Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương
Số hiệu:
726/QĐ-BNN-KN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Trần Thanh Nam
Ngày ban hành:
24/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 726/QĐ-BNN-KN
Hà Nội, ngày 24
tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG
ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(PTNT);
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số
2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành
Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
thành lập Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm
định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các Hội đồng theo Quyết
định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 42/TTr-KN ngày 26 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung
ương áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn quản lý (Phụ lục kèm theo ).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định
trước đây trái
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KN (VTH: 45 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cây
Lương thực
1.1. Mô
hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha-15ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Khâu gieo cấy
-
Máy sạ hàng
-
Máy trộn đất
-
Máy gieo hạt
-
Máy cấy
3
Máy phun thuốc BVTV
4
Máy gặt đập liên hợp
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Các tỉnh miền Trung và phía Bắc
Các tỉnh ĐBSCL
1
Giống lúa
35
50
Từ cấp xác nhận trở lên
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
90
80
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
70
60
4
Ka li nguyên chất (K2 O)
Kg
70
60
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
2.000
6
Thuốc BVTV
1.000
1.000
1.000
7
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
1.2. Mô
hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: TR1112
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha-15ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Khâu gieo cấy
-
Máy sạ hàng
-
Máy trộn đất
-
Máy gieo hạt
-
Máy cấy
3
Máy gặt đập liên hợp
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
Miền Bắc
Kg
50
Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
Miền Nam
kg
80
2
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.000
TCCS
3
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
4
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo
mộc, sinh học
Đồng
600.000
5
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
1.3. Mô
hình sản xuất lúa bản địa - Mã sản phẩm: TR1113
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ
thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha-15ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Máy gặt đập liên hợp
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Kg
40 - 50
Các chỉ tiêu tương đương cấp
XN
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
80-100
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
90
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.200
TCCS
6
Thuốc bảo vệ thực vật
1.000 đ
1.000
7
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật.
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
1.4. Mô
hình nhân giống lúa chất lượng - Mã sản phẩm: TR1114
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Máy phun thuốc BVTV
(động cơ đeo vai)
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Các tỉnh miền Trung và phía Bắc
Các tỉnh
ĐBSCL
1
Giống lúa
Sản xuất cấp NC
30-35
40-50
Cấp SNC
Sản xuất xác nhận
30-35
80-100
Cấp NC
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
90
80
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
70
60
4
Ka li nguyên chất (K2 O)
Kg
70
60
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
2.000
6
Thuốc BVTV
1.000
1.000
1.000
7
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
1.5 - Mô
hình nhân giống lúa lai - Mã sản phẩm: TR1115
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy phun thuốc BVTV
(động cơ đeo vai)
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hạt giống lúa
+ Hạt giống lúa bố
kg
8 -10
TCCS
+ Hạt giống lúa mẹ
kg
35 - 40
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
120
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
93
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
5
KH2 PO4
kg
4,5
6
GA3
+ Tổ hợp 3 dòng
gam
250
+ Tổ hợp 2 dòng
gam
200
7
Thuốc BVTV
1.000đ
5.000
8
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình, kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
2. Cây
ngô lai
2.1 - Mô
hình sản xuất ngô sinh khối - Mã sản phẩm: TR1121
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy gieo hạt
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống ngô lai
kg
25-28
Hạt lai F1
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
180
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
100
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.200
6
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
2.2 - Mô
hình canh tác ngô trên đất dốc - Mã sản phẩm: TR1122
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống ngô lai
kg
18-20
Hạt lai F1
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
160
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
85
5
Thuốc BVTV
1.000đ
600
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
2.3 - Mô
hình sản xuất ngô thương phẩm - Mã sản phẩm: TR1123
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy gieo hạt
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống ngô lai
kg
18
Hạt lai F1
Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
160
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
85
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.000
6
Thuốc BVTV
1.000đ
600
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
3 . Mô
hình cây có củ
3.1. Mô
hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: TR2301
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy lên luống
3
Máy thu hoạch
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
MH nhân giống
MH sản xuất
1
Hom giống
kg
2500
1500
Từ cấp xác nhận trở lên
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
90
90
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
60
60
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
100
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
700
1.000
6
Vôi bột
kg
500
500
7
Thuốc BVTV
1.000đ
700
700
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/ HN
3.2. Mô
hình sản xuất cây khoai tây - Mã sản phẩm: TR2302
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy lên luống
3
Máy thu hoạch
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Vùng Tây nguyên
kg
1.800
Từ cấp xác nhận trở lên
Vùng khác
kg
1.500
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
150
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
150
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
6
Vôi bột
kg
1.000
7
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
3.3. Mô
hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: TR2303
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
1.400
Từ cấp Xác nhận trở lên
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
150
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
6
Vôi bột
kg
1.000
7
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
3.4. Mô
hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc: - Mã sản phẩm: TR2304
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống sắn
hom
12.000
85% diện tích
Giống cỏ/ cây họ đậu
kg
1,0-1,5/
18-20
15% diện tích, phân bón cây
trồng xen đối ứng hoàn toàn
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
120
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
55
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
110
5
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
3.5. Mô
hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm:
TR2305
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy cày (rạch hàng)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy rạch hàng cầm tay
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống sắn
hom
12.000 - 14.000
Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy
mầm trêm 95%
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
140
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg
50
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
5
Thuốc xử lý hom giống
1.000đ
2.000
6
Thuốc cỏ
1.000đ
2.400
7
Thuốc BVTV
kg
04
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
3.6. Mô hình
sản xuất dong riềng - Mã sản phẩm: TR2306
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống*
kg
2.300
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
230
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
108
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
216
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
TCCS
6
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
* Củ giống (tương
đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống ); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa
điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
4. Mô hình
cây đậu đỗ
4.1. Mô
hình sản xuất đậu xanh - Mã sản phẩm: TR3401
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
3
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
30
cấp Xác nhận trở lên
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
46
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
66
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
72
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
4.2. Mô
hình sản xuất đậu tương - Mã sản phẩm: TR3402
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
90
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
40
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
80
5
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
4.3. Mô
hình sản xuất lạc - Mã sản phẩm: TR3403
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
1 vụ
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lạc
kg
220
cấp Xác nhận trở lên
2
Nilon che phủ
kg
100
TCCS
3
Đạm nguyên chất (N)
kg
46
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
120
5
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
500
TCCS
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
4.4. Mô
hình sản xuất vừng - Mã sản phẩm: TR3404
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
3
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
1 vụ
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
30
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
46
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
72
5
Vôi bột
kg
400
TCCS
6
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5. Mô hình
sản xuất rau ăn lá
5.1 Mô
hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền…)
- Mã sản phẩm: TR4501
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
3
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
a
Sản xuất hữu cơ nhóm
rau 65 - 75 ngày
1
Giống
Cải xanh ăn lá
kg
6
TCCS
Rau rền
kg
15
Mùng tơi
kg
25
2
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
Phân hữu cơ sinh học
kg
1500
TCCS
Phân bón lá hữu cơ
lít
3
TCCS
Phân bón gốc hữu cơ
kg
250
TCCS
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
56
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2 O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2 O5
≥ 14%
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
kg
18
Sử dụng Kali sulphate (K2 O
≤ 30%)
Chất điều hòa sinh trưởng
kg
700
Vôi bột hoặc Dolomit
3
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
Trichoderma
kg
30
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
3
Bẫy Feromom
Chiếc
20
Xử lý phế phụ phẩm
1000 đ
500
b
Sản xuất an toàn Theo
VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày
1
Giống
Cải xanh ăn lá
kg
6
TCCS
Rau rền
kg
15
Mùng tơi
kg
25
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
35
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
25
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
45
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
TCCS
6
Phân bón lá
1000 đ
500
TCCS
7
Thuốc BVTV
1000 đ
500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.2 Mô hình
sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) -
Mã sản phẩm: TR4502
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất hữu cơ
1
Giống
Bắp cải
kg
0.3
TCCS
Súp lơ
kg
0.3
Cải thảo
kg
0.3
2
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
Phân hữu cơ sinh học
kg
2000
TCCS
Phân bón lá hữu cơ
lít
5
Phân bón gốc hữu cơ
kg
550
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
84
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2 O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2 O5
≥ 14%
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
kg
48
Sử dụng Kali sulphate (K2 O
≤ 30%)
Chất điều hòa sinh trưởng
kg
700
Vôi bột hoặc Dolomit
3
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
Trichoderma
kg
30
TCCS
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
8
Bẫy Feromom
Chiếc
20
Xử lý phế phụ phẩm
1000 đ
2000
Sản xuất an toàn Theo
VietGAP
1
Giống
Bắp cải
kg
0.3
TCCS
Súp lơ
kg
0.3
Cải thảo
kg
0.3
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
120
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
60
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
20
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
TCCS
6
Phân bón lá
1000 đ
1000
TCCS
7
Thuốc BVTV
1000 đ
1000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.3 Mô
hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) - Mã
sản phẩm: TR4503
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất hữu cơ
1
Giống
Su hào
kg
0.7
TCCS
Hành lá
kg
6
2
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
Phân hữu cơ sinh học
kg
1500
TCCS
Phân bón lá hữu cơ
lít
3
Phân bón gốc hữu cơ
kg
250
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
56
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2 O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2 O5
≥ 14%
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
kg
75
Sử dụng Kali sulphate (K2 O
≤ 30%)
Chất điều hòa sinh trưởng
kg
300
Vôi bột hoặc Dolomit
3
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
Trichoderma
kg
30
TCCS
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
5
TCCS
Bẫy Feromom
Chiếc
20
TCCS
Xử lý phế phụ phẩm
1000đ
500
TCCS
Sản xuất an toàn theo
VietGAP
1
Giống
Su hào
kg
0.7
TCCS
Hành lá
kg
6
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
100
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
60
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
TCCS
7
Thuốc BVTV
1000 đ
1000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.4 Mô
hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu
tương rau…) - Mã sản phẩm: TR4504
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
a
Sản xuất hữu cơ rau ăn
quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)
1
Giống
Cà chua
kg
0,25
TCCS
Dưa chuột
kg
0,7
Mướp đắng
kg
2,5
Bí xanh
kg
1
Đậu quả
kg
45
Đậu tương rau
kg
80
2
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
Phân hữu cơ sinh học
kg
2000
TCCS
Phân bón lá hữu cơ
lít
5
TCCS
Phân bón gốc hữu cơ
kg
400
TCCS
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
78
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2 O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2 O5
≥ 14%
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
Sử dụng Kali sulphate (K2 O
≤ 30%)
Chất điều hòa sinh trưởng
kg
700
Vôi bột hoặc Dolomit
3
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
Trichoderma
kg
30
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
8
Bẫy Feromom
Chiếc
30
Xử lý phế phụ phẩm
1000 đ
2000
b
Sản xuất VietGAP rau ăn
quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)
1
Giống
Cà chua
kg
0,25
TCCS
Dưa chuột
kg
0,7
Mướp đắng
kg
2,5
Bí xanh
kg
1
Đậu quả
kg
45
Đậu tương rau
kg
80
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
120
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
2000
TCCS
6
Phân bón lá
1000 đ
1000
TCCS
7
Thuốc BVTV
1000 đ
1000
TCCS
c
Vật rẻ tiền mau hỏng phục
vụ sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.5 Mô
hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) - Mã sản phẩm: TR4505
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Cà rốt
kg
3
TCCS
Cải củ
kg
3
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
120
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
TCCS
6
Phân bón lá
1.000đ
1.000
TCCS
7
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.6 Mô
hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau - Mã sản phẩm: TR4506
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
I
Mô hình cải bắp, súp lơ
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
1
Giống:
TCCS
Hạt giống
kg
0,4
Hoặc Cây giống
cây
33.000
2
Phân hữu cơ sinh học
TCCS
Sản xuất vụ thứ nhất
kg
3.000
Sản xuất lặp lại vụ thứ 2
kg
2.000
Sản xuất lặp lại vụ thứ 3
kg
1.000
3
Phân hữu cơ Nano
Gram
25
TCCS
4
Thuốc trừ sâu sinh học (Neem
ferno,…)
lít
4
TCCS
5
Thuốc trừ bệnh sinh học
1.000đ
500
TCCS
II
Mô hình cải ăn lá các
loại
1
Hạt giống
kg
6
TCCS
2
Phân hữu cơ sinh học
TCCS
Sản xuất vụ thứ nhất
kg
1.500
Sản xuất lặp lại vụ thứ 2
kg
1.000
Sản xuất lặp lại vụ thứ 3
kg
500
3
Phân hữu cơ Nano
Gram
25
TCCS
4
Thuốc trừ sâu sinh học (Neem
ferno,…)
lít
3
TCCS
5
Thuốc trừ bệnh sinh học
1.000đ
500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.7 Mô
hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: TR4507
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi
chú
a
Mô hình dưa thơm
- N, P2 O5 ,
K2 O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,..
1
Giá thể:
Xơ dừa
tấn
40
Hỗn hợp đất
m3
33
2
Hạt giống
hạt
22.000 - 23.000
Hạt lai F1
3
Đạm nguyên chất (N)
kg
135
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
125
5
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
135
6
MgSO4
kg
300
7
Ca(NO3 )2
kg
50
8
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
TCCS
9
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
b
Mô hình dưa chuột
1
Gía thể:
Xơ dừa
tấn
30
Hỗn hợp đất
m3
100
2
Hạt giống
hạt
22.000 - 23.000
Hạt lai F1
3
Đạm nguyên chất (N)
kg
135
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
125
5
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
135
6
MgSO4
kg
100
7
Ca(NO3 )2
kg
50
8
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
TCCS
c
Mô hình cà chua
1
Gía thể:
Xơ dừa
tấn
35
Hỗn hợp đất
m3
66
2
Hạt giống
hạt
22.000 - 23.000
TCCS
3
Đạm nguyên chất (N)
kg
190
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
190
5
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
190
6
MgSO4
kg
400
7
Ca(NO3 )2
kg
50
8
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5.8 Mô
hình sản xuất măng tây Theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: TR4508
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy lên luống
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
Thời kỳ
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Hạt giống
Hạt
18.500
TCCS
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh
khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó
Hạt giống trồng dặm
Hạt
3.500
TCCS
2
Vật tư làm giàn
- Cọc
cây
1.200
Cao 1,5m
- Sợi dây cước PE
kg
160
- Dây buộc (cước PE)
kg
30
3
Đạm nguyên chất (N)
kg
345
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
288
5
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
300
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
4.000
TCCS
7
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.500
TCCS
8
Chế phẩm BVTV sinh học
kg
10
TCCS
Năm thứ hai
1
Đạm nguyên chất (N)
kg
345
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
2
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
288
3
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
325
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
TCCS
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
750
TCCS
6
Chế phẩm BVTV sinh học
kg
10
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6. Mô hình
sản xuất Nấm.
