|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách nhà nước Bạc Liêu
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lữ Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu,
ngày 13 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC
LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách đại
phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu,
chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo số 413/BC-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về quyết toán
thu, chi ngân sách
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021”; báo cáo thẩm tra của Ban
kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2021 của tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn: 13.063.119 triệu đồng (Mười ba ngàn không trăm sáu
mươi ba tỷ, một trăm mười chín triệu đồng). Trong đó, thu ngân sách địa
phương: 11.788.011 triệu đồng.
Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà
nước: 3.704.682 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm lẻ bốn tỷ, sáu trăm tám mươi hai
triệu đồng).
Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 3.486.846 triệu đồng.
(Chi tiết các
khoản thu theo phụ lục 1 đính kèm)
2. Tổng quyết
toán chi ngân sách địa phương: 11.051.018 triệu đồng (Mười một
ngàn không trăm năm mươi mốt tỷ, không trăm mười
tám triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa
phương trong kế hoạch ngân sách: 10.321.812 triệu đồng (Mười ngàn ba trăm
hai mươi mốt tỷ, tám trăm mười hai triệu đồng).
(Chi tiết các
khoản chi theo phụ lục 2 đính kèm)
3. Kết dư
ngân sách địa phương: 736.993 triệu đồng (Bảy trăm ba mươi sáu
tỷ, chín trăm chín
mươi ba triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh:
- Ngân sách huyện, thị xã, thành
phố:
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
177.937 triệu đồng;
413.078 triệu đồng;
145.978 triệu đồng.
|
(Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách
Nhà nước tỉnh Bạc Liêu
năm 2021 theo các mẫu số: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60,
61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm
2017 của Chính phủ đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ
Tài chính theo quy định pháp luật. Đồng thời, chỉ đạo chấn chỉnh, khắc phục
nhũng hạn chế trong quản lý, điều hành, thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2021 theo kết luận, kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước và ý kiến thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH (báo cáo);
-
Chính phủ (báo cáo);
-
Bộ TC; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
-
Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
-
Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
-
UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đại biểu HĐND tỉnh;
-
Sở TC; Sở KH
và ĐT;
-
Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
|
PHỤ
LỤC 1
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
NỘI DUNG
|
KẾ HOẠCH
NGHỊ QUYẾT HĐND
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2021
|
SO SÁNH (%)
|
QT/KH
|
QT/QT NĂM
2020
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
A- TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
|
7.739.225
|
8.594.493
|
111,05
|
104,80
|
Trong đó: Thu ngân sách địa phương
|
7.476.025
|
7.682.196
|
102,76
|
97,07
|
I/- Tổng thu trong
kế hoạch ngân sách Nhà nước
|
3.337.100
|
3.704.682
|
111,02
|
107,44
|
Trong đó: Thu trong
dự toán ngân sách địa phương
|
3.073.900
|
3.486.846
|
113,43
|
109,13
|
1- Thu từ DNNN Trung ương
|
85.000
|
112.830
|
132,74
|
140,72
|
Trong đó: Điều tiết
ngân sách Trung ương
|
|
|
-
|
-
|
2- Thu từ các DNNN địa phương
|
310.000
|
207.684
|
66,99
|
74,58
|
3- Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
22.000
|
48.997
|
222,71
|
143,44
|
Trong đó: Điều tiết
ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
4- Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
415.000
|
483.810
|
116,58
|
109,37
|
5- Thu lệ phí trước bạ
|
125.000
|
99.122
|
79,30
|
79,86
|
6- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
7- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
2.051
|
102,54
|
80,86
|
8- Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
-
|
|
9- Thu tiền sử dụng đất
|
140.000
|
386.594
|
276,14
|
218,00
|
10- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước
|
67.000
|
103.464
|
154,42
|
261,82
|
11 - Thuế thu nhập cá nhân
|
310.000
|
259.560
|
83,73
|
83,60
|
12- Thu phí và lệ phí
|
59.100
|
49.133
|
83,13
|
108,46
|
Trong đó: Phí và lệ
phí của Trung ương
|
20.100
|
20.549
|
-
|
121,21
|
13- Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
4.278
|
-
|
|
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
|
|
342
|
|
|
14- Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà
thuộc SHNN
|
1.000
|
-
|
|
-
|
15- Thu khác ngân sách
|
75.000
|
134.922
|
179,90
|
192,76
|
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
|
39.000
|
28.127
|
72,12
|
63,60
|
16- Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
|
-
|
-
|
-
|
17- Thuế Bảo vệ môi trường
|
325.000
|
268.646
|
82,66
|
88,00
|
Trong đó: Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
204.100
|
168.710
|
82,66
|
88,00
|
18- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19- Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
20 - Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
1.000
|
761
|
|
|
Trong đó: - Giấy
phép do Trung ương cấp
|
|
107
|
|
|
21- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
1.542.829
|
110,20
|
100,55
|
