|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 817/QĐ-UBND 2022 công bố quy trình thủ tục hành chính ngành Xây dựng Bình Phước
Số hiệu:
|
817/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 817/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
05 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
734/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1149/TTr-SXD ngày 04 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa quy trình
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố
chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, phòng KSTTHC;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ -UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022)
A. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, lệ phí (vnđ)
|
I- LĨNH
VỰC QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC
|
1. Thủ tục
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008891.000.00.00.H10 - Dịch
vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
300.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc (NLV)
|
2. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến
trúc). Mã số hồ sơ: 1.008989.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
3. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. Mã số
hồ sơ: 1.008990.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
4. Thủ tục
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008991.000.00.00.H10 - Dịch
vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của
Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực;
tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình
Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
300.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
5. Thủ tục
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số
hồ sơ: 1.008992.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công; (3) Chuyên viên thẩm định, báo
cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
300.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
6. Thủ tục
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số hồ
sơ: 1.008993.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công; (3) Chuyên viên thẩm định, báo
cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
300.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
7. Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.002701.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem
xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo thông tư số 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
25 NLV
|
8. Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
Mã số hồ sơ: 1.003011.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các cơ
quan có liên quan
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem
xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo thông tư số 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 NLV
|
9. Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ
sơ: 1.008432.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Chi phí thực tế ( in ấn, trích lục,...)
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
II. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1. Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ:
1.009974.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 07 ngày
- 12 ngày đối với lấy ý kiến
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV, 15 NLV phải lấy ý kiến
|
2. Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số
hồ sơ: 1.009975.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 07 ngày
- 12 ngày phải lấy ý kiến
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV, 15 NLV phải lấy ý kiến
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ sơ:
1.009976.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên
thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám
đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 07 ngày
- 12 ngày phải lấy ý kiến
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV, 15 NLV phải lấy ý kiến
|
4. Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số hồ
sơ: 1.009977.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
5. Thủ
tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số
hồ sơ: 1.009978.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của
Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5)
Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
6. Thủ
tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số
hồ sơ: 1.009979.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
7. Cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ:
1.009988.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
1.000.000
|
2
|
Bước 2
|
Đánh giá năng lực và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
8. Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). Mã
số hồ sơ: 1.009989.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
500.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
9. Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)
Mã số hồ sơ: 1.009990.000.00.00.H10-Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
500.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
10. Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III Mã
số hồ sơ: 1.009991.000.00.00.H10 Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
500.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
11. Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. Mã
số hồ sơ: 1.009936.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở - CT Hội đồng; (3) Giám đốc Sở phê
duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
500.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình phê duyệt
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
12. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.009972.000.00.00.H10 - Dịch vụ
công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem
xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- Nhóm B:10 ngày; nhóm C:5 ngày nhóm C
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng
|
- 0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
Nhóm B:18 NLV; Nhóm C: 13 NLV
|
13. Thẩm
định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở/Thẩm định thiết kế triển khai sau
thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009973.000.00.00.H10 - Dịch
vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả
kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
II,III: 12 ngày Còn lại: 07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
CTr cấp II,III: 15 NLV CTr còn lại: 10 NLV
|
14. Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
Mã số hồ sơ: 1.009980.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
15. Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, C. Mã số hồ sơ: 1.009981.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư Bộ Tài Chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
16. Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài hạng
II, III. Mã số hồ sơ:1.009987.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
17. Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ:
1.009982.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Lệ phí: 300.000 Sát hạch: 450.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
18. Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ
sơ: 1.009983.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Lệ phí: 300.000; Sát hạch: 450.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
19. Cấp gia
hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. Mã số
hồ sơ: 1.009928.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Lệ phí: 300.000; Sát hạch: 450.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
20. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng). Mã số hồ sơ: 1.009984.000.00.00.H10 - Dịch vụ công
mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
21. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp). Mã
số hồ sơ: 1.009985.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng
lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét
trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không có
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
22. Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III. Mã số hồ sơ: 1.009986.000.00.00.H10 - DVC mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của
Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực;
tổng hợp kết quả trình Chủ tịch hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình
Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Lệ phí: 150.000; Sát hạch: 450.000
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ
|
12 ngày
|
3
|
Bước
|
Trình phê duyệt
|
Phó Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
III. LĨNH
VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1. Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định
đầu tư. Mã số hồ sơ: 1.010746.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công giải quyết hồ sơ; (3) Chuyên
viên thẩm định, báo cáo Lãnh đạo phòng; Lấy ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (6) UBND tỉnh
xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ
chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
36 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45 NLV
|
2. Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định
việc đầu tư. Mã số hồ sơ: 1.010747.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo Lãnh đạo phòng; (4) Lấy ý kiến các các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; (5) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình
lãnh đạo Sở (6) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (7) UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt; (8) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
11 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Lấy ý kiến
|
Các Sở KHĐT, Sở TC, Sở TNMT
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 NLV
|
3. Cấp
mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. Mã số hồ
sơ:1.002572.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
200.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
8 NLV
|
4. Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản . Mã số hồ
sơ:1.002625.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
200.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 NLV
|
IV - LĨNH
VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1. Gia
hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của cá nhân, tổ chức nước ngoài. Mã số
hồ sơ:1.007748.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, lấy ý kiến các Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ
Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
2. Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. Mã
số hồ sơ:1.007750.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, lấy ý kiến các Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ
Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
3. Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. Mã số hồ sơ:
1.010005.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
25 NLV
|
4. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. Mã số hồ sơ:
1.010006.000.00.00.H10 - - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
25 NLV
|
5. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. Mã số hồ sơ: 1.010007.000.00.00.H10 - Dịch vụ
công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng;; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
25 NLV
|
6. Công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong
trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận
chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). Mã số hồ sơ:
1.010009.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
|
|
|
|
7. Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. Mã số hồ sơ:
1.007762.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 NLV
|
8. Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
1.007763.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh phê duyệt; (7) Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức
đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
9. Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ:
1.007764.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 NLV
|
10.
