|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 959/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1565/TTr-SGTVT ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính mới cấp tỉnh, lĩnh vực Đường bộ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ Danh mục
26 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà
nước của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 20, 21, 22, 23, mục
I, phần A kèm theo Quyết định số 1590/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải và số thứ tự 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, mục I, phần A kèm theo Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Sở Giao
thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết
định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC H(03b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La )
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (32 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (32 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp qua hệ thống bưu chính; nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp qua hệ thống bưu chính; nộp qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp qua hệ thống bưu điện; nộp qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp qua hệ thống bưu điện; nộp qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
7
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
9
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng
xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe
|
11
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
12
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch
loại 1, loại 2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều
kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị
thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
17
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
18
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
19
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải
kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 47/2022/NĐ-CP
ngày 19/07/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
20
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
21
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
22
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
23
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
25
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
26
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
27
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
28
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
29
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
30
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
31
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
32
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 26/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La )
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (26 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (26 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH)
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào
tạo; Trường hợp cấp lại giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ
chức kiểm tra thực tế và cấp giấy phép xe tập lái cho xe đủ điều kiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
7
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
8
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
a) 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải phối hợp cơ quan quản
lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo; 03 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
b) 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.m t.gov.vn/dic h-vu-cong
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị
thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt. gov.vn/dich-vu-cong
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt. gov.vn/dich-vu-cong
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô.
|
12
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe
taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt. gov.vn/dich-vu-cong
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô.
|
13
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi).
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Qua hệ thống bưu điện
- Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: http://qlvt.mt. gov.vn/dich-vu-cong
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô.
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
15
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
16
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
17
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
20
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
21
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
22
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
23
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
24
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị.
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
25
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
26
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: 188, Nguyễn Lương Bằng, thành phố Sơn La
|
Nộp trực tiếp; nộp Qua hệ thống bưu điện; nộp Qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến: https://vnsw.gov.vn
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 26/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|