|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1432/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Công Thương Ủy ban huyện Quảng Bình
Số hiệu:
|
1432/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1432/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 20 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày
02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 447/TTr-SCT ngày 16/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức xây dựng
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số
1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học
hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về Kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BCT ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
10 ngày làm việc
2. Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc
bị hỏng: 07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về Kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Nghị định số 106/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá; Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
* TP, thị xã: 1.200.000 đồng/hồ sơ
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/hồ sơ
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
2.000633.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
|
2
|
1.001279.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
2.000629.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
|
4
|
2.000620.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
|
5
|
2.000615.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
6
|
2.001240.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ rượu
|
7
|
2.000181.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
8
|
2.000162.000.00.00.H46
|
Cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
9
|
2.000150.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
10
|
2.001240.000.00.00.H46
|
Cấp Giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
|
11
|
2.000615.000.00.00.H46
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
12
|
2.001240.000.00.00.H46
|
Cấp lại Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1432/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|