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ:
1.007765.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
11. Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007767.000.00.00.H10 - Dịch vụ
công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 NLV
|
|
|
|
|
12.
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. 1.007766.000.00.00.H10 - Dịch vụ
công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của
Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5)
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
13.
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư. Mã số hồ sơ:
1.006873.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
14.
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. Mã số hồ sơ: 1.006876.000.00.00.H10 -
Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
|
|
|
|
V - LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1. Thủ
tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công
trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan
chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành.. Mã số hồ sơ: 1.009794.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn Chi cục tổ chức kiểm tra và ra thông
báo kết quả thẩm tra, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (3) Chi Cục trưởng Chi cục
Giám định xây dựng xem xét, phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh
trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không có
|
2
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm tra và thông báo kết quả thẩm tra
|
Trưởng phòng Giám định và An toàn xây dựng
|
13 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
2. Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng. Mã số hồ sơ: 2.001116.000.00.00.H10 - Dịch vụ
công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên
thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình
Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV
|
3. Điều
chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng
do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. Mã số hồ sơ:
1.002621.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên
thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình
Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
07 NLV
|
4. Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây
dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. Mã số hồ sơ:
1.002515.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên
thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình
Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 NLV
|
5. Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009788. 000.00.00.H10 - Dịch vụ công
mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên
thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình
lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
12 NLV
|
6. Cho
ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng
theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
Mã số hồ sơ: 1.009791. 000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo Chi cục Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên
thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ trình
lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Chi Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
12 NLV
|
VI - LĨNH
VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
1. Công
bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Mã số hồ sơ:
1.006871.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn
của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm
định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Ghi chú
|
I - LĨNH
VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
1. Thủ
tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu
tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ: 1.002662.000.00.00.H10- Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Có gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trong bước thẩm định
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng
và gửi lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ
sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả
kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký.
|
Theo Thông tư 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
17,5 ngày 12,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 NLV; 25 NLV
|
2. Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện. Mã số hồ sơ: 1.003141.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Gửi lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trong bước thẩm định
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng
và gửi lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ
sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết
quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo Thông tư 20/2019/T T-BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
17,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 NLV
|
3. Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Mã số
hồ sơ: 1.008455.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ (5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp
huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục,..)
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
7,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
|
|
|
|
II- LĨNH
VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1. Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong
|
đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009994.000.00.00.H10 - Dịch vụ
công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND
huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Nhà ở riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 12 ngày công trình
- 07 ngày nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV đối với CT; 10 NLV đối với nhà ở riêng lẻ
|
2. Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã
số hồ sơ: 1.009995.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện ký duyệt (5) UBND cấp
huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Nhà ở riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 12 ngày công trình
- 07 ngày nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV đối với CT; 10 NLV đối với nhà ở riêng lẻ
|
3. Thủ
tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã số hồ sơ:
1.009996.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện ký duyệt (5) UBND huyện
phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 12 ngày công trình
- 07 ngày nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV đối với CT; 10 NLV nhà ở riêng lẻ
|
4. Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã
số hồ sơ: 1.009997.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện ký duyệt (5) UBND huyện
phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công
dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Nhà ở riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 12 ngày công trình
- 07 ngày ở riêng lẻ
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV đối với CT; 10 NLV nhà ở riêng lẻ
|
5. Thủ
tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Mã
số hồ sơ: 1.009998.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND
cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
6. Thủ
tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ. Mã số hồ sơ: 1.009999.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của
UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
20.000
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05 NLV
|
7. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
Mã số hồ sơ: 1.009992.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND
cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 11 ngày
- 06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình thẩm định
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
18 NLV nhóm B; 13 NLV nhóm C
|
8. Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.009993.000.00.00.H10 - Dịch
vụ công mức độ 4.
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng
Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ (5) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Công trình cấp II,III: 13 ngày Công trình còn lại: 08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình phê duyệt
|
TP Kinh tế & Hạ tầng hoặc TP Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 NLV công trình cấp II, III; 10 NLV công trình còn lại
|
III -
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1. Cấp
giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. Mã số hồ sơ: 1.002693.000.00.00.H10
- Dịch vụ công mức độ 4.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Xí nghiệp công trình công cộng hoặc Xí nghiệp công trình đô thị
|
Không
|
(1) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng Phân công giải quyết; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND
cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết
|
TP Quản lý đô thị hoặc TP Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
6,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình LĐ UBND cấp huyện
|
TP Quản lý đô thị hoặc TP Kinh tế và Hạ tầng
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND cấp huyện ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 NLV
|
Quyết định 817/QĐ-UBND công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 817/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|