|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
161/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 161/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày
11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai
thác Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp
thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp
ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử thành phố Hà Nội năm 2023 và các năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
5763/TTr-SYT ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này phương án tái cấu trúc 06 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực
Y tế được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, tích hợp trên Cổng Dịch
vụ công Quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ
trì, phối họp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố
và tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, PCT TT UBND TP, PCT UBND TP Vũ Thu Hà;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: C.N.Trang, P.T.T.Huyền; các phòng: KSTTHC, KGVX,
HCTC; TT TTĐTTP;
- Trung tâm báo chí Thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ ĐƯỢC LỰA CHỌN
TÁI CẤU TRÚC ĐỂ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
QT-01
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
QT-02
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
QT-03
|
4
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
QT-04
|
5
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
QT-05
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
QT-06
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ ĐƯỢC LỰA CHỌN
TÁI CẤU TRÚC ĐỂ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
Bước
|
Chủ thể
|
Quy trình chi
tiết
|
Thời gian
|
Trạng thái
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Doanh nghiệp có yêu cầu Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế nộp hồ sơ trực tuyến từ Cổng Dịch vụ công quốc
gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công thành phố Hà Nội (địa
chỉ:
dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công
quản lý trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn)
Doanh nghiệp đăng ký tài khoản giao dịch điện tử,
đăng nhập tài khoản (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công)
Doanh nghiệp lựa chọn:
- Dịch vụ công trực tuyến,
- Lĩnh vực trang thiết bị y tế
- Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết
bị y tế.
|
Trong hoặc ngoài
giờ hành chính
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ Y tế thực hiện đăng nhập,
thực hiện các bước tiếp theo
Tài khoản gồm Tên Đăng nhập và Mật khẩu
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của
Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Doanh nghiệp phải đăng ký tài khoản giao dịch điện
tử, đăng nhập tài khoản.
|
Doanh nghiệp điền Biểu mẫu điện tử về Công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (chi tiết tại Phụ lục 2.1 đính kèm).
Tích hợp thành phần hồ sơ chi tiết tại Phụ lục 2.2 đính kèm.
|
Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ
xác nhận phí
|
2.
Xác nhận phí
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
1. Đăng nhập vào Cổng dịch vụ công quản lý trang
thiết bị y tế của Bộ Y tế.
2. Kiểm tra thông tin nộp phí
2.1 Trường hợp hồ sơ nộp phí đúng -> Xác nhận:
2.2 Trường hợp hồ sơ nộp phí chưa đúng -> Trả
lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn thiện nộp chi phí.
|
0 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ đã được xác nhận phí/ trả lại do
sai chi phí (thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển)
|
|
|
3.
Đăng tải thông
tin
|
Phần mềm
|
- Phần mềm tự động cấp số công bố và công khai kết
quả tại mục Kết quả dịch vụ công trên Cổng dịch vụ công quản lý trang
thiết bị y tế của Bộ Y tế (địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn)
|
|
Công khai kết quả tại mục Kết quả dịch vụ công
trên Cổng dịch vụ công
|
|
|
Phụ lục 1.1
BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
TƯƠNG TÁC/KHÔNG TƯƠNG TÁC
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1. Nội dung đề nghị: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
• Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
• Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
• Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
Phụ lục 1.2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
THEO QUY ĐỊNH
TT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Cơ sở dữ liệu/bản
chụp/bản điện tử
|
Bắt buộc/không
bắt buộc đính kèm
|
Xuất trình/nộp
bản gốc - bản
sao khi nhận kết quả
|
Điều kiện về kỹ
thuật
|
1
|
Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu
số 01 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
19/2021/TT-BYT ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 13485 được cấp bởi tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định của pháp luật.
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
3
|
Các giấy tờ chứng minh đáp ứng điều kiện quy định
tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 98/2021/NĐ-CP .
(Yêu cầu đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế:
1. Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế làm thành 01 bộ, trong đó:
a) Các tài liệu trong hồ sơ được in rõ ràng, sắp
xếp theo trình tự theo quy định tại Điều 9 Nghị định này; giữa các phần có
phân cách, có trang bìa và danh mục tài liệu.
b) Trường hợp tài liệu không bằng tiếng Anh hoặc
không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng
thực theo quy định của pháp luật.
