Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1453/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
18/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1453/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định
số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 bdn hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 494/TTr-SNV ngày 14/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Nội vụ
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của
từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại
cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
d) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định
của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của
từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
theo quy định.
3. UBND cấp huyện thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công
khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết
TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Bãi bỏ danh mục TTHC và Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ được công bố tại Quyết
định số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Công nhận ban vận động thành lập hội
30 ngày làm việc
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
Không
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
2
Thành lập hội
60 ngày làm việc
3
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
45 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường);
15 ngày làm việc (đối
với đại hội thành lập)
4
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội,
phê duyệt điều lệ hội
60 ngày làm việc
5
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
60 ngày làm việc
6
Hội tự giải thể
45 ngày làm việc
7
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
30 ngày làm việc
8
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ
có thời hạn
30 ngày làm việc
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Công nhận ban vận động thành lập hội
30 ngày làm việc
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một
cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tai địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn
Không
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
2
Thành lập hội
60 ngày làm việc
3
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
45 ngày làm việc (đối
với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường),
15 ngày làm việc (đối
với đại hội thành lập)
4
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội,
phê duyệt điều lệ hội
60 ngày làm việc
5
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
60 ngày làm việc
6
Hội tự giải thể
45 ngày làm việc
7
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ
có thời hạn
30 ngày làm việc
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
1
2.001481.000.00.00.H48
Thành lập hội
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
2
2.001688.000.00.00.H48
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
3
2.001678.000.00.00.H48
Đổi tên hội
4
1.003918.000.00.00.H48
Hội tự giải thể
5
1.003960.000.00.00.H48
Phê duyệt Điều lệ hội
6
1.003858.000.00.00.H48
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên văn bản QPPL
quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
1
1.003841.000.00.00.H48
Công nhận ban vận động thành lập hội
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
2
1.003827.000.00.00.H48
Thành lập hội cấp huyện
3
1.003783.000.00.00.H48
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
4
1.003757.000.00.00.H48
Đổi tên hội
5
1.003732.000.00.00.H48
Hội tự giải thể
6
2.002100.000.00.00.H48
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
của hội
7
1.003807.000.00.00.H48
Phê duyệt điều lệ hội
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) ; trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lai hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3..”
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của UBND cấp huyện viết tắt là “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.
+ Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ,
viết tắt là “Phòng TCBC và TCPCP”.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
1. Công nhận ban vận động
thành lập hội
2. Cho phép hội đặt chi nhánh
hoặc văn phòng đại diện
3. Cho phép hội hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1 : Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
04 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và
TCPCP xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên
viên xử lý
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
01 ngày làm việc
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Chuyên viên kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ
theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP
15 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định.
B5: Xem xét, đề xuất
Lãnh đạo phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
04 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định.
B6: Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B7: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và
chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ
liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển
về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B10: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
05 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định
B11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định
B12: Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Quyết định
B13: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Quyết định
B14: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B15: Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
4. Thành lập hội
5. Chia, tách; sát nhập; hợp nhất
hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
04 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng TCBC và
TCPCP xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên
viên xử lý
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
04 giờ làm việc
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
Chuyên viên TCBC và TCPCP
39 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định.
B5: Xem xét, đề xuất
Lãnh đạo phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định.