6.1 Mô
hình sản xuất nấm mỡ - Mã sản phẩm: TR4601
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
15
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Đạm SA (Sulfatamon)
kg
20
TCCS
Đạm Urê
kg
5
TCCS
4
Supe lân
kg
30
TCCS
5
Bột nhẹ
kg
30
6
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6.2 Mô
hình sản xuất nấm sò - Mã sản phẩm: TR4602
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
45
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Túi PE (30 x 45)
kg
6
4
Nút, Bông, chun…
kg
12
5
Giàn giá, dụng cụ
1.000đ
2.000
D. Định mức triển khai
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6.3 Mô
hình sản xuất nấm rơm - Mã sản phẩm: TR4603
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
15
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Giàn giá, dụng cụ
1.000đ
1.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6.4 Mô
hình sản xuất nấm mộc nhĩ - Mã sản phẩm: TR4604
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
que
1.800
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Cám và phụ gia
Cám gạo
kg
50
5%
Bột nhẹ (CaCO3 )
kg
10
1%
MgSO4
kg
1,0
1,5‰
KH2 PO4
kg
0,5
0,5 ‰
4
Túi PE (19 x 38)
kg
10
5
Nút, Bông, chun…
kg
12
6
Giàn giá, dụng cụ
1.000đ
1.500
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6.5 Mô
hình sản xuất nấm hương - Mã sản phẩm: TR4605
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Chai
60
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Cám và phụ gia
Cám gạo
kg
70
7%
Bột nhẹ (CaCO3 )
kg
20
2%
4
Túi PE (25 x 35)
kg
10
5
Nút, Bông, chun…
kg
12
6
Giàn giá, dụng cụ
1.000đ
2.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6.6 Mô
hình sản xuất nấm linh chi - Mã sản phẩm: TR4606
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
chai
60
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Cám và phụ gia
Cám gạo
kg
50
5%
Cám ngô
kg
70
7%
Bột nhẹ (CaCO3)
kg
10
1%
Đường ăn
kg
50
5 ‰
4
Túi PE (25 x 35)
kg
10
5
Nút, Bông, chun…
kg
12
6
Giàn giá, dụng cụ
1.000đ
2.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6.7 Mô
hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm - Mã sản phẩm: TR4607
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 20 tấn NL/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên
liệu thô
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
chai
60
2
Nguyên liệu
kg
1.000
3
Túi PE (25 x 35)
kg
10
4
Nút, Bông, chun…
kg
12
5
Cám và phụ gia
Cám gạo
kg
200
20%
Cám ngô
kg
50
5%
Bột đậu tương
kg
20
2%
Bột nhẹ (CaCO3 )
kg
10
1%
Đường ăn
kg
5,0
0.5%
6
Giàn giá, dụng cụ
1.000đ
2.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
02
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7. Mô hình
cây hoa
7.1 Mô
hình sản xuất Hoa cúc - Mã sản phẩm: TR5701
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 1ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống cúc
Vùng Tây Nguyên
cây
500.000
Vùng khác
cây
400.000
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
140
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
175
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
6
Phân bón lá
1.000đ
3.000
TCCS
7
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
8
Vôi bột
kg
800
9
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7.2 Mô
hình sản xuất hoa hồng - Mã sản phẩm: TR5702
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 1ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
cây
50.000
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
460
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
400
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
480
5
Phân hữu cơ sinh học
kg
5.000
6
Phân bón lá + Kích thích sinh
trưởng
1.000đ
5.000
TCCS
7
Thuốc BVTV
1.000đ
5.000
TCCS
8
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7.3 Mô
hình sản xuất hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm: TR5703
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 1ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (1 chậu trồng 1 cây)
cây
80.000
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
500
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
500
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
375
5
Phân bón lá + Kích thích sinh
trưởng
1.000đ
5.000
TCCS
6
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
7
Chậu trồng cây (đường kính x
chiều cao): 20cm x 22cm
cái
80.000
8
Gía thể (Phân chuồng hoai mục
+ đất + xơ dừa/mùn cưa)
kg
65.000
Tương đương 500m3
9
Lưới đen che nắng 60%
m2
10.000
10
Màng che nilon (diện tích
x1,3)
m2
13.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7.4 Mô
hình sản xuất hoa Lily chậu - Mã sản phẩm: TR5704
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 1ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
- Giống (1 chậu trồng 3 cây)
Củ
150.000
- Giống (1 chậu trồng 5 cây)
Củ
150.000
2
Đạm nguyên chất (N)
500
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
500
4
Kali nguyên chất (K2 O)
375
5
Phân bón lá + Kích thích sinh
trưởng
1.000đ
15.000
TCCS
6
Thuốc BVTV
1.000đ
7.500
TCCS
7
- Chậu trồng 3 cây (đường
kính x chiều cao): 22cm x 25cm
cái
50.000
- Chậu trồng 5 cây (đường
kính x chiều cao): 32cm x 30cm
cái
30.000
8
Gía thể (Phân chuồng hoai mục
+ đất + xơ dừa/mùn cưa)
kg
50.000
Tương đương 315m3
9
Lưới đen che nắng 60%
m2
10.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7.5 Mô
hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao - Mã sản phẩm: TR5705
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 3ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Củ/thân
2.000
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
70
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
24
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
60
5
Vôi bột
kg
150
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
7
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7.6 Mô
hình sản xuất hoa sen trồng chậu - Mã sản phẩm: TR5706
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 1ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Củ/thân
1.000
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
30
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
30
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
20
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
150
7
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
8
Chậu trồng
cái
1.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
8. Mô hình
cây công nghiệp ngắn ngày
8.1 Mô
hình sản xuất cây dâu - Mã sản phẩm: TR3001
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
Thời kỳ
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất (trồng mới)
1
Giống dâu trồng mới
Cây
40.000
2
Giống dâu trồng dặm
cây
2.000
3
Đạm nguyên chất (N)
kg
140
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
5
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
6
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
7
Vôi bột
kg
1.000
Năm thứ hai (KTCB)
1
Đạm nguyên chất (N)
kg
230
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
2
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
130
3
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
45180
4
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.500
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
8.2 Mô
hình sản xuất cây mía - Mã sản phẩm: TR3002
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy cày (rạch hàng)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Máy rạch hàng cầm tay
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống (trồng mới + trồng dặm
tương đương 40.000 hom)
kg
10.000
TCCS
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
300
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
150
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
260
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
TCCS
6
Vôi bột
kg
500
TCCS
7
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
8.3 Mô
hình sản xuất thạch đen - Mã sản phẩm: TR3003
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
4
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
kg
1.500
Hom giống đạt tiêu chuẩn.
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
35
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
30
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
60
5
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.500
6
Thuốc BVTV
1.000đ
500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9. Cây ăn
quả
9.1. Mô
hình trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP - Mã sản phẩm: TR6801
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
400
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
70
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
65
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
92
Phân HCSH khi thay thế sang
phân HCVS hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
65
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
140
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
210
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.2. Mô
hình ghép cải tạo nhãn, vải - Mã sản phẩm: TR6802
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
Ghi chú
Năm thứ nhất + năm thứ 2
1
Mắt ghép (15 mắt/cây)
Mắt
6.000
Mắt ghép là đoạn cành
Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Dây ghép
Cuộn
4
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
70
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
48
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
60
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
92
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
72
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.3. Mô
hình trồng, thâm canh chôm chôm theo GAP - Mã sản phẩm: TR6803
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
210
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
10
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
70
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
65
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
60
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
110
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
65
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
180
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
130
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
210
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.4. Mô
hình trồng, thâm canh bưởi theo GAP - Mã sản phẩm: TR6804
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
400
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2O5)
kg
70
5
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
120
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
190
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
(đậu tương, khô dầu chỉ dùng
cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng)
2
Phân lân nguyên chất (P2O5)
kg
100
3
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
190
2
Phân lân nguyên chất (P2O5)
kg
100
3
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
300
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Đậu tương hoặc khô dầu
kg
1.200
6
Túi bao trái
túi
20.000
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.5. Mô
hình trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6805
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
625
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
30
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
100
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
625
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
120
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
140
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
120
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.6- Mô hình
trồng, thâm canh thanh long kiểu giàn chữ T theo GAP - Mã sản phẩm:
TR6806
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ KTCB (năm thứ nhất)
1
Giống trồng mới
hom
5.555
Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm
thứ nhất
2
Trụ xi măng
Trụ
1.200
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
220
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
300
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
550
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
Năm thứ 2
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
440
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
440
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
300
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
6.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
Thời kỳ KD (năm thứ 3 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
660
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
660
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
450
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
9.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
6
Vật rẻ tiền mau hỏng
Theo quy trình kỹ thuật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.7. Mô
hình trồng, thâm canh xoài theo GAP - Mã sản phẩm: TR6807
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
400
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
65
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
120
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
240
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
250
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
200
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Túi bao trái
Cái
70.000
TCCS
6
Thuốc BVTV
1.000đ
70.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.8- Mô
hình trồng, thâm canh mít theo GAP - Mã sản phẩm: TR6808
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
400
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
200
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
100
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
400
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
240
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình
của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
240
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
240
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
280
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
280
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
280
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.9. Mô
hình trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP - Mã sản phẩm: TR6809
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
200
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
10
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
46
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
32
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
40
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
70
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinhhoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
32
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
60
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
TKKD (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
40
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.10. Mô
hình trồng, thâm canh măng cụt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6810
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
200
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
10
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
50
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
35
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
40
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
35
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
60
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
230
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
100
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
200
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.11. Mô
hình trồng, thâm canh bơ theo GAP - Mã sản phẩm: TR6811
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
200
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
10
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
50
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
35
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
40
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3 trở đi
1
2
Phân đạm nguyên chất (N)
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg kg
90
70
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.12. Mô
hình trồng xen mốt số cây ăn quả (sầu riêng, bơ ...) trong vườn cà phê vùng Tây
nguyên - Mã sản phẩm: TR6812
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Giống trồng mới
cây
70
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Giống trồng dặm
cây
5
3
Phân NPK (16:16:8)
kg
1.500
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Phân bón lá
1.000đ
1.000
6
Vôi bột
kg
1.000
7
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 2
1
Phân NPK (16:16:8)
kg
1.500
2
Phân bón lá
1.000đ
1.000
TCCS
3
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân NPK (16:16:8)
kg
1.500
2
Phân bón lá
1.000đ
1.000
TCCS
3
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.13. Mô
hình trồng, thâm canh vú sữa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6813
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
100
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
5
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
140
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình
của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
120
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
190
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
150
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
240
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Túi bao trái
túi
50.000
6
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.14. MH
trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na) theo GAP -Mã sản phẩm: TR6814
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)
1
Giống trồng mới
cây
1.100
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Giống trồng dặm
cây
50
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
230
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
160
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
Năm thứ 2 + năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
230
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
160
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
TKKD (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
300
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
240
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
360
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.15. Mô
hình trồng, thâm canh Lê giống mới theo GAP - Mã sản phẩm:
TR6815
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
400
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
20
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
85
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
90
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
200
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước
thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
120
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
90
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Túi bao trái
túi
50.000
6
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.16. Mô
hình trồng, thâm canh dứa Queen - Mã sản phẩm: TR6816
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy lên luống
3
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Chồi giống trồng mới
Chồi
60.000
Chồi loại 1 250-300g/chồi
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Chồi giống trồng dặm
Chồi
3.000
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
460
- Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm.
- Phân hữu cơ sinh học khi
thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo
quy trình của loại phân bón đó.
4
Phân lân nguyên chất (P2O5)
kg
320
5
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
840
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
5.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
Năm thứ 2
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
90
2
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
180
3
Điều hoa bảo
lít
5
4
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.17. MH
thâm canh dứa Cayen có che phủ nilon - Mã sản phẩm: TR6817
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy làm đất
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
2
Máy lên luống
3
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Chồi giống trồng mới
Chồi
50.000
Chồi loại 1 250-300g/chồi
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Chồi giống trồng dặm
Chồi
1.000
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
550
- Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm.
- Phân hữu cơ sinh học khi
thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo
quy trình của loại phân bón đó.
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
256
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
1.080
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
5.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Nilon
kg
160
9
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
Năm thứ 2
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
550
2
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
256
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
1.080
3
Điều hoa bảo
lít
5
4
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.18. Mô
hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên)
sạch bệnh - Mã sản phẩm: TR6818
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 0,5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống tưới phun
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hạt giống chanh leo
kg
4,5
Hạt chanh leo hoa vàng
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Giá thể TS2
kg
31.500
3
Khay ươm 104
chiếc
900
4
Khay 15 lỗ
chiếc
6.030
5
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
25
6
Phân lân nguyên chất (P2O5)
kg
24
7
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
24
8
Túi bầu
kg
300
10 x 15cm
9
Phân bón lá
lít
45
10
Mắt ghép
Mắt
300.000
Sạch bệnh
11
Giấy ghép
Cuộn
36
12
Thuốc BVTV
1.000đ
5.000
TCCS
13
Test bệnh trước khi xuất vườn
Lần/ha
3
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.19. Mô
hình trồng, thâm canh chanh leo ( cây chanh dây, lạc tiên) theo GAP -
Mã sản phẩm: TR6819
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất
1
Giống trồng mới
cây
1.300
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Giống trồng dặm
cây
60
3
Cột bê tông
cột
500
4
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
70
5
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
160
6
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
360
7
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
TCCS
8
Chế phẩm sinh học
kg
60
9
Vôi bột
kg
1.000
10
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
Năm thứ hai
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
185
2
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
660
TCCS
3
Chế phẩm sinh học
kg
80
4
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.20. MH
trồng, thâm canh hồng không hạt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6820
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
600
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
30
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
92
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
96
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
600
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
125
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
138
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
TKKD (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
138
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
160
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
300
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.21. Mô
hình trồng, thâm canh giống nho mới theo GAP - Mã sản phẩm:
TR6821
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Yêu cầu chất lượng
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1.1
Giống trồng mới
cây
2.000
Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm
Giống, cột bê tông hỗ trợ năm
thứ nhất
1.2
Giống trồng dặm
cây
100
1.3
Cột bê tông
Cột
800
1.4
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
220
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
1.5
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
160
1.6
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
300
1.7
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
1.8
Vôi bột
kg
1.000
1.9
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
Năm thứ 3
1.1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
276
1.2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
160
1.3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
300
1.4
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
1.5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.22-Mô
hình trồng thâm canh dừa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6822
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
1
Giống trồng mới
cây
156
Cây giống cao ≥50cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
2
Giống trồng dặm
cây
8
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
46
Lượng vật tư sử dụng cho từng
năm
4
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
110
5
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
70
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
TCCS
7
Vôi bột
kg
300
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
Năm thứ 3
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
70
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó.