2. Yêu cầu đối với một số giấy tờ trong bộ hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất:
a) Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xác nhận của cơ sở đề nghị công bố đủ điều kiện sản xuất đối với Giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng.
b) Bản gốc có xác nhận của cơ sở đề nghị công
bố đủ điều kiện sản xuất đối với tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện quy định
tại khoản 2 Điều 8 Nghị định 98/2021/NĐ-CP)
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2. Quy trình: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A, B (QT-02)
Bước
|
Chủ thể
|
Quy trình chi
tiết
|
Thời gian
|
Trạng thái
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Doanh nghiệp có yêu cầu Công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B nộp hồ sơ trực tuyến từ Cổng Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quản lý
trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn)
Doanh nghiệp đăng ký tài khoản giao dịch điện tử,
đăng nhập tài khoản (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công)
Doanh nghiệp lựa chọn:
- Dịch vụ công trực tuyến,
- Lĩnh vực trang thiết bị y tế
- Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế loại A, B.
|
Trong hoặc ngoài
giờ hành chính
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ Y tế thực hiện đăng nhập,
thực hiện các bước tiếp theo
Tài khoản gồm Tên Đăng nhập và Mật khẩu
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý trang thiết bị y tế;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của
Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Doanh nghiệp phải đăng ký tài khoản giao dịch điện
tử, đăng nhập tài khoản.
|
Doanh nghiệp điền Biểu mẫu điện tử về Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B (chi tiết tại Phụ lục
1.1 đính kèm).
Tích hợp thành phần hồ sơ chi tiết tại Phụ lục
1.2 đính kèm.
|
Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ
xác nhận phí
|
2.
Xác nhận phí
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
1. Đăng nhập vào Cổng dịch vụ công quản lý trang
thiết bị y tế của Bộ Y tế.
2. Kiểm tra thông tin nộp phí
2.1. Trường hợp hồ sơ nộp phí đúng -> Xác nhận:
2.2. Trường hợp hồ sơ nộp phí chưa đúng -> Trả
lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn thiện nộp chi phí.
|
0 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ đã được xác nhận phí/ trả lại do
sai chi phí (thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển)
|
|
Đề nghị hợp nhất Cổng Dịch vụ và Một cửa điện tử
thành phố
|
3.
Đăng tải thông
tin
|
Phần mềm
|
- Phần mềm tự động cấp số công bố và công khai kết
quả tại mục Kết quả dịch vụ công trên Cổng dịch vụ công quản lý trang thiết
bị y tế của Bộ Y tế (địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn)
|
|
|
|
|
Phụ lục 1.1
BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
TƯƠNG TÁC/KHÔNG TƯƠNG TÁC
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1. Nội dung đề nghị: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế
thuộc loại A, B
• Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
• Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
• Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
Phụ lục 1.2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
THEO QUY ĐỊNH
TT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Cơ sở dữ liệu/bản
chụp/bản điện tử
|
Bắt buộc/không
bắt buộc đính kèm
|
Xuất trình/nộp bản
gốc - bản sao khi nhận kết quả
|
Điều kiện về kỹ
thuật
|
1
|
Văn bản công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết
bị y tế thuộc loại A, B theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng
ISO 13485 còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
3
|
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế cho
cơ sở thực hiện việc đăng ký lưu hành theo Mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm
theo Thông tư 19/2021/TT-BYT còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường
hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 25 Nghị định 98/2021/NĐ-CP (Doanh nghiệp,
hợp tác xã, hộ kinh doanh của Việt Nam là chủ sở hữu trang thiết bị y tế);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
4
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành quy định tại phụ
lục VII ban hành kèm theo Thông tư 19/2021/TT-BYT do chủ sở hữu trang thiết bị
y tế cấp, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của
chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc có tài liệu chứng minh không có chế độ bảo
hành;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
5
|
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y
tế bằng tiếng Việt, kèm theo tài liệu kỹ thuật mô tả chức năng, thông số kỹ
thuật của trang thiết bị y tế do chủ sở hữu trang thiết bị y tế (theo mẫu quy
định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT).
Riêng đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu
kiểm soát in vitro: tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Việt kèm theo tài liệu về
nguyên vật liệu, về an toàn của sản phẩm, quy trình sản xuất, các báo cáo
nghiên cứu lâm sàng và tiền lâm sàng bao gồm báo cáo độ ổn định(theo mẫu quy
định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
6
|
Giấy chứng nhận hợp chuẩn theo quy định hoặc bản
tiêu chuẩn sản phẩm do chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố.
