VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI TÁI CẤU TRÚC QUY
TRÌNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023
VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành
phố)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
THỜI GIAN DỰ
KIẾN
|
GHI CHÚ
|
A
|
TTHC CẤP SỞ/THÀNH PHỐ
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (6 TTHC)
|
1
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
Công chức, viên
chức
|
Tháng 8/2023
|
Thực hiện giai đoạn 1: Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định
hồ sơ, ban hành Quyết định phê duyệt danh sách thí
|
2
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp
|
|
3
|
3
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Sự nghiệp công lập
|
|
4
|
4
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
|
5
|
5
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
6
|
6
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (6 TTHC)
|
7
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Trước 30/11/2023
|
|
8
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
9
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành
tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
|
10
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao
động thương binh và xã hội
|
Lý lịch tư pháp
|
|
11
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
12
|
6
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (69 TTHC)
|
13
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
14
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
15
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
16
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
17
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
18
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
19
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
20
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
21
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
22
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
23
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
24
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ Sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
25
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
26
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
27
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
28
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
29
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
30
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
31
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
32
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
33
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
34
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
35
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
36
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
37
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
38
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
39
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
40
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
41
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
42
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
43
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
44
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
45
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
46
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
47
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
48
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
49
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
50
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
51
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
52
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
53
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
54
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
55
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
56
|
44
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
57
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
58
|
46
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
59
|
47
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
60
|
48
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
61
|
49
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
Trước 30/11/2023
|
|
62
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
|
63
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
|
64
|
52
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
65
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
66
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
67
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
68
|
56
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
69
|
57
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
70
|
58
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
71
|
59
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Trước 30/11/2023
|
|
72
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
73
|
61
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
74
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
75
|
63
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
76
|
64
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
77
|
65
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
78
|
66
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
79
|
67
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Năm 2024
|
|
80
|
68
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Đầu tư
|
Năm 2024
|
|
81
|
69
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư
|
Năm 2024
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (06 TTHC)
|
82
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học và Thống kê
|
Trước 30/11/2023
|
Đang thực hiện
|
83
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
cấp tỉnh
|
Quản lý giá
|
Chưa có hồ sơ phát sinh
|
84
|
3
|
Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với
tài sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính)
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát sinh
|
85
|
4
|
Quyết định thanh lý tài sản công (đối với tài
sản thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính)
|
Quản lý công sản
|
Đang thực hiện
|
86
|
5
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát sinh
|
87
|
6
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát sinh
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC)
|
88
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
môi trường
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Trước 30/11/2023
|
|
89
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
Năm 2024
|
|
90
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
Năm 2024
|
|
VI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (09 TTHC)
|
91
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng
|
Trước 30/11/2023
|
|
92
|
2
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
93
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
|
94
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
95
|
5
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
96
|
6
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
|
97
|
7
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
98
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
99
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC (06 TTHC)
|
100
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
Kiến trúc
|
Trước 30/11/2023
|
|
101
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
|
102
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp.
|
|
103
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
|
104
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam.
|
|
105
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC)
|
106
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
Đường bộ
|
Trước 30/11/2023
|
|
107
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
108
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
|
109
|
4
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
110
|
5
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
111
|
6
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
|
112
|
7
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường bộ
|
|
113
|
8
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
114
|
9
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (14 TTHC)
|
115
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
Thông tin điện tử
|
Trước 30/11/2023
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
116
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
117
|
3
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
118
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
Thông tin điện tử
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
119
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
120
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
121
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
Thông tin điện tử
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
122
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
123
|
9
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
124
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Xuất bản
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
125
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
Trước 30/11/2023
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
126
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
127
|
13
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
128
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (05 TTHC)
|
129
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
Trước 30/11/2023
|
|
130
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
131
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
|
132
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
133
|
5
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (19 TTHC)
|
134
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
Tháng 9/2023
|
|
135
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
136
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
|
137
|
4
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
138
|
5
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp
|
|
139
|
6
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
140
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
|
141
|
8
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
Tháng 9/2023
|
|
142
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
143
|
10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
144
|
11
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
145
|
12
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
|
146
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
147
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
148
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
149
|
16
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
150
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
151
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
152
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
Tháng 9/2023
|
|
XI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (03 TTHC)
|
153
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Đã hoàn thành
|
|
154
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Đã hoàn thành
|
|
155
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Đã hoàn thành
|
|
XI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06
TTHC)
|
156
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo hiểm thất
nghiệp
|
|
TTHC đang thực hiện trên Cổng DVC QG theo Đề án
06 của Chính phủ
|
157
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Trước 30/11/2023
|
|
158
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
159
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
|
160
|
5
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
161
|
6
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn lao động
|
|
XI
|
LĨNH VỰC Y TẾ (06 TTHC)
|
162
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị Y tế
|
Đang thực hiện
|
Thực hiện trên Cổng thông tin
|
163
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị Y tế
|
Đang thực hiện
|
Thực hiện trên Cổng thông tin
|
164
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
Trang thiết bị Y tế
|
Đang thực hiện
|
Thực hiện trên Cổng thông tin
|
165
|
4
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Trước 30/11/2023
|
|
166
|
5
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
|
167
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
|
XII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (95 TTHC)
|
168
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
Trước 30/11/2023
|
|
169
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
170
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Lĩnh vực Kinh doanh
Khí
|
|
171
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
172
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
173
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
174
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
175
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn.
