STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM
QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ
TẢ QUY TRÌNH
|
Phí,
lệ phí (vnđ)
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC
|
1. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008891.000.00.00.H10-DVC: Mức độ
4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp
kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch Hội đồng
xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
300.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết
|
15 ngày
|
|
|
|
|
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do
chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi
trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Mã số hồ sơ: 1.008989.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4)
Giám đốc Sở phê duyệt; (5)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày kể lừ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
150.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội đồng
xét cấp chứng chỉ
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. Mã số
hồ sơ: 1.008990.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng;
(3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt;
(5)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sơ
trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC; 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008991.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng;
(3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt;
(5)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở
trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
300.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt
Nam. Mã số hồ sơ: 1.008992.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công;
(3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ
sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
300.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008993.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công;
(3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ
sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
300.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
|
7. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.002701.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
cơ quan có liên quan
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê
duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh
xem xét phê duyệt; (7)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
nhận kết quả từ UBND tỉnh trả cho tổ chức, công dân. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày
|
Theo
thông tư số 20/2019 /TT-BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
11
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
25
ngày
|
|
|
|
|
8. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư
xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Mã số
hồ sơ: 1.003011.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
cơ quan có liên quan
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh trả cho tổ chức, công dân. Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày
|
Theo
thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày
31/12/2019
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
16
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
|
|
9. Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ:
1.0084321.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
cơ quan có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công giải quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê
duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả
từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Chi
phí thực tế (in ấn, trích lục,...)
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ:
1.007304.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở; (3)
Giám đốc Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả
từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
1000000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Đánh
giá năng lực và trình phê duyệt
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
08
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III - Mã số hồ
sơ: 1.007357.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở; (3)
Giám đốc Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày
|
500.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng). Mã số hồ sơ:
1.007391.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở; (3)
Giám đốc Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
500.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định và trình phê duyệt
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
08
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
4. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C. Mã số hồ sơ: 1.7007408.000.00.00.H10 - DVC: Mức
độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Giám đốc Sở; (3)
Giám đốc Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
2000000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
5. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng dự án nhóm B, C. Mã số hồ sơ: 1.007409.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007392.000.00.00.H10 - DVC: Mức
độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
150.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
17
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
7. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.007394.000.00.00.H10 - DVC: Mức
độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng;
(3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt;
(5)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở
trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ
phí: 300.000 đồng;
Sát
hạch: 450.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
|
|
8. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ: 1.007396.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê
duyệt; (5)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả
từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ
phí: 300.000 đồng; Sát hạch: 450.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Lãnh đạo Sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
|
|
9. Điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. Mã số hồ sơ:
1.007399.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả
trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4)
Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ
Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ
phí: 150.000 đồng;
Sát
hạch: 450.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
|
|
10. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp
bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều
44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: 1.007401.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng;
(3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt;
(5) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Lệ
phí: 300.000; Sát hạch: 450.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
12
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
|
|
11. Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất,
hư hỏng, hết hạn). Mã số hồ sơ: 1.007402.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng;
(3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4)
Giám đốc Sở phê duyệt; (5)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Lệ
phí: 150.000 đồng;
Sát
hạch: 450.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
7
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp. Mã số hồ sơ:
1.007403.000.00.00.H10 - DVC mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng chuyên môn xem xét
tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả
trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch Hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4)
Giám đốc Sở phê duyệt; (5)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
phê duyệt
|
Phó
Giám đốc) sở - CT Hội đồng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
13. Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.006949.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ 10 ngày
+ 15 ngày (đối với trường
hợp lấy ý kiến)
|
150.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- 07 ngày
- 12 ngày đối với TH phải lấy ý kiến
sở, ban, ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Tra
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày, 15 ngày
|
|
|
14. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007197.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả
chi tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
20.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
15. Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007203.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5)
Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày
|
20.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
16. Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007207.000.00.00.H10 DVC: Mức độ 4 .