Riêng đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước
bổ sung kết quả đánh giá các thông số hóa, lý, vi sinh và các thông số khác
do cơ sở đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đánh giá sự phù hợp cấp
hoặc Giấy chứng nhận đánh giá chất lượng do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro. Kết quả đánh giá phải
phù hợp với tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố.;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
7
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
8
|
Mẫu nhãn sẽ sử dụng khi lưu hành tại Việt Nam của
trang thiết bị y tế.
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
9
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự do còn hiệu lực tại
thời điểm nộp hồ sơ đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu.
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
|
(Yêu cầu đối với một số giấy tờ trong bộ hồ sơ
a) Đối với Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng: Nộp bản gốc hoặc
bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức đứng tên công bố
tiêu chuẩn áp dụng.
Trường hợp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản
lý chất lượng không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch
ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
b) Đối với giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang
thiết bị y tế và giấy xác nhận cơ sở đủ điều kiện bảo hành:
- Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong
nước: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực;
- Đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu: Nộp bản
đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp
pháp hóa lãnh sự.
c) Đối với Giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản
tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng: Nộp bản gốc hoặc
bản sao có xác nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng.
Trường hợp Bản tiêu chuẩn không bằng tiếng Anh
hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng
thực theo quy định của pháp luật.
d) Đối với tài liệu hướng dẫn sử dụng của
trang thiết bị y tế: Nộp bản bằng tiếng Việt có xác nhận của tổ chức đứng tên
công bố tiêu chuẩn áp dụng, kèm theo bản gốc bằng tiếng Anh do chủ sở hữu
trang thiết bị y tế ban hành đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu. Trường hợp
tài liệu hướng dẫn sử dụng không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt
thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của
pháp luật.
đ) Đối với mẫu nhãn: Nộp bản mẫu nhãn có xác
nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng. Mẫu nhãn phải đáp ứng
các yêu cầu theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.
e) Đối với giấy chứng nhận lưu hành tự do: Nộp
bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp
pháp hóa lãnh sự.
Trường hợp giấy chứng nhận lưu hành tự do
không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt.
Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
g) Đối với bản kết quả đánh giá các thông số
hóa, lý, vi sinh và các thông số khác do cơ sở đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật về đánh giá sự phù hợp cấp hoặc Giấy chứng nhận đánh giá chất lượng
do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trang thiết bị y tế chẩn
đoán in vitro: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực.)
|
|
|
|
|
Bước
|
Chủ thể
|
Quy trình chi
tiết
|
Thời gian
|
Trạng thái
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức
|
Doanh nghiệp có yêu cầu Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D nộp hồ sơ trực tuyến từ Cổng Dịch
vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công thành phố
Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quản lý
trang thiết bị y tế của Bộ Y tế (địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn)
Doanh nghiệp đăng ký tài khoản giao dịch điện tử,
đăng nhập tài khoản (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công)
Doanh nghiệp lựa chọn:
- Dịch vụ công trực tuyến,
- Lĩnh vực trang thiết bị y tế
- Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế loại B, C, D
|
Trong hoặc ngoài
giờ hành chính
|
Cổng Dịch vụ công của Bộ Y tế thực hiện đăng nhập,
thực hiện các bước tiếp theo
Tài khoản gồm Tên Đăng nhập và Mật khẩu
|
Điều 40, 41 Nghị định số 98/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
Doanh nghiệp phải đăng ký tài khoản giao dịch điện
tử, đăng nhập tài khoản.
|
Doanh nghiệp điền Biểu mẫu điện tử về Công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D (chi tiết tại Phụ lục 3.1
đính kèm).
Tích hợp thành phần hồ sơ chi tiết tại Phụ lục
3.2 đính kèm.
|
Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ
xác nhận phí
|
2.
Xác nhận phí
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
1. Đăng nhập vào Cổng dịch vụ công quản lý trang
thiết bị y tế của Bộ Y tế.
2. Kiểm tra thông tin nộp phí
2.1. Trường hợp hồ sơ nộp phí đúng -> Xác nhận:
2.2. Trường hợp hồ sơ nộp phí chưa đúng -> Trả
lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn thiện nộp chi phí.
|
0 ngày làm việc
|
Thông báo hồ sơ đã được xác nhận phí/ trả lại do
sai chi phí (thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển)
|
|
|
3.