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
176
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm LPG
vào xe bồn
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
177
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
Trước 30/11/2023
|
|
178
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
179
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Lĩnh vực Kinh
doanh Khí
|
|
180
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
181
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
182
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
183
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
184
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
185
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
186
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
187
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
188
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
189
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
Trước 30/11/2023
|
|
190
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
191
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
192
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
193
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
194
|
27
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
195
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
196
|
29
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
197
|
30
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô
dưới 3 triệu lít/năm
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
198
|
31
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy
mô dưới 3 triệu lít/năm
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
199
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
200
|
33
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Lĩnh vực Dịch vụ
thương mại
|
|
201
|
34
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
Lĩnh vực Dịch vụ
thương mại
|
Trước 30/11/2023
|
|
202
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
|
203
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
|
204
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
205
|
38
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tạ Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
206
|
39
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế
|
|
207
|
40
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
208
|
41
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
209
|
42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
210
|
43
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
211
|
44
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
212
|
45
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
Trước 30/11/2023
|
|
213
|
46
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
214
|
47
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
215
|
48
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
216
|
49
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
217
|
50
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
218
|
51
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
219
|
52
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
220
|
53
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
221
|
54
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
222
|
55
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
Trước 30/11/2023
|
|
223
|
56
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
224
|
57
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ Sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Lĩnh vực Thương
mại Quốc tế
|
|
225
|
58
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
226
|
59
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
227
|
60
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
228
|
61
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
229
|
62
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
230
|
63
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
231
|
64
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
232
|
65
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
|
233
|
66
|
Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện
|
Lĩnh vực Điện
|
|
234
|
67
|
Cấp lại Thẻ an toàn điện
|
Lĩnh vực Điện
|
|
235
|
68
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
Lĩnh vực Điện
|
|
236
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
237
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
Trước 30/11/2023
|
|
238
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
239
|
72
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
240
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
241
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
242
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
243
|
76
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Lĩnh vực Điện
|
|
244
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Công
nghiệp địa phương
|
|
245
|
78
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Lĩnh vực Công
nghiệp hỗ trợ
|
|
246
|
79
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm
2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Lĩnh vực khoa học,
công nghệ
|
|
247
|
80
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
248
|
81
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
249
|
82
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Trước 30/11/2023
|
|
250
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
251
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
252
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
253
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
|
254
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
255
|
88
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
256
|
89
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
257
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
258
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
259
|
92
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
Trước 30/11/2023
|
|
260
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
261
|
94
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
262
|
95
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
XII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (02 TTHC)
|
263
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ Thực vật
|
Trước 30/11/2023
|
|
264
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02 TTHC)
|
265
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trước 30/11/2023
|
|
266
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (28 TTHC)
|
267
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí
|
Trước 30/11/2023
|
|
268
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
|
269
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
270
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
|
271
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
|
272
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
273
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí
|
Trước 30/11/2023
|
|
274
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
|
275
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí
|
|
276
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
|
277
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí
|
|
278
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
279
|
13
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
280
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
281
|
15
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
282
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
|
283
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
284
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
|
285
|
19
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
286
|
20
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
287
|
21
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
288
|
22
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
|
289
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
|
290
|
24
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp
|
|
291
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Lĩnh vực công
thương địa phương
|
|
292
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lè
LPG chai
|
Trước 30/11/2023
|
Thuộc thẩm quyền của Phòng Kinh tế cấp huyện
|
293
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí
|
|
294
|
28
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (11 TTHC)
|
295
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
Xuất bản
|
Trước 30/11/2023
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
296
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
297
|
3
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
Xuất bản
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
298
|
4
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh.
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
299
|
5
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm.
|
Xuất bản
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
300
|
6
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm.
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
301
|
7
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
Xuất bản
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
302
|
8
|
Thay đổi thông tin đăng ký cơ sở in.
