|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
642/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 642/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
05 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Mường Lát; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 25/01/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
81.240,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.603,53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.856,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
780,97
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,41
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
75,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
63,58
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
0,92
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,37
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất đến năm 2024, huyện Mường Lát; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử
dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc
phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của
tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm v sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham
mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi
đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm
tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử
dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND
huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC21.01.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định
số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diên tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
I
|
Loại đất
|
|
81.240,93
|
12.965,95
|
6.547,96
|
3.867,47
|
6.571,96
|
10.987,58
|
12.150,77
|
19.750,27
|
8.398,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.603,53
|
12.296,03
|
6.276,14
|
3.762,94
|
6.219,70
|
10.482,53
|
11.586,50
|
19.043,82
|
7.935,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.216,69
|
174,90
|
127,48
|
87,73
|
136,15
|
340,43
|
77,50
|
153,20
|
119,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
525,17
|
152,89
|
85,10
|
|
67,11
|
136,09
|
48,08
|
0,16
|
35,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
768,15
|
58,45
|
75,79
|
174,19
|
46,73
|
37,99
|
65,82
|
49,36
|
259,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
789,76
|
165,71
|
25,01
|
52,03
|
117,47
|
53,10
|
124,76
|
91,40
|
160,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.282,62
|
5.505,92
|
2.560,52
|
453,46
|
1.929,89
|
3.486,05
|
4.962,51
|
1.384,27
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.728,30
|
|
|
|
|
|
|
5.728,30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.773,24
|
6.380,89
|
3.479,66
|
2.994,94
|
3.987,93
|
6.548,28
|
6.352,46
|
11.633,69
|
7.395,38
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
12.690,01
|
1.858,28
|
1.378,02
|
443,02
|
278,44
|
783,82
|
1.734,25
|
4.418,18
|
1.795,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
38,42
|
10,15
|
7,69
|
0,59
|
1,53
|
11,73
|
2,54
|
3,11
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,35
|
|
|
|
|
4,95
|
0,92
|
0,48
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.856,43
|
520,77
|
172,89
|
89,51
|
301,03
|
355,35
|
373,08
|
614,19
|
429,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
237,53
|
45,94
|
3,67
|
3,81
|
126,89
|
12,40
|
22,34
|
22,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,86
|
0,94
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,20
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,75
|
0,58
|
0,26
|
|
0,13
|
0,20
|
0,44
|
0,04
|
0,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,24
|
1,00
|
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
1,20
|
|
0,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
|
|
0,20
|
|
2,80
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
26,17
|
2,71
|
|
|
|
0,70
|
1,45
|
|
21,31
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.639,38
|
266,85
|
80,48
|
45,91
|
85,29
|
145,96
|
249,71
|
432,80
|
332,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
595,71
|
88,88
|
64,09
|
35,50
|
61,26
|
115,83
|
61,97
|
89,22
|
78,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
34,75
|
10,91
|
3,64
|
1,89
|
2,49
|
10,66
|
2,13
|
2,83
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
8,52
|
2,70
|
0,35
|
0,45
|
0,77
|
0,75
|
1,26
|
1,67
|
0,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,44
|
1,81
|
0,58
|
0,15
|
0,14
|
0,09
|
0,22
|
0,35
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
34,74
|
7,63
|
3,71
|
3,99
|
3,26
|
2,39
|
4,10
|
5,86
|
3,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
4,92
|
2,15
|
0,32
|
0,28
|
0,10
|
0,77
|
0,44
|
0,33
|
0,53
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
827,50
|
116,64
|
0,03
|
0,01
|
0,26
|
0,07
|
178,03
|
290,93
|
241,54
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,19
|
0,33
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,44
|
0,02
|
0,26
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,84
|
1,08
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,81
|
4,81
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,02
|
29,55
|
7,34
|
3,48
|
16,24
|
14,96
|
1,44
|
41,35
|
6,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,95
|
0,37
|
0,34
|
0,13
|
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,72
|
|
0,70
|
|
|
|
0,39
|
1,40
|
0,23
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
294,60
|
|
26,20
|
29,98
|
34,48
|
39,79
|
55,72
|
59,94
|
48,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
48,44
|
48,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8,93
|
3,84
|
0,58
|
1,39
|
0,29
|
0,60
|
0,37
|
0,77
|
1,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
2,90
|
|
|
0,06
|
|
0,07
|
0,29
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín nguỡng
|
TIN
|
0,23
|
0,22
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
585,26