Đăng tải thông
tin
|
Phần mềm
|
- Phần mềm tự động cấp số công bố và công khai kết
quả tại mục Kết quả dịch vụ công trên Cổng dịch vụ công quản lý trang
thiết bị y tế của Bộ Y tế (địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn)
|
|
Công khai kết quả tại mục Kết quả dịch vụ công
trên Cổng dịch vụ công
|
|
|
Phụ lục 1.1
BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
TƯƠNG TÁC/KHÔNG TƯƠNG TÁC
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1. Nội dung đề nghị: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
• Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
• Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
• Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
Phụ lục 1.2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
THEO QUY ĐỊNH
TT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Cơ sở dữ liệu/bản
chụp/bản điện tử
|
Bắt buộc/không
bắt buộc đính kèm
|
Xuất trình/nộp
bản gốc - bản sao khi nhận kết quả
|
Điều kiện về kỹ
thuật
|
1
|
Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D theo Mẫu số 04 thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2
|
Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
3
|
Các giấy tờ chứng minh kho bảo quản, phương tiện
vận chuyển trang thiết bị y tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại khoản 2
Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP. Các giấy tờ này phải được xác nhận bởi cơ sở
công bố đủ điều kiện mua bán;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
4
|
Các giấy tờ chứng minh kho bảo quản, hệ thống
theo dõi quản lý quá trình xuất, nhập, tồn kho trang thiết bị y tế có chứa chất
ma túy và tiền chất đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại khoản 3 Điều 40 Nghị
định 98/2021/NĐ-CP. Các giấy tờ này phải được xác nhận bởi cơ sở công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất.
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
Bước
|
Chủ thể
|
Quy trình chi
tiết
|
|
Thời gian
|
Trạng thái
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
Nộp hồ sơ
|
Công dân
|
Tổ chức, công dân có yêu cầu Đăng ký bản công
bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi nộp
hồ sơ trực tuyến từ Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công thành phố Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn)
Tổ chức, công dân đăng ký tài khoản giao dịch điện
tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử để xác định đúng tư cách
pháp nhân, nhân thân (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công)
Tổ chức, công dân lựa chọn:
- Dịch vụ công trực tuyến,
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
- Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
Trong hoặc ngoài
giờ hành chính
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một
lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công thành phố để thực hiện các
bước tiếp theo
Tài khoản gồm Tên Đăng nhập và Mật khẩu
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Công dân phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử,
đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử
|
Tổ chức, công dân điền Biểu mẫu điện tử về Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(chi tiết tại Phụ lục 1.1 đính kèm).
Tích hợp thành phần hồ sơ chi tiết tại Phụ lục
1.2 đính kèm.
|
Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm
tra, tiếp nhận, phản hồi
|
2.
Tiếp nhận và giải
quyết hồ sơ
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
1. Đăng nhập vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử, nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống
2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin.
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc
thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến tổ chức, công dân (mẫu Thông báo điện
tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để công dân bổ sung, hoàn thiện.
3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:
3.1. Cập nhật thông tin vào Phần mềm Một cửa (Sổ
theo dõi điện tử theo mẫu)
3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận
(mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của công dân Chuyển hồ sơ tới
Lãnh đạo Sở để giao việc trong Phần mềm Một cửa.
4. Trường hợp tổ chức, công dân không bổ sung,
hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận Một cửa có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông báo hẹn trả kết quả (hoặc văn bản từ chối/văn
bản hướng dẫn) Phiếu chuyển xử lý (thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển)
|
- Điều 11 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
- Biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP của
Văn phòng Chính phủ
|
Đề nghị hợp nhất Cổng Dịch vụ và Một cửa điện tử
thành phố
|
Phòng chuyên
môn
|
Thư ký Hội đồng kiểm tra truy cập vào Phần mềm Một
cửa, tiếp nhận, có ý kiến thẩm định và Chuyển hồ sơ cho thành viên Hội đồng
|
|
02 ngày làm việc
|
Phiếu chuyển xử lý (thể hiện trong Phần mềm bằng
lệnh chuyển)
|
|
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Thành viên Hội đồng thẩm định hồ sơ, xem xét và
có ý kiến thẩm định
|
|
02 ngày làm việc
|
- Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết
- Cập nhật trên Hệ thống
|
Biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP của
Văn phòng Chính phủ
|
|
Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến thẩm định của Hội
đồng và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn, trực thuộc Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm Hà Nội xem xét, phê duyệt đồng thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Giấy tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
Lãnh đạo Chi cục
An toàn vệ sinh thực
phẩm,
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Chi cục: Ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và
cho ý kiến cụ thể.
|
|
01 ngày làm việc
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Sau khi có Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản
phẩm. Cán bộ phòng chuyên môn trực giải quyết hồ sơ gửi Giấy tiếp nhận đăng
ký bản công bố sản phẩm cho Bộ phận Một cửa để kết thúc quá trình giải quyết
hồ sơ; phối hợp Bộ phận Văn thư để đóng dấu vào Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm
|
|
01 ngày làm việc
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
|
3.