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
303
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
Xuất bản
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
304
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
305
|
11
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính.
|
Bưu chính
|
Đang cung cấp DVCTT một phần
|
C
|
TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (01 TTHC)
|
306
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trước 30/11/2023
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
|
307
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp
xã)
|
Môi trường
|
Trước 30/11/2023
|
|
308
|
1
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích (cấp xã)
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09 TTHC)
|
309
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
Trước 30/11/2023
|
|
310
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
311
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
312
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
313
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
314
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
315
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
316
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
317
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (01 TTHC)
|
318
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA THÀNH PHỐ
HÀ NỘI NĂM 2023 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO
(kèm theo Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành
phố)
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thời gian dự
kiến
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC CẤP SỞ/THÀNH PHỐ
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (68 TTHC)
|
1
|
1
|
Xét tuyển công chức
|
Công chức, viên
chức
|
Trước 30/11/2023
|
|
2
|
2
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
|
3
|
3
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
4
|
4
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
|
5
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
|
6
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
|
7
|
7
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
8
|
8
|
Thẩm định thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp
|
|
9
|
9
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
10
|
10
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
11
|
11
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
|
12
|
12
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
|
13
|
13
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
|
|
14
|
14
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Trước 30/11/2023
|
|
15
|
15
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Sự nghiệp công lập
|
|
16
|
16
|
Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
17
|
17
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
18
|
18
|
Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh
|
Chính quyền địa
phương
|
|
19
|
19
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất
thường cấp tỉnh
|
|
20
|
20
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp
tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh)
|
Tổ chức Phi chính
phủ
|
|
21
|
21
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi đua khen thưởng
|
|
22
|
22
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
23
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
24
|
24
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
|
25
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên
đề
|
|
26
|
26
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
27
|
27
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
Trước 30/11/2023
|
|
28
|
28
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
|
29
|
29
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
|
30
|
30
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng
|
|
31
|
31
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
32
|
32
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
33
|
33
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
34
|
34
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
35
|
35
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
36
|
36
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
37
|
37
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
38
|
38
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
39
|
39
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
40
|
40
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
41
|
41
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
|
42
|
42
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
|
43
|
43
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
44
|
44
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
45
|
45
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
46
|
46
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
47
|
47
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trước 30/11/2023
|
|
48
|
48
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
49
|
49
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
50
|
50
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
51
|
51
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
52
|
52
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
53
|
53
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
54
|
54
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Trước 30/11/2023
|
|
55
|
55
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
56
|
56
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
57
|
57
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
58
|
58
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
59
|
59
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
60
|
60
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
61
|
61
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
phòng đọc
|
Văn thư Lưu trữ
|
|
62
|
62
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
|
63
|
63
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Trước 30/11/2023
|
|
64
|
64
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc
UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Bảo trợ xã hội
|
|
65
|
65
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
|
66
|
66
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
67
|
67
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
68
|
68
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (115 TTHC)
|
69
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Trước 30/11/2023
|
|
70
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
71
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư
|
|
72
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
|
73
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
|
Luật sư
|
|
74
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
|
75
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Luật sư
|
|
76
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Trước 30/11/2023
|
|
77
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư
|
|
78
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư
|
|
79
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
|
80
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
81
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
|
82
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
83
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
84
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
85
|
17
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật
sư
|
Luật sư
|
|
86
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
Luật sư
|
|
87
|
19
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
88
|
20
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
|
89
|
21
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
Trước 30/11/2023
|
|
90
|
22
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
91
|
23
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
92
|
24
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
|
93
|
25
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên
trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
|
94
|
26
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
95
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
96
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Công chứng
|
|
97
|
29
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
98
|
30
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
|
99
|
31
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
100
|
32
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
|
101
|
33
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
102
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng
|
|
103
|
35
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng
|
|
104
|
36
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
105
|
37
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
106
|
38
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng
|
Trước 30/11/2023
|
|
107
|
39
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng
|
|
108
|
40
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
Công chứng
|
|
109
|
41
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
110
|
42
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
111
|
43
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
112
|
44
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
113
|
45
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
114
|
46
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
115
|
47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
Trọng tài thương
mại
|
|
116
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài;
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương
mại
|
|
117
|
49
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương
mại
|
|
118
|
50
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của
Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương
mại
|
Trước 30/11/2023
|
|
119
|
51
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương
mại
|
|
120
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương
mại
|
|
121
|
53
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
122
|
54
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
123
|
55
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
124
|
56
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
125
|
57
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
126
|
58
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
127
|
59
