|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1498/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 19
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1780/SNN-TCCB ngày 06/6/2024 và ý
kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 752/SKHCN-TĐC ngày 24/5/2024 về
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 03 ngày
làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 06 lĩnh vực Thú y tại Quyết định số 592/QĐ-UBND
ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở: KH&CN, NN&PTNT;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
QT. CNTY.06
|
01 ngày làm việc: đối với động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT); sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận
an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng
bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế
biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
* 05 ngày làm việc, đối
với động vật, sản phẩm động vật động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại
khoản 1 Điều 37 Luật Thú y.
|
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh (số 140 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Địa điểm trả kết quả: tại địa
điểm thực hiện kiểm dịch.
|
- Phí kiểm dịch, động vật, sản
phẩm sản phẩm: theo quy định tại Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú
y tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ theo Thông tư 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-
BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 04/2024/TT-
BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật;
- Quyết định số 1214/QĐ-BNN-
TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.06
|
2
|
Nội dung quy trình
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Chi
cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
- Qua Hệ thống thông giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, theo biểu mẫu BM.CNTY.06.01
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1 (TH1): 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
+ Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT);
+ Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y.
- Trường hợp 2 (TH2): 05 ngày
làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
+ Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ: cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; hoặc
khi có yêu cầu của chủ hàng.
+ Đối với động vật chưa được
phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ;
+ Đối với sản phẩm động vật từ
cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh.
- Qua Hệ thống thông giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn
- Địa điểm trả kết quả: tại địa
điểm thực hiện kiểm dịch.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi
cục Chăn nuôi và Thú y.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp 1 (TH1): Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
- Trường hợp 2 (TH2): Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
- Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/cá
nhân tại Chi cục Chăn nuôi và thú y.
- Kiểm dịch viên động vật kiểm
tra hồ sơ:
+) Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thông báo thời gian thực hiện kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân.
+) Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Kiểm dịch
viên động vật
|
Theo đăng ký của tổ chức, cá nhân
|
Hồ sơ theo mục 2.3 (Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06.01.)
|
B2
|
Kiểm dịch viên động vật tiến
hành kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch:
|
|
|
|
2.1
|
* TH1:
+ Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT);
+ Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y.
|
-
|
Thực hiện niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển; hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện
tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển; cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch; trả kết quả cho tổ chức cá nhân; thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật
nội địa nơi đến theo quy định.
|
Kiểm dịch viên động vật; Tổ chức/cá nhân;
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- BM.CNTY.06.02 hoặc Giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06 03.
|
2.2
|
*TH2: Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; hoặc
khi có yêu cầu của chủ hàng. Đối với động vật chưa được phòng bệnh theo quy định
tại Khoản 4 Điều 15 Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ. Đối với sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến
sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y:
|
|
- Đối với động vật:
+ Kiểm tra lâm sàng;
+ Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo
quy định tại Mục I của Phụ lục
XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT);
+ Niêm phong, kẹp chì phương
tiện chứa đựng, vận chuyển;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển.
|
Kiểm dịch viên động vật
|
5 ngày
|
|
|
- Đối với sản phẩm động vật:
+ Kiểm tra thực trạng hàng
hóa, điều kiện bao gói, bảo quản sản
phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT;
+ Niêm phong, kẹp chì phương
tiện chứa đựng, vận chuyển;
+ Hướng dẫn, giám sát chủ
hàng thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển.
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:
+ Đối với động vật, sản phẩm
động vật đáp ứng yêu cầu kiểm dịch: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch; trả kết quả cho tổ chức cá
nhân; Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến theo quy định.
Trường hợp kéo dài hơn 05
ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Đối với động vật, sản phẩm
động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông
báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Kiểm dịch viên động vật; Tổ chức/cá nhân;
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
– BM.CNTY.06.02 hoặc Giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh – BM.CNTY.06. 03 hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không cấp.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
BM.CNTY.06.01
|
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
BM.CNTY.06.02
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
BM.CNTY.06.03
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận.
|
-
|
Các hồ sơ khác theo quy định:
Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có), Phiếu trả lời kết quả xét
nghiệm (nếu có), biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản
phẩm động vật, biên bản niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa
đựng động vật, sản phẩm động vật, Bảng kê mã số đánh dấu gia súc theo Phụ lục
IX ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLT
, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1498/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|