|
147,37
|
60,87
|
7,98
|
53,75
|
152,37
|
41,19
|
96,33
|
25,40
|
2.20
|
Đất có mặt nuớc
chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
780,97
|
149,16
|
98,93
|
15,03
|
51,23
|
149,70
|
191,19
|
92,26
|
33,48
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
12.965,95
|
12.965,95
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nuớc, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
1.314,92
|
318,61
|
110,11
|
52,03
|
184,58
|
189,19
|
172,84
|
91,56
|
195,99
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
|
69.055,86
|
11.886,81
|
6.040,18
|
3.448,40
|
5.917,82
|
10.034,33
|
11.314,97
|
13.017,96
|
7.395,38
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
133,41
|
133,41
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
|
1,86
|
0,62
|
0,44
|
|
0,22
|
0,34
|
|
0,07
|
0,17
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
4.763,77
|
|
469,37
|
479,68
|
551,68
|
636,64
|
891,52
|
959,04
|
775,84
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định
số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diên tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,90
|
17,30
|
3,71
|
|
0,12
|
|
5,85
|
21,59
|
25,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,97
|
0,50
|
0,17
|
|
|
|
|
0,30
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,47
|
0,50
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,54
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
1,00
|
2,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,35
|
0,80
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,01
|
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63,03
|
15,00
|
3,04
|
|
0,12
|
|
4,59
|
20,29
|
19,99
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,41
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
1,11
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thuơng mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,54
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín nguỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,74
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nuớc
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN
MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định
số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
75,65
|
18,30
|
3,91
|
|
0,12
|
0,20
|
6,10
|
21,59
|
25,43
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,97
|
0,50
|
0,17
|
|
|
|
|
0,30
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,47
|
0,50
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
5,54
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
1,00
|
2,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,55
|
0,80
|
|
|
|
0,20
|
0,05
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,01
|
1,00
|
|
|
|
|
1,01
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
63,58
|
15,00
|
3,24
|
|
0,12
|
|
4,84
|
20,29
|
20,09
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,92
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024,
HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định
số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mường Lát
|
Xã Mường Chanh
|
Xã Nhi Sơn
|
Xã Pù Nhi
|
Xã Quang Chiểu
|
Xã Tam Chung
|
Xã Trung Lý
|
Xã Mường Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,37
|
|
0,12
|
0,12
|
0,03
|
|
0,04
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín nguỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nuớc
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024,
HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định
số: 642/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục công trình
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã, thị trấn)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã, thị trấn
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
1
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc
phòng
|
3,30
|
|
3,30
|
CQP
|
Thị trấn Mường Lát
|
Tờ bản đồ địa chính 32
|
|
2
|
Công trình quốc
phòng
|
8,00
|
|
8,00
|
CQP
|
Thị trấn Mường Lát
|
Khoảnh 5, khoảnh 6 Tiểu khu 60A
|
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã
Nhi Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nhi Sơn
|
Tờ bản đồ địa chính số 105 thửa 70
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Công an xã
Mường Chanh
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Chanh
|
Tờ bản đồ địa chính số 133 thửa 14
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trụ sở Công an xã
Pù Nhi
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Pù Nhi
|
Tờ bản đồ số 323 thửa 542, 536 Bản đồ giao đất lâm
nghiệp tỉ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trụ sở Công an xã
Trung Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Trung Lý
|
Tờ bản đồ số 879 thửa 184 Bản đồ giao đất lâm nghiệp
tỉ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Trụ sở Công an xã
Tam Chung
|
0,20
|
|
0,20
|
CAN
|
Xã Tam Chung
|
Tờ bản đồ địa chính số 396 thửa 158, 159, 125
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Trụ sở Công an xã
Quang Chiểu
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Quang Chiểu
|
Tờ bản đồ địa chính số 209 thửa 140, 239, 139, 186,
241, 242, 244
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Trụ sở Công an xã
Mường Lý
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Mường Lý
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 397 Bản đồ địa chính tỉ lệ
1/10 000
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Trụ sở công an thị
trấn Mường Lát
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa 1336, 1337, 1335, 1338 tờ 300 và thửa 1380 tờ
299 xã Tén Tằm cũ
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Các công trình,
dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Mường Chanh
|
Thửa đất số 378, 394, 395, 423 Tờ bản đồ địa chính 2;
bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017 và thửa đất số 545,
529, 673 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009.