B6: Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ trình
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
B7: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B10: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
10 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định
B11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày làm việc
Quyết định
B13: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Quyết định
B14: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B15: Trả kết quả
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
6. Thông báo kết quả đại hội và
phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
04 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng TCBC và
TCPCP xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên
viên xử lý
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
04 giờ làm việc
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP
39 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản của CT
UBND tỉnh
B5: Xem xét, đề xuất
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản của CT
UBND tỉnh
B6: Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình
Dự thảo: Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh
B7: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển
về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B10: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
10 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định;
văn bản của CT UBND tỉnh
B11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định;
văn bản của CT UBND tỉnh
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày làm việc
Quyết định; văn bản
của CT UBND tỉnh
B13: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Quyết định; văn bản
của CT UBND tỉnh
B14: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội vụ
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B15: Trả kết quả
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
7. Hội tự giải thể
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
-Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
04 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và
TCPCP xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên
viên xử lý
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
04 giờ làm việc
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP
25 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định
B5: Xem xét, đề xuất
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định
B6: Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định
B7: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và
chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
Chuyên viên TCBC và TCPCP
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển
về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B10: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
09 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định
B11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày làm việc
Quyết định
B13: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Quyết định
B14: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B15: Trả kết quả
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
8. Báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
8.1. Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
04 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và
TCPCP xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên
viên xử lý
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
04 giờ làm việc
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
Chuyên viên TCBC và TCPCP
25 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh
B5: Xem xét, đề xuất
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh
B6: Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ trình UBND
tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh
B7: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển
về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B10: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
09 ngày làm việc
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh
B11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND tỉnh
B13: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND tỉnh
B14: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ
Trung tâm
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B15: Trả kết quả
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
8.2. Báo cáo tổ chức đại hội
thành lập
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
04 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và
TCPCP xử lý
Lãnh đạo Sở Nội vụ
04 giờ làm việc
Hồ sơ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên
viên xử lý
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
04 giờ làm việc
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm
định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP
06 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh
B5: Xem xét, đề xuất
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ trình
lãnh đạo Sở Nội vụ
Trưởng phòng TCBC và TCPCP
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh
B6: Duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh
B7: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Nội vụ
04 giờ làm việc
Hồ sơ
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển
về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B9: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
04 giờ làm việc
Hồ sơ
B10: Xử lý hồ sơ
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
Phòng Nội chính
02 ngày làm việc
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh
B11: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
04 giờ làm việc
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND tỉnh
B13: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư UBND tỉnh
04 giờ làm việc
Văn bản của CT UBND tỉnh
B14: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quây tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ
Trung tâm
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B15: Trả kết quả
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Tổ chức, cá nhân.
- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Công nhận ban vận động
thành lập hội
2. Cho phép hội hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1. Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
01 ngày làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
Chuyên viên
24 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định; văn bản có liên
quan
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Dự thảo: Quyết định; văn bản có liên quan
B6. Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
02 ngày làm việc
Quyết định
B7. Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
Văn thư UBND cấp huyện
01 ngày làm việc
Quyết định
B8. Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
3. Thành lập hội
4. Chia, tách; sát nhập; hợp
nhất hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1. Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
01 ngày làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
Công chức
53 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên
quan
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
02 ngày làm việc
- Tờ trình
- Dự thảo: Quyết định; văn bản có liên quan
B6. Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
02 ngày làm việc
Quyết định
B7. Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ
01 ngày làm việc
Quyết định
B8. Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá
nhân
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
5. Thủ tục thông báo kết quả
đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1. Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hò sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
01 ngày làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
Công chức
52 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên
quan
- Dự thảo Văn bản của CT UBND cấp huyện
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
02 ngày làm việc
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện
- Dự thảo Quyết định
B6. Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
03 ngày làm việc
- Văn bản của CT UBND cấp huyện
- Quyết định
B7. Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
Văn thư UBND cấp huyện
01 ngày làm việc
- Văn bản của CT UBND cấp huyện
- Quyết định
B8. Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá
nhân
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
6. Hội tự giải thể
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1. Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
01 ngày làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
Công chức
37 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên
quan
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
02 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên
quan
B6. Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
03 ngày làm việc
Quyết định
B7. Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ
01 ngày làm việc
Quyết định
B8. Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá
nhân
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
7. Báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
7.1. Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1. Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
01 ngày làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
Công chức
37 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, văn bản có liên quan
- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
02 ngày làm việc
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện
B6. Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
03 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND cấp huyện
B7. Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ
01 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND cấp huyện
B8. Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá
nhân
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
7.2. Báo cáo tổ chức đại hội
thành lập
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1. Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B2. Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc
UBND cấp huyện.
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện
01 ngày làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3. Phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
01 ngày làm việc
Hồ sơ
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định
- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.
Công chức
08 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo: Tờ trình, văn bản có liên quan
- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện
B5. Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
02 ngày làm việc
- Tờ trình
- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện
B6. Ký duyệt hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định
Lãnh đạo UBND cấp huyện
02 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND cấp huyện
B7. Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và
kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ
01 ngày làm việc
Văn bản của CT UBND cấp huyện
B8. Trả kết quả
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá
nhân
Trong giờ hành
chính
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
111
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng