|
256
|
6.232
|
6.207
|
935
|
931
|
7.200
|
7.100
|
II.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
2
|
Kiểm
tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
II.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
3.653
|
10
|
0
|
33
|
158
|
3.835
|
3.820
|
575
|
573
|
4.400
|
4.400
|
2
|
KK2
|
4.566
|
12
|
0
|
42
|
197
|
4.794
|
4.775
|
719
|
716
|
5.500
|
5.500
|
3
|
KK3
|
5.935
|
16
|
0
|
54
|
256
|
6.232
|
6.207
|
935
|
931
|
7.200
|
7.100
|
II.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
2
|
Kiểm
tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
II.5
|
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
2
|
Kiểm
tra báo cáo phục hồi hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
II.6
|
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
286
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
2
|
Kiểm
tra báo cáo nâng cấp hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
KK1
|
1.826
|
5
|
0
|
17
|
79
|
1.917
|
1.910
|
288
|
287
|
2.200
|
2.200
|
2
|
KK2
|
2.283
|
6
|
0
|
21
|
99
|
2.397
|
2.388
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
3
|
KK3
|
2.968
|
8
|
0
|
27
|
128
|
3.116
|
3.104
|
467
|
466
|
3.600
|
3.600
|
II.7
|
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký hỗ trợ người dùng
|
Người dùng
|
1
|
KK1
|
685
|
2
|
0
|
7
|
32
|
721
|
718
|
108
|
108
|
800
|
800
|
2
|
KK2
|
913
|
2
|
0
|
8
|
39
|
959
|
955
|
144
|
143
|
1.100
|
1.100
|
3
|
KK3
|
1.141
|
3
|
0
|
11
|
51
|
1.201
|
1.196
|
180
|
179
|
1.400
|
1.400
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi
công của đơn vị thi công
|
|
1-3
|
|
60.021
|
487
|
76.032
|
946
|
3.335
|
133.475
|
139.875
|
20.021
|
20.981
|
153.500
|
160.900
|
2
|
Lập
hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
40.014
|
222
|
87.210
|
630
|
2.222
|
122.091
|
129.668
|
18.314
|
19.450
|
140.400
|
149.100
|
Ghi chú:
1. Phân loại khó khăn: Căn cứ tính
tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận
hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường (mục II)
theo quy định tại Bảng số 291- trang 162 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày
27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Quy trình Kiểm tra, nghiệm
thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên
và môi trường quy định tại chương III, mục II, trang 40, Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Danh mục sản phẩm bước kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
theo quy định tại Phụ lục số 03 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu)
theo nội dung công việc thực hiện.
Phụ lục III.3
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ VẬN HÀNH HỆ
THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+ 2
|
8 = 2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
20.007
|
60
|
|
206
|
986
|
21.146
|
21.053
|
3.172
|
3.158
|
24.300
|
24.200
|
2
|
Kiểm
tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
30.011
|
90
|
|
311
|
1.481
|
31.721
|
31.581
|
4.758
|
4.737
|
36.500
|
36.300
|
II
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần cứng CNTT
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
13.697
|
36
|
|
104
|
592
|
14.363
|
14.325
|
2.154
|
2.149
|
16.500
|
16.500
|
II.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
6.849
|
18
|
|
62
|
296
|
7.191
|
7.163
|
1.079
|
1.074
|
8.300
|
8.200
|
2
|
Kiểm
tra danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
6.849
|
18
|
|
62
|
296
|
7.191
|
7.163
|
1.079
|
1.074
|
8.300
|
8.200
|
II.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
13.697
|
36
|
|
104
|
592
|
14.363
|
14.325
|
2.154
|
2.149
|
16.500
|
16.500
|
II.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
6.849
|
18
|
|
62
|
296
|
7.191
|
7.163
|
1.079
|
1.074
|
8.300
|
8.200
|
2
|
Kiểm
tra danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
6.849
|
18
|
|
62
|
296
|
7.191
|
7.163
|
1.079
|
1.074
|
8.300
|
8.200
|
II.5
|
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế
|
Thiết bị
|
6.849
|
18
|
|
62
|
296
|
7.191
|
7.163
|
1.079
|
1.074
|
8.300
|
8.200
|
2
|
Kiểm
tra báo cáo bảo dưỡng thay thế
|
Thiết bị
|
6.849
|
18
|
|
62
|
296
|
7.191
|
7.163
|
1.079
|
1.074
|
8.300
|
8.200
|
II.6
|
Kiểm tra việc cập nhật firmware
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo cập nhật
|
Thiết bị
|
13.697
|
36
|
|
124
|
592
|
14.381
|
14.325
|
2.157
|
2.149
|
16.500
|
16.500
|
III.7
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi
công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
60.021
|
180
|
70.400
|
946
|
3.335
|
128.076
|
133.935
|
19.211
|
20.090
|
147.300
|
154.000
|
2
|
Lập
hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
40.014
|
120
|
80.750
|
630
|
2.222
|
116.125
|
123.106
|
17.419
|
18.466
|
133.500
|
141.600
|
Ghi chú
1. Quy trình Kiểm tra, nghiệm
thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin quy định tại
chương III, mục III, trang 43, Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Danh mục sản phẩm bước kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
theo quy định tại Phụ lục số 03 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu)
theo nội dung công việc thực hiện.
