|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 466/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Đồng Tháp
Số hiệu:
|
466/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 466/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 09 tháng
05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính
lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 1859/QĐ-UBND.HC ngày 07
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 05 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số
trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
1.004232
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
38
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 29 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án, thiết
kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm, mức thu là: 200.000
đồng/đề án, thiết kế.
+ Đối với đề án, báo
cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm, mức thu là: 550.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo
cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến
1.000m3/ngày đêm, mức thu là: 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo
cáo thăm dò có lưu lượng nước trên 1.000m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu là: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo.
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
Điều
30, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
02
|
1.004228
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
28
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 19 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định: Bằng
50% so với cấp phép mới
- Lệ phí: Bằng 50% so
với cấp phép mới
|
Điều
30, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC TT mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
03
|
1.004223
|
Cấp
giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
38
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 29 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm, mức
thu: 200.000 đồng/1 báo cáo.
+ Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm, mức thu: 550.000 đồng/1 báo cáo.
+ Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm, mức thu: 1.300.000 đồng/1 báo cáo.
+ Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm, mức thu: 2.500.000 đồng/1 báo cáo.
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
Điều
31, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày
27/11/2013
của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
04
|
1.004211
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
28
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 19 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định:Bằng 50% so với cấp
phép mới
- Lệ phí: Bằng 50% so với cấp
phép mới
|
Điều
31, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
|
|
05
|
1.004179
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
38
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 29 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới
0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm, mức thu:
300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu: 900.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm, mức thu: 2.200.000 đồng/1đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến
dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến
dưới 50.000m3/ngày đêm, mức thu: 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy
phép.
|
Điều
32, Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
06
|
1.004167
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
28
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 19 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định: Bằng
50% so với cấp phép mới
- Lệ phí: Bằng 50% so
với cấp phép mới
|
Điều
32, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
07
|
1.004122
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
19
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 13 ngày
-
UBND tỉnh: 06 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định: 700.000
đồng/hồ sơ
|
Điều
14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
08
|
2.001738
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
16
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 11 ngày
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm định: Bằng
50% mức thu so với cấp phép mới
|
Điều
14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
09
|
1.004253
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
11
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 07 ngày
-
UBND tỉnh: 04 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
Điều
14, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
10
|
1.000824
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
20
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 15 ngày
-
UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
Không quy định
|
Điều
34, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
11
|
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
30
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 21 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
Tổ chức, cá nhân
chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước phải thực
hiện nghĩa vụ về thuế, phí, lệ phí liên quan theo quy định của pháp luật.
|
Điều
39, Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI.
|
|
12
|
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
29
ngày, trong đó:
-
Sở TN&MT: 20 ngày
-
UBND tỉnh: 09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
Kinh phí chi cho hoạt
động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
Nghị
định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP .
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
13
|
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Việc
kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được
thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 82/2017/NĐ- CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
14
|
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
+
Đối với bản kê khai tính tiền cấp quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được
thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh
giấy phép về tài nguyên nước.
+
24 ngày đối với văn bản đề nghị điều chỉnh: Sở TN&MT 15 ngày; UBND Tỉnh
09 ngày
|
Trung
tâm kiểm soát TTHC & Phục vụ HCC
|
Không
quy định
|
Nghị
định số 82/2017/NĐ- CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc qua BCCI;
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT
|
Mã
số
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định
|
01
|
1.004252
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
- Khoản 3 Điều 41
Luật Bảo vệ môi trường 2020
- Điều 28, 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
- Điều 18,19, 20, 21
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
1.004140
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
- Khoản 3 Điều 41
Luật Bảo vệ môi trường 2020
- Điều 28, 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
- Điều 18,19, 20, 21
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 466/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 466/QĐ-UBND-HC ngày 09/05/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
3.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|