Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/NQ-HĐND 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND quyết toán thu chi ngân sách Bạc Liêu
Số hiệu:
34/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Lê Thị Ái Nam
Ngày ban hành:
08/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 34/NQ-HĐND
Bạc Liêu , ngày 08 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
Nhà nước;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 5 điều 1 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như
sau:
1. Tổng quyết toán chi ngân sách địa
phương: 8.941.475 triệu đồng (tám ngàn chín trăm bốn
mươi mốt tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa
phương trong kế hoạch ngân sách: 8.920.129 triệu đồng (tám ngàn chín trăm
hai mươi tỷ, một trăm hai mươi chín triệu đồng).
(Chi
tiết các khoản chi theo Phụ lục 2 đính kèm)
2. Kết dư ngân sách địa phương:
1.430.712 triệu đồng (một ngàn bốn trăm ba mươi tỷ,
bảy trăm mười hai triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: 889.519 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
403.557 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
137.636 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu quyết toán thu,
chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2018 có mẫu số 48, 49, 51, 52, 53 theo
quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ
đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết
toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Các nội dung khác không nêu tại nghị
quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách
Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo)
- Bộ TC; Bộ KH & ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở TC; Sở KH&ĐT;
- Lưu (NH).
CHỦ
TỊCH
Lê Thị Ái Nam
PHỤ LỤC 2
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
NỘI
D UNG
KẾ
HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND
QUYẾT
TOÁN NĂM 2018
SO
SÁNH (%)
QT/KH
QT
NĂM 2017
1
2
3
4=3/2
5
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
6,866,675
8,941,475
130.22
116.91
A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH
NGÂN SÁCH
6,780,575
8,920,129
131.55
116.66
I/- Chi đầu t ư phát triển:
2,958,218
2,735,483
92.47
150.95
1 - Chi đầu tư xây dựng cơ bản
2,957,218
2,703,383
91.42
149.28
2- Chi hỗ trợ vốn DNNN
1,000
31,000
3,100.00
2,559.87
3- Chi đầu tư phát triển khác
1,100
II/- Chi trả nợ lãi vay
2,100
1,790
III/- Chi thư ờng xuyên:
3,717,097
4,067,925
109.44
107.27
1- Chi an ninh quốc phòng
112,688
177,173
157.22
114.18
2- Chi SN giáo dục - đào tạo
1,329,003
1,495,219
112.51
114.01
3- Chi SN y tế
601,628
644,978
107.21
206.32
4- Chi SN khoa học công nghệ
16,433
9,456
57.54
88.84
5- Chi SN văn hóa, thể thao và du lịch
47,742
54,225
113.58
125.59
6- Chi SN phát thanh truyền hình
14,519
20,175
138.96
105.91
7- Chi đảm bảo xã hội
247,439
255,214
103.14
46.74
8- Chi SN môi trường
48,483
37,795
77.96
134.63
9- Chi SN kinh tế
540,280
522,291
96.67
106.59
10- Chi quản lý hành chính
685,960
799,798
116.60
97.99
11- Chi khác ngân sách
72,922
51,601
70.76
86.25
IV/- Chi chuyển nguồn sang năm
sau
2,107,666
-
103.29
V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,000
7,265
726.50
665.90
VII/- Chi từ thu phạt vi phạm
hành chính lĩnh vực ATGT
VIII/- Dự phòng ngân sách
102,160
-
-
B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
21,346
* CHI TRẢ NỢ GỐC
86,100
86,100
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
(Kể cả chi trả nợ gốc)
6,952,775
9,027,575
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
t ính: Triệu đồng
STT
Nộ i
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
6,780,575
10,392,187
3,587,585
337.20
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
2,703,300
2,899,513
196,213
213.70
-
Thu NSĐP hư ởng
100%
1,384,750
1,710,164
325,414
123.50
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
1,318,550
1,189,349
-129,201
90.20
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
4,077,275
4,337,668
260,393
106.39
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2,313,097
2,404,783
91,686
103.96
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1,672,492
1,841,199
168,707
110.09
3
Bổ sung nguồn làm lương
91,686
91,686
0
100.00
III
Thu huy động đóng góp
610
IV
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
0
0
V
Thu kết dư
0
1,090,439
1,090,439
VI
Thu hồi các khoản chi năm trước
19,353
VII
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
4,064
VIII
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
0
2,040,540
2,040,540
IX
Thu vay để bù đắp bội chi
0
0
0
X
Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
0
B
TỔNG CHI NSĐP
6,780,575
8,941,475
2,686,683
131.87
I
Tổng chi cân đối NSĐP