Phụ lục III.4
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ VẬN HÀNH
PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (Nội nghiệp 15%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có KH (VL, DC, NL đã bao gồm thuế 10%)
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
A
|
B
|
C
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(3+4+5+6)/
1,1+ 2
|
8 =
2+3+4+5
|
9 =7*15%
|
10 =8*15%
|
11 = 7+9
|
12 =8+10
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
20.007
|
60
|
|
206
|
986
|
21.146
|
21.053
|
3.172
|
3.158
|
24.300
|
24.200
|
2
|
Kiểm
tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
30.011
|
90
|
|
311
|
1.481
|
31.721
|
31.581
|
4.758
|
4.737
|
36.500
|
36.300
|
II
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
4.566
|
12
|
|
42
|
|
4.614
|
4.578
|
692
|
687
|
5.300
|
5.300
|
II.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
2.283
|
6
|
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
2
|
Kiểm
tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
2.283
|
6
|
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
II.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
4.566
|
12
|
|
42
|
197
|
4.794
|
4.775
|
719
|
716
|
5.500
|
5.500
|
II.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
2.283
|
6
|
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
2
|
Kiểm
tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
2.283
|
6
|
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
II.5
|
Kiểm tra việc cập nhật phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra báo cáo cập nhật
|
Phần mềm
|
4.566
|
12
|
|
42
|
197
|
4.794
|
4.775
|
719
|
716
|
5.500
|
5.500
|
II.6
|
Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
2.283
|
6
|
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
2
|
Kiểm
tra báo cáo phục hồi hệ thống
|
Phần mềm
|
2.283
|
6
|
|
21
|
99
|
2.397
|
2.387
|
360
|
358
|
2.800
|
2.700
|
II.7
|
Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra nhật ký quản lý thông tin
|
Phần mềm
|
9.131
|
24
|
|
71
|
395
|
9.576
|
9.550
|
1.436
|
1.433
|
11.000
|
11.000
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm
tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi
công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
60.021
|
487
|
76.032
|
1.075
|
3.335
|
133.593
|
139.875
|
20.039
|
20.981
|
153.600
|
160.900
|
2
|
Lập
hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
40.014
|
222
|
87.210
|
630
|
2.222
|
129.668
|
130.299
|
19.450
|
19.545
|
149.100
|
149.800
|
Ghi chú
1. Quy trình kiểm tra, nghiệm
thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống quy định tại chương III, mục IV, trang
45, Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Danh mục sản phẩm bước kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
theo quy định tại Phụ lục số 03 - Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tên sản phẩm, tên mẫu biểu, dạng lưu trữ, mẫu)
theo nội dung công việc thực hiện.
THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG
THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. Căn cứ
tính đơn giá:
1. Căn cứ pháp lý:
- Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
- Nghị quyết số 85/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Danh mục dịch vụ công
sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
- Văn bản số 260/UBND-VP3 ngày
31/5/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc thực hiện nhiệm vụ, chức năng liên
quan đến Văn phòng Đăng ký đất đai.
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật:
- Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
- Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 24/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình quy định Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định
hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
3. Cơ cấu tính đơn giá sản
phẩm:
- Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp
định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
- Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên và môi trường (Thông tư số 136/2017/TT-BTC).
- Đối với đơn giá không có khấu
hao tài sản cố định: Chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao
gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí
năng lượng; chi phí nhiên liệu).
- Đối với đơn giá có khấu hao
tài sản cố định: Chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao
gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí
năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời
giá đầu vào của vật liệu, công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ
thuế giá trị gia tăng.
