TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên văn bản quy phạm
pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
* Lĩnh vực đất đai
|
1
|
TT-HBI-280525-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
60 ngày (Tăng thêm 10 ngày đối với các
xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn;
trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai)
|
UBND tỉnh
Hòa Bình
|
Không quy định
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
2
|
TT-HBI-280527-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
30 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối
với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn)
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết
định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
3
|
TT-HBI-280528-TT
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
(không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất). Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi , bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
4
|
TT-HBI-280529-TT
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
(không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất). Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi , bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
5
|
TT-HBI-280526-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày (không kể
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về sửa đổi , bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết
định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
6
|
TT-HBI-280534-TT
|
Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
30 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối
với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Không quy định
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
7
|
TT-HBI-280539-TT
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối
với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Hòa Bình
Đ/c: Số 485, đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Không quy định
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
8
|
TT-HBI-280544-TT
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
- 3 ngày đối với trường hợp xóa đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- 3 ngày đối với
trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
(Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
Đ/c: Số 485, đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
9
|
TT-HBI-280546-TT
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
10
|
TT-HBI-280548-TT
|
Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
11
|
TT-HBI-280549-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày (Tăng thêm 10 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
12
|
TT-HBI-280626-TT
|
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
5 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Hộ gia đình,
cá nhân, nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
13
|
TT-HBI-280550-TT
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
15 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
14
|
TT-HBI-280551-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày. Trường hợp
cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không
quá 50 ngày. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nộp hồ sơ
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
15
|
TT-HBI-280630-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày. (Tăng thêm 10 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
16
|
TT-HBI-280553-TT
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
10 ngày (Tăng thêm 10 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
17
|
TT-HBI-280554-TT
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Không
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
18
|
TT-HBI-280535-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
30 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
19
|
TT-HBI-280536-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
20
|
TT-HBI-280537-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
30 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà
ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
21
|
TT-HBI-280538-TT
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
22
|
TT-HBI-280540-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
Lệ
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
quyết định).
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
23
|
TT-HBI-280541-TT
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
10 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
- Lệ phí địa chính
(mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định); Hộ gia đình, cá nhân ở
nông thôn không phải nộp Lệ phí địa chính.
- Chi phí đăng tin
do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trả.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
24
|
TT-HBI-280542-TT
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- 10 ngày đối với thủ tục đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 03 ngày đối với
thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- 05 ngày đối với
thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. (Tăng
thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
- Lệ phí địa chính
- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với
quyền sử dụng đất. (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
25
|
TT-HBI-280543-TT
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
30 ngày. Trong đó,
10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho
thủ tục thuê đất. (Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
- Lệ phí địa chính
- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
26
|
TT-HBI-280545-TT
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính
(Mức thu do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
27
|
TT-HBI-280547-TT
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
30 ngày
(Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
- Lệ phí địa chính
- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
28
|
TT-HBI-280552-TT
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
30 ngày
(Tăng thêm 10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
29
|
TT-HBI-280555-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày (Tăng thêm 10 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
- Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
30
|
TT-HBI-280556-TT
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày (Tăng thêm
10 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn)
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
* Lĩnh vực đất đai
|
1
|
TT-HBI-280634-TT
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
- 45 ngày.
- 55 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn;
Trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai).
|
Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Không quy
định
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết
định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
2
|
TT-HBI-280635-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
Không quy
định
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 0/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017.
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017;
- Quyết định 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017.
|
3
|
TT-HBI-280636-TT
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
- 20 ngày
(không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất)
- 30 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Không
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết
định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
4
|
TT-HBI-280637-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- 15 ngày (không kể thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
- 25 ngày đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn.
|
Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
Không
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết
định 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
5
|
TT-HBI-280631-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
- 10 ngày
- 20 ngày đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/T-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
6
|
TT-HBI-280632-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện.
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
Không
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|
7
|
TT-HBI-280612-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- 30 ngày
- 40 ngày đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
8
|
TT-HBI-280613-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần
đầu; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong
trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
- 30 ngày
- 40 ngày đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
9
|
TT-HBI-280614-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
- 30 ngày
- 40 ngày đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
Lệ phí địa chính (mức
thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
Hộ gia đình, cá
nhân ở nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
10
|
TT-HBI-280619-TT
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
- 30 ngày (10 ngày cho
thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê
đất)
- Tăng thêm 10 ngày đối
với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm
Hành chính công huyện, thành phố
|
- Lệ phí địa chính
- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
11
|
TT-HBI-280623-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- 30 ngày
- 40 ngày
đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
Trung tâm Hành
chính công huyện, thành phố
|
- Lệ phí địa chính
- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).
|
Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.
|
- Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017;
- Nghị quyết
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
* Lĩnh vực đất đai
|
1
|
TT-HBI-280644-TT
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
- 45 ngày
- 60 ngày đối với
các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
|
- Luật đất đai
2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định
2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017.
|