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
128
|
60
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
129
|
61
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
130
|
62
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
131
|
63
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Trước 30/11/2023
|
|
132
|
64
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
133
|
65
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
134
|
66
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
135
|
67
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
Thừa phát lại
|
|
136
|
68
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
137
|
69
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
138
|
70
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
139
|
71
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
|
140
|
72
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
141
|
73
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
142
|
74
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
143
|
75
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
144
|
76
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
145
|
77
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
146
|
78
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Trước 30/11/2023
|
|
147
|
79
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
148
|
80
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
149
|
81
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
150
|
82
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
151
|
83
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
152
|
84
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản
|
|
153
|
85
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
154
|
86
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
155
|
87
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
156
|
88
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường
hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
|
Đấu giá tài sản
|
|
157
|
89
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Hòa giải thương mại
|
|
158
|
90
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
Trước 30/11/2023
|
|
159
|
91
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
160
|
92
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
161
|
93
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
162
|
94
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
|
163
|
95
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
|
164
|
96
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
165
|
97
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
Trước 30/11/2023
|
|
166
|
98
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
167
|
99
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
168
|
100
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
169
|
101
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
170
|
102
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
171
|
103
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP
trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật,
danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng GĐTP
|
Giám định tư pháp
|
|
172
|
104
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP
trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
|
173
|
105
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
174
|
106
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
175
|
107
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
176
|
108
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
Trước 30/11/2023
|
|
177
|
109
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
178
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Quốc tịch
|
|
179
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
180
|
112
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nuôi con nuôi
|
|
181
|
113
|
Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
|
182
|
114
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
|
183
|
115
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
|
III
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (63 TTHC)
|
184
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Đầu tư
|
Trước 30/11/2023
|
|
185
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-2024-2025CP
|
Đầu tư
|
|
186
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu
tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư
|
|
187
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư
|
|
188
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư
|
Trước 30/11/2023
|
|
189
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
190
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
191
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
|
Đầu tư
|
|
192
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận Kế hoạch đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
193
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
194
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
195
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Trước 30/11/2023
|
|
196
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
197
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư
|
|
198
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư
|
|
199
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
200
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu tư
|
|
201
|
18
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư
|
Trước 30/11/2023
|
|
202
|
19
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư
|
|
203
|
20
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư
|
|
204
|
21
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu
tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
205
|
22
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
206
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
207
|
24
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
208
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
209
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
210
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
211
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
212
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Trước 30/11/2023
|
|
213
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
214
|
31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
215
|
32
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
216
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
217
|
34
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Trước 30/11/2023
|
|
218
|
35
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
219
|
36
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
220
|
37
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
221
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
222
|
39
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
223
|
40
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
224
|
41
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Trước 30/11/2023
|
|
225
|
42
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
226
|
43
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
227
|
44
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
|
228
|
45
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê
duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
|
229
|
46
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
|
230
|
47
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
|
231
|
48
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
|
232
|
49
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
Trước 30/11/2023
|
|
233
|
50
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
|
234
|
51
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
|
235
|
52
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
Trước 30/11/2023
|
|
236
|
53
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
|
237
|
54
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
|
238
|
55
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
Trước 30/11/2023
|
|
239
|
56
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (oda) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức
|
|
240
|
57
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
241
|
58
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
242
|
59
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
243
|
60
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
Trước 30/11/2023
|
|
244
|
61
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
245
|
62
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
246
|
63
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu tư
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (10 TTHC)
|
247
|
1
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc
thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Quản lý giá
|
Trước 30/11/2023
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
248
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
Quản lý giá
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
249
|
3
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
250
|
4
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
251
|
5
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan,
tổ chức, đơn vị (đối với tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành
phố)
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
252
|
6
|
Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với
tài sản thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
253
|
7
|
Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố)
|
Quản lý công sản
|
Trước 30/11/2023
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
254
|
8
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
Quản lý công sản
|
|
255
|
9
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
Quản lý công sản
|
|
256
|
10
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
|
Quản lý công sản
|
Chưa có hồ sơ phát
sinh
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05 TTHC)
|
257
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
Quý II/2023
|
|
258
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
Quý II/2023
|
|
259
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
Quý II/2023
|
|
260
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
Quý II/2023
|
|
261
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
Quý II/2023
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (13 TTHC)
|
262
|
1
|
Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ.
|
Đo đạc, bản đồ
|
Trước 30/11/2023
|
|
263
|
2
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có
quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
264
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
265
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất,; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Trước 30/11/2023
|
|
266
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
|
267
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
|
268
|
7
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
Đất đai
|
|
269
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
|
270
|
9
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
|
271
|
10
|
Chuyển nhượng quyền khai thác Khoáng sản
|
Khoáng sản
|
|
272
|
11
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
|
273
|
12
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
|
274
|
13
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tài nguyên và Môi
trường
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC (03 TTHC)
|
275
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy hoạch- Kiến
trúc
|
Quý III/2023
|
|
276
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch- Kiến
trúc
|
|
277
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch- Kiến
trúc
|
|
VI
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 TTHC)
|
278
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Trước 30/11/2023
|
|
279
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
280
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Trước 30/11/2023
|
|
281
|
4
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
282
|
5
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
283
|
6
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
284
|
7
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
|
285
|
8
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban Quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra
của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ quan chuyên
môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
Quản lý quy hoạch
xây dựng
|
Trước 30/11/2023
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (112 TTHC)
|
286
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
287
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
288
|
3
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
289
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
290
|
5
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
291
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
292
|
7
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
293
|
8
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
294
|
9
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
295
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
296
|
11
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
297
|
12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
298
|
13
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
299
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
300
|
15
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
301
|
16
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
302
|
17
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
303
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
304
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
305
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
306
|
21
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
307
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
308
|
23
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
309
|
24
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
310
|
25
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
311
|
26
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
312
|
27
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
313
|
28
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
314
|
29
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
315
|
30
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
316
|
31
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
317
|
32
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
318
|
33
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
319
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
320
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
321
|
36
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
322
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
323
|
38
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
324
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
325
|
40
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
326
|
41
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
327
|
42
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
328
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
329
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
330
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
331
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
332
|
47
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
333
|
48
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
334
|
49
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
335
|
50
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
336
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
337
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
338
|
53
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
339
|
54
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
340
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
341
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
342
|
57
|
Đối, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Đang thực hiện
|
|
343
|
58
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
|
Du lịch
|
Đang thực hiện
|
|
344
|
59
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
Du lịch
|
Đang thực hiện
|
|
345
|
60
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
Du lịch
|
Đang thực hiện
|
|
346
|
61
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
347
|
62
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
348
|
63
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
349
|
64
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
350
|
65
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
351
|
66
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp
kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
352
|
67
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
353
|
68
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
354
|
69
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
355
|
70
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
356
|
71
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
357
|
72
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
358
|
73
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
359
|
74
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
360
|
75
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
361
|
76
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
362
|
77
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không
có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
363
|
78
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia,
luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
364
|
79
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
365
|
80
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
366
|
81
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
367
|
82
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
368
|
83
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
369
|
84
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
370
|
85
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia cho phương tiện thủy
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
371
|
86
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
372
|
87
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
373
|
88
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
374
|
89
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
375
|
90
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
376
|
91
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
377
|
92
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
378
|
93
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
379
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
380
|
95
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
381
|
96
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
382
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
383
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
384
|
99
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
385
|
100
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
386
|
101
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
387
|
102
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
388
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
389
|
104
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
390
|
105
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
391
|
106
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
392
|
107
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
393
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Đăng kiểm
|
Đang thực hiện
|
|
394
|
109
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Xây dựng
|
Đang thực hiện
|
|
395
|
110
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng
|
Xây dựng
|
Đang thực hiện
|
|
396
|
111
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
|
Xây dựng
|
Đang thực hiện
|
|
397
|
112
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để
đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định
số 13/2015/QĐ-TTg ngày 15/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính
sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Tài chính ngân
hàng
|
Đang thực hiện
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (20 TTHC)
|
398
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
Tháng 9/2023
|
|
399
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
400
|
3
|
Thủ tục đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng giải thưởng
chất lượng Quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
401
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
Tháng 9/2023
|
|
402
|
5
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
403
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá
sự phù hợp được chỉ định
|
Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
404
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
405
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
406
|
9
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
|
407
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
408
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
409
|
12
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
410
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
411
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Tháng 9/2023
|
|
412
|
15
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
413
|
16
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
414
|
17
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
415
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
416
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
417
|
20
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (82 TTHC)
|
418
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
Trước 30/11/2023
|
|
419
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
420
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
Trước 30/11/2023
|
|
421
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
422
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
423
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
424
|
7
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
425
|
8
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
426
|
9
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
|
427
|
10
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
428
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
429
|
12
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
430
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
431
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
432
|
15
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
433
|
16
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
434
|
17
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
435
|
18
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
436
|
19
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
437
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
438
|
21
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc
|
|
439
|
22
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường
xuyên
|
|
440
|
23
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường
xuyên
|
|
441
|
24
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Giáo dục thường
xuyên
|
|
442
|
25
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường
xuyên
|
|
443
|
26
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
444
|
27
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Trước 30/11/2023
|
|
445
|
28
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
446
|
29
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
447
|
30
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
448
|
31
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Trước 30/11/2023
|
|
449
|
32
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
450
|
33
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
451
|
34
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục trở lại
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
452
|
35
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Trước 30/11/2023
|
|
453
|
36
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
454
|
37
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
455
|
38
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
456
|
39
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động trở lại
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Trước 30/11/2023
|
|
457
|
40
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
458
|
41
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
459
|
42
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
460
|
43
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Trước 30/11/2023
|
|
461
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
462
|
45
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
463
|
46
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
464
|
47
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
465
|
48
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục
|
Trước 30/11/2023
|
|
466
|
49
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
467
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
468
|
51
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
469
|
52
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
470
|
53
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
471
|
54
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
472
|
55
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trước 30/11/2023
|
|
473
|
56
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
474
|
57
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
475
|
58
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
476
|
59
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
477
|
60
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
478
|
61
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trước 30/11/2023
|
|
479
|
62
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
480
|
63
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
481
|
64
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
482
|
65
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
483
|
66
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
484
|
67
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
485
|
68
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
486
|
69
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
Trước 30/11/2023
|
|
487
|
70
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
488
|
71
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
489
|
72
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
490
|
73
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực đào tạo
với nước ngoài
|
|
491
|
74
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Thi, tuyển sinh
|
|
492
|
75
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Thi, tuyển sinh
|
|
493
|
76
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
|
494
|
77
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh
|
|
495
|
78
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Thi, tuyển sinh
|
|
496
|
79
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh
|
|
497
|
80
|
Công nhận trường mầm non và phổ thông đạt tiêu
chí chất lượng cao
|
|
Trước 30/11/2023
|
|
498
|
81
|
Thu hồi Quyết định Công nhận trường mầm non và
phổ thông đạt tiêu chí chất lượng cao
|
|
|
499
|
82
|
Phê duyệt chương trình giảng dạy bổ sung nâng cao
cấp học mầm non và phổ thông
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (12
TTHC)
|
500
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
Năm 2023
|
TTHC đang thực hiện trên Cổng DVC của Cục Việc
làm - Bộ LĐTB&XH
|
501
|
2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
Trước 30/11/2023
|
|
502
|
3
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
503
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
504
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
|
505
|
6
|
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu
cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Quản lý lao động
|
|
506
|
7
|
Thủ tục xác nhận người nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
Quản lý lao động
|
|
507
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quản lý lao động
|
|
508
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quản lý lao động
|
|
509
|
10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quản lý lao động
|
|
510
|
11
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Quản lý lao động
|
|
511
|
12
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động
|
|
XI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT (83 TTHC)
|
512
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp
|
Quản lý doanh
nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
513
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.
|
Nông nghiệp
|
|
514
|
3
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
Khoa học, Công
nghệ, Môi trường
|
|
515
|
4
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Khoa học, Công
nghệ, Môi trường
|
|
516
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Khoa học, Công
nghệ, Môi trường
|
|
517
|
6
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt
|
|
518
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
519
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
520
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
|
521
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
|
522
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
523
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
Trước 30/11/2023
|
|
524
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Chăn nuôi
|
|
525
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
|
526
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
527
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
528
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
|
529
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Thú y
|
|
530
|
19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp Tỉnh
|
Thú y
|
|
531
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y
|
|
532
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
Thú y
|
|
533
|
22
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú y
|
|
534
|
23
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y
|
Trước 30/11/2023
|
|
535
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
Thú y
|
|
536
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật
|
Thú y
|
|
537
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Thú y
|
|
538
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
Thú y
|
|
539
|
28
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản
|
|
540
|
29
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản
|
|
541
|
30
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản
|
|
542
|
31
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
|
543
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
|
544
|
33
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
|
545
|
34
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản
|
|
546
|
35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản
|
Trước 30/11/2023
|
|
547
|
36
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
|
548
|
37
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
549
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
550
|
39
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
551
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
552
|
41
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
553
|
42
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
Trước 30/11/2023
|
|
554
|
43
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
555
|
44
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
556
|
45
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
557
|
46
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
558
|
47
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
|
559
|
48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
560
|
49
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
Trước 30/11/2023
|
|
561
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
562
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
563
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
564
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
565
|
54
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
566
|
55
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
567
|
56
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