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
110
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
120
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
1
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
92
2
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
140
3
Phân kali nguyên chất (K2 O)
kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
kg
1.500
TCCS
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9.23. Mô
hình trồng thâm canh chuối theo GAP - Mã sản phẩm: TR6823
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 10ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
Thời kỳ
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Năm thứ nhất + năm 2
1
Giống trồng mới
cây giống cao 70 - 80cm
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
Chuối tiêu
cây
2.000 - 2.500
Chuối tây
cây
1.800 - 2.000
2
Giống trồng dặm
cây
100
3
Phân đạm nguyên chất (N)
kg
260
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
4
Phân lân nguyên chất (P2O5)
kg
160
5
Phân kali nguyên chất (K2O)
kg
360
6
Phân hữu cơ sinh học
kg
3.000
TCCS
7
Vôi bột
kg
1.000
8
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
TCCS
9
Túi bao buồng
Túi
2.000
Cho năm thứ 2
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
10. Cây
công nghiệp dài ngày
10.1. Mô
hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê vối - Mã sản phẩm: TR7901
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy phá gốc, đào hố
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
Hệ thống
TCCS; Tưới nước kết hợp bón
phân
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống, cây che bóng
1.1
Giống cà phê
bầu
1.110
Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép)
1.2
Giống trồng dặm (5%)
bầu
56
1.3
Cây che bóng
cây
100
2
Vật tư
2.1
Năm thứ nhất
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
60
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
88
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
42
-
Phân hữu cơ vi sinh
kg
4.000
-
Vôi bột
kg
1.000
-
Thuốc xử lý mối, côn trùng
kg
10
-
Thuốc Bảo vệ thực vật
1.000đ
1.000
2.2
Chăm sóc năm thứ hai
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
115
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
88
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
60
-
Phân bón lá
lit/kg
4
-
Thuốc Bảo vệ thực vật
1.000đ
1.500
2.3
Chăm sóc năm thứ ba
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
130
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2O tương ứng
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
88
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
120
-
Phân bón lá
lit/kg
4
-
Thuốc Bảo vệ thực vật
1.000đ
2.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
HN
1 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
HN
1-2 ngày/HN
10.2. Mô
hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê chè - Mã sản phẩm: TR7902
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy phá gốc, đào hố
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
TCCS; Tưới nước kết hợp bón
phân
2
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Giống thấp cây
Giống cao cây
1
Giống, cây che bóng
1.1
Giống cà phê
bầu
4.600
3.400
Theo tiêu chuẩn cây giống cà
phê (cây thực sinh và cây ghép)
1.2
Giống trồng dặm (5%)
bầu
230
170
1.3
Cây che bóng
cây
100
100
2
Vật tư
2.1
Năm thứ nhất
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
40
40
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
150
150
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
30
30
-
Phân hữu cơ vi sinh
kg
4.500
4.500
-
Vôi bột
kg
1.000
1.000
-
Thuốc xử lý mối, côn trùng
kg
20
20
-
Thuốc xử lý nấm
kg
10
10
-
Thuốc Bảo vệ thực vật
1.000đ
1.000
1.000
2.2
Chăm sóc năm thứ hai
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
70
70
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
80
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
50
50
-
Thuốc Bảo vệ thực vật
1.000đ
1.500
1.500
2.3
Chăm sóc năm thứ ba
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
Đạm nguyên chất (N)
kg
10
10
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
80
80
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
180
180
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
3.000
Thuốc Bảo vệ thực vật
1.000đ
2.000
2.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
01
1-2 ngày/HN
10.3. Mô
hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi
Mã sản phẩm: TR7903
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
Hệ thống
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.000
Vật tư phải nằm trong danh mục
được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
2
Phân lân nung chảy (nguyên chất
P2 O5 )
kg
60
3
Phân Ka li hữu cơ (nguyên chất
K2 O)
kg
55
4
Phân hữu cơ khoáng
kg
1.200
5
Phân bón lá hữu cơ
lít
2
6
Vôi bột
kg
400
7
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
3.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
10.4. Mô
hình Trồng chè hữu cơ - Mã sản phẩm: TR7904
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy phá gốc, đào hố
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
TCCS; Tưới nước kết hợp bón
phân
2
Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp
bón phân
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Chè Shan tập trung
Chè giống mới
1
Giống, cây che bóng
Giống chè theo TCVN
11041-6:2018
1.1
Giống chè
bầu
18.000
22.000
1.2
Giống trồng dặm (5%)
bầu
900
1.100
1.3
Cây che bóng
cây
200
200
2
Vật tư
2.1
Năm thứ nhất
-
Phân hữu cơ vi sinh
kg
5.500
7.000
Vật tư phải nằm trong danh mục
được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
-
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
1.000
2.2
Chăm sóc năm thứ hai
-
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.500
3.000
-
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.500
1.500
2.3
Chăm sóc năm thứ ba
-
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
3.500
-
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
2.000
2.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
10.5. Mô
hình Thâm canh chè theo VietGAP - Mã sản phẩm: TR7905
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy hái chè
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
TCCS; Tưới nước kết hợp bón
phân
2
Hệ thống tưới phun mưa
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Đạm nguyên chất (N)
kg
276
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
2
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
112
3
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
180
4
Phân hữu cơ vi sinh
kg
3.000
5
Phân sinh học
kg
25
7
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
3.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
10.6. Mô
hình Thâm canh chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi -
Mã sản phẩm: TR7906
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy hái chè
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
TCCS; Tưới nước kết hợp bón
phân
2
Hệ thống tưới phun mưa
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Chè Shan tập trung
Chè giống mới
1
Phân hữu cơ vi sinh
kg
9.000
10.000
Vật tư phải nằm trong danh mục
được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
2
Phân bón lá sinh học
lít
15
20
5
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
3.000
3.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
10.7. Mô
hình Sản xuất Hồ tiêu bền vững - Mã sản phẩm: TR7907
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống tưới nhỏ giọt
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
TCCS; Tưới nước kết hợp bón
phân
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Đạm nguyên chất (N)
kg
250
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
2
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
150
3
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
210
4
Phân hữu cơ vi sinh
kg
4.500
5
Chế phẩm Trichoderma
kg
80
6
Vôi bột
kg
500
7
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
3.000
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
10.8. Mô
hình Trồng mới, trồng thay thế điều - Mã sản phẩm: TR7908
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống tưới nhỏ giọt
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án; Tưới nước kết hợp bón phân
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
1.1
Giống Điều ghép
cây
400
TCVN 10684-3:2018
1.2
Giống trồng dặm (5%)
cây
20
2
Vật tư
2.1
Năm thứ nhất
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
60
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
-
Llân nguyên chất (P2 O5 )
kg
24
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
24
-
Vôi bột
kg
400
-
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
2.2
Chăm sóc năm thứ hai
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
72
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O TCCS
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
24
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
24
-
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
2.3
Chăm sóc năm thứ ba
-
Đạm nguyên chất (N)
kg
72
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
-
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
24
-
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
48
-
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
3
Vật tư rẻ tiền mau hỏng
Theo thực tế,
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
HN
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
HN
1-2 ngày/HN
10.9. Mô
hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi - Mã sản
phẩm: TR7909
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 3 - 5ha/vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống tưới phun mưa
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án;
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Đạm nguyên chất (N)
kg
127
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O
2
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
35
3
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
68
4
Chế phẩm ra hoa, đậu trái
1.000đ
3.000
5
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
6
Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục
vụ sản xuất
Theo thực tế
7
Nhiên liệu, năng lượng
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
10.10.
Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững - Mã sản phẩm: TR7910
A. Định mức lao động
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Tính 5ha /vụ/người
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy, thiết bị
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên vật tư
ĐVT
Số
lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi
chú
1
Đạm nguyên chất (N)
kg
70
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5
2
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
30
3
Ka li nguyên chất (K2 O)
kg
72
4
Phân hữu cơ vi sinh
kg
2.550
5
Amoniac (NH3 ) 10%
lít
20
6
Thuốc BVTV và kích mủ
1.000đ
1.000
8
Vật tư, thiết bị thu hoạch
Hỗ trợ 1 lần vào năm thứ nhất
-
Kiềng đỡ chén
cái
500
Chất liệu thép, kích thước: Ø
3mm, đường kính 13-14 cm
-
Dây nilon buộc kiền
cuộn
16
-
Chén hứng mủ
cái
500
Chất liệu nhựa, dung tích 1
lít, trọng lượng 60 gram/cái
-
Máng hứng mủ
cái
500
Chất liệu sắt tráng kẽm
(tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm
-
Máng che mưa
cái
500
Chất liệu nhựa PE dẻo, kích
thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75
-
Keo dán máng
kg
45
-
Bấm kim
cái
2
-
Kim bấm
hộp
12
-
Dao cạo mủ
cái
2
-
Dụng cụ nạo vỏ
cái
2
-
Típ mở vaseline
típ
2
-
Mái che mưa cho chén mủ
cái
500
Chất liệu nhựa PE dẻo, dày
0,3mm; rộng 30cm, dài 35 cm
-
Thùng trút mủ V=15 lít
cái
1
Chất liệu nhôm, kích thước:
dày 0,5 mm
-
Thùng trút mủ V=35 lít
cái
1
-
Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít
cái
1
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
- Theo quy trình kỹ thuật.
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
hội nghị
01 ngày/HN
- Hội nghị tổng kết
hội nghị
1-2 ngày/HN
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chăn
nuôi gà thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2201
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
05
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 3.000 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
3
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
4
Máy phát điện
Chiếc
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
6,0
Số lượng, chất lượng thức ăn
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
07
(2) Gum; (2) ND - IB; (1)
New; (1) Đậu, (1) cúm GC
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
0,5
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
2. Chăn
nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm: CN2202
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 2.000 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn
nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Lồng tầng
Con/ m2
8 - 12
2
Sàn nhựa
Con/ m2
6 - 8
3
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
4
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
5
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
6
Hệ thống thu trứng
Hệ thống
01
7
Hệ thống tải phân
Hệ thống
01
8
Máy phát điện
Chiếc
01
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng
gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng gia cầm
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
Công suất = 30% máy ấp
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hoá chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
12,3
Số lượng, chất lượng thức ăn
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
14
(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4)
New, (2) ILT, (2) Cúm GC
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
2,5
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Mô hình nuôi gà sinh sản
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/ MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
Mô hình ấp trứng gà
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày
7-14
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
3. Chăn
nuôi ngan, vịt thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2203
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
05
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 3.000 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu
cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
3
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
4
Máy phát điện
Chiếc
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
9,4
Số lượng, chất lượng thức ăn
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
04
(2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1)
cúm GC
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
0,5
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
4. Chăn
nuôi ngan, vịt sinh sản - Mã sản phẩm: CN2204
A. Định mức lao động
T T
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 2.000 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn
nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Sàn nhựa
Con/ m2
3,5 - 4,0
2
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
3
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
4
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
5
Máy phát điện
Chiếc
01
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng
vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng gia cầm
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
Công suất = 30% máy ấp
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hoá chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
30
Số lượng, chất lượng thức ăn
theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
11
(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả
vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
2,5
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,05
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Mô hình nuôi ngan, vịt
sinh sản
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
Mô hình ấp trứng
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày
7-14
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
5. Chăn
nuôi đà điểu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2205
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 100 con
B. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Kg/con
≥ 3,0 kg
Đà điểu 01 tháng tuổi, giống
được công nhận TBKT, công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
426
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
04
(2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều
vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,5
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
6. Chăn
nuôi đà điểu sinh sản - Mã sản phẩm: CN2206
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
24
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 50 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng đà điểu
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
Công suất = 30% máy ấp
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hoá chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Kg/con
≥ 3,0 kg
Đà điểu 01 tháng tuổi, giống
được công nhận TBKT, công bố TCCS.
2
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
796
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
06
(3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc
xin Newcastle, Cúm GC = 3 lần liều cho gà)
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
80
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,5
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
Mô hình nuôi đà điểu sinh
sản
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
Mô hình ấp trứng đà điểu
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày
07-14
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
7. Chăn
nuôi chim bồ câu - Mã sản phẩm: CN2207
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 1.000 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng bồ câu
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
Công suất = 30% máy ấp
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hoá chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Giống bồ câu ngoại và bồ câu
lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.
2
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
10,8
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
01
Newcastle
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
02
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,03
Được phép sản xuất, kinh doanh,
sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Mô hình nuôi bồ câu sinh sản
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
Mô hình ấp trứng bồ câu
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày
07-14
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
8. Chăn
nuôi chim cút sinh sản - Mã sản phẩm: CN2208
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 4.000 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(Áp dụng cho quy mô ≥ 4.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy ấp trứng chim cút
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy nở
Chiếc
01
Công suất = 30% máy ấp
3
Máy phát điện
Chiếc
01
4
Máy phun thuốc sát trùng
Chiếc
01
5
Hoá chất sát trùng
Lít/cơ sở
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Chim cút 01 ngày tuổi, giống
được công nhận TBKT, công bố TCCS.
