|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết 1231/QĐ-UBND-HC 2021 công bố thủ tục hành chính của Ủy ban cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
1231/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1231/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 20 tháng 08 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 29 thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện: 15 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 956/QĐ-UBND-HC
ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về công bố
công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐỒNG
THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
1.005416
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 3 và điều 37 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp
mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
02
|
1.005420
|
Quyết định thuê trụ sở làm việc
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 4 và Điều 38 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp
mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
03
|
1.005418
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 13 Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
04
|
1.005421
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 17, Điều 18 và Điều 48 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Điều 1, Nghị quyết số
166/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy
định về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
05
|
1.005422
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 20, Điều 21, 49 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Điều 1, Nghị quyết số
166/2018/NQ- HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy định về phân
cấp mua sắm, xử lý tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
06
|
1.005426
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 28, Điều 29 và Điều 51 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 8, Điều 1, Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định
về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
07
|
1.005428
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 34, 35 và Điều 53 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
08
|
1.005429
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 36, Điểu 55, Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
09
|
1.005430
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
60 ngày
làm việc (STC: 30 ngày, Đơn vị: 20 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
|
Trung tâm
Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 44, Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
10
|
1.005431
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
120
ngày làm việc (STC: 30 ngày, HĐND tỉnh: 30 ngày; Đơn vị: 30 ngày; UBND tỉnh:
30 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 44, Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
11
|
1.005434
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 97 Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
12
|
1.005435
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày
làm việc
|
Không
|
Trực
tiếp
|
|
13
|
1.005420
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 17, 18, 48; Điều 22, 23,
50, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 5,7, Điều 1, Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định
về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
14
|
1.005423
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày)
|
Không
|
Trực
tiếp
|
|
15
|
1.005424
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày
làm việc (STC: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
16
|
1.005425
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản.
|
07 ngày
làm việc (STC: 04 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Khoản 5 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
1.005432
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
60 ngày
làm việc (STC: 30 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 93, Nghị định số
151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
18
|
1.005433
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
60 ngày
làm việc (STC: 30 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 93, 94, Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp
|
|
19
|
2.002173
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30 ngày
làm việc (STC: 25 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Khoản 8, Điều 2, Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
20
|
2.002217
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp Tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
- Điều 6, Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Điều 5, 6, Thông tư số
56/2014/TT- BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
21
|
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp Tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13
- Mục 1, Chương 3 Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
- Mục 5, Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
22
|
|
Hiệp thương giá đối với hàng hóa,
dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
20 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Điều 8,9,10 Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
23
|
1.006216
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 4, Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công
|
Trực
tiếp
|
|
24
|
1.006218
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu Nhà nước
|
14 ngày
làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ.
- Nghị quyết số 198/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
25
|
1.006219
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài
sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
30 ngày
làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Mục 2 Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Chương IV, Nghị định số
29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
26
|
1.006220
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị
của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
|
30 ngày
làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Mục 2 Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Chương IV, Nghị định số
29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
27
|
1.006222
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền
sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
30 ngày
làm việc (STC: 07 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Điều 10, Nghị định số
70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài
sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng vốn nhà nước.
|
Trực
tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
II. LĨNH VỰC CẤP MÃ SỐ QUAN HỆ NGÂN
SÁCH
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
2.002206
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
03 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Điều 8, khoản 1, 2, 3, 4; Điều 11,
khoản 1,2,3; Điều 12, khoản 1,2,3,4 Thông tư số 185/2015/TT-BTC , ngày
17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng ký, cấp và sử
dụng mã số có quan hệ với ngân sách.
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
- Trực
tiếp;
- Hoặc
qua Dịch vụ công trực tuyến mức 4
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp
được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
10 ngày
làm việc (kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Quyết định chi trả)
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
PHẦN I
(tiếp theo)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC CÔNG SẢN - GIÁ
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
01
|
1.006218
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu Nhà nước
|
14 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; Phòng TCKH: 6 ngày; UBND huyện: 07 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Mục 2 Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Nghị quyết 198/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập sở hữu toàn
dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
02
|
1.005429
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 29 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 36, Điểu 55 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
03
|
1.005434
|
Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 4 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 97 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
04
|
1.005435
|
Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 4 ngày)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 97 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
05
|
1.005416
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 3 và điều 37 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định về phân cấp
mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
06
|
1.005420
|
Quyết định thuê trụ sở làm việc
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 4, 38 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định
về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
07
|
1.005418
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 13 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
08
|
1.005421
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 17, Điều 18 và Điều 48 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Khoản 5, Điều 1, Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
09
|
1.005420
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ
và e khoản 1, Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 54 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 17, Điều 18 và Điều 48 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 166/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
10
|
1.005422
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 20, 21, 49 và 22, 23, 50,
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
- Khoản 6,7, Điều 1, Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định
về phân cấp mua sắm, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
11
|
1.005423
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; P.TCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
12
|
1.005424
|
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; PTCKH: 3 ngày; UBND huyện: 3 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
13
|
1.005425
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản.
|
07 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày PTCKH: 3 ngày; UBND huyện: 3 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Khoản 5 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
14
|
1.005426
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; PTCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 28, Điều 29 và Điều 51 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính;
- Khoản 8 Điều 1 Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
15
|
1.005428
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày
làm việc (BPTN: 01 ngày; PTCKH: 24 ngày; UBND huyện: 05 ngày)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Điều 34, Điều 35 và Điều 53 Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
- Khoản 10 Điều 1 Nghị quyết số
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Trực
tiếp Hoặc trực tuyến mức độ 3
|
Trực
tiếp
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết 1231/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết 1231/QĐ-UBND-HC ngày 20/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|