5,385,106
5,964,123
579,017
110.75
1
Chi đầu tư phát triển
1,595,550
1,924,376
328,826
120.61
2
Chi thường xuyên
3,684,296
4,030,692
346,396
109.40
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
2,100
1,790
-310
85.24
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
7,265
6,265
726.50
5
Dự phòng ngân sách
102,160
-102,160
0.00
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
0
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
1,395,469
848,340
0
60.79
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
107,541
118,161
0
109.88
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1,287,928
730,179
0
56.69
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
2,107,666
2,107,666
IV
Chi quản lý qua ngân sách
0
V
Chi nộp ngân sách cấp trên
21,346
C
BỘI CHI NSĐP
0
0
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
0
86,100
86,100
0.00
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
66,100
66,100
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
0
20,000
20,000
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
0
0
0
I
Vay để bù đắp bội chi
0
0
0
II
Vay để trả nợ gốc
0
0
0
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
78,600
78,600
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đ ơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
6,222,555
9,024,706
145.03
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
2,145,280
2,276,515
106.12
-
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản
thu khác
2,145,280
2,276,515
106.12
-
Thu viện trợ
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4,077,275
4,337,668
106.39
-
Bổ sung cân đối ngân sách
2,313,097
2,404,783
103.96
-
Bổ sung có mục tiêu
1,672,492
1,841,199
110.09
-
Bổ sung nguồn làm lương
91,686
91,686
100.00
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
4
Thu kết dư
0
643,530
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
0
1,750,001
6
Thu vay để bù đắp bội chi
0
0
7
Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
0
0
8
Thu hồi các khoản chi năm trước
13,667
9
Thu huy động, đóng góp
0
10
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
3,325
II
Chi ngân sách
6,222,555
8,115,187
130.42
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
4,512,324
3,679,888
81.55
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
1,710,231
2,612,888
152.78
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
1,545,831
1,545,831
100.00
-
Chi bổ sung có mục tiêu
164,400
1,067,057
649.06
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
1,805,129
4
Chi nộp ngân sách cấp trên
17,282
III
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
20,000
IV
Kết dư NSĐP
889,519
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
2,268,251
3,980,369
175.48
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
558,020
622,998
111.64
-
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản
thu khác
558,020
-
Thu viện trợ
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1,710,231
2,612,888
152.78
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1,545,831
1,545,831
100.00
-
Thu bổ sung có mục tiêu
164,400
1,067,057
649.06
3
Thu kết dư
0
446,910
4
Thu hồi các khoản chi năm trước
5,686
5
Thu huy động đóng góp
610
6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
738
7
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
290,539
II
Chi ngân sách
2,268,251
3,439,176
151.62
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện (xã)
2,268,251
3,136,639
138.28
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
0
0
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
302,537
III
Kết dư
541,193
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
t ính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
6,985,275
6,780,575
10,615,555
10,392,187
151.97
153.26
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
2,908,000
2,703,300
3,125,562
2,919,476
107.48
108.00
I
Thu nội địa
2,908,000
2,703,300
3,104 ,330
2,899,513
106.75
107.26
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
80,000
80,000
73,111
73,111
91.39
91.39
-
Thu ế giá trị
gia t ăng hàng s ản xu ất KD trong nước
77,000
77,000
72,060
72,060
93.58
93.58
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3,000
3,000
1,051
1,051
35.03
35.03
-
Thuế môn bài
-
Thu khác DNTW
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
442,000
442,000
351,183
351,183
79.45
79.45
-
Thu ế giá trị
gia tăng hàng sản xu ất KD trong nước
70,800
70,800
43,731
43,731
61.77
61.77
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
357,000
357,000
290,144
290,144
81.27
81.27
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11,000
11,000
14,075
14,075
127.95
127.95
-
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