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Kg/con
0,7
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc -xin
Liều/con
04
Newcastle
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
01
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0,01
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Mô hình nuôi chim cút sinh
sản
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
Mô hình ấp trứng chim cút
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Thời gian
Ngày
07-14
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
9. Chăn
nuôi lợn thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2209
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
08
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 150 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống làm mát chuồng
Hệ thống
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Hệ thống máng ăn
Hệ thống
01
3
Hệ thống máng uống
Hệ thống
01
4
Máy phát điện
Chiếc
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
1.1
Giống lợn ngoại
Kg/con
10
1.2
Giống lợn nội
Kg/con
07
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
225
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc xin:
Liều/con
06
(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1)
Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
5
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều/con
02
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0, 1
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
10.
Chăn nuôi lợn sinh sản - Mã sản phẩm: CN2210
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 110 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Thiết bị làm mát chuồng
Bộ
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Chuồng nuôi lợn nái chửa
Lồng/con
01
3
Chuồng nuôi lợn nái nuôi con
Lồng/con
01
4
Sàn nuôi lợn con sau cai sữa
m2 /con
0,6
5
Hệ thống máng ăn tự động
Bộ
02
6
Hệ thống máng uống tự động
Bộ
02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
1.1
Giống hậu bị (giống ngoại)
Kg/con
100
1.2
Giống hậu bị (giống nội)
Kg/con
22
2
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
2.1
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống
Ngoại
Kg/con
534
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
2.2
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống
nội
Kg/con
482
3
Vắc xin
Liều
12
(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2)
Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn
4
Hoá chất sát trùng
Lít/con
40
Dung dịch pha loãng theo quy định
5
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều
02
6
Chế phẩm sinh học
Kg/con
0, 2
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
11. Mô
hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn - Mã sản phẩm: CN2211
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
06
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 2 hệ thống
B. Định mức Vật tư, thiết bị,
phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống
bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải
Con/m3
10
Áp dụng hệ thống cho chăn
nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn
về xây dựng
2
Men, chế phẩm vi sinh xử lý
môi trường, phân và chất thải
Lít /kg/m3
01
Được phép sản xuất và lưu
hành tại Việt Nam
3
Phân tích mẫu
Mẫu/bể
02
Thực hiện theo quy định hiện
hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
12. Vỗ béo
trâu, bò - Mã sản phẩm: CN2212
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
05
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 50-70
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy băm thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
C. Định mức giống, thiết bị,
vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con
Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ
béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò,
trâu trước khi giết thịt
2
Thuốc tẩy ngoại KST
Liều/con
01
3
Thuốc tẩy nội KST
Liều/con
01
4
Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
270
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
5
Vỗ béo trâu , bò thịt
và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học
Nguyên liệu làm đệm lót
Kg/con
900
Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm,
trấu….
Chế phẩm vi sinh
Kg/con
0,75
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
13. Chăn
nuôi trâu, bò sinh sản - Mã sản phẩm: CN2213
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 10-20 cái, 2-5 con đực
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Máy băm thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Định mức tối đa
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
Bò cái giống
Kg/con
220
Trâu cái giống
Kg/con
350
2
TAHH cho bò cái chửa
Kg/con
540
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
TAHH cho trâu cái chửa
Kg/con
660
4
Tảng đá liếm
Kg/con
03
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
14. Cải tạo
đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo - Mã sản phẩm: CN2214
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 50-70 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Máy băm thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Con
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Tinh đông lạnh
Liều/con
02
3
Ni tơ lỏng
Lít/con
02
4
Găng tay, ống gen
Bộ/con
02
5
TAHH cho bò cái có chửa
Kg/con
540
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
6
TAHH cho trâu cái có chửa
Kg/con
660
7
Tảng đá liếm
Kg/con
03
8
Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít
Cái/huyện
02
9
Súng bắn tinh
Cái/huyện
06
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
15. Chăn
nuôi bò sữa - Mã sản phẩm: CN2215
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 50 con
B. Định mức máy móc, thiết bị
(cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Máy băm thái cỏ
Chiếc
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2
Máy trộn thức ăn
Chiếc
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Tinh đông lạnh
Liều/con
04
3
TAHH cho bò cái chửa
Kg/con
540
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
4
Tảng đá liếm
Kg/con
03
5
Nguyên liệu ủ chua thức ăn
xanh (1 tấn cỏ)
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
Kg/tấn
30
Muối ăn
Kg/tấn
05
Ủ bằng bể ủ/hố ủ
Bạt lót bể ủ/hố ủ
m2 /tấn
08
Ủ bằng túi ủ
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
Túi/tấn
02
D. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
16. Trồng,
chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh - Mã sản phẩm: CN2216
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
09
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha
B. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Mô hình trồng thâm canh cỏ
Giống cỏ
Trồng bằng hom
Tấn hom/ha
3,5
Trồng bằng hạt
Kg/ha
12,0
Thiết bị vật tư
Phân đạm nguyên chất (N)
Phân đạm nguyên chất (N)
Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ
tương tự)
Kg/ha
250
Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ
Mombasa và cỏ tương tự)
Kg/ha
200
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
Kg/ha
80
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
Phân kali nguyên chất (K2 O)
Kg/ha
100
Phân kali nguyên chất (K2 O)
Phân hữu cơ vi sinh
Kg/ha
2.500
Phân hữu cơ vi sinh
2
Kỹ thuật ủ rơm với urea
trong túi nilon
Rơm lúa
Tấn
01
Rơm khô
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
Kg/tấn
02
Urea
Kg/tấn
40
Rỉ mật
Kg/tấn
20
Muối
Kg/tấn
5
3
Kỹ thuật ủ chua thân bắp
(ngô) trong túi nilon
Thân bắp (ngô)
Tấn
01
Thân ngô
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
Kg/tấn
02
Men vi sinh
Kg/tấn
01
Rỉ mật
Kg/tấn
50
Muối
Kg/tấn
05
4
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng
phương pháp ủ chua
Cỏ tươi
Tấn
01
Cỏ tươi
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
Kg/tấn
30
Muối
Kg/tấn
05
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng
bể)
Bạt lót bể ủ/hố ủ
m2 /tấn cỏ tươi
08
Túi ủ (nếu ủ bằng túi)
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
Túi/tấn cỏ tươi
02
C. Định mức triển khai
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
17. Chăn nuôi
dê, cừu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2217
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
05
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 50 con
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Kg/Con
15
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu
Kg/con
45
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc-xin
Liều/con
04
(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm
ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Lần
01
18. Chăn
nuôi dê, cừu sinh sản -Mã sản phẩm: CN2218
A. Định mức lao động
T T
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
mô hình
Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô 40 - 60 con
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Định mức tối đa
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Dê cái giống ngoại
Kg/Con
23-27
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Dê cái giống nội
Kg/Con
13 - 17
3
Dê cái lai
Kg/Con
18 - 22
4
Cừu cái
Kg/Con
16 - 20
5
Dê, cừu đực giống ngoại
Kg/Con
30 - 34
6
Dê, cừu đực giống lai
Kg/Con
28 - 32
7
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực
giống
Kg/Con
115
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
9
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu
cái từ hậu bị đến đẻ
Kg/con
115
12
Vắc-xin
Liều/con
08
(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm
ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu
13
Tảng đá liếm
Kg/con
02
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
19. Chăn
nuôi dê sữa thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2219
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 100 con
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Dê cái giống
Kg/Con
18-22
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Dê đực giống
Kg/Con
35-40
3
Thức ăn hỗn hợp cho dê
đực
Kg/Con
36
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
4
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ
hậu bị đến đẻ lứa đầu
Kg/Con
120
5
Vắc-xin
Liều/con
08
(2) Tụ huyết trùng, (2) viêm
ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu
6
Bình đựng sữa thể tích 25 lít
Bình/hộ
01
Bình làm bằng chất liệu nhôm
hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa
7
Tảng đá liếm
Kg/con
03
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
2
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
20. Nuôi
ong ngoại - Mã sản phẩm: CN2220
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 100 đàn
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Ong giống
Đàn/điểm/cơ sở
100
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thùng kế
Thùng/điểm/cơ sở
100
Áp dụng đối với mô hình có
thùng kế
3
Đường
Kg/đàn
30
4
Phấn hoa
Kg/đàn
0,3
5
Tầng chân
Cái/đàn
10
6
Máng cho ong ăn
Cái/đàn
01
7
Thùng quay mật
Cái/hộ
01
8
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di
trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
Bộ/hộ
01
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Lần
01
21. Nuôi
ong nội - Mã sản phẩm: CN2221
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 100 đàn
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Ong giống
Đàn/điểm/cơ sở
50
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thùng kế
Thùng/điểm/cơ sở
50
Áp dụng đối với mô hình có
thùng kế
3
Đường
Kg/đàn
18
4
Phấn hoa
Kg/đàn
0,2
5
Tầng chân
Cái/đàn
04
6
Máng cho ong ăn
Cái/đàn
01
7
Thùng quay mật
Cái/hộ
01
8
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di
trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
Bộ/hộ
01
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Lần
01
22. Chăn
nuôi thỏ thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2222
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
05
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 1.000 con
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thỏ giống
Kg/Con
0,5
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ
thức ăn trong 90 ngày
Kg
13,5
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc xin
Liều/con
01
(1) Bại huyết
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Lần
01
23. Chăn
nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm: CN2223
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
Quy mô 500 con
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thỏ giống
Kg/Con
2,5-3
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
2
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ
trợ thức ăn trong 120 ngày
Kg
27
Số lượng, chất lượng theo yêu
cầu kỹ thuật của dự án
3
Vắc xin
Liều/con
02
(2) Bại huyết
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
24. Nuôi tằm
- Mã sản phẩm: CN2224
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
06
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
Quy mô 3 hecta dâu trương đương 360 vòng trứng
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Trứng tằm ban đầu (MH nuôi tằm
con tập trung) và Tằm con ban đầu (MH nuôi tằm lớn)
Vòng trứng/ ha dâu
120
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
1
MH nuôi tằm con tập trung
(tính cho 1 ha)
Nong/khay nuôi tằm
Cái
120
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Máy thái dâu
Cái
01
Đũi tằm
Cái
10
Lò sưởi điện
Cái
01
Quạt bay hơi tăng ẩm
Cái
01
Bạt phủ lá dâu
m2
20
Thuốc sát trùng nhà,
dụng cụ
Lít
04
Thuốc xử lý mình tằm
Kg
06
Vôi bột
Kg
20
2
MH nuôi tằm lớn (tính cho 1
ha)
Tằm con
Vòng/ha
120
Lá dâu
Kg/vòng
200
Né đôi
Né/Vòng
02
Né gỗ, KT: 1m x 1m
Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ
Lít
04
Thuốc xử lý mình tằm
Kg
06
Vôi bột
Kg
20
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Lần
01
25. Xây dựng
cơ sở an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: CN2225
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên
ngành phù hợp
Quy mô 03 cơ sở
B. Định mức vật tư, thiết bị,
phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
1. Định mức vật tư, thiết bị
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ
trợ tính trên 01 cơ sở)
a.
Máy phun thuốc sát trùng
Máy/cơ sở
01
Phù hợp với quy mô mô hình,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
b.
Bảo hộ lao động (quần áo bảo
hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)
Bộ/cơ sở
03
c.
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động,
panh kẹp, kéo)
Bộ/cơ sở
01
2. Định mức vắc xin, hóa
chất sát trùng
2.1. Mô hình an toàn dịch
bệnh trên gia cầm
2.1.1. Vắc xin phòng bệnh
a.
Vắc xin cho thủy cầm nuôi
thương phẩm
Liều/con
04
(2) Dịch tả, (2) Cúm GC
b.
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản
Liều/con
05
(3) Dịch tả, (2) Cúm GC
c.
Vắc xin cho gà thương phẩm
Liều/con
05
(3) Newcastle, (2) Cúm GC
d.
Vắc xin cho gà sinh sản
Liều/con
08
(4) Newcastle, (4) Cúm GC
2.1.2. Hoá chất sát trùng
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy
cầm thương phẩm
Lít/con
01
Dung dịch pha loãng theo quy định
Mô hình chăn nuôi gia cầm
thương phẩm, thủy cầm sinh sản
Lít/con
02
2.2. Mô hình an toàn dịch
bệnh trên Lợn
2.2.1. Vắc xin phòng bệnh
a.
Vắc xin phòng bệnh cho mô
hình chăn nuôi lợn thương phẩm
Liều/con/năm
04
(2) Dịch tả, (2) LMLM
b.
Vắc xin phòng bệnh cho mô
hình chăn nuôi lợn sinh sản
Liều/con
06
(3) Dịch tả, (3) LMLM
2.2.2. Hoá chất sát trùng
a.
Mô hình chăn nuôi lợn
thương phẩm
Lít/con
20
Dung dịch pha loãng theo quy
định
b.
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
Lít/con
40
3. Định mức tư vấn, xét
nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bênh
3.1
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân
tích
Lần
01
3.2
Công tác lấy mẫu, gửi mẫu
Lần
01
3.3
Phân tích xét nghiệm
Lần
01
3.4
Thẩm định, đánh giá
Lần
01
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
02
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
26. Xây dựng
vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện - Mã sản phẩm:
CN2226
A. Định mức công lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự
án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/ cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên
ngành phù hợp
1 người/ 1 xã
B. Định mức vật tư, thiết bị,
phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
1. Định mức vật tư, thiết bị
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
a.
Máy phun thuốc sát trùng
Máy/xã
02
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
b.
Bảo hộ lao động (quần áo bảo
hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang).
Bộ/xã
12
c.
Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động,
panh kẹp, kéo)
Bộ/xã
03
2. Định mức vắc xin, hóa
chất sát trùng
2.1
Mô hình an toàn dịch bệnh
trên gia cầm
2.1.1
Vắc xin
a
Vắc xin cho thủy cầm thương
phẩm (1 năm 3 lứa)
Liều/con/lứa
12
DTV (2x3), CGC (2x3)
b
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản
Liều/con
08
DTV (4), CGC (4)
c
Vắc xin cho gà thương phẩm (1
năm 3 lứa)
Liều/con/lứa
15
Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3)
d
Vắc xin cho gà sinh sản
Liều/con
08
CGC (4); Niu-cát-xơn (4)
2.1.2
Hoá chất sát trùng
a
Mô hình chăn nuôi gia cầm
sinh sản
Lít/con
02
b
Mô hình chăn nuôi gia cầm
thương phẩm
Lít/con
01
2.2
Mô hình an toàn dịch bệnh
trên Lợn
2.2.1
Vắc xin
a
Vắc xin phòng bệnh cho lợn
sinh sản
Liều/con/năm
06
DTLCĐ (3), LMLM (3)
b
Vắc xin phòng bệnh cho mô
hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)
Liều/con/lứa
08
DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2),
2.2.2
Hoá chất sát trùng
Dung dịch pha loãng theo quy
định
a
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
Lít/con
40
b
Mô hình chăn nuôi lợn thương
phẩm
Lít/con
20
3. Định mức lấy mẫu, xét
nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện
3.1
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét
nghiệm
Lần/năm
02
3.2
Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng
xét nghiệm
Lần/năm
02
3.3
Định lượng kháng thể
Mẫu/xã
81
3.4
Giám sát lưu hành vi rút
Mẫu/chợ (xã)
30
3.5
Thẩm định, đánh giá vùng an
toàn dịch bệnh
Lần/ năm
02
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
04
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị/MH
01
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
27. Liên kết
sản xuất, tiêu thụ sản phẩm - Mã sản phẩm: CN2227
A. Định mức lao động (Áp
dụng cho 03 cơ sở)
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp
dụng cho 01 chuỗi)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hỗ trợ chi phí tư vấn
xây dựng liên kết
1.1
Tư vấn xây dựng liên kết
Theo thực tế và chế độ hiện hành
1.2
Xây dựng chuỗi
Kết nối các thành viên
Lần
05
Tổ chức các cuộc họp
Thành lập HTX, THT… (liên kết
ngang)
Lần
03
Xây dựng quy chế hoạt động
Lần
01
Thống nhất nguyên tắc tổ chức,
hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên
Lần
02
Xúc tiến thương mại,
Lần
05
Triển khai mở rộng thị trường
Lần
05
2
Hỗ trợ hạ tầng phục vụ
liên kết
Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng,
bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản
phẩm
Theo thực tế và chế độ hiện hành
3
Hỗ trợ vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm
≤ 40%
Bao bì, nhãn mác sản phẩm
Chu kỳ sản xuất
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
28. Hỗ trợ
chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt, ATTP, hữu cơ, OCOP - Mã sản
phẩm: CN2228
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Người dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức hỗ trợ chứng nhận
(Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thực hành nông nghiệp tốt
1.1
Tư vấn, hướng dẫn
Lần
01
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành
1.2
Chứng nhận Thực hành nông
nghiệp tốt
Lần
02
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành
2
An toàn thực phẩm
2.1
Tư vấn, hướng dẫn
Lần
01
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 )
2.2
Chứng nhận An toàn thực phẩm
Lần
02
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 )
3
Nông nghiệp hữu cơ
3.1
Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng
tiêu chuẩn hữu cơ
Lần
01
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến,
ghi nhãn sản phẩm
3.2
Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ
Lần
02
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ
sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017
4
Chứng nhận sản phẩm
OCOP
4.1
Tư vấn, hướng dẫn
Lần
01
Chi phí theo thực tế và chế độ
hiện hành. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính
phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một
sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 .
4.2
Chứng nhận sản phẩm OCOP
Lần
02
- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3
sao trở lên
- Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp
quốc gia
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn kỹ thuật
Số lần
Lần
01
Số lượng ≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1-NUÔI
TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4101
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01
4
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
02-04
5
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
10
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.2
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định mức hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
2-NUÔI TÔM
CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4102
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
04-08
3
Máy phát điện
Mô hình
01
4
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
5
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
15-20
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.5
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
3-NUÔI LUÂN
CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA, Mã sản phẩm: TS4103
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
4
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
≤10
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.5
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác (testkit
bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
4- NUÔI
XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA , Mã sản phẩm TS4104
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
4
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…
Bộ
01 - 02
5
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
≤ 4
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.3
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
5-NUÔI TÔM
THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH, Mã sản phẩm: TS4105
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục oxy
Bộ
04-05
3
Hệ thống quạt nước
Bộ
08-16
4
Máy cho tôm ăn
Bộ
04-05
5
Máy phát điện
Mô hình
01-02
6
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
100-120
Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.3
Hàm lượng protein 33-38%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
6-NUÔI TÔM
THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS4106
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
5
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục oxy
Bộ
04-05
3
Hệ thống quạt nước
Bộ
08-16
4
Máy cho tôm ăn
Bộ
4-5
5
Máy phát điện
Mô hình
01-02
6
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống tôm thẻ chân trắng
Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Giai đoạn 1
con/m2
1.000-1.500
Giai đoạn 2
con/m2
100-300
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.1
Hàm lượng protein 33-38%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn
sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
7-NUÔI
TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4107
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự
án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sụ khí
Bộ
02-04
3
Hệ thống quạt nước
Bộ
08-16
4
Máy cho tôm ăn
Bộ
4-5
5
Máy phát điện
Mô hình
01-02
6
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
25
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.5
Hàm lượng protein 35-42%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học...
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
8-NUÔI TÔM
SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS408
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
08-16
3
Máy cho tôm ăn
Bộ
4-5
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
6
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
10-15
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.5
Hàm lượng protein 35-42%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
9-NUÔI TÔM
SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN - Mã sản phẩm: TS4109
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…
Bộ
4
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
≤ 8
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 0.5
Hàm lượng protein 35-42%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
10-
NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN - Mã sản phẩm: TS4110
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm…
Cái
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Giai đoạn 1
con/m2
2.000-6.000
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Giai đoạn 2
con/m2
≤ 15
2
Thức ăn
Hàm lượng protein 35-42%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
Giai đoạn 1
FCR
1.5
Giai đoạn 2
FCR
≤ 0.5
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
11-NUÔI
TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN - LÚA, Mã sản phẩm: TS4111
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
5
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…
Bộ
6
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố bờ ao/ruộng...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1. Giống, vật tư
1
Giống tôm sú
Quy cỡ giống ≥ P15, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Giai đoạn 1
con/m2
60-70
Giai đoạn 2
con/m2
≤ 7
2
Giống lúa
Kg/ha
80
Giống lúa chất lượng, có khả
năng chống chịu mặn
3
Thức ăn tôm sú
Hàm lượng protein 35-42%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
Giai đoạn 1
FCR
≤1.5
Giai đoạn 2
FCR
≤ 0.5
4
Phân bón lúa
5
Phân bón gốc
Kg/ha
700
Có nguồn gốc rõ ràng; Được
phép lưu hành tại Việt Nam
6
Phân bón lá
Kg/ha
1,2
7
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
8
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
12-NUÔI
TÔM SÚ LUÂN CANH (1 vụ tôm, 1 vụ lúa) - Mã sản phẩm: TS4112
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
4
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới,
thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao...
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
≤10
Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
Hàm lượng protein 35-42%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh
học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
13-NUÔI TÔM
HÙM BÔNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4113
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/ cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thiết bị cho ăn
Bộ/lồng
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Bơm, xịt áp lực
Bộ/mô hình
01
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt,
xô, chậu…
Bộ
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
8-10
Quy cỡ giống 100-120 gam/con,
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 31
Cá tạp/tươi sống
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
14-NUÔI
TÔM HÙM XANH TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4114
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thiết bị cho ăn
Bộ/lồng
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Bơm, xịt áp lực
Bộ/mô hình
01
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt,
xô, chậu…
Bộ
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m3
15-16
Quy cỡ giống 50-60 gam/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 31
Cá tạp/tươi sống
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
15-NUÔI ỐC
HƯƠNG TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4115
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thiết bị cho ăn
Bộ/lồng
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Bơm, xịt áp lực
Bộ/mô hình
01
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt,
xô, chậu…
Bộ
01
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
300
Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 7.0
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm
bảo chất lượng
3
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
16-NUÔI ỐC
HƯƠNG TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4116
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-06
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy…
Bộ
01 - 02
3
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới,
thuê máy nạo vét, cải tạo ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
100
Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 5.0
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm
bảo chất lượng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
17-NUÔI ỐC
HƯƠNG TRONG BỂ -Mã sản phẩm: TS4117
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục oxy
Bộ
04-06
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu,
giỏ lưới, vợt…
Bộ
01- 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
300
Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤7.0
Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm
bảo chất lượng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
18-NUÔI
VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4118
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Cọc
Cái
10.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Lưới cước
m2
100
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
400
100 con/dây; 4 cọc/m2
1 dây/cọc/cỡ giống ≥ 0,4
cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
19-NUÔI
VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS4119
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lưới làm giàn
m2
2000-5.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
720
300 con/dây;120 dây/50m2 /,
cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01
Số lượng không quá 20 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
20-NUÔI
HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4120
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Cọc
Cái
10.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Lưới cước
m2
100
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/cọc
10
Chất lượng quy định/cỡ giống ≥
3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
21-NUÔI
HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ -Mã sản phẩm: TS4121
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lưới làm giàn
m2
2000-5.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/giá bám
25
Cỡ giống ≥ 2 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
22-NUÔI
HÀU TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4122
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6-12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lưới làm lồng
Cái
3.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/lồng
120
Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
23-NUÔI
NGHÊU BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4123
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lưới và cọc quây quang bãi
m
1.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
150
Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
24-NUÔI
SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4124
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đ.vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lưới và cọc quây quang bãi
m
1.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
200
Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
25-NUÔI
SÒ HUYẾT TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4125
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục oxy
Bộ
02-04
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy…
Bộ
01 - 02
4
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy
nạo vét ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
100
Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
26-NUÔI
TU HÀI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4126
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lồng nuôi
Cái
1.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C.Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
120
Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
27-NUÔI
HẢI SÂM TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4127
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục oxy
Cái
02-04
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C.Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
3-5
Cỡ giống 3-5 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Mùn bã hữu cơ
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
28-NUÔI
HÀU THÁI BÌNH DƯƠNG HÌNH THỨC GIÀN TREO (lập thể) - Mã sản phẩm: TS4128
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Dây treo giống
m
10.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ khác: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt …
C.Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/giá thể
20
Cỡ giống 0,5 -1,5 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
29-NUÔI
BÀO NGƯ VÀNH TAI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4129
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lồng nuôi (m3 /lồng)
Cái
1.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C.Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Sốlượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
350
Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 16.0
Thức ăn rong biển
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D.Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
30-NUÔI SÁ
SÙNG - Mã sản phẩm: TS4131
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/Mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
60-70
Cỡ giống ≥ 1,5 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.3
Hỗn hợp tự chế
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
31-NUÔI
THƯƠNG PHẨM NGAO GIÁ - Mã sản phẩm: TS4131
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
11-12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lồng nuôi ngao
Lồng
1.000
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
xô, chậu, giỏ lưới, vợt…
Bộ
01 - 02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
con/m2
300
Cỡ giống 1-1,2 cm/con, khỏe mạnh;
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1-2
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
32-NUÔI CÁ
SONG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4132
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đốiứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
03-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
03-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu, lồng lưới…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đv tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/ m2
1,0
Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤2.0
TACN hàm lượng protein >42
%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định của pháp luật. Mức hỗ trợ không quá 30 triệu đồng/ha
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 -02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
33-NUÔI CÁ
SONG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4133
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
12 1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm, xịt nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C.Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
15-25
Cá giống cỡ ≥8 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Có bổ sung cá tạp trong quá trình nuôi
2
Thức ăn
FCR
≤2.0
TACN hàm lượng protein ≥ 42%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
34-NUÔI CÁ
MÚ CHUỘT TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4134
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
25
Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤2.2
TACN hàm lượng protein ≥
42%; Thức ăn nằm trong danh mục
được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
35-NUÔI CÁ
GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4135
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
3
Cá giống cỡ ≥18 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành.
2
Thức ăn
Giai đoạn 1: TACN
FCR
≤ 2.5
TACN hàm lượng protein
40-45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
Giai đoạn 2: Cá tạp
FCR
≤ 8.0
Cá tạp: đảm bảo chất lượng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
36-NUÔI CÁ
VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4136
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
25
Cá giống cỡ ≥ 12 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥ 35%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
37-NUÔI CÁ
VƯỢC TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4137
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu,
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới,
nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá …
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
1,5
Cá giống cỡ ≥12 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥35 %;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
38-NUÔI CÁ
HỒNG MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4138
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
25
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥
35%; Thức ăn nằm trong danh mục
được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác (test-kit
bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
39-NUÔI CÁ
HỒNG MỸ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4139
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
1,5
Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.5
TACN hàm lượng protein ≥35%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học..
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
40-NUÔI CÁ
HỒNG ĐỎ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4140
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
15
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá
khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥35%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
41-NUÔI CÁ
HỒNG ĐỎ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4141
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
01-02
6
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao…
7
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
1,5
Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥35%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học..
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
42-NUÔI CÁ
TRÁP VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4142
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
1,5
Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥ 35%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
43-NUÔI CÁ
TRÁP VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4143
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
15
Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá
khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥ 35%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3
Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
44-NUÔI CÁ
CHIM VÂY VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4144
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đ. vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu,
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
3
Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
TACN hàm lượng protein ≥ 35
%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
45-NUÔI CÁ
CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4145
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
25-35
Cá giống cỡ 6-8 cm/con; cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.3
TACN hàm lượng protein 30-35
%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
46-NUÔI
THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP - Mã sản phẩm: TS4146
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
10
Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤2.0
TACN hàm lượng protein ≥ 38
%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
47-NUÔI CÁ
SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4147
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C.Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
8-10
Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con;
cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.5
Hàm lượng protein 38-42 %; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D.Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
48-NUÔI CÁ
SỦ ĐẤT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4148
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
10
Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe
mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.0
TACN hàm lượng protein ≥ 38%;
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
49-TRỒNG
RONG SỤN BẰNG GIÀN CĂNG TRÊN ĐÁY - Mã sản phẩm: TS4149
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
3
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
02-03
2
Hệ thống khung, giàn căng
trên đáy
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật
tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Tấn/ha
≤2.5
Rong giống cỡ 30 cm/bụi; Có
nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D.Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
50-NUÔI
XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA - Mã sản phẩm: TS4150
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
3
Sử dụng dịch vụ khác: thuê lưới
thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng
80-90% còn lại là cua đồng
Con/m2
20-30
Quy cỡ giống cua và chạch: ≥
4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.3
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
51-NUÔI CÁ
TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4151
Áp dụng cho quy mô 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
03-04
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu,
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
D. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
1
Quy cỡ giống cá: 200-500
gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành.