4. Chế độ tiền lương và
các khoản phụ cấp lương:
- Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi, thay
thế (nếu có);
- Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
5. Chế độ Bảo hiểm xã hội
(BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), Kinh phí công đoàn
(KPCĐ):
- Căn cứ Nghị định số
191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính
công đoàn;
- Căn cứ Nghị định số
105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Căn cứ Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số
115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc và các Thông tư hướng dẫn;
- Căn cứ Nghị định số
44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo
hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc và các Thông tư hướng dẫn;
(Mức trích của người sử dụng
lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%, BHYT 3%, BHTN 1%,
KPCĐ 2% ).
- Căn cứ Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã
hội bắt buộc;
- Căn cứ Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
6. Chế độ thuế:
- Căn cứ Luật Thuế giá trị gia
tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung số:
31/2013/QH13 ngày 19/6/2013; 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014; 106/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Căn cứ Nghị định số
209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thuế giá trị gia tăng và các Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
209/2013/NĐ-CP: Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014; Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015; Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016; Nghị
định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017; Nghị định số 49/2022/NĐ-CP ngày
29/7/2022;
- Căn cứ Thông tư số
219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật
Thuế giá trị gia tăng và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
219/2013/TT-BTC: Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014; Thông tư số
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014; Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015;
Thông tư số 193/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015; Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày
12/8/2016; Thông tư số 173/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016; Thông tư số
93/2017/TT-BTC ngày 19/9/2017; Thông tư số 25/2018/TT-BTC ngày 16/3/2018; Thông
tư số 82/2018/TT-BTC ngày 30/8/2018; Thông tư số 43/2021/TT-BTC ngày 11/6/2021;
- Căn cứ văn bản số
14573/BTC-TCT ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính về thuế giá trị gia tăng (GTGT)
đối với hoạt động điều tra cơ bản;
- Căn cứ văn bản số 4160/BTNMT-TC
ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Luật Thuế
GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
6. Đơn giá vật liệu, công
cụ dụng cụ, thiết bị:
Đơn giá vật liệu, công cụ, dụng
cụ, thiết bị tính theo giá thị trường của tỉnh Ninh Bình tại thời điểm điều
tra, xây dựng Đơn giá và đã được thẩm định tại Chứng thư thẩm định giá số
280823/TĐG-CT ngày 28/8/2023 của Công ty cổ phần Định giá Gia Linh.
II.
Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp:
Các khoản mục cấu thành nên giá
trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ,
chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng), cách tính như
sau:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí nhân công (1)
|
+
|
Chi phí vật liệu (2)
|
+
|
Chi phí công cụ, dụng cụ (3)
|
+
|
Chi phí khấu hao MMTB (4)
|
+
|
Chi phí năng lượng (5)
|
1. Chi phí nhân công (Công
lao động kỹ thuật):
Đơn giá tiền lương lao động kỹ
thuật, bao gồm: Lương cơ bản và các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ = 23,5%/Tiền lương cơ bản).
- Chi phí nhân công bằng số
công lao động theo định mức kinh tế - kỹ thuật nhân (x) đơn giá ngày công lao động.
Đơn giá ngày công lao động bao gồm:
+ Tiền lương cấp bậc;
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.
- Ngày công lao động tháng: 26
ngày.
Đơn giá tiền lương lao động kỹ
thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí
nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định
mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT).
- Định mức công lao động là số
lượng công nhóm hoặc công đơn theo quy định tại định mức KT-KT.
2. Chi phí vật liệu:
- Đơn giá vật liệu: Tính theo
giá thị trường của tỉnh Ninh Bình tại thời điểm điều tra, xây dựng Đơn giá và
đã được thẩm định tại Chứng thư thẩm định giá số 280823/TĐG-CT ngày 28/8/2023 của
Công ty cổ phần Định giá Gia Linh.
- Định mức vật liệu là số lượng
từng loại vật liệu theo quy định tại định mức KT-KT.
- Chi phí vật liệu của từng nội
dung công việc hay từng loại sản phẩm theo định mức KT-KT nhân (x) đơn giá vật
liệu.
3. Chi phí công cụ, dụng
cụ:
- Đơn giá công cụ, dụng cụ:
Tính theo giá thị trường của tỉnh Ninh Bình tại thời điểm điều tra, xây dựng
Đơn giá và đã được thẩm định tại Chứng thư thẩm định giá số 280823/TĐG-CT ngày
28/8/2023 của Công ty cổ phần Định giá Gia Linh.