Trả kết quả
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận thường trực giải quyết;
- Trả kết quả cho tổ chức theo giấy hẹn
|
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông tin đồng bộ với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
|
Phụ lục 1.1
BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
TƯƠNG TÁC/KHÔNG TƯƠNG TÁC
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1. Nội dung đề nghị: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
• Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
• Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
• Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
Phụ lục 1.2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
THEO QUY ĐỊNH
TT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Cơ sở dữ liệu/bản
chụp/bản điện tử
|
Bắt buộc/không
bắt buộc đính kèm
|
Xuất trình/nộp
bản gốc - bản sao khi nhận kết quả
|
Điều kiện về kỹ
thuật
|
1
|
Bản công bố sản phẩm được quy định tại Mẫu số 02 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of
Free Sale) hoặc Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of Exportation) hoặc
Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate) của cơ quan có thẩm quyền của nước
xuất xứ/xuất khẩu cấp có nội dung bảo đảm an toàn cho người sử dụng hoặc được
bán tự do tại thị trường của nước sản xuất/xuất khẩu (hợp pháp hóa lãnh sự);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
3
|
Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản
phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm
nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025
gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro
phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy chuẩn,
tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa có quy
định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
4
|
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản
phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao
có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về công dụng
thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản phẩm thì liều sử dụng hàng
ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sử dụng thành phần
đó đã nêu trong tài liệu;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
|
Các tài liệu trong hồ sơ đăng ký bản công bố sản
phẩm phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước
ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng. Tài liệu phải
còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm.
|
5. Thủ tục: Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
(QT-05)
Bước
|
Chủ thể
|
Quy trình chi
tiết
|
|
Thời gian
|
Trạng thái
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
Nộp hồ sơ
|
Công dân
|
Tổ chức, công dân có yêu cầu Đăng ký bản công
bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
nộp hồ sơ trực tuyến từ Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ:
dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công thành phố Hà Nội (địa chỉ:
dichvucong.hanoi.gov.vn)
Tổ chức, công dân đăng ký tài khoản giao dịch điện
tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử để xác định đúng tư cách
pháp nhân, nhân thân (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công)
Tổ chức, công dân lựa chọn:
- Dịch vụ công trực tuyến,
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
- Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
Trong hoặc ngoài
giờ hành chính
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một
lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công thành phố để thực hiện các
bước tiếp theo
Tài khoản gồm Tên Đăng nhập và Mật khẩu
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Tổ chức, công dân phải đăng ký tài khoản giao dịch
điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử
|
Tổ chức, công dân điền Biểu mẫu điện tử về Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi (chi tiết tại Phụ lục 1.1 đính kèm).
Tích hợp thành phần hồ sơ chi tiết tại Phụ lục
1.2 đính kèm.
|
Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm
tra, tiếp nhận, phản hồi
|
2.
Tiếp nhận và giải
quyết hồ sơ
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
1. Đăng nhập vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử, nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống
2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin.
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc
thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến tổ chức, công dân (mẫu Thông báo điện
tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để công dân bổ sung, hoàn thiện.
3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:
3.1. Cập nhật thông tin vào Phần mềm Một cửa (Sổ
theo dõi điện tử theo mẫu)
3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận
(mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của công dân Chuyển hồ sơ tới
Lãnh đạo Sở để giao việc trong Phần mềm Một cửa.