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
24/3/2023
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Tung, xã Trung Lý, huyện Mường Lát
|
0,97
|
|
0,97
|
ONT
|
Xã Trung Lý
|
Thửa đất số 26, 31, 34, 44, 38, 63, 59, 71, 85; Tờ bản
đồ 869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
24/3/2023
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
1,40
|
|
1,40
|
DKV
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát
|
0,30
|
|
0,30
|
ONT
|
Xã Tam Chung
|
Bản Suối Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của UBND tỉnh Thanh Hóa
ngày 24/3/2023
|
0,39
|
|
0,39
|
DKV
|
1,01
|
|
1,01
|
DGT
|
4
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
1,03
|
|
1,030
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Thửa đất số 875, 880, 899, 906, 938 Tờ bản đồ 397 bản
đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc năm 2017
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
24/3/2023
|
0,11
|
|
0,110
|
DKV
|
0,14
|
|
0,140
|
DVH
|
0,01
|
|
0,010
|
DTL
|
1,50
|
|
1,500
|
DGT
|
5
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Ma Hác, xã Trung Lý, huyện Mường Lát
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã Trung Lý
|
Thửa đất số 131, 114, 145, 149 Tờ bản đồ 869 bản đồ giao
đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
24/3/2023
|
2,70
|
|
2,70
|
DGT
|
6
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát
|
0,32
|
|
0,32
|
ONT
|
Xã Mường Chanh
|
Thửa đất số 86, 107, 112 Tờ bản đồ DC2 bản đồ giao đất
lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017; thửa đất số 8 tờ bản đồ số 80 và
thửa số 1, 7, 8, 9, 10, 17 tờ bản đồ số 107 bản đồ địa chính xã Mường Chanh
đo đạc năm 2009
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
24/3/2023
|
0,70
|
|
0,70
|
DKV
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
7
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
1,90
|
|
1,90
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày
24/3/2023
|
0,05
|
|
0,05
|
DTL
|
0,12
|
|
0,12
|
DKV
|
0,02
|
|
0,02
|
DVH
|
2,93
|
|
2,93
|
DGT
|
8
|
Khu tái định cư bản
Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất
cao xẩy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Tam Chung
|
Trích vị trí dự án ngày 03 tháng 03 năm 2022 do Phòng
Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát lập
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
0,92
|
|
0,92
|
NKH
|
9
|
Sắp xếp ổn định dân
cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (2,54 ha)
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Thửa đất số 187, 208, 189, 206, 227, 431, tờ bản đồ số
393 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc 2017) tỷ lệ 1/10000
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngay 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa
|
0,03
|
|
0,03
|
DVH
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
1,76
|
|
1,76
|
DGT, DHT, DKV
|
2.1.2
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm xã Trung Lý
|
10,00
|
|
10,00
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
2
|
Đường giao thông từ
cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát
|
6,00
|
|
6,00
|
DGT
|
Xã Tam Chung, thị trấn Mường Lát
|
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
3
|
Đường Giao thông từ
bản Tài Chánh, xã Mường Lý đi xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La
|
7,50
|
|
7,50
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Bản Tài Chánh, xã Mường Lý
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo đường
giao thông từ đường Tây Thanh Hoá đi bản Ún - Sài Khao, huyện Mường Lát
|
7,50
|
|
7,50
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Bản Trung Tiến, bản Ún, xã Mường Lý
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 và số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
5
|
Đường giao thông từ
bản Xa Lao đi bản Tung
|
3,20
|
|
3,20
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Bàn Xa Lao, bản Tung, xã Trung Lý
|
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Nâng cấp đường giao
thông từ bản Nà Ón đi bản Co Cài, xã Trung Lý
|
10,00
|
9,50
|
0,50
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Bản Nà Ón, Suối Hộc, Pa Búa, Co Cài, xã Trung Lý
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông từ thị trấn đi bản Tân Hương, xã Tam Chung, huyện Mường Lát
