|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3091/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3091/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
04 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ: Số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Số 1595/QĐ-BKHCN
ngày 25/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ; Số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ; Số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 98/TTr-SKHCN ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và
lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân trên địa bàn thành
phố Hải Phòng (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân đang còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ KH&CN;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX, NC&KTGS;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3091/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THẨM QUYỀN UBND THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên Văn bản
QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
UBND thành phố
|
2
|
Thủ tục công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu
mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
4
|
Thủ tục mua sáng
chế, sáng kiến
|
II. THẨM QUYỀN SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên Văn bản
QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển
Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Tổ chức thực hiện
chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh (Trung tâm Thông
tin thống kê Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng)
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. THẨM QUYỀN UBND THÀNH PHỐ
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22 ngày làm việc
|
UBND thành phố Hải Phòng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Chuyển giao công nghệ 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22 ngày làm việc
|
UBND thành phố Hải Phòng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Chuyển giao công nghệ 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
22 ngày làm việc
|
UBND thành phố Hải Phòng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Chuyển giao công nghệ 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
22 ngày làm việc
|
UBND thành phố Hải Phòng
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Chuyển giao công nghệ 2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
II. THẨM QUYỀN SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ (trực tiếp là Trung tâm Thông
tin thống kê Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng)
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
1.011820
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ (trực tiếp là Trung tâm Thông
tin thống kê Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng)
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
1.011819
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ (trực tiếp là Trung tâm Thông
tin thống kê Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng)
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(THẨM QUYỀN SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
1. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
01
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
05 ngày làm việc
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ.
|
02
|
2.002380
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
25 ngày làm việc
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sống truyền hình:
5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1
thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
03
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
25 ngày làm việc
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75 % phí thẩm định
cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ.
|
04
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
10 ngày làm việc
|
Không.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
05
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
25 ngày làm việc
|
Không.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
06
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
10 ngày làm việc
|
Không.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
07
|
2.002379
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
UBND thành phố (trực tiếp tại Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
10 ngày làm việc
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Năng lượng nguyên tử 2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
01
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phí: 3.000.000 đồng.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phí:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN:
1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000
Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN:
2.000.000 Đồng.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
03
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phí: 3.000.000 Đồng.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
04
|
1.001677
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng
đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin
của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng
đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính
phủ
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3091/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|