4. Trường hợp tổ chức, công dân không bổ sung,
hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận Một cửa có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng
y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông báo hẹn trả kết quả (hoặc văn bản từ chối/văn
bản hướng dẫn) Phiếu chuyển xử lý (thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển)
|
- Điều 11 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
- Biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP của
Văn phòng Chính phủ
|
Đề nghị hợp nhất Cổng Dịch vụ và Một cửa điện tử
thành phố
|
Phòng chuyên
môn
|
Thư ký Hội đồng kiểm tra truy cập vào Phần mềm Một
cửa, tiếp nhận, có ý kiến thẩm định và Chuyển hồ sơ cho thành viên Hội đồng
|
|
02 ngày làm việc
|
Phiếu chuyển xử lý (thể hiện trong Phần mềm bằng
lệnh chuyển)
|
|
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Thành viên Hội đồng thẩm định hồ sơ, xem xét và
có ý kiến thẩm định
|
|
02 ngày làm việc
|
- Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết
- Cập nhật trên Hệ thống
|
Biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP của Văn
phòng Chính phủ
|
|
Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến thẩm định của Hội
đồng và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn, thuộc Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm Hà Nội xem xét, phê duyệt đồng thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Giấy tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm.
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
Lãnh đạo Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm,
|
Phê duyệt hồ sơ:
- Lãnh đạo Chi cục ký duyệt hồ sơ trong trường hợp
đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và
cho ý kiến cụ thể.
|
|
01 ngày làm việc
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Sau khi có Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản
phẩm. Cán bộ phòng chuyên môn trực giải quyết hồ sơ gửi thảo Giấy tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm cho Bộ phận Một cửa để kết thúc quá trình giải
quyết hồ sơ; phối hợp Bộ phận Văn thư để đóng dấu vào Giấy tiếp nhận đăng ký
bản công bố sản phẩm
|
|
01 ngày làm việc
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
|
3.
Trả kết quả
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận thường trực giải quyết;
- Trả kết quả cho tổ chức theo giấy hẹn
|
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông tin đồng bộ với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
|
Phụ lục 1.1
BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
TƯƠNG TÁC/KHÔNG TƯƠNG TÁC
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1.
Nội dung đề nghị: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
• Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
• Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
• Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
Phụ lục 1.2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
THEO QUY ĐỊNH
TT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Cơ sở dữ liệu/bản
chụp/bản điện tử
|
Bắt buộc/không
bắt buộc đính kèm
|
Xuất trình/nộp
bản gốc - bản sao khi nhận kết quả
|
Điều kiện về kỹ
thuật
|
1
|
Bản công bố sản phẩm được quy định tại Mẫu số 02 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2
|
Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản
phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm
nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025
gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro
phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy chuẩn,
tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa có quy
định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
3
|
Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản
phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao
có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về công dụng
thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản phẩm thì liều sử dụng hàng
ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sử dụng thành phần
đó đã nêu trong tài liệu;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
4
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm trong trường hợp cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức,
cá nhân);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
|
Các tài liệu trong hồ sơ đăng ký bản công bố sản
phẩm phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước
ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng. Tài liệu phải
còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm
|
6. Thủ tục: Xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (QT-06)
Bước
|
Chủ thể
|
Quy trình chi
tiết
|
|
Thời gian
|
Trạng thái
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
Nộp hồ sơ
|
Công dân
|
Tổ chức, công dân có yêu cầu Xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi nộp hồ sơ trực
tuyến từ Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch
vụ công thành phố Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn)
Tổ chức, công dân đăng ký tài khoản giao dịch điện
tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử để xác định đúng tư cách
pháp nhân, nhân thân (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công)
Tổ chức, công dân lựa chọn:
- Dịch vụ công trực tuyến,
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
- Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
Trong hoặc ngoài
giờ hành chính
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một
lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công thành phố để thực hiện các
bước tiếp theo Tài khoản gồm Tên Đăng nhập và Mật khẩu
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng
cáo;
- Nghị định số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ
- Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ
Tài chính;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội;
. Công văn số 5855/SYT-VP ngày 23/12/2022 của Sở
Y tế Hà Nội .
|
Tổ chức, công dân phải đăng ký tài khoản giao dịch
điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử
|
Tổ chức, công dân điền Biểu mẫu điện tử về Xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (chi tiết
tại Phụ lục 1.1 đính kèm).
Tích hợp thành phần hồ sơ chi tiết tại Phụ lục
1.2 đính kèm.
|
Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm
tra, tiếp nhận, phản hồi
|
2.
Tiếp nhận và giải
quyết hồ sơ
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
1. Đăng nhập vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử, nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống
2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin.
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc
thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến tổ chức, công dân (mẫu Thông báo điện
tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để công dân bổ sung, hoàn thiện.