-
Thuế tài nguyên
3,200
3,200
3,233
3,233
101.03
101.03
-
Thuế môn bài
-
Thu khác DNĐP
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
12,000
12,000
22,433
22,401
186.94
186.68
-
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xu ất KD trong nước
350
350
1,762
1,730
503.43
494.29
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11,000
11,000
20,566
20,566
186.96
186.96
-
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
-
Thuế tài nguyên
150
150
105
105
70.00
70.00
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
500
500
Thu khác
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
442,000
442,000
374,127
374,127
84.64
84.64
-
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
KD trong nước
358,600
358,600
292,775
292,775
81.64
81.64
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
1,500
1,500
1,305
1,305
87.00
87.00
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
79,000
79,000
76,881
76,881
97.32
97.32
-
Thuế tài nguyên
2,900
2,900
3,166
3,166
109.17
109.17
-
Thuế môn bài
-
Thu khác ngân sách
5
Thuế thu nhập cá nhân
260,000
260,000
267,313
267,313
102.81
102.81
6
Thuế bảo vệ môi trường
240,000
89,300
221,182
82,280
92.16
92.14
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
89,300
89,300
82,280
82,280
92.14
92.14
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
150,700
138,902
92.17
7
Lệ phí trước bạ
100,000
100,000
114,278
114,278
114.28
114.28
8
Thu phí, lệ phí
55,000
42,000
45,145
28,200
82.08
67.14
-
Phí và lệ phí Trung ương
13,000
16,945
130.35
-
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
42,000
42,000
28,200
28,200
67.14
67.14
-
Phí và lệ phí xã, phường
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
15
15
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
500
500
1,994
1,994
398.80
398.80
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
28,000
28,000
157,133
157,133
561.19
561.19
12
Thu tiền sử dụng đất
55,000
55,000
194,268
194,268
353.21
353.21
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước
500
500
7,724
7,724
1544.87
1544.87
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1,100,000
1,100,000
1,181,061
1,181,061
107.37
107.37
-
Thuế giá trị gia tăng
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
-
Thu nhập sau thuế thu nhập
-
Thu khác XSKT
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
938
938
16
Thu khác ngân sách
85,000
44,000
88,154
39,216
103.71
89.13
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
5,000
5,000
476
476
9.53
9.53
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
3,000
3,000
3,794
3,794
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
II
Thu hồi các khoản chi năm trước
20,622
19353
III
Huy động, đóng góp
610
610
IV
Thu từ dầu thô
V
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1
Thuế xuất khẩu
2
Thuế nhập khẩu
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
6
Thu khác
VI
Thu viện tr ợ
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1,090,439
1,090,439
D
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
4,077,275
4,077,275
4 ,337,668
4 ,337,668
E
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
LÊN
21,346
4,064
F
THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
0
0
I
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
2,040,540
2,040,540
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(không bao gồm chi trả nợ gốc)
6,780,575
8,941,475
131.9
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5,385,106
5,964,123
110.8
I
Chi đầu tư phát triển
1,595,550
1,924,376
120.6
1
Chi đầu tư cho các dự án
1,594,550
1,892,276
118.7
Trong đ ó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
78,800
206,602
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
55,000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
1,100,000
834,485
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
1,000
31,000
3,100.0
3
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
-
4
Chi đầu tư phát triển khác
-
1,100
II
Chi thường xuyên
3,684,296
4,030,692
109.4
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1,323,603
1,495,219
113.0
2
Chi khoa học và công nghệ
16,433
9,456
57.5
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
2,100
1,790
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
7,265
726.5
V
Dự phòng ngân sách
102,160
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1 ,395,469
848,340
60.8
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
107,541
118,161
109.9
1
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
67,800
69,797
102.9
2
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
39,741
48,365
121.7
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1,287,928