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh
đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày
|
20.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
của (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
17. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007145.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh
đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng;
(4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt;
(6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở
trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ 10 ngày
+ 15 ngày (đối với trường hợp
lấy ý kiến)
|
150.000 đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
- 07 ngày
- 12 ngày đối với TH phải lấy ý kiến sở, ban,
ngành
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả
của (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết
|
10 ngày; 15
ngày
|
|
18. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007187.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở;
(5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ 10 ngày
+ 15 ngày (đối với trường hợp lấy
ý kiến)
|
150.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- 07 ngày
- 12 ngày đối với TH phải lấy ý kiến
sở, ban, ngành
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày; 15 ngày
|
|
19. Thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được
sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP. Mã số hồ sơ:
1.006930.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh trả cho tổ chức, công dân.
Ghi chú:
• Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi/ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh
+ 13 ngày đối với dự án nhóm B;
+ 08 ngày đối với dự án nhóm C.
• Thẩm định TKCS/ TKCS điều chỉnh
+ 13 ngày đối với dự án nhóm B;
+ 08 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Theo
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
BCNCKT
: 10 ngày nhóm B; 5 ngày nhóm C
-
TKCS: 10 ngày nhóm B; 5 ngày nhóm C
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng
|
08
ngày; 13 ngày
|
|
20. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: 1.006938.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy
ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13
ngày
|
Theo
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
|
|
21. Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: 1.006940.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công giải quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định,
báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết
quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh trả cho tổ chức, công dân. Ghi
chú:
+ 15 ngày đối với công trình cấp
II, III;
+ 10 ngày đối với công trình còn
lại.
|
Theo
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- Công trình cấp II, III: 12 ngày
- Công trình còn lại: 07 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Trung
tâm HCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời
gian giải quyết
|
15 ngày; 10
ngày
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
|
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư. Mã số hồ sơ:
1.002643.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo Lãnh đạo
Sở; Lấy ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5)
Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả
cho tổ chức, công dân. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày
|
200.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
36
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45
ngày
|
|
|
2. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. Mã số hồ sơ: 1.002630.000.00.00.H1 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Sở; Lấy ý kiến Bộ
Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
(4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở xem xét
trình UBND tỉnh; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ
chức, công dân. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
11
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Lấy
ý kiến
|
Các Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
05
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
|
|
3. Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản. Mã số hồ sơ: 1.002572.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công giải quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo
phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê
duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả
từ Sở trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08
ngày
|
200.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
8
ngày
|
|
|
4. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản . Mã số hồ sơ:
1.002625.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng;
(4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở phê duyệt;
(6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở
trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08
ngày
|
200.000
đồng
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả kết
quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
IV - LĨNH VỰC
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài. Mã số hồ sơ: 1.007748.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công giải
quyết hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, lấy ý kiến các Các Bộ Xây dựng, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh;
(6) UBND tỉnh xem xét phê duyệt; (7)Bộ phận trả kết quả
của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
03
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
04
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
2. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. Mã số
hồ sơ: 1.007750.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, lấy ý kiến các Các Bộ Xây dựng,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường; (4) Lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả
kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
3. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP. 1.007761.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình
phê duyệt; (6) UBND tỉnh phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận
kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, công dân. Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 22 ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
12
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê duyệt
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
22
ngày
|
|
|
4. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.007762.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê duyệt; (6) UBND tỉnh
xem xét phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND
tỉnh và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
12
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
5. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. 1.007763.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp
nhận tại TTPVHCC nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình
phê duyệt; (6) UBND tỉnh phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận
kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, công dân. Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 08 ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
04
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
6. Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007764.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình
phê duyệt; (6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận
trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, công
dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
|
|
7. Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007765.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt;
(6) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở và trả cho
tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
8. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. Mã số hồ sơ: 1.007767.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ
4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết
quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
17
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
9. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước. 1.007766.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết
quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
12
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
|
|
10. Chấp thuận chủ trương dự án
ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm
2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư
công). Mã số hồ sơ: 1.007752.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Các
Sở, ban, ngành địa phương liên quan
|
UBND
tỉnh, Bộ Xây dựng
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, lấy ý kiến các Sở có liên quan; (4) Lấy ý kiến
các Sở có liên quan; (5) Lãnh đạo phòng tổng hợp ý kiến
trình lãnh đạo Sở; (6) Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh; (7) UBND tỉnh xem
xét hồ sơ trình Bộ Xây dựng; (8) Bộ Xây dựng xem xét, phê duyệt; (9)Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 55
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
17
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Lấy ý
kiến
|
Các
Sở có liên quan
|
05
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Lãnh
đạo sở xem xét, trình UBND tỉnh
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trình
hồ sơ
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Phê
duyệt
|
Bộ
Xây dựng
|
20
ngày
|
9
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
55
ngày
|
|
|
11. Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư. Mã số hồ sơ: 1.006873.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở và
trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
12. Công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư. Mã số hồ sơ: 1.006876.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết
quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ Sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
V - LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về
xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành. Mã số hồ sơ: 1.002696.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp
nhận tại TTPVHCC nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Phòng
chuyên môn thuộc Chi cục tổ chức kiểm tra và ra thông báo kết quả thẩm tra,
báo cáo lãnh đạo Chi cục; (3) Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt; (4) Bộ phận
trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Chi cục trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Chi
phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do chủ đầu tư thanh toán
theo thực tế
|
2
|
Bước
2
|
Tổ
chức kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra
|
Trưởng
phòng Giám định và An toàn xây dựng
|
08
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
2. Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng. Mã số hồ sơ: 2.001116.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Chi cục trưởng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục
duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở; (5) Giám đốc Sở xem xét trình phê duyệt; (6)
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết
quả từ Sở và trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
07
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
|
|
3. Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư
pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin. Mã số hồ sơ: 1.002621.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Chi cục trưởng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê
duyệt;
(6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
(7) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở và trả cho tổ chức,
công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả kết
quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
4. Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức. Mã số hồ sơ: 1.002515.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
UBND
Tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Chi cục trưởng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo Chi cục; (4) Lãnh đạo Chi cục
duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
(5) Lãnh đạo Sở xem xét trình phê
duyệt;
(6) UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; (7) Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở và trả
cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Chi
Cục trưởng Chi cục Giám định XD
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|
VII - LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
1. Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.002562.000.00.00.H10
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Bộ
Xây dựng
|
UBND
tỉnh,
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng;
(4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5)
Lãnh đạo Sở xem xét trình Bộ Xây dựng; (6) Bộ Xây dựng xem xét; (7) UBND tỉnh
phê duyệt; (8) Bộ phận tra kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh
trả cho tổ chức, công dân Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
+ Không lấy ý kiến Bộ Xây dựng :45
ngày
+ Lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 67 ngày (+15 ngày lấy
ý kiến Bộ, ngành)
|
Theo
Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
34
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Xem
xét
|
Bộ
Xây dựng
|
15
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
8
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
67
ngày
|
|
|
2. Điều chỉnh đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu
đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: 1.002526.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Các
Sở, ban, ngành địa phương liên quan, Bộ Xây dựng
|
UBND
tỉnh,
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở xem xét trình Bộ
Xây dựng; (6) Bộ Xây dựng xem xét; (7) UBND tỉnh phê duyệt; (8)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ UBND tỉnh trả cho tổ
chức, công dân. Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ Không lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 30
ngày
+ Lấy ý kiến Bộ Xây dựng: 45
ngày (+15 ngày lấy ý kiến Bộ, ngành)
|
Thông
tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
12
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
phê duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở)
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Xem
xét
|
Bộ
Xây dựng
|
15
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45
ngày
|
|
|
VI - LĨNH VỰC VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
1. Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Mã số hồ sơ: 1.006871.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Trưởng phòng phân công hồ
sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt
hồ sơ trình lãnh đạo Sở; (5) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (6)Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC) nhận kết quả từ Sở trả cho tổ chức,
công dân. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày
|
150.000
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trình
phê duyệt
|
Trưởng
phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Giám
đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM
QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ
TẢ QUY TRÌNH
|
Ghi chú
|
I - LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
- KIẾN TRÚC
|
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
Mã số hồ sơ: 1.002662.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Có gửi
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trong bước thẩm định
|
UBND
cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo
lãnh đạo phòng và gửi lấy ý kiến cơ quan liên quan theo
quy định; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5)
UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND cấp
huyện trả cho tổ chức, công dân
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày (có tính cả thời gian phê duyệt của UBND huyện 10 ngày nên tổng thời gian thực hiện TTHC là 30 ngày).