II/- Thu huy động,
đóng góp
|
|
5.500
|
-
|
-
|
III/- Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
4.115.525
|
4.088.702
|
99,35
|
87,70
|
IV/- Thu hồi các
khoản chi năm trước
|
|
35.682
|
-
|
131,10
|
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
|
|
1.843
|
-
|
173,74
|
V/- Thu từ ngân
sách cấp dưới nộp lên
|
|
725.445
|
|
1.362,11
|
Trong đó: Ngân sách
Trung ương
|
|
692.618
|
-
|
2.128,51
|
VI/- Vay để bù đắp bội
chi
|
286.600
|
34.482
|
12,03
|
371,93
|
IX/- Thu phạt vi phạm
an toàn giao thông
|
|
|
-
|
|
Trong đó: Điều tiết
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
B- Thu Hải quan
|
|
362.811
|
|
|
C- Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
16.005
|
|
|
D- Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
|
924.455
|
-
|
51,35
|
E- Thu chuyển nguồn
|
|
3.165.355
|
|
155,92
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (Kể cả vay để bù đắp bội chi)
|
7.739.225
|
13.063.119
|
168,79
|
106,17
|
Trong đó: Tổng thu
ngân sách địa phương (Kể cả vay để bù đắp bội
chi)
|
7.739.225
|
11.788.011
|
152,32
|
100,23
|
F- VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
|
-
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
NỘI DUNG
|
KẾ HOẠCH
NGHỊ QUYẾT HĐND
|
QUYẾT TOÁN
NĂM 2021
|
SO SÁNH (%)
|
QT/KH
|
QT NĂM 2020
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
7.476.309
|
11.051.018
|
147,81
|
102,18
|
A- TỔNG CHI NSĐP
TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH
|
7.476.309
|
10.321.812
|
138,06
|
95,91
|
I/- Chi đầu tư phát
triển:
|
3.330.348
|
2.860.148
|
85,88
|
88,71
|
1- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
3.330.348
|
2.817.498
|
84,60
|
88,00
|
2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
42.650
|
|
190,40
|
3- Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II/- Chi trả nợ lãi vay
|
12.000
|
2.414
|
|
|
III/- Chi thường
xuyên:
|
4.016.303
|
4.646.080
|
115,68
|
106,72
|
1 - Chi các hoạt động kinh tế
|
709.504
|
758.441
|
106,90
|
96,05
|
2- Chi bảo vệ môi trường
|
29.047
|
32.611
|
112,27
|
156,61
|
3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.465.522
|
1.514.351
|
103,33
|
100,93
|
4- Chi y tế dân số và gia đình
|
424.259
|
643.671
|
151,72
|
109,96
|
5- Chi khoa học và công nghệ
|
17.815
|
10.361
|
58,16
|
162,78
|
6- Chi sự nghiệp văn hóa
|
44.395
|
36.476
|
82,16
|
150,38
|
7- Chi thể dục thể thao
|
17.377
|
16.982
|
97,73
|
|
7- Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
21.818
|
23.200
|
106,33
|
118,73
|
8- Chi đảm bảo xã hội
|
219.078
|
569.074
|
259,76
|
162,15
|
9- Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
776.313
|
765.318
|
98,58
|
95,26
|
11- Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
|
|
|
10- Chi an ninh - quốc phòng
|
194.067
|
227.174
|
117,06
|
129,19
|
11- Chi thường xuyên khác
|
97.108
|
48.419
|
49,86
|
83,52
|
IV/- Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
2.807.170
|
-
|
88,68
|
V/- Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
6.000
|
600,00
|
37,50
|
VII/- Chi từ thu phạt
vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT
|
|
|
|
|
VIII/- Dự phòng ngân
sách
|
116.658
|
|
-
|
-
|
B- CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
725.445
|
|
|
C- CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN
VAY
|
|
3.761
|
|
|
* CHI BỔ SUNG NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.139.935
|
3.232.643
|
|
|
BIỂU
MẪU SỐ 48
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2021
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.476.025
|
11.788.011
|
4.239.820
|
157,68
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3.073.900
|
3.486.846
|
412.946
|
221,61
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.818.150
|
2.275.970
|
457.820
|
125,18
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.255.750
|
1.210.875
|
-44.875
|
96,43
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
4.115.525
|
4.088.702
|
-26.823
|
99,35
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.406.097
|
2.804.818
|
398.721
|
116,57
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.709.428
|
1.283.884
|
-425.544
|
75,11
|
III
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
5.500
|
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
16.005
|
16.005
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
924.455
|
924.455
|
|
VI
|
Thu hồi các khoản
chi năm trước
|
|
33.839
|
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
32.828
|
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
3.165.355
|
3.165.355
|
|
IX
|
Thu vay để bù đắp bội
chi
|
286.600
|
34.482
|
-252.118
|
|
X
|
Thu để lại chi quản lý qua
ngân sách
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.476.025
|
11.051.408
|
3.056.809
|
147,82
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
6.367.817
|
6.617.457
|
249.640
|
103,92
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.330.348
|
1.966.561
|
-1.363.787
|
59,05
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.908.095
|
4.642.481
|
1.734.386
|
159,64
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
12.000
|
2.414
|
-9.586
|
20,12
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
6.000
|
5.000
|
600,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
116.374
|
|
-116.374
|
0,00
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
-
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.108.208
|
897.575
|
-
|
80,99
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
19.486
|
-
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.108.208
|
878.090
|
-
|
79,24
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
2.807.170
|
2.807.170
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
725.445
|
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc của
ngân sách địa phương
|
|
3.761
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
736.604
|
736.604
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
-
|
3.761
|
3.761
|
0,00
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
3.761
|
3.761
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
286.600
|
34.482
|
(252.118)
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
286.600
|
34.482
|
(252.118)
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
64.942
|
|
|
BIỂU
MẪU SỐ 49
Quyết toán cân nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.724.731
|
9.938.779
|
147,79
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.322.606
|
2.777.142
|
119,57
|
-
|
Thu thuế, lệ phí,
phí và các khoản
thu khác
|
2.322.606
|
2.777.142
|
119,57
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.115.525
|
4.088.702
|
99,35
|
-
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.406.097
|
2.804.818
|
116,57
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.709.428
|
1.283.884
|
75,11
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
16.005
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
343.498
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.616.788
|
|
6
|
Thu vay để bù đắp bội
chi
|
286.600
|
34.482
|
12,03
|
7
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
8
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
25.044
|
|
9
|
Thu huy động, đóng góp
|
|
5.500
|
|
10
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
31.618
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.724.731
|
9.853.486
|
146,53
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.290.377
|
3.483.057
|
81,18
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.434.354
|
3.232.643
|
132,79
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1.630.194
|
1.630.194
|
100,00
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
804.160
|
1.602.449
|
199,27
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
2.445.168
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
692.618
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ
nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
3.761
|
|
IV
|
Kết dư NSĐP
|
|
81.533
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.185.648
|
4.838.166
|
151,87
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
751.294
|
621.351
|
82,70
|
-
|
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản
thu khác
|
|
|
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.434.354
|
3.232.643
|
132,79
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.630.194
|
1.630.194
|
100,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
804.160
|
1.602.449
|
199,27
|
3
|
Thu kết dư
|
|
428.281
|
|
4
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
8.597
|
|
5
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
1.210
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
546.085
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.185.648
|
4.425.088
|
138,91
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện (xã)
|
3.185.648
|
3.315.064
|
104,06
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
665.008
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
188.285
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
476.722
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
445.016
|
|
III
|
Kết dư
|
|
413.078
|
|
BIỂU
MẪU SỐ 50
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo
lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+...+I))
|
7.793.225
|
7.530.025
|
16.960.769
|
15.685.662
|
217,63
|
208,31
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
3.391.100
|
3.127.900
|
4.067.493
|
3.486.846
|
119,95
|
111,48
|
I
|
Thu nội địa
|
3.337.100
|
3.073.900
|
3.704.682
|
3.486.846
|
111,02
|
113,43
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
|
85.000
|
85.000
|
112.830
|
112.830
|
132,74
|
132,74
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD
trong nước
|
81.800
|
81.800
|
109.762
|
109.762
|
134,18
|
134,18
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
3.200
|
3.200
|
3.067
|
3.067
|
95,85
|
95,85
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác DNTW
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
310.000
|
310.000
|
207.684
|
207.684
|
66,99
|
66,99
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
54.200
|
54.200
|
42.322
|
42.322
|
78,08
|
78,08
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
236.800
|
236.800
|
151.140
|
151.140
|
63,83
|
63,83
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
9.850
|
9.850
|
65,67
|
65,67
|
-
|
Thu nhập sau thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.372
|
4.372
|
109,31
|
109,31
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác DNĐP
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
22.000
|
22.000
|
48.997
|
48.997
|
222,71
|
222,71
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
1.200
|
1.200
|
3.435
|
3.435
|
286,24
|
286,24
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
20.650
|
20.650
|
45.475
|
45.475
|
220,22
|
220,22
|
-
|
Thuế chuyển thu nhập
ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
87
|
87
|
57,91
|
57,91
|
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
415.000
|
415.000
|
483.810
|
483.810
|
116,58
|
116,58
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
334.000
|
334.000
|
408.062
|
408.062
|
122,17
|
122,17
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng SX trong nước
|
1.000
|
1.000
|
512
|
512
|
51,16
|
51,16
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
77.000
|
77.000
|
73.165
|
73.165
|
95,02
|
95,02
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
2.072
|
2.072
|
69,06
|
69,06
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
310.000
|
310.000
|
259.560
|
259.560
|
83,73
|
83,73
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
325.000
|
120.900
|
268.646
|
99.936
|
82,66
|
82,66
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
120.900
|
120.900
|
99.936
|
99.936
|
82,66
|
82,66
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
204.100
|
|
168.710
|
|
82,66
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
125.000
|
99.122
|
99.122
|
79,30
|
79,30
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
59.100
|
39.000
|
49.133
|
28.583
|
83,13
|
73,29
|
-
|
Phí và lệ phí Trung
ương
|
20.100
|
|
20.549
|
|
102,24
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
39.000
|
39.000
|
28.583
|
28.583
|
73,29
|
73,29
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
2.051
|
2.051
|
102,54
|
102,54
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
67.000
|
67.000
|
103.464
|
103.464
|
154,42
|
154,42
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
140.000
|
140.000
|
386.594
|
386.594
|
276.14
|
276,14
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
4.278
|
3.935
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.542.829
|
1.542.829
|
110,20
|
110,20
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
332.072
|
332.072
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
436.661
|
436.661
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
93.189
|
93.189
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
680.907
|
680.907
|
|
|
-
|
Thu khác XSKT
|
|
|
0
|
0
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
1.000
|
1.000
|
761
|
654
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
36.000
|
134.922
|
106.795
|
179,90
|
296,65
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
54.000
|
54.000
|
362.811
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.000
|
4.000
|
7.597
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
51
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
276
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
50.000
|
50.000
|
354.880
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
7
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG,
ĐÓNG GÓP
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
C
|
THU HỒI CÁC KHOẢN
CHI NĂM TRƯỚC
|
|
|
35.682
|
33.839
|
|
|
D
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
16.005
|
16.005
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
924.455
|
924.455
|
|
|
F
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
4.115.525
|
4.115.525
|
7.986.353
|
7.986.353
|
|
|
G
|
THU VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI
CHI
|
286.600
|
286.600
|
34.482
|
34.482
|
|
|
H
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
725.445
|
32.828
|
|
|
I
|
THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ
QUA NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
K
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
3.165.355
|
3.165.355
|
|
|
BIỂU
MẪU SỐ 51
Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm
2021
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên)
|
7.476.025
|
11.051.018
|
147,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.367.817
|
6.616.742
|
103,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.223.150
|
1.965.846
|
88,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.223.150
|
1.923.196
|
86,5
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
92.500
|
395.998
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
140.000
|
140.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
1.204.928
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
42.650
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.015.293
|
4.642.481
|
115,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.465.522
|
1.514.351
|
103,3
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
17.815
|
10.361
|
58,2
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
12.000
|
2.414
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
6.000
|
600,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
116.374
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền
lương
|
-
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.108.208
|
897.900
|
81,0
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
19.096
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
|
18.309
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
787
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.108.208
|
878.805
|
79,3
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.807.170
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
3.761
|
|
*
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
725.445
|
|
BIỂU
MẪU SỐ 52
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(không bao gồm chi trả nợ gốc; Chi nộp trả ngân sách cấp trên)
|
6.724.731
|
9.064.463
|
2.339.732
|
134,8
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.434.354
|
3.232.643
|
798.289
|
132,8
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4.290.377
|
3.483.057
|
(807.320)
|
767
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.379.745
|
1.745.823
|
(633.922)
|
73,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.379.745
|
1.709.873
|
(669.872)
|
71,9
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
92.500
|
94.585
|
2.085
|
102,3
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
28.670
|
35.642
|
6.972
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
17.000
|
15.584
|
(1.416)
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
105.998
|
117.910
|
11.912
|
111,2
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
10.651
|
4.719
|
(5.932)
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.000
|
4.638
|
(3.362)
|
58,0
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
101.890
|
3.737
|
(98.153)
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
500
|
2.336
|
1.836
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.245.450
|
1.255.005
|
9.555
|
100,8
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
79.767
|
62.020
|
(17.747)
|
77,8
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
2.500
|
1.460
|
(1.040)
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
686.819
|
112.238
|
(574.581)
|
16,3
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
35.950
|
35.950
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.837.948
|
1.728.820
|
(109.128)
|
94,1
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
274.887
|
270.512
|
(4.375)
|
98,4
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.155
|
8.372
|
(6.783)
|
55,2
|
-
|
Chi an ninh quốc phòng
|
142.844
|
160.059
|
17.215
|
112,1
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
398.725
|
584.906
|
186.181
|
146,7
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
28.888
|
22.252
|
(6.636)
|
77,0
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
14.531
|
15.996
|
1.465
|
110,1
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
17.377
|
15.754
|
(1.623)
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
14.995
|
13.307
|
(1.688)
|
88,7
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
512.423
|
316.124
|
(196.299)
|
61,7
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
271.500
|
244.372
|
(27.128)
|
90,0
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
65.136
|
50.424
|
(14.712)
|
77,4
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
81.487
|
26.740
|
(54.747)
|
32,8
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
12.000
|
2.414
|
(9.586)
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
6.000
|
5.000
|
600,0
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
59.684
|
|
(59.684)
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.348.763
|
2.348.763
|
|
BIỂU
MẪU SỐ 53
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân
sách cấp tỉnh và chi ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi năm 2021
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 13
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP (không
bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên)
|
7.476.025
|
4.290.377
|
3.185.648
|
10.321.812
|
5.831.820
|
4.489.992
|
138,07
|
135,93
|
140,94
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.367.817
|
3.182.169
|
3.185.648
|
6.616.742
|
2.603.301
|
4.013.441
|
103,91
|
81,81
|
125,99
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.223.150
|
1.272.547
|
950.603
|
1.966.561
|
867.343
|
1.099.218
|
88,46
|
68,16
|
115,63
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.223.150
|
1.272.547
|
950.603
|
1.923.911
|
831.393
|
1.092.518
|
86,54
|
65,33
|
114,93
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
92.500
|
92.500
|
|
395.998
|
94.585
|
301.413
|
428,11
|
102,25
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
140.000
|
2.000
|
138.000
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
805.665
|
594.335
|
1.204.928
|
627.167
|
577.761
|
86,07
|
77,84
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
|
-
|
42.650
|
35.950
|
6.700
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.015.293
|
1.836.938
|
2.178.355
|
4.641.766
|
1.727.544
|
2.914.222
|
115,60
|
94,04
|
133,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.465.522
|
274.887
|
1.190.635
|
1.505.462
|
270.512
|
1.234.950
|
102,73
|
98,41
|
103,72
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
17.815
|
15.155
|
2.660
|
10.361
|
8.372
|
1.989
|
58,16
|
55,25
|
74,76
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
12.000
|
12.000
|
-
|
2.414
|
2.414
|
-
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dụ
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
600,00
|
600,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
116.374
|
59.684
|
56.690
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.108.208
|
1.108.208
|
-
|
897.900
|
879.756
|
18.144
|
81,02
|
73,39
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
19.096
|
952
|
18.144
|
-
|
-
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
18.309
|
562
|
17.747
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
787
|
390
|
397
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.108.208
|
1.108.208
|
-
|
878.090
|
878.805
|
-
|
79,24
|
79,30
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.807.170
|
2.348.763
|
458.407
|
|
|
|
*
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
725.445
|
692.618
|
32.828
|
|
|
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 13/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|