730,179
56.7
1
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
153,950
125,274
81.4
2
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
41,900
15,307
36.5
3
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
1,000
2,222
222.2
4
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
25,000
8,480
33.9
5
Chương trình mục tiêu Y tế-dân số
7,628
6
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy,... và ma túy
194
7
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp, việc làm, ATLĐ
7,567
8
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
25,000
23,051
92.2
9
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển
hệ thống y tế địa phương
2,895
10
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
102,378
11
Kinh phí khen thưởng nông thôn mới
9,000
13
Các Chương trình, dự án khác
56,895
14
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
12,150
12,848
15
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
5,000
1,429
16
Vốn chương trình hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013
của Thủ tướng Chính phủ
179,968
135,582
17
Vốn trái phiếu Chính phủ
651,500
170,488
18
Vốn nước ngoài
192,460
48,941
C
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
21,346
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2,107,666
*
CHI TRẢ NỢ GỐC
86,100
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi
trả nợ gốc)
6,222,555
8,115,187
173,603
130.4
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
1,710,231
2,612,888
902,657
152.8
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
4,512,324
3,679,888
(832,436)
978
I
Chi đầu tư phát triển
1,253,930
1,981,548
727,618
158.0
1
Chi đầu tư cho các dự án
1,252,930
1,953,548
700,618
155.9
-
Ch i giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
198,000
105,666
(92,334)
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
-
Chi quốc phòng
14,600
16,584
1,984
-
Chi an ninh và trật tự an toàn x ã
hội
9,950
11,894
1,944
-
Chi y tế, d ân
số và gia đình
285,969
190,358
(95,611)
-
Chi văn hóa thông tin
9,500
4,525
(4,975)
-
Chi ph át
thanh, truyền hình, thông tấn
52,700
49,189
(3,511)
-
Chi thể dục thể thao
-
-
-
-
Chi b ảo vệ môi
trường
-
783
783
-
Chi các hoạt động
kinh tế
391,298
1,472,278
1,080,980
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
114,802
65,531
(49,271)
-
Chi bảo đảm xã hội
2,000
-
(2,000)
-
Chi đầu tư khác
174,111
36,740
(137,371)
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
1,000
28,000
27,000
2,800.0
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
-
II
Chi thường xuyên
1,799,277
1,689,285
(109,992)
93.9
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
274,639
318,486
43,847
116.0
-
Chi khoa học và công nghệ
14,333
8,115
(6,218)
56.6
-
Ch i an ninh quốc
phòng
75,114
118,791
43,677
158.1
-
Chi y tế, dân số và gia đình
584,787
626,248
41,461
107.1
-
Chi văn hóa thông tin và thể dục thể
thao
34,959
41,203
6,244
117.9
-
Chi phát thanh, truyền h ình, thông tấn
7,982
12,646
4,664
158.4
-
Chi bảo vệ môi trường
22,743
26,260
3,517
115.5
-
Chi các hoạt động kinh tế
369,980
179,279
(190,701)
48.5
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
229,544
256,950
27,406
111.9
-
Chi bảo đảm xã hội
120,345
67,048
(53,297)
55.7
-
Chi thường xuyên khác
64,851
34,259
(30,592)
52.8
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
2,100
1,790
(310)
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
7,265
6,265
726.5
VI
Dự phòng ngân sách
60,548
(60,548)
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
VII
Chi Chương trình mục tiêu Quốc
Gia
107,541
(107,541)
VIII
Chi các Chương trình, dự án, nhiệm
vụ khác
1,287,928
(1,287,928)
C
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
17,282
17,282
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1,805,129
1,805,129
*
CHI TRẢ NỢ GỐC
86,100
86,100
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2018
Bao
gồm
Quyết
toán
Bao
gồm
So
sánh (%)
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
Ngân
sách cấp t ỉnh
Ngân
sách huyện
N gân sách địa phư ơng
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
6,780,575
4,512,324
2,268,251
8,941,475
5,502,299
3,439,176
131.87
121.94
151.62
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
5,385,106
3,116,855
2,268,251
5,964,123
3,069,748
2,894,375
110.75
98.49
127.60
I
Chi đầu tư phát triển
1,595,550
1,253,930
341,620
1,924,376
1,375,762
548,614
120.61
109.72
160.59
1
Chi đầu tư cho các dự án
1,594,550
1,252,930
341,620
1,892,276
1,347,762
544,514
118.67
107.57
159.39
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
237,300
198,000
39,300
206,602
105,666
100,936
87.06
53.37
256.83
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
-
_
.
