Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 18/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 14/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU”

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu;

Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc sa đi, bổ sung Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, khoản 2, khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”, cụ thể như sau:

1. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 11.061.691 triệu đồng (mười một ngàn không trăm sáu mươi mốt tỷ, sáu trăm chín mươi mốt triệu đồng).

Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 10.332.485 triệu đồng (mười ngàn ba trăm ba mươi hai tỷ, bốn trăm tám mươi lăm triệu đng).

(Chi tiết các khoản chi theo phụ lục 01 đính kèm)

2. Kết dư ngân sách địa phương: 726.320 triệu đồng (bảy trăm hai mươi sáu tỷ, ba trăm hai mươi triệu đồng).

- Ngân sách tỉnh: 167.264 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 413.078 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 145.978 triệu đồng.

(Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2021 theo các mẫu số: 48, 49, 51, 52, 53, 54 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Các nội dung khác không nêu tại nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Các Bộ: TC; KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- C
ác Sở: TC; KH và ĐT;
- Lưu (NH)
.

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng


PHỤ LỤC 01

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2020

1

2

3

4=3/2

5

TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

7.476.309

11.061.691

147,96

102,28

A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

7.476.309

10.332.485

138,20

96,01

I/- Chi đầu tư phát triển:

3.330.348

2.860.148

85,88

88,71

1- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.330.348

2.817.498

84,60

88,00

2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sn phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

42.650

190,40

3- Chi đầu tư phát triển khác

II/- Chi trả nợ lãi vay

12.000

2.414

III/- Chi thường xuyên:

4.016.303

4.646.080

115,68

106,72

1- Chi các hoạt động kinh tế

709.504

758.441

106,90

96,05

2- Chi bảo vệ môi trường

29.047

32.611

112,27

156,61

3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.465.522

1.514.351

103,33

100,93

4- Chi y tế dân số và gia đình

424.259

643.671

151,72

109,96

5- Chi khoa học và công nghệ

17.815

10.361

58,16

162,78

6- Chi sự nghiệp văn hóa

44.395

36.476

82,16

150,38

7- Chi thể dục thể thao

17.377

16.982

97,73

7- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.818

23.200

106,33

118,73

8- Chi đảm bảo xã hội

219.078

569.074

259,76

162,15

9- Chi quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

776.313

765.318

98,58

95,26

11- Chi trợ giá mặt hàng chính sách

10- Chi an ninh - quốc phòng

194.067

227.174

117,06

129,19

11- Chi thường xuyên khác

97.108

48.419

49,86

83,52

IV/- Chi chuyn nguồn sang năm sau

2.817.843

-

89,02

V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

600,00

37,50

VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

VIII/- Dự phòng ngân sách

116.658

-

-

B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

725.445

C- CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY

3.761

* CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.139.935

3.232.643

BIỂU MẪU SỐ 48

Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.476.025

11.788.011

4.239.820

157,68

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.073.900

3.486.846

412.946

221,61

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.818.150

2.275.970

457.820

125,18

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.255.750

1.210.875

-44.875

96,43

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.115.525

4.088.702

-26.823

99,35

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.406.097

2.804.818

398.721

116,57

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.709.428

1.283.884

-425.544

75,11

III

Thu huy động đóng góp

5.500

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

16.005

16.005

V

Thu kết dư

924.455

924.455

VI

Thu hồi các khoản chi năm trước

33.839

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

32.828

VIII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.165.355

3.165.355

IX

Thu vay để bù đắp bội chi

286.600

34.482

-252.118

X

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

B

TỔNG CHI NSĐP

7.476.025

11.061.691

3.066.767

147,96

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.367.817

6.616.742

248.925

103,91

1

Chi đầu tư phát triển

3.330.348

1.966.561

-1.363.787

59,05

2

Chi thường xuyên

2.908.095

4.641.766

1.733.671

159,62

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

2.414

-9.586

20,12

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

5.000

600,00

5

Dự phòng ngân sách

116.374

-116.374

0,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.108.208

897.901

-

81,02

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

19.096

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.108.208

878.805

-

79,30

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.817.843

2.817.843

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

725.445

V

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

3.761

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

726.320

726.320

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

3.761

3.761

0,00

I

Từ nguồn vay để trả n gốc

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

3.761

3.761

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

286.600

34.482

(252.118)

I

Vay để bù đắp bội chi

286.600

34.482

(252.118)

II

Vay để trả n gốc

-

-

-

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

64.942

BIỂU MẪU SỐ 49

Quyết toán cân nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

6.724.731

9.938.779

147,79

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.322.606

2.777.142

119,57

-

Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

2.322.606

2.777.142

119,57

-

Thu viện trợ

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.115.525

4.088.702

99,35

-

Bổ sung cân đi ngân sách

2.406.097

2.804.818

116,57

-

Bổ sung có mục tiêu

1.709.428

1.283.884

75,11

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

16.005

4

Thu kết dư

343.498

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.616.788

6

Thu vay để bù đắp bội chi

286.600

34.482

12,03

7

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

8

Thu hồi các khoản chi năm trước

25.044

9

Thu huy động, đóng góp

5.500

10

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

31.618

II

Chi ngân sách

6.724.731

9.767.754

145,25

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.290.377

3.483.057

81,18

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.434.354

3.232.643

132,79

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.630.194

1.630.194

100,00

-

Chi bổ sung có mục tiêu

804.160

1.602.449

199,27

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.359.436

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

692.618

III

Chi trả n gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

3.761

IV

Kết dư NSĐP

167.264

B

NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ

I

Nguồn thu ngân sách

3.185.648

5.746.883

180,40

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

751.294

709.703

94,46

-

Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

-

Thu viện trợ

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.434.354

3.897.650

160,11

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.630.194

1.818.479

111,55

-

Thu bổ sung có mục tiêu

804.160

2.079.171

258,55

3

Thu kết dư

580.957

4

Thu hồi các khoản chi năm trước

8.795

5

Thu huy động đóng góp

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

1.210

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

548.567

II

Chi ngân sách

3.185.648

5.187.827

162,85

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

3.185.648

4.064.412

127,59

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

665.008

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

188.285

-

Chi bổ sung có mục tiêu

476.722

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

458.407

III

Kết dư

559.056

BIỂU MẪU SỐ 51

Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên)

