|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1509/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Bình Thuận
Số hiệu:
|
1509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1509/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
08 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình
Thuận, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính:
- Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND
tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh va Xa hôi và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Phòng Hành chính Tổ chức;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (02 TTHC)
|
1
|
1.010927
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
|
2
|
1.010928
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
|
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (15 TTHC)
|
1
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện, thời gian giải quyết, yêu cầu điều
kiện thực hiện.
|
2
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động
- TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều
kiện thực hiện.
|
3
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết.
|
4
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết.
|
5
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian
giải quyết.
|
6
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về tên TTHC, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối
tượng thực hiện TTHC.
|
7
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc (trường hợp quy định tại các khoản 1,2,3,4 và 5 Điều 8
Nghị định số 143/2016/NĐ -CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ- CP)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Mức độ 3
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về tên TTHC, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối
tượng thực hiện.
|
03 ngày làm việc (trường hợp đổi tên doanh nghiệp)
|
8
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều
kiện thực hiện.
|
9
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ.
|
10
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi,
bổ sung, đơn giản hóa về tên TTHC, thành phần hồ sơ, đối tượng thực
hiện, thời hạn giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện.
|
11
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về tên TTHC, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu
cầu, điều kiện thực hiện.
|
12
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.
|
13
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.
|
14
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về cách thức thực hiện, thời gian giải quyết, yêu cầu,
điều kiện thực hiện.
|
15
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - TB&XH, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
TTHC được sửa đổi, bổ
sung, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ.
|
III. Thủ tục hành chính bãi
bỏ (01 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.000523
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
TTHC được công bố tại Quyết
định số 2408/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1509/QĐ-UBND ngày 08/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
2.932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|