2
Thức ăn
FCR
≤1.8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
C. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
52-NUÔI CÁ
TRẮM ĐEN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4152
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt..
Bộ
01-02
6
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
10-15
Cá giống cỡ từ 0,8-1,0
kg/con; cá khỏe mạnh;
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng,
có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 3.0
Hàm lượng protein 38-45 %
(theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
53-NUÔI CÁ
BỖNG TRONG LỒNG/BÈ -Mã sản phẩm: TS4153
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối
ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
24
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
01-02
6
Sử dụng dịch vụ khác: thu cá,
vệ sinh lồng, sửa chữa bè ....
7
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C.Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
10-15
Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
54-NUÔI CÁ
LÓC BÔNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4154
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
02-03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
130
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 4.0
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
55-NUÔI CÁ
LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4155
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu..
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
10
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 4.0
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
C.Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
56-NUÔI CÁ
BỐNG KÈO TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4156
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối
ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu,
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
100
Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.2
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
57-NUÔI CÁ
BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4157
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối
ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
2
Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 9.0
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
58-NUÔI CÁ
BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS4158
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
30
Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 9.0
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
59- NUÔI
CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4159
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
11
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm, xịt nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
50
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định của pháp luật hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
60-NUÔI CÁ
THÁT LÁT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4160
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu,
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
9
Quy cỡ giống ≥ 2 cm/con; Cá khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 3.5
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
61-NUÔI CÁ
SẶC RẰN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4161
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô,
chậu…
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
20
Quy cỡ giống ≥ 5,5 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 4.0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
62-NUÔI CÁ
RÔ ĐỒNG TRONG AO/ HỒ - Mã sản phẩm: TS4162
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu,
Bộ
01 - 02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
50
Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 2.0
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D.Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
63-NUÔI BA
BA TRONG AO/BỂ - Mã sản phẩm: TS4163
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
2
Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba
ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
FCR
≤ 10
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
64-NUÔI ẾCH
TRONG BỂ/ LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4164
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
C. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
D. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m3
80
Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch
giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
2
Thức ăn
FCR
≤ 1.8
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
E. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
65- NUÔI
TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC - Mã sản phẩm: TS6165
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
24
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
C. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
02-04
3
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc…
Bộ
01 - 02
6
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê
máy nạo vét, gia cố bờ ao…
D. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Con/m2
2,5
Trai nguyên liệu đã được cấy
ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Thức ăn
Thức ăn tự nhiên
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh
học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
66-NUÔI CÁ
RÔ PHI/ DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4166
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
7
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm, xịt nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
A. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
Con /m3
100
- Cỡ giống: ≥ 6 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.8
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
B. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
67-NUÔI CÁ
RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4167
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
Con/m2
5-7
- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.3
- Hàm lượng Protein ≥ 28%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
68-NUÔI CÁ
RÔ PHI/ DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4168
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
Con/m2
2,5
- Cỡ giống: ≥ 5 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.5
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
69-NUÔI
GHÉP CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/ HỒ - Mã sản phẩm: TS4169
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/
Diêu hồng ≥ 50%
Con/m2
3
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng,
Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.5
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế
phẩm sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
70-NUÔI CÁ
TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4170
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Trắm cỏ
Con/m3
20-30
- Cỡ giống: 300-500 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
2
Thức ăn xanh
FCR
≤ 45
- Đảm bảo chất lượng;
- Kích cỡ phù hợp giai đoạn
phát triển của cá.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện
hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
71-NUÔI GHÉP
CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4171
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ
≥ 50%
Con/m2
2,5
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng,
Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.2
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
72-NUÔI
GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4172
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥
50%
Con/m2
3
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng,
Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.5
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
73-NUÔI CÁ
CHIM TRẮNG TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4173
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn Kỹ
thuật
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Chim trắng
Con/m2
2-4
- Cỡ giống: ≥ 4 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.8
- Hàm lượng Protein ≥ 25%;
- Trong danh mục được phép SX
kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
74-NUÔI CÁ
TRÊ TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4174
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Trê
Con/m2
20
- Cỡ giống: 3-5 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.8
- Hàm lượng Protein≥ 18%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
75-ƯƠNG CÁ
TRA GIỐNG
Mã sản phẩm: TS4175
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Tra
Con/m2
500-700
- Cỡ giống: cá bột 3-5 ngày
tuổi;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.1
- Hàm lượng Protein ≥ 30%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
76-NUÔI CÁ
TRA/BASA TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4176
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/cán bộ
8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Tra/Basa
Con/m2
≤ 40
- Cỡ giống: ≥ 2 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.7
- Hàm lượng Protein ≥ 22%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
77-NUÔI NHEO
MỸ TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4177
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Nheo mỹ
Con/m3
10
- Cỡ giống: ≥ 10 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 2
- Hàm lượng Protein ≥ 30%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
78-NUÔI CÁ
- LÚA
Mã sản phẩm: TS4178
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/cán bộ
9
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01 - 02
3
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm
cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng...
Con/m2
1,5-2
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng,
Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con.
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.2
- Hàm lượng Protein ≥ 22%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nng nghẹ và phát triển nông thôn.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác (testkit
bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
79-NUÔI CÁ
LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4179
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
11
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm, xịt nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Lăng nha
Con/m3
20
- Cỡ giống: ≥ 15 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 2
- Hàm lượng Protein ≥ 35%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
80-NUÔI CÁ
LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4180
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
11
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Lăng chấm
Con/m3
10
- Cỡ giống: 200-300 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn: cá tạp và phối trộn
FCR
≤ 4.5
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các các chất
cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến và bảo quản
đúng quy định.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
81-NUÔI CÁ
LĂNG CHẤM TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4181
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống quạt nước
Bộ
01-02
3
Hệ thống sục khí
Bộ
01-02
4
Máy phát điện
Mô hình
01-02
5
Máy cho ăn tự động
Chiếc
02-03
6
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài,
xô, chậu…
Bộ
01-02
7
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Lăng chấm
Con/m2
0,3-0,5
- Cỡ giống: 200-300 gr/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn:
Thức ăn cá tạp và phối trộn
FCR
≤ 4.5
- Đảm bảo chất lượng;
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.7
- Hàm lượng Protein 28-35%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nng nghiệp và PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
82-NUÔI CÁ
CHIÊN TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4182
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT.
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm, xịt nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Chiên
Con/m3
18-20
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn: cá tạp và phối trộn
FCR
≤ 4
- Đảm bảo chất lượng;
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác (testkit
bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
83-NUÔI
LƯƠN TRONG BỂ
Mã sản phẩm: TS4183
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
10
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống bể
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Lươn
Con/m2
60
- Cỡ giống: ≥ 15 cm;
- Lươn khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 4
- Hàm lượng Protein ≥ 20%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
84-NUÔI CÁ
CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ
Mã sản phẩm: TS4184
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt..
Bộ
01-02
5
Hệ thống bể
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Chình nước ngọt
Con/m2
10
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;
- Lươn khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn cá tạp
FCR
≤ 10
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các chất cấm
sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến và bảo quản
đúng quy định.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
85-NUÔI CÁ
CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4185
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: Chình nước ngọt
Con/m3
20
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn: cá tạp và phối trộn
FCR
≤ 10
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các chất cấm
sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến, bảo quản
đúng quy định.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
86 -NUÔI
CÁ TẦM TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4186
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm, xịt nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
01-02
5
Hệ thống lồng
Theo quy trình/TBKT được công
nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Tầm
Con/m3 hoặc con/m2
≥ 5 con/m3 tương đương ≥15 con/m2
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.8
- Hàm lượng Protein ≥ 35%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&TNT
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
87-NUÔI CÁ
TẦM TRONG BỂ/AO
Mã sản phẩm: TS4187
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
18
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
01-02
5
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Tầm
Con/m2
≥ 8
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.8
- Hàm lượng Protein ≥ 35%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
88-NUÔI CÁ
HỒI TRONG BỂ/AO
Mã sản phẩm: TS4188
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bơm nước
Bộ/ mô hình
01-02
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống sục khí
Bộ
02-04
3
Máy phát điện
Mô hình
01-02
4
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu…
Bộ
01-02
5
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bể/ao…
C. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống: cá Hồi
Con/m2
20-30
- Cỡ giống: ≥ 10 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
2
Thức ăn công nghiệp
FCR
≤ 1.3
- Hàm lượng Protein ≥ 35%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
3
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
4
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
89-CÂU
VÀNG CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG
Mã sản phẩm: TS4189
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp.
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(ghim, deo kéo, thiết bị keo căng, định hình thẻo câu, vàng câu… )
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển
vật tư, mặt bằng lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Dây chính
m
1.000x40
PA mono, ф 2,8 ÷ 3
Dây tết, ф 8
2
Dây liên kết
m
1.000x2
3
Thẻo câu
m
1.000x25
Pa mono, ф 1,2 ÷ 2,2
4
Dây phao ganh
m
250x20
PA tết, ф 3
5
Dây phao cờ
m
20
PA tết, ф 10
6
Lưỡi câu
Chiếc
1.000
Inox ф 4, 50x33x30
7
Khóa xoay dây chính
Chiếc
2.000
Inox, M16,5g
8
Khóa xoay thẻo câu
Chiếc
1.000
Inox, M0 12/15g
9
Kẹp liên kết
Chiếc
1.000
Inox
10
Phao ganh
Quả
250
PVC, PL360, ф 110
11
Phao cờ
Quả
100
PVC, ф 300
12
Chì kẹp
Viên
1.000
Pb, 13g/viên
13
Máy tời thu câu
Bộ
01
Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA
14
Trang thiết bị sơ chế
Bộ
01
Đồng bộ
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01 - 02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
90-LƯỚI RÊ
HỖN HỢP
Mã sản phẩm: TS4190
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật
tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giềng phao
kg
30
PP ф 14 - 16mm
PP ф 6 - 8mm
Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều
dài 50m.
2
Giềng chì
kg
10
3
Chao lưới (chao phao, chao
chì)
kg
02
PE; 0,1mm 72-108 sợi
2a=140-180mm
4
Áo lưới
kg
45-50
PE; 0,1mm 24-72 sợi
2a=140-180mm
5
Dây buộc
kg
01
Các loại
6
Dây phao ganh
kg
02
PP, ф 6mm
7
Phao lưới (xốp nặng)
Chiếc
03
16,25 x 25 x 25 (cm)
8
Chì lưới
kg
2-2,5
55 x 15mm; 100g/viên
9
Máy thu lưới bằng thủy lực
Chiếc
01
Sức kéo 2.000-2.500 kgf
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
91-KHAI
THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY
Mã sản phẩm: TS4191
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/ cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(máy hàn, ghim đan, dao, kéo…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật
tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Thép làm khung lồng
kg
8m
(2,5-3kg)
Thép hoặc Inox ф 6-8mm
PE: 380D/12; 2a = 30-35mm hoặc
bằng sợi Inox
Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ
2
Lưới bao
kg
0,3-0,4
3
Khóa móc mồi
Chiếc
02
4
Dây lắp ráp lồng
kg
0,5
Nilon d=0,4mm
5
Hộp đựng mồi
Chiếc
01
Hộp nhựa
6
Khóa xoay
Chiếc
01
M10
7
Dây chủ
m
20-25
PP ф 12mm-16mm
8
Dây phao ganh
m
50
PP ф 8mm
9
Máy thu dây chính
Chiếc
01
Sức kéo >1.000kgf
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
92-LƯỚI RÊ
3 LỚP CẢI TIẾN KHAI THÁC XA BỜ
Mã sản phẩm: TS4192
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp kỹ thuật trở lên
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp ráp mô hình
(ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật
tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Áo lưới (tấm trong)
kg
2-2,5
PA: mono 0,35-0,5mm
2a=100-150mm
PA: mono 0,55-0,8mm
2a=350-600mm
Áp dụng cho 01 cheo lưới dài
50m.
2
Áo lưới (tấm ngoài)
kg
1
3
Giềng phao
kg
2,5-4
PP: ф 6-8mm hoặc sợi PA số
180 - 300
4
Giềng chì
kg
0,5
PE: ф 4mm
5
Phao
cái
25-30
PVC: 80 x 20mm
6
Chì
kg
3-3,5
Chì kẹp mỗi miếng 8-15g
7
Máy thu lưới bằng thủy lực
Chiếc
01
Sức kéo >1.500kgf
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
93-ỨNG DỤNG
CÁC TRANG THIẾT BỊ HÀNG HẢI TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU
CẦN NGHỀ CÁ
Mã sản phẩm: TS4193
Quy mô: Áp dụng 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm,
khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển
nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy thông tin tầm xa
Bộ
01
- Công suất phát sóng: ≥ 100w
- Tầm hoạt động: >200 hải
lý
- Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz
- Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz
- Bộ nhớ: 200 kênh
- Có chức nưng điện đàm qua vệ
tinh.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Máy định vị vệ tinh
Bộ
01
Hệ thống định vị GPS, tích hợp
chức năng nhận dạng (AIS)
3
Radar hàng hải
Bộ
01
- Tầm xa: 48 - 72 hải lý
- Màn hình: LCD màu: 10,4
inch
- Ngôn ngữ: Tiếng việt
- Búp phát ngang: 1,2-1,80
- Búp phát đứng: 220
- Công suất phát: 4-12kW
- Chức năng tự động theo dõi
tránh va ATA.
- Chức năng hiển thị mục tiêu
AIS
- Chức năng chia đôi màn hình
cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc
- Chức năng kết nối hiển thị hình
ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn
4
Máy dò ngang (sonar) góc phát
450
Bộ
- Màn hình tinh thể lỏng hoặc
CRT -15 inch
- Thang đo: 8 nấc từ
20m-2000m
- Tần số phát: 160kHz
- Độ mở chùm tia: 450
- Công suất phát: 0,8 - 1,5
KW
- Góc mở ở các chức năng quét
ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450 .
- Góc nghiêng: +50
- 900
- Thiết bị đi kèm: Màn hình
màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm
biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn
cấp điện.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
94-TỜI THỦY
LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY
Mã sản phẩm: TS4194
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp.
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển,
nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư.