7.476.025

11.061.691

148,0

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.367.817

6.616.742

103,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.223.150

1.965.846

88,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.223.150

1.923.196

86,5

Trong đó: Chia theo nh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

92.500

395.998

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất

140.000

140.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

1.204.928

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

42.650

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

4.015.293

4.642.481

115,6

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.465.522

1.514.351

103,3

2

Chi khoa học và công nghệ

17.815

10.361

58,2

III

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

12.000

2.414

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

600,0

V

Dự phòng ngân sách

116.374

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.108.208

897.901

81,0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

19.096

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

18.309

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

787

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.108.208

878.805

79,3

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.817.843

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

3.761

*

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

725.445

BIỂU MẪU SỐ 52

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đi

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả n gốc; Chi nộp tr ngân sách cấp trên)

6.724.731

9.075.136

2.350.405

135,0

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.434.354

3.232.643

798.289

132,8

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.290.377

3.483.057

(807.320)

767

I

Chi đầu tư phát triển

2.379.745

1.745.823

(633.922)

73,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.379.745

1.709.873

(669.872)

71,9

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

92.500

94.585

2.085

102,3

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Chi quốc phòng

28.670

35.642

6.972

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

17.000

15.584

(1.416)

-

Chi y tế, dân số và gia đình

105.998

117.910

11.912

111,2

-

Chi văn hóa thông tin

10.651

4.719

(5.932)

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.000

4.638

(3.362)

58,0

-

Chi thể dục thể thao

101.890

3.737

(98.153)

-

Chi bảo vệ môi trường

500

2.336

1.836

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.245.450

1.255.005

9.555

100,8

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

79.767

62.020

(17.747)

77,8

-

Chi bảo đảm xã hội

2.500

1.460

(1.040)

-

Chi đầu tư khác

686.819

112.238

(574.581)

16,3

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định

-

35.950

35.950

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

II

Chi thường xuyên

1.837.948

1.728.820

(109.128)

94,1

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

274.887

270.512

(4.375)

98,4

-

Chi khoa học và công nghệ

15.155

8.372

(6.783)

55,2

-

Chi an ninh quốc phòng

142.844

160.059

17.215

112,1

-

Chi y tế, dân số và gia đình

398.725

584.906

186.181

146,7

-

Chi văn hóa thông tin

28.888

22.252

(6.636)

77,0

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.531

15.996

1.465

110,1

-

Chi thể dục thể thao

17.377

15.754

(1.623)

-

Chi bảo vệ môi trường

14.995

13.307

(1.688)

88,7

-

Chi các hoạt động kinh tế

512.423

316.124

(196.299)

61,7

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

271.500

244.372

(27.128)

90,0

-

Chi bảo đảm xã hội

65.136

50.424

(14.712)

77,4

-

Chi thường xuyên khác

81.487

26.740

(54.747)

32,8

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

2.414

(9.586)

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

5.000

600,0

VI

Dự phòng ngân sách

59.684

(59.684)

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.359.436

2.359.436

BIỂU MẪU SỐ 53

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi nộp trả ngân sách cấp trên)

7.476.025

4.290.377

3.185.648

10.332.485

5.842.493

4.489.992

138,21

136,18

140,94

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.367.817

3.182.169

3.185.648

6.616.742

2.603.301

4.013.441

103,91

81,81

125,99

I

Chi đầu tư phát triển

2.223.150

1.272.547

950.603

1.966.561

867.343

1.099.218

88,46

68,16

115,63

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.223.150

1.272.547

950.603

1.923.911

831.393

1.092.518

86,54

65,33

114,93

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

92.500

92.500

395.998

94.585

301.413

428,11

102,25

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

140.000

2.000

138.000

-

-

-

0,00

0,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x s kiến thiết

1.400.000

805.665

594.335

1.204.928

627.167

577.761

86,07

77,84

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

42.650

35.950

6.700

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

-

II

Chi thường xuyên

4.015.293

1.836.938

2.178.355

4.641.766

1.727.544

2.914.222

115,60

94,04

133,78

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.465.522

274.887

1.190.635

1.505.462

270.512

1.234.950

102,73

98,41

103,72

2

Chi khoa học và công nghệ

17.815

15.155

2.660

10.361

8.372

1.989

58,16

55,25

74,76

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

12.000

-

2.414

2.414

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

6.000

6.000

-

600,00

600,00

V

D phòng ngân sách

116.374

59.684

56.690

-

-

-

0,00

0,00

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.108.208

1.108.208

-

897.901

879.757

18.144

81,02

79,39

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

19.096

952

18.144

-

-

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

-

18.309

562

17.747

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

-

787

390

397

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.108.208

1.108.208

-

878.805

878.805

-

79,30

79,30

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.817.843

2.359.436

458.407

*

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

725.445

692.618

32.828

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 sửa đổi Nghị quyết 32/NQ-HĐND “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


425

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.42.225
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!