3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết:
3.1. Cập nhật thông tin vào Phần mềm Một cửa (Sổ
theo dõi điện tử theo mẫu)
3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận
(mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của công dân Chuyển hồ sơ tới
Lãnh đạo Sở để giao việc trong Phần mềm Một cửa.
4. Trường hợp tổ chức, công dân không bổ sung,
hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận Một cửa có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo hẹn trả kết quả (hoặc văn bản từ chối/văn
bản hướng dẫn) Phiếu chuyển xử lý (thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển)
|
- Điều 11 Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
- Biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP của
Văn phòng Chính phủ
|
Đề nghị hợp nhất Cổng Dịch vụ và Một cửa điện tử
thành phố
|
Phòng chuyên
môn
|
Thư ký Hội đồng kiểm tra truy cập vào Phần mềm Một
cửa, tiếp nhận, có ý kiến thẩm định và Chuyển hồ sơ cho thành viên Hội đồng
|
|
02 ngày làm việc
|
Phiếu chuyển xử lý (thể hiện trong Phần mềm bằng
lệnh chuyển)
|
|
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Thành viên Hội đồng thẩm định hồ sơ, xem xét và
có ý kiến thẩm định
|
|
03 ngày làm việc
|
- Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết
- Cập nhật trên Hệ thống
|
Biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP của
Văn phòng Chính phủ
|
|
Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến thẩm định của Hội
đồng và chuyển hồ sơ cho phó phòng chuyên môn, thuộc Chi cục an toàn vệ sinh
thực phẩm Hà Nội xem xét, phê duyệt đồng thẩm định.
-Trường hợp hồ sơ đạt: Dự thảo Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo.
- Trường hợp hồ sơ không đạt: Dự thảo Công văn đề
nghị sửa đổi, bổ sung
|
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
Trưởng phòng
|
Phê duyệt hồ sơ:
|
|
01 ngày làm việc
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
|
Hành chính - Tổng
hợp, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
- Trưởng phòng Hành chính -Tổng hợp, thuộc Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm ký duyệt hồ sơ trong trường hợp đồng ý.
- Trường hợp không đồng ý: Phê duyệt từ chối và
cho ý kiến cụ thể.
|
|
|
|
|
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Sau khi có Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. Cán
bộ phòng chuyên môn trực giải quyết hồ sơ gửi Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo cho Bộ phận Một cửa để kết thúc quá trình giải quyết hồ sơ; phối hợp Bộ
phận Văn thư để đóng dấu vào Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo.
|
|
01 ngày làm việc
|
- Cập nhật trên Hệ thống
|
|
|
3.
Trả kết quả
|
Công chức Bộ phận
Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận thường trực giải quyết;
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân theo giấy hẹn
|
|
01 ngày làm việc
|
Thông tin đồng bộ với Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
|
|
Phụ lục 1.1
BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
TƯƠNG TÁC/KHÔNG TƯƠNG TÁC
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1.
Nội dung đề nghị: Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
• Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
• Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
• Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
Phụ lục 1.2
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
THEO QUY ĐỊNH
TT
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Cơ sở dữ liệu/bản
chụp/bản điện tử
|
Bắt buộc/không
bắt buộc đính kèm
|
Xuất trình/nộp
bản gốc - bản sao khi nhận kết quả
|
Điều kiện về kỹ
thuật
|
1
|
Đơn đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo theo Mẫu
số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ;
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
2
|
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm và Bản
công bố sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy/Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm còn
hiệu lực (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
3
|
Mẫu nhãn sản phẩm (bản có xác nhận của tổ chức,
cá nhân);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản sao
|
|
4
|
Đối với quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải
có kịch bản dự kiến quảng cáo và nội dung dự kiến quảng cáo ghi trong đĩa
hình, đĩa âm thanh; đối với quảng cáo trên các phương tiện khác thì phải có
ma két (mẫu nội dung) dự kiến quảng cáo (bản có xác nhận của tổ chức, cá
nhân);
|
|
|
|
|
5
|
Đối với nội dung quảng cáo ngoài công dụng, tính
năng của sản phẩm ghi trong bản công bố sản phẩm thì phải có tài liệu khoa học
chứng minh (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
|
Bản scan, bản chụp
|
Bắt buộc
|
Nộp bản chính
|
|
|
Các tài liệu trong hồ sơ đăng ký xác nhận nội
dung quảng cáo phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng
tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng.
|
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|