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Thị trấn Mường Lát, xã Tam Chung
|
Khu 3 thị trấn Mường Lát; bản Pom Khuông, bản Cân xã
Tam Chung
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.3
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch
huyện Mường Lát
|
1,20
|
|
1,20
|
SKC
|
Xã Tam Chung
|
Thửa số 194, 193, 28, 160, 161, 155, 156, 127, 128,
124, 87, 93 tờ số 396
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.4
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Trung Lý
|
Thửa số 191, 187, 207 Tờ bản đồ lâm nghiệp số 879
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.5
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động
xã Mường Chanh, huyện Mường Lát
|
0,15
|
|
0,15
|
DTT
|
Xã Mường Chanh
|
Tờ bản đồ số 133, thửa 16 (Bản đồ ĐC xã Mường Chanh
đo đạc 2009), ty lệ 1/1000
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngay 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Mường Chanh,
huyện Mường Lát
|
0,3409
|
|
0,3409
|
DCH
|
Xã Mường Chanh
|
Tờ bản đồ số 133, thửa 94, 95, 106, 107, 108 (Bản đồ
địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
2.2
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã Mường Lý
|
Thửa 360, 368, 375 Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số
396
|
Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Lát
|
2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã Tam Chung
|
Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 562 thửa 261, 265
|
3
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Mường Chanh
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2 thửa 240, 261
|
4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Quang Chiểu
|
Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 494 thửa 698
|
5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD
|
Xã Pù Nhi
|
Tờ bản đồ số 65; thửa đất số 645, 646, tỷ lệ 1/1000
BĐĐC xã Pù Nhi đo đạc năm 2009
|
2.2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa số 3 Tờ bản đồ địa chính số 315 (Tén Tằn)
|
Phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Lát
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa số 3 Tờ bản đồ địa chính số 315 (Tén Tằn)
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Mường Lý
|
Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 395 thửa 49
|
2.2.3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Quyết Tiến
|
0,0130
|
0,0070
|
0,0060
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa đất số 355 tờ bản đồ số 10
|
B0 427732
|
2
|
Hoàng văn Son
|
0,0209
|
0,0120
|
0,0089
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 3
|
AL 872966
|
3
|
Lương Văn Păn
|
0,0496
|
0,0120
|
0,0376
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 34
|
AL 872974
|
4
|
Sùng A Pó
|
0,0219
|
0,0060
|
0,0159
|
ODT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 11
|
DA 016164
|
5
|
Lê Thị Thư
|
0,0712
|
0,0120
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Thửa số 13, tờ 361 BĐ ĐC 2009, (Thửa 34, tờ 01 trên
GCN).
|
AL 872911
|
6
|
Gia Văn Sinh
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 49
|
CN 012043
|
7
|
Gia Văn Gio
|
0,0300
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 66
|
CN 012170
|
8
|
Va Văn Chía
|
0,0160
|
0,0100
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 49
|
CN 012038
|
9
|
Gia Dị Lênh
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 66
|
CN 012177
|
10
|
Giàng A Dế
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 49
|
CN 012176
|
11
|
Thao Nhia Hơ
|
0,0200
|
0,0115
|
0,0085
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 109
|
CN 012202
|
12
|
Gia Văn Sai
|
0,0280
|
0,0200
|
0,0080
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 108
|
CL 552094
|
13
|
Hơ Thị Xua
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 108
|
CN 012171
|
14
|
Sung Văn Tho
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 58; tờ bản đồ số 108
|
CN 012172
|
15
|
Thao Cá Dính
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 132
|
CN 012034
|
16
|
Thao Văn Chứ
|
0,0260
|
0,0200
|
0,0060
|
ONT
|
Xã Nhi Sơn
|
Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 133
|
CN 012039
|
Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 642/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|