Đơn
giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ 1 ca
|
=
|
Đơn giá công cụ, dụng cụ
|
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức (tháng) x 26
ngày
|
- Định mức công cụ, dụng cụ là số
lượng ca cần sử dụng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo
quy định tại định mức KT-KT.
- Chi phí công cụ, dụng cụ của
từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm được tính theo định mức KT-KT
nhân (x) đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 1 ca theo quy định tại định
mức KT-KT (không bao gồm hao hụt của tiền điện, vì tiền điện trong bảng định
mức đã tính hao phí đường dây).
4. Chi phí khấu hao tài sản
cố định:
Là hao phí về máy móc, thiết bị
sử dụng trong quá trình thực hiện, được xác định trên cơ sở định mức KT- KT.
Cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao = Số ca máy
theo định mức x Mức khấu hao một ca máy.
Trong đó:
Mức
khấu hao 1 ca máy
|
=
|
Nguyên giá
|
Số ca máy sử dụng 1 năm x Số năm sử dụng
|
- Nguyên giá thiết bị: Cách tính
theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên.
- Số ca máy sử dụng một năm:
Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Phụ
lục số 04 của Thông tư số 136/2017/TT-BTC).
- Số năm sử dụng: Thiết bị có
thời gian sử dụng 5 năm, gồm (Máy vi tính để bàn; Máy vi tính xách tay; Máy
bộ đàm; Thiết bị nối mạng, máy in các loại); máy điều hòa và phần mềm vẽ bản
đồ thời gian sử dụng 8 năm; các thiết bị còn lại có thời gian sử dụng 10 năm.
- Định mức sử dụng thiết bị là số
lượng ca cần sử dụng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo
quy định tại định mức KT-KT.
- Chi phí sử dụng thiết bị của
từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả
các thiết bị theo quy định tại định mức KT-KT (trừ tiêu hao điện năng).
5. Chi phí năng lượng:
- Là chi phí sử dụng năng lượng
dùng cho máy móc, thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm;
được tính theo công thức:
|
Chi phí năng lượng
|
=
|
Năng lượng tiêu hao theo định mức
|
x
|
Đơn giá do Nhà nước quy định
|
|
- Đơn giá điện năng tính theo
giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 377/QĐ-EVN ngày 27/4/2023 của Tập
đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân là
1.920 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT).
- Định mức tiêu hao điện năng của
từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại định mức
KT-KT.
III. Phần
tổng hợp Đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá
sản phẩm: Bao gồm các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu
trên) và chi phí chung.
Tỷ lệ chi phí chung áp dụng mức
15% trên chi phí trực tiếp cho nhóm công việc nội nghiệp quy định tại Khoản 3 Mục
II Phụ lục số 04 của Thông tư số 136/2017/TT-BTC .
2. Hướng dẫn áp dụng bộ
đơn giá:
- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự
nghiệp công theo mức lương cơ sở 1.800.000đ/tháng.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần
chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo chi thường
xuyên: Sử dụng đơn giá không khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu
thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: Sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản
cố định (đã loại trừ phần thuế GTGT đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật
liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng).
- Đối với các đơn vị thực hiện
là đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các
khoản đóng góp theo chế độ, kinh phí hoạt động thường xuyên thì không được tính
chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế cán bộ, viên chức của cơ quan,
đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí chung phải trừ kinh
phí chi thường xuyên của số biên chế cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia
nhiệm vụ, dự án (được tính tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với
nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự
án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 01 tỷ đồng tăng thêm được
bổ sung 0,003 của phần tăng thêm); không tính khấu hao tài sản cố định.
- Việc áp dụng đơn giá sản
phẩm có khấu hao hoặc đơn giá sản phẩm không có khấu hao phải căn cứ vào phương
thức tổ chức thực hiện và đối tượng thi công để áp dụng cho phù hợp.
- Giá trị quyết toán được xác định
bằng (=) Khối lượng công việc hoàn thành đã được cấp có thẩm quyền xác nhận
nghiệm thu theo quy định nhân (x) Đơn giá sản phẩm. Đối với các hạng mục công
việc có định mức KT-KT quy định theo hệ số của hạng mục công việc tương đương,
Giá trị quyết toán được xác định bằng (=) Giá trị từng khoản mục chi phí của bước
công việc tương đương nhân (x) Hệ số định mức KT-KT quy định tại các Thông tư
ban hành về Định mức kinh tế - kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
IV. Các
chi phí chưa tính trong Đơn giá:
1. Các chi phí chưa tính trong
Đơn giá trên bao gồm:
- Chi phí lập nhiệm vụ, dự án;
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
nhiệm vụ, dự án;
- Chi phí khác có liên quan trực
tiếp đến nhiệm vụ, dự án (nếu có).
Các chi phí này được tính khi
xây dựng dự toán và thanh, quyết toán theo quy định tại Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên và môi trường.
2. Chưa tính thuế giá trị gia
tăng (VAT) theo quy định.
V. Giải
thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt:
1. Giải thích từ ngữ:
1.1. Phần mềm hỗ trợ việc quản
lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường: Là phần mềm được
phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa theo các yêu cầu riêng của các đơn vị, nhằm đáp
ứng các nghiệp vụ về việc xây dựng, quản lý, khai thác và vận hành cơ sở dữ liệu
ngành tài nguyên và môi trường.
1.2. “Thư viện đóng gói”
(Engine): Là công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm có thể tùy biến và được sử
dụng làm nền tảng để phát triển các phần mềm ứng dụng.
1.3. “Hệ thống thông tin địa
lý” (Geographic Information System - GIS): Là bộ công cụ máy tính để lập và
phân tích các sự vật, hiện tượng có gắn với dữ liệu không gian. Công nghệ GIS kết
hợp các thao tác cơ sở dữ liệu thuộc tính và các phép phân tích thống kê, phân
tích không gian.
Dữ liệu không gian chiếm một tỷ
lệ lớn trong cơ sở dữ liệu của ngành tài nguyên và môi trường nên việc ứng dụng
công nghệ GIS là đặc thù của ngành tài nguyên và môi trường.
1.4. “Hệ thống thông tin
ngành tài nguyên môi trường”: Bao gồm con người, máy móc thiết bị, kỹ thuật,
dữ liệu và các chương trình làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối
thông tin cho người sử dụng trong một môi trường nhất định.
Hệ thống thông tin ngành tài
nguyên và môi trường là hệ thống đồng bộ theo một kiến trúc tổng thể thống nhất
bao gồm các thành phần thông tin: đất đai, môi trường, biển và hải đảo, địa chất
và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn , biến đổi khí hậu, đo đạc,
bản đồ và viễn thám.
1.5. “Ngôn ngữ mô hình hóa
thống nhất” (Unified Modelling Language - UML): Dùng để đặc tả một phần hay
toàn bộ phần mềm với các mô hình nghiệp vụ từ những góc nhìn ở từng mức trừu tượng
khác nhau thông qua sử dụng các cấu tử mô hình tạo nên các biểu đồ (diagram)
thể hiện các đối tượng gồm cấu trúc dữ liệu, hành vi cũng như cách các đối
tượng kết hợp với nhau và được sử dụng để đặc tả khi phát triển hoặc nâng cấp
phần mềm.
1.6. “Biểu đồ hoạt động”
(Activity Diagram): Là quá trình thực hiện của một hay nhiều hoạt động được
gắn với một lớp (class) đối tượng dưới tác động của các sự kiện bên
ngoài.
1.7. “Biểu đồ tuần tự”
(Sequence Diagram): Là một loại sơ đồ tương tác mà cho thấy cách các quy trình
hoạt động với nhau và theo thứ tự. Một sơ đồ trình tự cho đối tượng tương tác
được sắp xếp theo trình tự thời gian. Nó mô tả các đối tượng và các lớp tham
gia vào kịch bản và trình tự các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng cần thiết
để thực hiện các chức năng của kịch bản.
1.8. “Tác nhân” (Actor): Là
một người, một vật nào đó hoặc một hệ thống khác tương tác với hệ thống, sử dụng
hệ thống. Trong khái niệm "tương tác với hệ thống" muốn nói rằng
actor sẽ gửi thông điệp đến hệ thống hoặc là nhận thông điệp xuất phát từ hệ thống
hoặc là thay đổi các thông tin cùng với hệ thống.
1.9. “Trường hợp sử dụng”(Use
case): Là một kỹ thuật được dùng trong kỹ thuật phần mềm và hệ thống để nắm
bắt yêu cầu chức năng của hệ thống. Use case là một tập hợp các giao dịch giữa
hệ thống phần mềm với các tác nhân bên ngoài hệ thống nhằm đạt được một mục
tiêu sử dụng của tác nhân. Một trường hợp sử dụng mô tả một hoặc nhiều tình huống
sử dụng xảy ra khi tác nhân tương tác với hệ thống phần mềm.
1.10. “Giao dịch”
(Transaction): Là một chuỗi các hành động có tính chất tương tác giữa tác
nhân và hệ thống phần mềm. Khởi đầu của chuỗi hành động này là một hành động từ
tác nhân tới hệ thống. Kết thúc của chuỗi hành động này là một hành động ngược
trở lại của hệ thống lên tác nhân. Mỗi giao dịch thông thường bao gồm 04 hành động
chính sau:
- Tác nhân gửi các yêu cầu và dữ
liệu đến hệ thống.
- Hệ thống kiểm tra tính đúng đắn
của dữ liệu.
- Hệ thống thực thi các hoạt động
đáp ứng yêu cầu của tác nhân.
- Hệ thống gửi kết quả thực hiện
đến tác nhân.
1.11. “Phát triển phần mềm”
(xây dựng phần mềm): Là việc gia công, sản xuất phần mềm nội bộ nhằm đáp ứng
yêu cầu của tổ chức, người sử dụng hoặc nhằm mục đích kinh doanh thương mại
trên thị trường.
1.12. “Nâng cấp phần mềm”: Là
việc sửa đổi, làm tăng hiệu năng của phần mềm đã có nhằm tối ưu hóa khả năng xử
lý các yêu cầu của người sử dụng.
1.13. “Mở rộng phần mềm”: Là
việc sửa đổi phần mềm với việc tăng cường chức năng của phần mềm đã có nhằm đáp
ứng thêm một số yêu cầu của người sử dụng.
1.14. “Người dùng được cấp
quyền”: Là người có tài khoản và được phân quyền theo chính sách của hệ thống.
1.15. “Tần suất truy cập”: Là
thông số thể hiện mức độ truy cập hệ thống của người sử dụng. Tần suất truy cập
được xác định là số truy cập trung bình của hệ thống trong 01 ngày chia cho số
người sử dụng được cấp quyền.
1.16. Hệ thống phần cứng
công nghệ thông tin: Là tập hợp hạ tầng phần cứng vật lý các thiết bị công
nghệ thông tin, bao gồm:
- Hệ thống máy chủ.
- Hệ thống thiết bị mạng.
- Hệ thống thiết bị lưu trữ,
sao lưu dữ liệu.
- Hệ thống cáp mạng.
- Hệ thống thiết bị hội nghị
truyền hình.
- Hệ thống thoại IP.
1.17. Phần mềm hệ thống: Là
phần mềm quản lý điều hành thiết bị phần cứng công nghệ thông tin, các phần mềm
phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập của người dùng và
các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác, bao gồm:
- Dịch vụ DNS, WINS, LDAP,
Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS,... và tương đương.
- Phần mềm quản lý, giám sát mạng.
- Phần mềm dò quét lỗ hổng an
ninh mạng, website.
- Phần mềm sao lưu, phục hồi.
- Phần mềm giám sát mạng không
dây.
- Phần mềm hỗ trợ người dùng.
- Phần mềm thu thập và phân
tích logs.
- Phần mềm tường lửa, phòng chống
tấn công mạng, QoS.
- Phần mềm cân bằng tải.
- Phần mềm chống tấn công từ chối
dịch vụ.
- Phần mềm quản lý máy chủ ảo
hóa.
- Phần mềm mạng riêng ảo VPN.
- Phần mềm xử lý dữ liệu không
gian (Arc GIS, MapInfo,...).
- Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ
liệu (Oracle, Microsoft SQL Server,.).
- Phần mềm nguồn mở.
2. Quy định các chữ viết
tắt:
STT
|
Nội dung viết tắt
|
Chữ viết tắt
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
2
|
Công suất
|
CS
|
3
|
Dụng cụ
|
DC
|
4
|
Đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
5
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
6
|
Kỹ sư bậc 4
|
KS4
|
7
|
Kỹ sư bậc 3
|
KS3
|
8
|
Kỹ sư bậc 2
|
KS2
|
9
|
Kỹ sư bậc 1
|
KS1
|
10
|
Loại khó khăn
|
KK
|
11
|
Loại khó khăn 1
|
KK1
|
12
|
Loại khó khăn 2
|
KK2
|
13
|
Loại khó khăn 3
|
KK3
|
14
|
Loại khó khăn 4
|
KK4
|
15
|
Loại khó khăn 5
|
KK5
|
16
|
Người dùng được cấp quyền
|
NDDCQ
|
17
|
Trường hợp sử dụng
|
THSD
|