568
|
57
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
|
569
|
58
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
570
|
59
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp
|
|
571
|
60
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
Lâm nghiệp
|
|
572
|
61
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên
sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
|
573
|
62
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
|
574
|
63
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
|
575
|
64
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
Lâm nghiệp
|
|
576
|
65
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
Lâm nghiệp
|
|
577
|
66
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
|
578
|
67
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
579
|
68
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp
|
|
580
|
69
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp
|
|
581
|
70
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường
|
Lâm nghiệp
|
|
582
|
71
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng loài thông
thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
583
|
72
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
|
584
|
73
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển
|
|
585
|
74
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển
|
|
586
|
75
|
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển
|
|
587
|
76
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển
|
|
588
|
77
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển
|
|
589
|
78
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển
|
|
590
|
79
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
|
591
|
80
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
592
|
81
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
593
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
594
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 TTHC)
|
595
|
1
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị hội thảo
quốc tế
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
596
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO (88 TTHC)
|
597
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
598
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản
|
|
|
599
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản
|
|
|
600
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản
|
|
|
601
|
5
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản
|
|
|
602
|
6
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản
|
|
|
603
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
Di sản
|
|
|
604
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Di sản
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
605
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Di sản
|
|
|
606
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
|
|
607
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
|
|
608
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
609
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
610
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
611
|
15
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
612
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
613
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
614
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của ủy ban nhân dân Thành phố)
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
615
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
616
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
617
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
618
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
619
|
23
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
620
|
24
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Biểu diễn Nghệ
thuật
|
|
|
621
|
25
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Biểu diễn Nghệ
thuật
|
|
|
622
|
26
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Biểu diễn Nghệ
thuật
|
|
|
623
|
27
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Biểu diễn Nghệ
thuật
|
|
|
624
|
28
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
625
|
29
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
626
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
627
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
628
|
32
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
629
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
630
|
34
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
631
|
35
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
632
|
36
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
633
|
37
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
634
|
38
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
635
|
39
|
Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện
tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên
dùng cho trò chơi ở sòng bạc. (Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem
nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả
thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng
bạc)
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
636
|
40
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
637
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)
|
Gia đình
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
638
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)
|
Gia đình
|
|
|
639
|
43
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)
|
Gia đình
|
|
|
640
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)
|
Gia đình
|
|
|
641
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành
phố)
|
Gia đình
|
|
|
642
|
46
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố)
|
Gia đình
|
|
|
643
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
|
644
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
|
645
|
49
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
Gia đình
|
|
|
646
|
50
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
|
|
647
|
51
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Gia đình
|
|
|
648
|
52
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
649
|
53
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
|
|
650
|
54
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
|
|
651
|
55
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
|
|
652
|
56
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm
|
|
|
653
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục thể thao
|
|
|
654
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
|
655
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
Thể dục thể thao
|
|
|
656
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục thể thao
|
|
|
657
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục thể thao
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
658
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục thể thao
|
|
|
659
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
Thể dục thể thao
|
|
|
660
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục thể thao
|
|
|
661
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
Thể dục thể thao
|
|
|
662
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục thể thao
|
|
|
663
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Thể dục thể thao
|
|
|
664
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục thể thao
|
|
|
665
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục thể thao
|
|
|
666
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
|
667
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục thể thao
|
|
|
668
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục thể thao
|
|
|
669
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể dục thể thao
|
|
|
670
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
Thể dục thể thao
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
671
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao
|
|
|
672
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục thể thao
|
|
|
673
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
Thể dục thể thao
|
|
|
674
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Thể dục thể thao
|
|
|
675
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục thể thao
|
|
|
676
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục thể thao
|
|
|
677
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục thể thao
|
|
|
678
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao
|
|
|
679
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
|
680
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục thể thao
|
|
|
681
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục thể thao
|
|
|
682
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục thể thao
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
683
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục thể thao
|
|
|
684
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục thể thao
|
|
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (11 TTHC)
|
685
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
686
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
|
|
687
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
|
|
|
688
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
|
|
|
689
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp
|
|
|
690
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
|
|
|
691
|
7
|
Thi tuyển viên chức
|
Công chức, Viên
chức
|
|
|
692
|
8
|
Xét tuyển viên chức
|
|
|
|
693
|
9
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
|
|
694
|
10
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
695
|
11
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường cấp huyện
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (28 TTHC)
|
696
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
697
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
698
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
699
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
700
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
701
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
702
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
703
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
|
|
704
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
705
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
706
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
|
|
707
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
708
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
|
709
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
710
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
|
711
|
16
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Trước 30/11/2023
|
|
|
712
|
17
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
|
|
713
|
18
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
|
|
714
|
19
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
|
|
715
|
20
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
|
716
|
21
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
|
717
|
22
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
|
|
718
|
23
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
|
|
719
|
24
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực
|
|
|
720
|
25
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Chứng thực
|
|
|
721
|
26
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Chứng thực
|
|
|
722
|
27
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Chứng thực
|
|
|
723
|
28
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC (3 TTHC)
|
724
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Quy hoạch -Kiến
trúc
|
Quý III/2023
|
|
725
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Quy hoạch -Kiến
trúc
|
|
726
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
Quy hoạch -Kiến
trúc
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (7 TTHC)
|
727
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Trước 30/11/2023
|
|
728
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
729
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
730
|
4
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
731
|
5
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
|
732
|
6
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Hoạt động xây dựng
|
|
733
|
7
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
Hoạt động xây dựng
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (36 TTHC)
|
734
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non
|
Trước 30/11/2023
|
|
735
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
|
736
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non
|
|
737
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non
|
|
738
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non
|
|
739
|
6
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học
|
|
740
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
|
741
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
Giáo dục tiểu học
|
|
742
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
|
743
|
10
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học
|
|
744
|
11
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
|
745
|
12
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học
|
|
746
|
13
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
|
747
|
14
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
|
748
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
749
|
16
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học
|
|
750
|
17
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
Trước 30/11/2023
|
|
751
|
18
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
752
|
19
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
Giáo dục trung học
|
|
753
|
20
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
Giáo dục trung học
|
|
754
|
21
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
755
|
22
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
756
|
23
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
757
|
24
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
758
|
25
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
759
|
26
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
760
|
27
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
761
|
28
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
762
|
29
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trước 30/11/2023
|
|
763
|
30
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
764
|
31
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
765
|
32
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
766
|
33
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
767
|
34
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
768
|
35
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trước 30/11/2023
|
|
769
|
36
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (20 TTHC)
|
770
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa cơ sở
|
Trước 30/11/2023
|
|
771
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke(do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa cơ sở
|
|
772
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
773
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
|
774
|
5
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
|
775
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
776
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
777
|
8
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
778
|
9
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
Văn hóa cơ sở
|
|
779
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
780
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa cơ sở
|
Trước 30/11/2023
|
|
781
|
12
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
Thư viện
|
|
782
|
13
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
783
|
14
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
|
784
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
785
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
786
|
17
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
787
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Trước 30/11/2023
|
|
788
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia đình
|
|
789
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (12 TTHC)
|
790
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
Trước 30/11/2023
|
|
791
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
|
792
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
Lâm nghiệp
|
|
793
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
|
794
|
5
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Khoa học, công
nghệ, môi trường và khuyến nông
|
|
795
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi
|
|
796
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi
|
|
797
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
Trước 30/11/2023
|
|
798
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
|
799
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi
|
|
800
|
11
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
|
801
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 TTHC)
|
802
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
803
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
804
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
805
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
806
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
807
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
808
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
809
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
810
|
9
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
811
|
10
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
C
|
TTHC CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (30 TTHC)
|
812
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
Trước 30/11/2023
|
|
813
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
814
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
|
815
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Hộ tịch
|
|
816
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
|
817
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
|
818
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
|
819
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
|
820
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
821
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
822
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
823
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
824
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
825
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
826
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
827
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
|
828
|
17
|
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Đang thực hiện
|
|
829
|
18
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Trước 30/11/2023
|
|
830
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
|
831
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
|
832
|
21
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
833
|
22
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
834
|
23
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
|
835
|
24
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực
|
|
836
|
25
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
|
837
|
26
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
|
838
|
27
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
839
|
28
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
840
|
29
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
|
841
|
30
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC (5 TTHC)
|
842
|
1
|
Cho phép Cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
Trước 30/11/2023
|
|
843
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
844
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
845
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
846
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (6 TTHC)
|
847
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
Văn hóa cơ sở
|
Trước 30/11/2023
|
|
848
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
|
849
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa cơ sở
|
|
850
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
851
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
|
852
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện
cộng đồng
|
Thư viện
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN (11 TTHC)
|
853
|
1
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
Khoa học, Công
nghệ, Môi trường
|
Trước 30/11/2023
|
|
854
|
2
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
855
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
856
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
857
|
5
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Phòng chống thiên
tai
|
|
858
|
6
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Phòng chống thiên
tai
|
Trước 30/11/2023
|
|
859
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
|
860
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
861
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
862
|
10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
|
863
|
11
|
Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp
|
Bảo hiểm
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (10 TTHC)
|
864
|
1
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
865
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
866
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
867
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
868
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
869
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
870
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
871
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
872
|
9
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
873
|
10
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Đang thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|