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Động cơ lai
Cái
01
Công suất: 20-30cv
2
Bộ ly hợp
Bộ
01
- Loại ly hợp: ly hợp bánh
răng
+ Công suất: 30hp
+ Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút
3
Bơm dầu
Cái
01
- Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc
bơm piston hoặc bơm cách gạt
+ Áp suất làm việc: p=100at
+ Lưu lượng TB: Qb-110
lít/phút
+ Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/
phút.
+ Công suất: 17,4kw
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
4
Két dầu
Cái
01
- Vật liệu: Inox
- Lượng dầu chưa trong thùng:
120-150 lít
5
Sinh hàn
cái
01
Làm mát bằng nước: 350-600
lít
6
Hệ thống van
điều chỉnh
Bộ
01
Đồng bộ
7
Đường dầu đi
Bộ
01
- Đường kính: d=20-22mm
- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
- Áp suất: 80-415bar
8
Đường dầu về
Bộ
01
- Đường kính: d=20-22mm
- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
- Áp suất: 80-415bar
9
Đường dầu hồi
Bộ
01
- Đường kính: d=16-18mm
- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường
- Áp suất: 80-415bar
10
Con lăn dẫn hướng chính
Bộ
01
- Vật liệu: Inox
- Kích thước:
+ Đường kính ngoài: 220-235mm
+ Đường kính giữa: 140-155
+ Đường kính trong: 90-95
11
Con lăn dẫn hướng phụ
Bộ
01
- Vật liệu: Inox, cao su
- Kích thước:
+ Đường kính ngoài: 90-100mm
+ Đường kính giữa: 60-70mm
+ Đường kính trong: 55-60
12
Tang tời
Bộ
01
- Vật liệu: Inox, cao su
- Kích thước: Theo thực tế
13
Con lăn kẹp
Bộ
01
- Vật liệu: Inox, cao su
- Kích thước: Theo thực tế
14
Mâm tời
Bộ
01
- Vật liệu: Inox, cao su
- Kích thước: Theo thực tế
15
Trục tời xoay 3600
Bộ
01
- Vật liệu: Inox, cao su
- Kích thước: Theo thực tế
16
Động cơ thủy lực
Cái
01
- Loại động cơ: Động cơ thủy
lực hình sao
- Áp suất làm việc: p=100at
- Lưu lượng TB: Qđc=105,504
lít/phút
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
-
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
-
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
-
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
-
Hội nghị tổng kết
HN
01
95-SỬ DỤNG
ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI
Mã sản phẩm: TS4195
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án.
2
Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển,
nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống đèn LED
Cái
25 - 50
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
Thông số kỹ thuật đèn LED
Chiếc
01
- Điện áp: AC 100- 277 V
- Công suất: 200- 300W
- Quang thông: (26000-39000)
lm
- Hiệu suất: 130 lm/W
- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K
- Ánh sáng: Vàng/trắng
- Cấp bảo vệ (IP): 66
- Tuổi thọ: 20.000 h
- Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg
2
Khung lắp đèn
Bộ
01
- Vật liệu gỗ: kích thước
8x12cm
- Vật liệu thép: Ống thép ø
42mm
3
Cần thu/đẩy
Bộ
01
Vật liệu: Ống thép ø 60mm
4
Con lăn
Cái
06
Vật liệu Inox
5
Bu lông
Cái/đèn
02
- Vật liệu Inox
- Đường kính ø 6mm
6
Cầu dao tổng
Cái
02
- Quy cách: 3 pha
- Dòng điện định mức: 200A
- Điện áp định mức:
200/400VAC
- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt
mạch
- Dòng cắt ngắn mạch
50kA/25kA
7
Cầu dao tự động
Cái/đèn
01
- Quy cách: 2 cực
- Dòng điện định mức: 10A
- Điện áp định mức:200/400VAC
8
Dây dẫn điện
Mét/đèn
15
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm
- Vỏ bọc bằng nhựa PVC
9
Đồng hồ đo điện từng pha
Cái
3
- Công suất (max 22,000 W)
- Cường độ dòng điện (max
100A)
- Hiệu điện thế (110-250V)
- Hệ số công suất; Tần số
- Độ chính xác điện áp: ±1%
- Độ chính xác công suất :
±2%
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
96-ỨNG DỤNG
ĐÈN LED CHO NGHỀ LƯỚI CHỤP KHAI THÁC VÙNG KHƠI
Mã sản phẩm: TS4196
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án.
2
Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển,
nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống đèn LED
Cái
150 - 250
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
Thông số kỹ thuật đèn LED
Chiếc
01
- Điện áp: AC 100- 277 V
- Công suất: 200- 300W
- Quang thông: (26000-39000)
lm
- Hiệu suất: 130 lm/W
- Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K
- Ánh sáng: Vàng/trắng
- Cấp bảo vệ (IP): 66
- Tuổi thọ: 20.000 h
- Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg
2
Khung lắp đèn
Bộ
01
- Khoảng cách 0,38 m-
0,45m/đèn
- Vật liệu Inox hộp 3 x 6
3
Bu lông
Cái/đèn
02
- Vật liệu: Inox,
- Đường kính Ф6mm
4
Cầu dao tự động
Đèn/cái
03
- Quy cách: 2 cực
- Dòng điện định mức: 10 A
- Điện áp định mức: 200/400
VAC
5
Bu lông
Cái/đèn
02
- Vật liệu Inox
- Đường kính ø 6mm
6
Cầu dao tổng
Cái
02
- Quy cách: 3 pha
- Dòng điện định mức: 200A
- Điện áp định mức:
200/400VAC
- Tự động bảo vệ quá tải, ngắt
mạch
- Dòng cắt ngắn mạch 50kA
8
Dây dẫn điện
Mét/đèn
15
- Lõi đồng: 2 x 2.5 mm
- Vỏ bọc bằng nhựa PVC
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
97-NHẬT KÝ
ĐIỆN TỬ TRÊN TÀU CÁ
Mã sản phẩm: TS4197
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A.Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đ.vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
(kìm điện,cầu chì, dây dẫn điện, đồng hồ đa năng, rắc cắm…)
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án.
2
Bộ nguồn Mecom: PS-40A-II
Bộ
01
Điện áp vào:110/220VAC/24VDC
Điện áp ra: 13.8VDC
Dòng tối đa: 40A
Dòng liên tục: 18A
Bảo vệ quá áp: > 16,5V
Bảo vệ quá dòng : > 40A
C.Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Hệ thống thiết bị nhật ký điện
tử
-
Máy chính
Cái
01
- Điện áp sử dụng 8 - 16VDC;
dòng tiêu thụ 1A; nhiệt độ làm việc 0- 550 c; Màn hình: Graphic LCD
6.2”, độ phân giải 240x128.
- Dữ liệu có thể lưu trên thẻ
nhớ, truyền về máy tính qua kết nối trực tiếp hoặc sóng điện thoại 3G.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
-
Định vị GPS
Cái
01
Tần số: 1575.42MHz; số kênh
max 56; độ chính xác 5m; Data RS-232C @9600bps -Hoạt động độc lập, không phụ
thuộc vào mạng GSM
Dữ liệu di động GPRS/3G
Băng tần: 850/900/1800/
1900MHz; chế độ: DATA
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
98-BẢO QUẢN
SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT
Mã sản phẩm: TS4198
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
6 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị lắp đặt mô hình
Bộ
01
Theo thông số công bố của nhà
sản xuất
2
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển,
nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Thiết bị vật tư chính
Chiếc
01
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
-
Máy nén dùng cho hàng hải
Chiếc
01
6,5kw môi chất R404A,
Te: 200 C, Tc: 400 C,
Q: 20,8kw
L x W x H:
1.130 x 1.060 x 1.035(mm)
-
Bình tách dầu
Bộ
01
Loại 7/8”
-
Relay áp cao + áp thấp
0.5-2bar; 5-30bar
-
Relay áp suất dầu
Bộ
01
Install with compressor from
GEA
-
Bình tản nhiệt sử dụng nước
biển (Condenser)
Cái
02
Length908*Width325*Height530
(CM)
-
Van từ 220VAC
Chiếc
01
HV15M7T(5/8)
-
Bình lọc khí đường hồi
Cái
01
DCL-165(16mm)
-
Van tiết lưu
Bộ
01
8.6BAR/125PSI
-
Dry filter
Cái
01
BG-4813 (1-5/8)
-
Kính thăm Gas
Cái
01
SY/H-05 (5/8)
-
Van chặn 2 chiều 650 Psi
Cái
01
GBC16V,650Psi
-
Đồng hồ đo áp cao
Chiếc
01
(1-35 kgf/CM²) (1-18kgf/CM²)
-
Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy
môi trường nước biển
Bộ
01
220 V - 0.9 kW
-
Động cơ gạt đá
Bộ
01
Diameter80 ×length 600 (mm)
-
Hộp giảm tốc
Chiếc
02
50/80-750-0.55KW
-
Bơm đá lỏng tuần hoàn
Chiếc
01
0.12 KW
-
Buồng đá
Chiếc
01
+
Buồng làm đá lỏng năng suất 5
tấn/ 24h
Bộ
01
Inox 316. φ350×1100(mm)
+
Buồng làm đá vảy năng suất 3
tấn/24h
Bộ
01
Inox 316. φ660×1160(mm)
-
Tủ điều khiển trung tâm
+
Tủ điều khiển trung tâm sử dụng
PLC, khởi động mềm.
Bộ
01
Tủ điều khiển PLC
+
Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi
chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng
Bộ
01
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
99-HẦM BẢO
QUẢN TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ BẰNG CÔNG
NGHỆ SỬ DỤNG VẬT LIỆU CPF
Mã sản phẩm: TS4199
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
Tháng/cán bộ
4 - 8
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt
mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí…)
Bộ
01
Theo thông số công bố của nhà
sản xuất
2
Sử dụng dịch vụ (vận chuyển,
nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
C. Định mức trang bị vật tư
TT
Tên vật tư, thiết bị
Đ.vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Vật liệu Polyurethane foam
kg
1.200 -
1.500
Chiều dày polyurethane 15cm,
tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Xương khung composite
m
≤ 400
Xương composite hình hộp chữ
nhật kích thước 50x50 dày 5mm.
3
Tấm composite
m2
150 -
160
Tấm composite có chiều dày ≥
5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm.
4
Đinh vít, chấu thép liên kết
kg
20
Đinh vít Inox 304 Inox 304,
dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm).
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
100-ỨNG DỤNG
CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
Mã sản phẩm: TS41200
Quy mô: Áp dụng cho 01 cơ sở
sx, công suất: 6000 lít/năm
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Công
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Chủ tàu/ngư dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật.
Tháng/cán bộ
8 - 12
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hệ thống thiết bị thủy phân,
tăng đạm, giảm mặn.
Bộ
01
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
2
Hệ thống chiết rót tự động
Bộ
01
3
Thiết bị xé nguyên liệu
Bộ
01
4
Thiết bị lọc trong mắm
Bộ
01
5
Vật tư, thiết bị khác……
C. Định mức trang bị vật tư.
TT
Tên vật tư, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Đo độ mặn cầm tay
Cái
02
Theo công bố của nhà s. xuất
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành.
2
Chế phẩm vi sinh vật sinh
hương (0.015%)
Kg
225
Theo tiêu chuẩn công bố
3
Nguyên liệu cá cơm, cá nục,
cá nhâm,…
Tấn
15
(03 bể x 5 tấn)
4
Muối
Tấn
05
27-30% so với nguyên liệu
5
Enzyme protease
Kg
150
(0,01% so với nguyên liệu)
6
Bao bì, tem nhãn
Bộ
20.000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
01-02
≤ 30 người/lớp
Thời gian
Ngày/lần
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
Hội nghị tổng kết
HN
01
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mô
hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh - Mã sản phẩm: LN3101
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình hướng dẫn
kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1660
Giống được công nhận
2
Giống trồng dặm
cây
166
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
332
332
332
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
2. Mô
hình Trồng cây Bồ đề - Mã sản phẩm: LN3102
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình hướng dẫn
kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
200
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
400
400
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
3. Mô
hình: Trồng cây Dầu con rái - Mã sản phẩm: LN3103
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
550
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
55
3
Phân bón NPK (0.2kg/cây)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
110
110
110
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
4. Mô
hình Trồng cây Gáo - Mã sản phẩm: LN3104
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
625
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
62
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
125
125
125
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
5. Mô
hình Trồng cây Giổi xanh - Mã sản phẩm: LN3105
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
100
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
200
200
200
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
6. Mô
hình Trồng cây Keo lai -Mã sản phẩm: LN3106
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1660
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
166
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
332
332
332
TCCS.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
7. Mô
hình Trồng cây Keo lá tràm - Mã sản phẩm: LN3107
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1660
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
166
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
332
332
332
TCCS
4
Thuốc mối (DM)
Cây
33.2
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
8. Mô
hình: Trồng cây Keo tai tượng -Mã sản phẩm: LN3108
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1660
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
2
Giống trồng dặm
cây
166
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
332
332
332
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
9. Mô
hình Trồng cây Lát hoa - Mã sản phẩm: LN3109
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
100
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
200
200
200
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
10. Mô hình
Trồng cây Mỡ - Mã dự án: LN3110
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2500
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
250
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
500
500
500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
11. Mô
hình Trồng cây Phi lao - Mã sản phẩm: LN3111
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2500
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
250
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
500
500
500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
12. Mô
hình Trồng cây Sa Mộc - Mã sản phẩm: LN3112
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
200
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
400
400
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
13. Mô
hình Trồng cây Sao đen - Mã sản phẩm: LN3113
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
500
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
50
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
100
100
100
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
14. Mô
hình Trồng cây Sồi phảng - Mã sản phẩm: LN3114
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1100
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
110
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
330
330
330
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
15. Mô
hình Trồng cây Sưa - Mã sản phẩm: LN3115
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1660
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
166
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
332
332
332
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
16. Mô
hình Trồng cây Tếch - Mã sản phẩm: LN3116
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1660
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
160
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
498
498
498
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
17. Mô
hình: Trồng cây Thông Caribe - Mã sản phẩm: LN3117
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV
tính
Số
lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
200
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
400
400
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
18. Mô
hình Trồng cây Thông đuôi ngựa - Mã sản phẩm: LN3118
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
2
Giống trồng dặm
cây
200
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
400
400
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
19. Mô
hình Trồng cây Thông nhựa - Mã sản phẩm: LN2119
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành
2
Giống trồng dặm
cây
200
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
400
400
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
20. Mô hình
Trồng cây Tràm lá dài - Mã sản phẩm: LN3120
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
10000
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
1000
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
2000
2000
2000
Phân không chảy nước, vón cục,
còn hạn sử dụng theo quy định.