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày (có tính cả thời gian phê duyệt của UBND huyện 10 ngày nên tổng thời
gian thực hiện TTHC là 25 ngày).
|
Theo
Thông tư 20/2019/TT- BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô
thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
17,5 ngày (TTHC 20 ngày)
12,5 ngày (TTHC 15 ngày)
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
10
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả kết
quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
30
ngày
|
|
|
2. Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ:
1.003141.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Gửi
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trong bước thẩm định
|
UBND
cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng và gửi
lấy ý kiến cơ quan liên quan theo quy định; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận kết quả từ UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25
ngày (có tính cả thời gian phê duyệt của UBND huyện 10 ngày nên tổng
thời gian thực hiện TTHC là 35 ngày).
|
Theo
Thông tư 20/2019/TT- BTC ngày 31/12/2019
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
22,5
ngày
|
4
|
Bước4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
10
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
35
ngày
|
|
3. Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ: 1.008455.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng phê duyệt hồ sơ (5) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ
Lãnh đạo Phòng trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh
đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND huyện
ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ
UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày
|
Chi
phí thực tế (in ấn, trích lục,...)
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
7,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị Hạ tầng
hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
3. Cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương,
cấp tỉnh. 1.007288.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ
4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình
UBND huyện ký duyệt (5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận
kết quả từ UBND cấp huyện trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05
ngày
|
20.000
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
Trưởng phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
|
|
5. Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử
- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
Mã số hồ sơ: 1.007266.000.00.00.H10-DVC: Mức độ
4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo
lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt
(5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND
cấp huyện trả cho tổ chức, công dân.
+ Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20
ngày đối với công trình.
+ Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.
|
Nhà ở
riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- 17
ngày công trình
- 07
ngày nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày; 10 ngày
|
|
6. Cấp giấy phép di dời
công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. Mã
số hồ sơ: 1.007285.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo
lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt
(5) UBND huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND cấp
huyện trả cho tổ chức, công dân.
+ Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 20 ngày đối với
công trình.
+ Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ.
|
Nhà ở
riêng lẻ: 75.000; công trình: 150.000
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- 17 ngày công
trình
- 07 ngày nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình LĐ huyện
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20
ngày; 10 ngày
|
|
7. Thẩm định dự án/ dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: 1.007255.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện
phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND cấp huyện trả cho
tổ chức, công dân
Ghi chú:
• Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi/ Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh
+ 13 ngày đối với dự án nhóm B;
+ 08 ngày đối với dự án nhóm C.
• Thẩm định TKCS/ TKCS điều chỉnh
+ 13 ngày đối với dự án nhóm B;
+ 08 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Theo
Thông tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- BCNCKT
: 10 ngày nhóm B; 5 ngày nhóm C
-
TKCS: 10 ngày nhóm B; 5 ngày nhóm C
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định, trình thẩm định
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
13
ngày; 08 ngày
|
|
|
8. Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: 1.007257.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh
đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5)
UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND cấp
huyện trả cho tổ chức, công dân
+ 15 ngày đối với công trình cấp
II, III;
+ 10 ngày đối với công trình còn
lại.
|
Theo
Thông tư 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
- Cấp
II,III: 12 ngày
- Còn
lại: 07 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
cộng thời gian giải quyết
|
15
ngày; 10 ngày
|
|
9. Thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-PC; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP. Mã số hồ sơ:
1.007254.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; (2) Lãnh đạo
phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4)
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt (5) UBND cấp huyện
phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND cấp huyện trả cho
tổ chức, công dân
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08
ngày
|
Theo
Thông tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định
|
Chuyên
viên
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng
phòng Kinh tế & Hạ tầng hoặc Trưởng phòng Quản lý đô
thị
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08
ngày
|
|
|
III - LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ
THUẬT
|
1. Cấp giấy phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh. Mã số hồ sơ: 1.002693.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyên đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
Xí
nghiệp công trình công cộng hoặc Xí nghiệp công trình đô
thị
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên
môn; (2) Lãnh đạo phòng phân công hồ sơ; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo
lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện ký duyệt
(5) UBND cấp huyện phê duyệt (6) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ nhận kết quả từ UBND
cấp huyện trả cho tổ chức, công dân.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng
phòng Quản lý đô thị hoặc Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
6,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình LĐ UBND cấp huyện
|
Trưởng
phòng Quản lý đô thị hoặc Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Trình
UBND cấp huyện ký duyệt
|
Chủ
tịch (hoặc Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
|
|