ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1298/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 12
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 648/TTr-SNN ngày
04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục, nội dung và quy trình nội bộ giải quyết 01
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản
và Thuỷ sản; bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An.
(Gồm 13 trang phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì, phối hợp các đơn vị
có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính lên Hệ thống Một cửa điện
tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo nội dung phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT.UBND tỉnh;
- VNPT Long An;
- TT CNTT (Sở TT và TT);
- TTPVHCC;
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQ G)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến (một phần/toàn trình)
|
|
CẤP TỈNH: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày liên tục)
|
700.000 đồng/ cơ sở
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Một phần
|
Quyết định số 4768/QĐ-BNN-
CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
|
CẤP TỈNH: 01
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
2.001823
|
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT
|
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH
SỬA ĐỔI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VỊ CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01
I. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
Tên thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - 2.001827.
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Nộp hồ sơ
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản tại địa phương và tàu cá của địa phương khác (trừ các
cơ sở nêu tại khoản 1 Điều 5 tại Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi,
bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT) nộp hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng
2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: số
02 đường Song hành, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Các Chi cục có liên quan: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật
và Quản lý chất lượng nông sản; Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) giải quyết.
Bước 2: Trả lời tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ:
Cơ quan thẩm quyền tiến hành thẩm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
Bước 3: Thành lập Đoàn thẩm
định
Cơ quan thẩm quyền ban hành Quyết
định thành lập đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
Bước 4. Tổ chức thẩm định
tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đoàn thẩm định công bố quyết
định thành lập đoàn, nêu rõ mục đích và nội dung thẩm định;
- Tiến hành thẩm định thực tế:
xem xét, đánh giá hồ sơ, tài liệu lưu, đánh giá thực tế điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm tại cơ sở bao gồm nhà xưởng, trang thiết bị, nguồn lực quản lý,
chương trình quản lý an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc và thu hồi, xử lý sản
phẩm không đảm bảo an toàn, kết quả thực hiện; phỏng vấn các đối tượng liên
quan, lấy mẫu nếu cần theo quy định.
- Lập biên bản thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định tới đại diện cơ sở theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2024/TT-BNNPTNT. Trường hợp phát hiện cơ sở có hành vi vi phạm, đoàn
thẩm định lập biên bản làm việc hoặc biên bản vi phạm hành chính để chuyển cơ
quan, người có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
- Sau khi nhận được Biên bản thẩm
định của đoàn thẩm định, Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra biên bản (yêu
cầu đoàn thẩm định giải trình các nội dung đánh giá nếu cần).
- Thực hiện Cấp giấy chứng nhận
theo mẫu tại Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT trong trường hợp:
+ Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm hoặc có kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu
trong trường hợp có lấy mẫu kiểm nghiệm trong quá trình thẩm định.
+ Đối với trường hợp kết quả lấy
mẫu kiểm nghiệm không đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm, việc cấp Giấy chứng
nhận chỉ được thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân, có biện pháp khắc
phục và được Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Trường hợp cơ sở có kết quả
thẩm định không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra
đạt yêu cầu trong thời hạn cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thẩm quyền thẩm tra và
thực hiện việc Cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp kết quả thẩm định
không đạt và cơ sở không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Cơ quan thẩm quyền
ban hành thông báo kết quả thẩm định, không cấp Giấy chứng nhận, đồng gửi Cơ quan
quản lý an toàn thực phẩm ở địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động.
* Bước 5. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo
quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Cá
nhân nộp hồ sơ: trực tiếp, qua bưu điện hoặc trực tuyến trên trang Cổng Dịch vụ
công.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh X)
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT ;
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại
Phụ lục IV Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT
|
X
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp
|
X
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận
|
X
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (15 ngày làm việc liên tục).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thuỷ sản).
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Các Chi cục có liên quan: Trồng
trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản; Chăn nuôi, Thú y và Thủy
sản).
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ
lục V Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT .
- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng
nhận: 03 năm.
h) Phí, lệ phí: Thẩm định
cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
i) Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tham
khảo theo mẫu tại Phụ lục IV
Thông tư 17/2024/TTBNNPTNT.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11,
12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn
thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 4768/QĐ-BNN-CCPT
ngày 25/12/2024 của Bộ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:
...........................................................................
..................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất,
kinh
doanh:.....................................................................
…………………………………………………………………………....................
3. Điện thoại ……………………. Email
…………………………………………
4. Mã số đăng ký kinh doanh:
.................................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ
quan cấp đăng ký kinh doanh………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Đề nghị ………………………. (tên cơ
quan có thẩm quyền)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
cho cơ sở.
Lý do cấp:
.......................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC IV: BẢN THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………,
ngày……tháng…….năm………
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………..
3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước
ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
(ghi rõ loại hình)
|
□
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:
…………………………………………………………….
5. Công suất thiết kế:
…………………………………………………………………
6. Sản lượng sản xuất, kinh
doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ……………………
10. Thị trường tiêu thụ
chính: ………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực
sản xuất, kinh doanh……….. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/
sản phẩm : …………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh : ….…………………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm
: ………………………. m2
+ Khu vực / kho bảo quản
thành phẩm: …………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh khác : …….…………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
|
Nước giếng khoan □
|
Hệ thống xử lý: Có □
|
Không □
|
Phương pháp xử lý:
……………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu
có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng
nước đá: ……………………………..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:……………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh
:
- Tổng số: …………………người,
trong đó:
+ Lao động trực tiếp:
…………………người.
+ Lao động gián tiếp:
…………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang
thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:
….người; trong đó …. của cơ sở và … đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu
PKN của cơ sở có thể phân tích:
……………………………………………………..……………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN
gửi phân tích:
……………………………………………………..……………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông
tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHẦN III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN.
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức Sở Nông nghiệp và
PTNT làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
nông sản; Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ TTPVHCC,
Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý chất lượng và Thương mại; Phòng Chăn nuôi, Bảo
tồn và PTNLTS; Phòng Kỹ thuật
|
Công chức phòng Hành chính tổng
hợp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng và Thương mại; Phòng Chăn nuôi, Bảo tồn và PTNLTS; Phòng Kỹ thuật
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiến hành thẩm định:
Kiểm tra thực tế tại cơ sở:
Thành lập Đoàn kiểm tra tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm tại cơ sở.
|
Đoàn thẩm định của các Chi cục
có liên quan (Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng nông sản;
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
|
09 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm tra việc đánh giá của
Đoàn kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: Thẩm tra lại
biên bản kiểm tra tại cơ sở:
+ Nếu kết quả kiểm tra đạt
yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP cho cơ sở.
+ Nếu kết quả kiểm tra không
đạt yêu cầu thì thông báo kết quả kiểm tra chưa đủ điều kiện ATTP, nêu rõ lý
do; yêu cầu cơ sở báo cáo kết quả khắc phục.
|
Đoàn thẩm tra đánh giá việc
kiểm tra, thẩm định của các Chi cục có liên quan (Trồng trọt, BVTV và QLCLNS;
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Dự thảo, trình lãnh đạo phê
duyệt giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc thông báo đối với cơ sở
chưa đạt
|
Công chức phòng Quản lý chất
lượng và Thương mại; Phòng Chăn nuôi, Bảo tồn và PTNLTS; Phòng Kỹ thuật
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, ký nháy và chuyển hồ
sơ đến Thủ trưởng đơn vị nếu đồng ý với kết quả của chuyên viên thực hiện, nếu
không đồng ý chuyển về Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng và Thương mại; Phòng Chăn nuôi, Bảo tồn và PTNLTS; Phòng Kỹ thuật
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC, nếu
không đồng ý chuyển về Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục có liên quan
(Trồng trọt, BVTV và QLCLNS; Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Đóng dấu và phát hành, Số hóa
kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến
Trung tâm PVHCC
|
Công chức phòng Hành chính-Tổng
hợp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Viên chức làm việc tại Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|