ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 495/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
02 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày
28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
tại Tờ trình số 30/TTr-KHCN ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng
tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ
tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang
thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình
của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP NC;
+ CNN, Trung tâm thông tin
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành
chính được thay thế
|
Thủ tục hành
chính thay thế
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải
quyết
|
Thời hạn giải
quyết của các cơ quan
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch
vụ
|
Ghi chú
|
Sở KH&CN
|
Cơ quan phối hợp
giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1
|
B-BKC-282108-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Một cửa
|
15
|
15
|
|
Không
|
x
|
Mức độ 3
|
|
2
|
2
|
B-BKC-282109-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Một cửa
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức độ 3
|
|
3
|
3
|
B-BKC-282110-TT
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
NỘI DUNG CHI TIẾT
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Theo Quyết định
số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ1
a. Trình tự thực hiện2:
Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị chứng nhận về
Sở Khoa học và Công nghệ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định
hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời doanh nghiệp về tính hợp lệ của hồ
sơ, trong đó nêu rõ tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và thời hạn sửa đổi,
bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ và quyết định việc
cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
+ Trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên
quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau, cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội
đồng tư vấn, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp Sở Khoa học và Công nghệ chưa đủ điều
kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và công nghệ, trong thời hạn 05 ngày
làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ gửi công văn kèm
theo toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ
công bố trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về tên, địa chỉ và danh mục sản
phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ của doanh nghiệp đó.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ3:
* Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo Mẫu);
- Văn bản xác nhận, công nhận kết quả khoa học và
công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất trình kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực), thuộc một trong các văn bản sau:
+ Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ;
+ Quyết định công nhận giống cây trồng mới, giống vật
nuôi mới, giống thủy sản mới, giống cây lâm nghiệp mới, tiến bộ kỹ thuật;
+ Bằng chứng nhận giải thưởng đối với kết quả thực
hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng về khoa học và công nghệ do các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc
đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng;
+ Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; Giấy
xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước;
+ Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ;
+ Các văn bản xác nhận, công nhận khác có giá trị
pháp lý tương đương.
- Phương án sản
xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết4: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều
ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập
hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Các doanh nghiệp đáp ứng điều kiện để được chứng
nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản từ chối.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai5:
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ (Mẫu số 01);
- Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ (Mẫu
số 02).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính6:
- Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ khi đáp ứng các điều kiện sau:
+ Được thành lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp;
+ Có khả năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học
và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy
định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị định 13/2019/NĐ-CP ;
+ Có doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm
hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ đạt tỷ lệ tối thiểu 30% trên tổng
doanh thu.
- Doanh nghiệp mới thành lập dưới 5 năm: được thành
lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp và có khả năng tạo ra hoặc ứng dụng kết
quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, thẩm định, công
nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị định 13/2019/NĐ-CP được chứng nhận
là doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số 01
Nghị định số
13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG
NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
.......................................................................................
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
.................................................................................
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ........................................................
- Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
.......................................................................................
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện thoại: ...................................
Fax: ...............................................................................
- Email:
.................................................................................................................................
- Website: .............................................................................................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
- Họ và tên:
............................................. Chức vụ:
..............................................................
- Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân:
........................................................... do
..................... cấp ngày ... tháng ... năm
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
............................................ Email:
...................................................................
- Hộ khẩu thường trú:
............................................................................................................
- Chỗ ở hiện nay:
...................................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Số ................. ngày .....tháng .....năm
....., do ................................... cấp.
- Loại hình doanh nghiệp:
.......................................................................................................
5. Kết quả KH&CN:
- Tên kết quả: ........................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:
...........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển
giao): .....................................................
- Lĩnh vực
.............................................................................................................................
6. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả
KH&CN: ......................................................
.............................................................................................................................................
7. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả KH&CN trên tổng doanh thu của doanh nghiệp:
.................................................................................................................................
8. Phần cam đoan: Cam đoan những lời khai trên là
đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các cơ quan quản lý về các nội dung kê
khai trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
..................,
ngày ...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
Nghị định số
13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT,
KINH DOANH
SẢN PHẨM HÌNH
THÀNH TỪ KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
.......................................................................................
1. Thông tin chung:
- Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện thoại:
..........................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh:
......................................................................................................
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp:
......................................................................................
2. Thông tin về kết quả KH&CN:
- Tên kết quả KH&CN: ............................................................................................................
- Lĩnh vực
.............................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:
...........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển
giao): .....................................................
3. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả
KH&CN: ......................................................
.............................................................................................................................................
4. Điều kiện đảm bảo thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ và hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
4.1. Điều kiện về nhân lực hoạt động khoa học và
công nghệ:
- Danh sách nhân lực/ chuyên gia hoạt động khoa học
và công nghệ của doanh nghiệp (nêu rõ trình độ học vấn)
- Danh sách các tổ chức, viện, trường có liên kết
thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ với doanh nghiệp (nếu có):
..............................................................................
4.2. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật:
- Danh mục đất đai, nhà xưởng, kho bãi hoặc phương
án liên kết, thuê nhà xưởng, kho bãi phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp:
..............................................................
- Danh mục thiết bị, máy móc hoặc phương án liên kết,
thuê thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
.......................................................................................
5. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả KH&CN trên tổng doanh thu của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định này):
- Doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm
hình thành từ kết quả KH&CN: ...................
- Tổng doanh thu của doanh nghiệp:
......................................................................................
- Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả KH&CN/ tổng doanh thu: ...%
6. Đối với trường hợp công nghệ do doanh nghiệp nhận
chuyển giao, doanh nghiệp giải trình một trong các nội dung sau:
6.1. Tiếp nhận, ứng dụng kết quả KH&CN đã nhận
chuyển giao vào quá trình sản xuất, kinh doanh
6.2. Cải tiến, phát triển công nghệ hoặc cải tiến,
phát triển sản phẩm ...............
|
..................,
ngày ...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ7
a. Trình tự thực hiện8:
Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp thay đổi
nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Sở Khoa
học và Công nghệ nơi đã cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét việc cấp hoặc từ chối
cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ. Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ,
thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ9:
* Thành phần hồ sơ:
- Đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo Mẫu
số 04);
- Đối với trường hợp thay đổi thông tin đăng ký
doanh nghiệp: Văn bản, tài liệu chứng minh về việc thay đổi thông tin đăng ký
doanh nghiệp;
- Đối với trường hợp bổ sung danh mục sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
+ Văn bản xác nhận, công nhận kết quả khoa học và
công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất trình kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực) thuộc một trong các văn bản đã quy định;
+ Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 02).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết10: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công
nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp đã được Sở Khoa học và Công nghệ cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc văn bản từ chối.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai11:
- Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Mẫu số 04);
- Phương án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ (Mẫu
số 02).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính12:
* Cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ:
- Thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp;
- Bổ sung danh mục sản phẩm hình thành từ kết quả
khoa học và công nghệ.
* Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ:
- Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số 04
Nghị định số
13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
THAY ĐỔI NỘI DUNG/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
.......................................................................................
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
.................................................................................
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ........................................................
- Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu
có):........................................................................................
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện thoại:
...................................................................... Fax:
............................................
- Email:
.................................................................................................................................
- Website:
.............................................................................................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
- Họ và tên:
................................................... Chức vụ:
........................................................
- Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân:
..................... do ................................ cấp ngày ...
tháng ... năm
................................................................................................
- Điện thoại: ..............................................................
Email: .................................................
- Hộ khẩu thường trú:
............................................................................................................
- Chỗ ở hiện nay: ...................................................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Số ....... ngày .... tháng .... năm ...., do
..........................................cấp.
- Loại hình doanh nghiệp:
.......................................................................................................
5. Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ của doanh nghiệp:
- Cấp lần đầu số:
.................................................. ngày
..................................................
- Cấp lại lần thứ
................................................... ngày
..................................................
II. DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP THAY ĐỔI NỘI DUNG
GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Lý do thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ:
.............................................................................................................................................
2. Doanh nghiệp đề nghị thay đổi các nội dung sau
trên Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Trường hợp doanh nghiệp khoa học và công nghệ bổ
sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN, doanh nghiệp kê khai các nội dung
sau:
3.1. Kết quả khoa học và công nghệ (nếu có):
- Tên kết quả:
........................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:
...........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển
giao): .....................................................
- Lĩnh vực: ............................................................................................................................
3.2. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả
khoa học và công nghệ cần bổ sung: ........
III. DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ:
.............................................................................................................................................
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong hồ sơ
đề nghị cấp thay đổi nội dung/ cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ.
|
..................,
ngày ...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
Nghị định số
13/2019/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT,
KINH DOANH
SẢN PHẨM HÌNH
THÀNH TỪ KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:
.......................................................................................
1. Thông tin chung:
- Tên doanh nghiệp:
...............................................................................................................
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện thoại: ..........................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh:
......................................................................................................
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: ......................................................................................
2. Thông tin về kết quả KH&CN:
- Tên kết quả KH&CN:
............................................................................................................
- Lĩnh vực .............................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính:
...........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển
giao): .....................................................
3. Danh mục các sản phẩm hình thành từ kết quả
KH&CN: ......................................................
.............................................................................................................................................
4. Điều kiện đảm bảo thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ và hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
4.1. Điều kiện về nhân lực hoạt động khoa học và
công nghệ:
- Danh sách nhân lực/ chuyên gia hoạt động khoa học
và công nghệ của doanh nghiệp (nêu rõ trình độ học vấn)
- Danh sách các tổ chức, viện, trường có liên kết
thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ với doanh nghiệp (nếu có):
.............................................................................................................................................
4.2. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật:
- Danh mục đất đai, nhà xưởng, kho bãi hoặc phương
án liên kết, thuê nhà xưởng, kho bãi phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp:
............................................................
- Danh mục thiết bị, máy móc hoặc phương án liên kết,
thuê thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
.....................................................................................
5. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả KH&CN trên tổng doanh thu của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định này):
- Doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm
hình thành từ kết quả KH&CN: ...................
- Tổng doanh thu của doanh nghiệp:
......................................................................................
- Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả KH&CN/ tổng doanh thu: ...%
6. Đối với trường hợp công nghệ do doanh nghiệp nhận
chuyển giao, doanh nghiệp giải trình một trong các nội dung sau:
6.1. Tiếp nhận, ứng dụng kết quả KH&CN đã nhận chuyển
giao vào quá trình sản xuất, kinh doanh
6.2. Cải tiến, phát triển công nghệ hoặc cải tiến,
phát triển sản phẩm ...............
|
..................,
ngày ...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
2 Được thay thể bởi Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
3 Được thay thế bởi Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
4 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
5 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và
công nghệ.
6 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
7 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
8 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
9 Được thay thế bởi Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
10 Được thay thế bởi Nghị định số
13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
11 Được thay thế bởi Nghị định số
13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
12 Được thay thế bởi Nghị định số
13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.