-
Trong đ ó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
1,600
1,600
-
.
-
-
0.00
0.00
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
954 ,600
954,600
-
834,485
581,368
253,117
87.42
60.90
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
1,000
1,000
-
31,000
28,000
3,000
3100.00
2800.00
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
1,100
-
1,100
II
Chi thường xuyên
3,684,296
1,799,277
1,885,019
4,030,692
1,684,931
2,345,761
109.40
93.64
124.44
Trong đ ó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1,323,603
274,639
1,048,964
1,495,219
318,486
1,176,733
112.97
115.97
112.18
2
Chi khoa học và công nghệ
16,433
14,333
2,100
9,456
8,115
1,341
57.54
56.62
63.86
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
2,100
2,100
-
1,790
1,790
-
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
1,000
-
7,265
7,265
-
726.50
726.50
V
Dự phòng ngân sách
102,160
60,548
41,612
-
-
-
0.00
0.00
0.00
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
-
-
-
-
-
VII
Chi Chương trình mục tiêu cân đối
trong NSNN
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1,395,469
1,395,469
-
848,340
610,140
238,200
60.79
43.72
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
107,541
107,541
-
118,161
24,543
93,618
225
38
1
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
67,800
67,800
69,797
22,389
47,407
102.94
33.02
2
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
39,741
39,741
48,365
2,154
46,211
121.70
5.42
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,287,928
1,287,928
-
730,179
585,597
144,582
56.69
45.47
1
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
153,950
153,950
125,274
125,274
81.37
81.37
2
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản
bền vững
41,91
41,900
15,307
15,307
36.53
36.53
3
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
1,000
1,000
2,222
2,222
222.20
222.20
4
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
25,000
25,000
8,480
8,480
33.92
33.92
5
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
25,000
25,000
23,051
23,051
92.20
92.20
6
Chương trình mục tiêu Y tế - dân số
7,628
7,628
7
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn
giao thông, phòng cháy,…và ma túy
194
194
8
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc
làm, ATLĐ
7,567
7,567
9
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
-
2,895
2,895
10
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh.
-
102,378
102,378
11
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ (các năm
trước mang sang)
-
-
12
Kinh phí khen thưởng nông thôn mới
9,000
-
9,000
13
Các Chương trình, dự án khác
-
56,895
56,895
14
Trung ương bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn nước
ngoài cho Dự án xây dựng cầu và đường kênh 30/4 nối thành phố Bạc Liêu và huyện
Hòa Bình theo Quyết định số 1973/QĐ-BKHĐT ngày 29/7/2017 (Kho bạc nhà nước hạch
toán ghi thu, ghi chi)
-
-
15
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
12,150
12,150
12,848
12,848
16
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
5,000
5,000
1,429
1,429
17
Vốn chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính
phủ
179,968
179,968
-
135,582
135,582
18
Vốn trái phiếu Chính phủ
651,500
651,500
170,488
170,488
19
Vốn nước ngoài
192,460
192,460
48,941
48,941
C
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
21,346
17,282
4,064
E
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
-
-
2,107,666
1,805,129
302,537
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
962
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng