|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1893/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/202 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày
24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính
tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc: Sở Nông nghiệp và và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4831/TTr-SNNPTNT ngày 08/11/2023; Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 58/TTr-SXD ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Xây dựng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng:
Chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo
đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp
hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả
thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để
thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTN, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quá trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh), Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/ người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ
theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B6 (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn), B4 (Sở Xây dựng).
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức, người lao động thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm Phục vụ
- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức
tại Trung tâm”.
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian giải quyết: 75 ngày, kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, tổ chức;
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu thu.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) từ Trung tâm về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở) xử lý.
- Trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức
tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý của Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Chi cục Thủy lợi (Chi
cục) xử lý.
- Trên phần mềm và hồ sơ giấy.
|
Lãnh đạo Sở (phụ trách
chuyên môn)
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Phân công xử lý của Lãnh đạo Chi cục
|
- Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn
xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B5: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
B6: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản lấy ý kiến
của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan về việc giao tài sản.
|
Chuyên viên phòng
Nghiệp vụ
|
Không quá 11,5
ngày
|
- Hồ sơ;
- Văn bản lấy ý kiến;
|
Cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên
quan về việc giao tài sản có ý kiến bằng văn bản.
|
Không quá 15 ngày
|
Các văn bản ý kiến của các cơ quan.
|
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành;
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ;
- Trên phần mềm.
|
Không quá 10,5
ngày
|
- Các văn bản ý kiến của các cơ quan;
- Dự thảo Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu trình.
|
B7: Xem xét/đề xuất
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình
Lãnh đạo Chi cục;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng
Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
- Dự thảo Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu trình.
|
B8: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
ban hành Văn bản đề nghị;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 ngày
|
- Dự thảo Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu trình.
|
B9: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ
liên thông
|
- Xem xét, ký ban hành Văn bản đề nghị.
- Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh.
- Thực hiện kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến
Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2,5 ngày
|
- Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng chuyên môn
|
22 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Văn bản
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản (Quyết định)
|
B16: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Cá nhân, tổ chức;
Công chức, viên chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng
Thời gian giải quyết: 75 ngày kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, tổ chức; Công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu thu.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) từ Trung
tâm về phòng Quản lý hoạt động xây dựng - Sở Xây dựng (Sở) xử lý.
- Trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý của Lãnh đạo phòng
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên
viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý hoạt động xây dựng
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
Tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành:
- Tham mưu Lãnh đạo Sở phát hành văn bản lấy ý kiến
của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan về việc giao tài sản.
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành;
- Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ;
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên phòng Quản lý hoạt động xây dựng
|
42 ngày
|
- Hồ sơ;
- Văn bản lấy ý kiến;
- Các văn bản ý kiến của các cơ quan;
- Dự thảo Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu trình.
|
B5: Xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý hoạt động xây dựng xem
xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản đề nghị;
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý hoạt động xây dựng
|
0,5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định;
- Phiếu trình.
|
B6: Phê duyệt của Lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ
liên thông
|
- Xem xét, ký ban hành Văn bản đề nghị.
- Xem xét ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh.
- Thực hiện kiểm tra và chuyến hồ sơ liên thông đến
Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
1,5 ngày
|
- Văn bản đề nghị;
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng chuyên môn
|
22 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Văn bản
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản (Quyết định)
|
B13: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Cá nhân, tổ chức; Công chức, viên chức tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1893/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|