|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 734/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng Bình Phước
Số hiệu:
|
734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 734/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 21 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế,
sửa
đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày
26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày
13/9/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở,
ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công
khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 962/TTr-SXD
ngày 14 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày
04/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây
dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục kiểm soát TTHC
(VPCP);
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Như Điều 3;
-
LĐVP; Các phòng, TT;
-
Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I- Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, Kiến trúc
|
|
1
|
1.008891.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
11
|
4
|
2
|
1.008989.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
16
|
4
|
3
|
1.008990.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
19
|
4
|
4
|
1.008991.000.00.00.H10
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
22
|
4
|
5
|
1.008992.000.00.00.H10
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
26
|
4
|
6
|
1.008993.000.00.00.H10
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
30
|
4
|
7
|
1.002701.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
34
|
4
|
8
|
1.003011.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
36
|
4
|
9
|
1.008432.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
38
|
4
|
II- Lĩnh vực Hoạt động
Xây dựng
|
|
1
|
1.009974.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
40
|
4
|
2
|
1.009975.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với
công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
49
|
4
|
3
|
1.009976.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
56
|
4
|
4
|
1.009977.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
63
|
4
|
5
|
1.009978.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
67
|
4
|
6
|
1.009979.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
71
|
4
|
7
|
1.009988.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
75
|
4
|
8
|
1.009989.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
80
|
4
|
9
|
1.009990.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
84
|
4
|
10
|
1.009991.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
88
|
4
|
11
|
1.009936.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
93
|
4
|
12
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
97
|
4
|
13
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
102
|
4
|
14
|
1.009980.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
107
|
4
|
15
|
1.009981.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
111
|
4
|
16
|
1.009987.000.00.00.H10
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III.
|
114
|
4
|
17
|
1.009982.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
119
|
4
|
18
|
1.009983.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
126
|
4
|
19
|
1.009928.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
133
|
4
|
20
|
1.009984.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất hoặc hư hỏng)
|
141
|
4
|
21
|
1.009985.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
145
|
4
|
22
|
1 009986.000.00.00.H10
|
Cấp Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
149
|
4
|
II- Lĩnh vực Kinh
doanh Bất động sản
|
|
1
|
1.010746.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
156
|
4
|
2
|
1.010747.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
168
|
4
|
3
|
1 002572.000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
180
|
4
|
4
|
1.002625.000.00.00.H10
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
186
|
4
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở và
công sở
|
|
1
|
1.007748.000.00.00.H10
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho
cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
195
|
4
|
2
|
1 007750.000.00.00.H10
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
197
|
4
|
3
|
1.010005.000.00.00.H10
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất
sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
199
|
4
|
4
|
1.010006.000.00.00.H10
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền
kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
204
|
4
|
5
|
1.010007.000.00.00.H10
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối
với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước quy định tại Khoản 3 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
209
|
4
|
6
|
1.010009.000.00.00.H10
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
214
|
4
|
7
|
1.007762.000.00.00.H10
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng
theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
216
|
4
|
8
|
1.007763.000.00.00.H10
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp tỉnh
|
218
|
4
|
9
|
1.007764.000.00.00.H10
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà
nước
|
221
|
4
|
10
|
1.007765.000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
235
|
4
|
11
|
1 007767.000.00.00.H10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
246
|
4
|
12
|
1.007766.000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
252
|
4
|
13
|
1.006873.000.00.00.H10
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà
chung cư
|
256
|
4
|
14
|
1.006876.000.00.00.H10
|
Công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
261
|
4
|
V- Lĩnh vực Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
1.009794.000.00.00.H10
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành.
|
266
|
4
|
2
|
2.001116.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
273
|
4
|
3
|
1.002621.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
278
|
4
|
4
|
1.002515.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
282
|
4
|
5
|
1.009788.000.00.00.H10
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn
công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
288
|
4
|
6
|
1.009791.000.00.00.H10
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử
dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ
trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
290
|
4
|
VI- Lĩnh vực Vật liệu
xây dựng
|
|
1
|
1.006871.000.00.00.H10
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng.
|
292
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN MỚI BAN
HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, Kiến trúc
|
|
1
|
1.002662.000.00.00.H10
|
Thủ tục thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
296
|
4
|
2
|
1.003141.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
299
|
4
|
3
|
1.008455.000
00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
302
|
4
|
II- Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
|
1
|
1.009994.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
304
|
4
|
2
|
1.009995.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
313
|
4
|
3
|
1.009996.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
319
|
4
|
4
|
1.009997.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
325
|
4
|
5
|
1.009998.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
329
|
4
|
6
|
1.009999.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
333
|
4
|
7
|
1.009992.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
337
|
4
|
8
|
1.009993.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
.
|
343
|
4
|
III - Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
1.002693.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh.
|
349
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
C1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
bãi bỏ
|
I- Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
1
|
1.006938.00000.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP .
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021
của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành
chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.007401.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
II- Lĩnh vực Nhà ở và
công sở
|
1
|
1.007757.000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9,
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
- Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.007758.000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9,
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
III- Lĩnh vực Phát
triển đô thị
|
1
|
1.002562.000.00.00.H10
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư
- Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày
26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà
nước của Bộ Xây
dựng
|
2
|
1.002526.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
C2- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản quy định
bãi bỏ
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng
|
1
|
1.007254.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ- CP.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 734/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|