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
21. Mô
hình Trồng cây Xoan đào - Mã sản phẩm: LN3121
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1100
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
110
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
330
330
330
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
22. Mô
hình: Trồng cây Xoan ta - Mã sản phẩm: LN3122
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
1650
Tuân thủ các quy định về quản
lý giống cây trồng Lâm nghiệp
2
Giống trồng dặm
cây
165
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
330
330
330
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
23. Mô
hình: Trồng cây Bạch truật - Mã sản phẩm: LN3201
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
12
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 4 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Gieo hạt hoặc
Trồng cây
Kg
Cây
8
250.000
Hạt chắc mẩy.
Cây không sâu bệnh
2
Phân bón
+ Phân vi sinh
+ Đạm ure
+ Supe lân
+ Kali sunfat
Kg
Kg
Kg
Kg
3000
348
750
234
TCCS
Cách bón theo quy trình kỹ
thuật đã được ban hành
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
24. Mô
hình: Trồng cây Bương mốc - Mã sản phẩm: LN3202
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
400
Cây không sâu bệnh
2
Giống trồng dặm
cây
40
3
Phân bón NPK (5:10:3)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
200
200
200
TCCS
Phân hữu cơ vi sinh thay thế
sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình
của loại phân đó
4
Phân hữu cơ vi sinh
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
800
800
800
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
25. Mô
hình: Trồng cây Bời lời đỏ - Mã sản phẩm: LN3203
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
3.330
Cây không sâu bệnh
2
Cây giống trồng dặm
cây
333
3
Phân bón: NPK (5:10:3) (0,3
kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
kg
666
TCCS
4
Thuốc chống mối (0.01kg/cây)
kg
33.3
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
26. Mô
hình: Trồng cây Ba kích - Mã sản phẩm: LN3204
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Giờ
03
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2.000
Cây không sâu bệnh
2
Cây giống trồng dặm (15%)
cây
300
3
Phân Lân bón lót (0,2 kg/cây)
Kg/năm
400
TCCS
4
Phân vi sinh bón lót (1
kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
Kg/năm
2000
5
Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc
(16:16:8) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3
kg/năm
600
6
Chế phẩm sinh học Thuốc BVTV
Tr.đ
2
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
- Phân hữu cơ vi sinh: theo
TCVN 7185:2002.
- Mật độ trồng xen, trồng theo
đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
27. Mô hình
Trồng cây Cát cánh - Mã sản phẩm: LN3205
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Tháng
15
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Hạt giống hoặc
Cây giống
Kg
cây
5
200.000
- Hạt có màu đen, bóng, không
nhăn nheo, hạt chắc.
- Cây không sâu bệnh
2
Phân hữu cơ
Phân Đạm Urê
Phân Supe lân
Phân Kali clorua
Kg
Kg
Kg
Kg
8000
220
200
100
TCCS
3
Chế phẩm sinh học
Triệu
3
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
- Mật độ trồng xen, trồng theo
đám được quy đổi tương đương.
28. Mô
hình Trồng cây Cát sâm - Mã sản phẩm: LN3206
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
cây
5.000
Cây không sâu bệnh
2
Cây giống trồng dặm
cây
500
3
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
70
60
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
4
Phân đạm nguyên chất (N)
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
45
40
5
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
30
30
6
Chế phẩm sinh học Bokachi
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
4
3
7
Phân hữu cơ vi sinh năm 1
Kg
250
8
Thuốc BVTV năm 1
triệu đồng/ha
1
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
29. Mô
hình: Trồng cây Dó Trầm - Mã sản phẩm: LN3207
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
1.660
Cây không sâu bệnh
Cây giống trồng dặm
Cây
166
2
Phân bón NPK
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
498
498
498
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
30. Mô hình:
Trồng cây Diệp Hạ Châu - Mã sản phẩm: LN3208
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
300.000
Sạch sâu bệnh
2
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.500
3
Phân NPK (15:15:15)
kg
300
TCCS
4
Đạm urê
kg
100
5
Chế phẩm sinh học
Triệu
5
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
31. Mô
hình: Trồng cây Đàn hương - Mã sản phẩm: LN3209
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
Giống trồng dặm
Cây
cây
500
50
Cây sinh trưởng phát triển tốt
2
Phân bón:
Trồng mới:
+ Phân NPK
+ Phân vi sinh
kg
kg
100
1000
TCCS
Chăm sóc năm 2
+ Phân NPK
+ Phân vi sinh
kg
kg
100
1000
Chăm sóc năm 3
+ Phân NPK
+ Phân vi sinh
kg
kg
100
1000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
32. Mô
hình: Trồng thâm canh cây Đảng sâm - Mã sản phẩm: LN3210
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
15
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
Năm 1
1
Cây giống/củ giống
Cây
84.000
Sạch sâu bệnh
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của
loại phân đó
2
+ Phân hữu cơ sinh học
+ Chế phẩm sinh học
kg
triệu
3.000
5
TCCS
Năm 2
1
+ Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
+ Chế phẩm sinh học
Triệu đ
5
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
33. Mô
hình Trồng cây Địa hoàng - Mã sản phẩm: LN3211
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Củ giống
kg
500
Đường kính củ 1,0-1,5cm, không dập nát, sạch sâu bệnh
2
Củ giống trồng dặm (5%)
kg
25
3
Đạm urê
kg
415
TCCS
4
Lân Supe
kg
416
5
Kali sunfat
kg
280
6
Vôi bột
kg
250
7
Chế phẩm sinh học
Triệu đ
5
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
34. Mô
hình Trồng cây Đinh lăng - Mã sản phẩm: LN3212
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
25.000
Cây sinh trưởng tốt
2
Cây giống trồng dặm (5%)
cây
1.250
3
Phân hữu cơ vi sinh
+ Năm 1, năm 2, năm 3
Kg/năm
2.500
Theo TCVN 7185:2002
4
Đạm nguyên chất (N)
+ Năm 1, năm 2, năm 3
Kg/năm
100
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
5
Lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Năm 1, năm 2 và năm 3
Kg/năm
100
6
Kali nguyên chất (K2 O)
+ Năm 1, năm 2 và năm 3
Kg/năm
150
7
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Triệu đồng/năm
5
1
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
1
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
35. Mô
hình: Trồng cây Đương quy - Mã sản phẩm: LN3213
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
125.000
Sạch sâu bệnh
2
3
4
5
6
Đạm urê
Supe lân
Kali clorua
Phân hữu cơ sinh học
Chế phẩm sinh học
Kg
Kg
Kg
Tấn
Triệu
275
312
125
5
5
TCCS
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón
dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
36. Mô
hình: Trồng cây Giảo cổ lam - Mã sản phẩm: LN3214
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
250.000
2
Đạm nguyên chất (N)
kg
250
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2 O5 )
kg
65
4
Kali nguyên chất (K2 O)
kg
150
5
Chế phẩm sinh học
Triệu đ
5
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
37. Mô hình:
Trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3215
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
500
Chiều cao cây giống từ 50 -
60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.
2
Giống trồng dặm
cây
50
3
Phân bón NPK (16:16:8)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
250
500
500
Theo TCCS
4
Phân hữu cơ vi sinh
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
1000
500
500
5
Chế phẩm sinh học
Đồng
3
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
38. Mô hình:
Trồng cây Gừng - Mã sản phẩm: LN3216
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Củ giống
Kg
1.300
Củ không sâu bệnh
2
Phân bón NPK
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
520
520
520
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
39. Mô
hình: Trồng cây Hà thủ ô đỏ - Mã sản phẩm: LN3217
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
cây
20.000
Cây không sâu bệnh
2
Cây giống trồng dặm
cây
2.000
3
Phân lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
360
240
- TCCS
- Có thể sử dụng phân hỗn hợp
với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 , K2 O tương ứng
4
Phân đạm nguyên chất (N)
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
22
88
5
Phân Kali nguyên chất (K2 O)
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
32
48
6
Chế phẩm sinh học Bokachi
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
3
3
7
Phân hữu cơ vi sinh năm 1
Kg
1000
8
Thuốc BVTV năm 1
Triệu đồng/ha
1
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
40. Mô
hình: Trồng cây Hoài Sơn - Mã sản phẩm: LN3218
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
12
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 4 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
92.000
Cây giống khỏe mạnh, không sâu bệnh
2
Phân bón:
+ Phân vi sinh
+ NPK
Kg
Kg
5.000
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
41. Mô
hình: Trồng cây Hồi bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3219
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
500
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
Phân bón NPK (0.2kg/cây)
+ Năm 1, năm 2, năm 3
Phân vi sinh
+ Năm 1, năm 2, năm 3
Kg/năm
Kg/năm
100
250
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
42. Mô hình
Trồng cây Kim tiền thảo - Mã sản phẩm: LN3220
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
2.500
Cây không sâu bệnh
Cây giống trồng dặm
Cây
250
2
Phân bón NPK
+ Năm 1
Kg
1500
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
43. Mô
hình Trồng cây Khôi tía - Mã sản phẩm: LN3221
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
10.000
2
Cây giống trồng dặm (5%)
cây
1.000
3
Phân hữu cơ vi sinh
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
2.000
2.400
Theo TCVN 7185:2002
4
Đạm nguyên chất (N)
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
100
100
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2 O5 ,
K2 O tương ứng
5
Lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
90
90
6
Kali nguyên chất (K2 O)
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
120
120
7
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
+ Trồng mới, năm 2, năm 3
Triệu đồng/năm
1
Lượng sử dụng cho mỗi năm
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
44. Mô
hình Trồng cây Luồng - Mã sản phẩm: LN3222
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
300
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
Cây giống trồng dặm
Cây
30
2
Phân bón NPK (0.3kg/cây)
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
90
90
90
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
45. MH
Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần - Mã sản phẩm:
LN3223.1
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
280
Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn
chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm
Phân hữu cơ vi sinh thay thế
sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của
loại phân đó
2
Giống trồng dặm
cây
28
3
Phân bón NPK
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
140
56
56
TCCS
4
Phân hữu cơ vi sinh
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
560
560
TCCS
5
Vôi bột
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
84
28
28
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
46. MH
Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen - Mã sản phẩm:
LN3223.2
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
110
Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép
≥50cm, Dgốc ≥1cm
Phân hữu cơ vi sinh thay thế
sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình
của loại phân đó
2
Giống trồng dặm
cây
11
3
Phân bón NPK
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
55
22
22
TCCS
4
Phân hữu cơ vi sinh
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
220
220
5
Vôi bột
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
333
11
11
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
47. Mô
hình Trồng cây Nghệ thâm canh - Mã sản phẩm: LN3224
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
12
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 4 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
Củ/
Kg
50.000
4.000
Củ sạch bệnh, đồng đều
Áp dụng cho trồng thuần
2
+ Phân vi sinh
+ Đạm nguyên chất (N)
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Kali nguyên chất (K2O)
Kg
Kg
Kg
Kg
2000
200
120
200
TCCS
1
Giống
Củ/
Kg
25.000/
2.000
Củ sạch bệnh, đồng đều
Áp dụng cho trồng xen
2
+ Phân vi sinh
+ Đạm nguyên chất (N)
+ Lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Kali nguyên chất (K2 O)
Kg
Kg
Kg
Kg
2000
100
90
100
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
48. Mô hình
Trồng cây Quế thâm canh - Mã sản phẩm: LN3225
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
4444
Cây không sâu bệnh
2
Giống trồng dặm
cây
444
3
- Phân bón NPK (5:10:3) 0,3
kg/cây
+ Trồng mới, chăm sóc năm 2,
năm 3
- Hoặc Phân vi sinh
+ Trồng mới: 0,5 kg/cây
+ Chăm sóc năm 2, năm 3 (Lượng
bón mỗi năm)
Kg
Kg
Kg
1333
2222
4444
TCCS
Áp dụng cho trồng thông thường
Áp dụng cho trồng theo hữu cơ
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
49. Mô
hình Trồng cây Rau sắng - Mã sản phẩm: LN3226
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
12
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 4 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2.500
Cây không sâu bệnh
2
Giống trồng dặm
cây
250
3
Phân bón NPK
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
550
550
550
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
50. Mô
hình Trồng cây Sa nhân tím - Mã sản phẩm: LN3227
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2.000
Sạch sâu bệnh
2
Cây giống trồng dặm
cây
200
3
Phân NPK (5:10:3)
kg
400
TCCS
Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng
nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó
4
Phân vi sinh
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
kg
1000
1000
1000
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
51. Mô
hình Trồng cây Sấu ghép - Mã sản phẩm: LN3228
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
500
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
Phân bón NPK
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
100
100
100
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
52. Mô
hình Trồng cây Sở - Mã sản phẩm: LN3229
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
2000
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
Cây giống trồng dặm
Cây
200
2
Phân bón NPK (0.2kg/cây)
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
400
400
400
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
53. Mô
hình Trồng cây Sơn tra - Mã sản phẩm: LN3230
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
500
Tuổi cây ghép từ 5-6 tháng,
đường kính chồi ghép ≥ 0,5 cm, chiều cao chồi ghép ≥ 60 cm, cây khỏe mạnh,
không sâu bệnh
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
- Năm 1
+ Phân bón NPK (16:16:8)
+ Phân vi sinh
- Chăm sóc năm 2
+ Phân bón NPK (16:16:8)
- Chăm sóc năm 3
+ Phân bón NPK (16:16:8)
Kg
Kg
Kg
Kg
0,3
500
0,5
0,5
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
54. Mô
hình Trồng cây Thảo quả dưới tán rừng - Mã sản phẩm: LN3231
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
1660
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
Cây giống trồng dặm
Cây
166
2
Phân bón NPK
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
332
332
332
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
55. Mô
hình Trồng cây Trà hoa vàng - Mã sản phẩm: LN3232
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
2.500
2
Giống trồng dặm (5%)
cây
250
3
Phân hữu cơ vi sinh
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
1.500
2.000
Theo TCVN 7185:2002
4
Đạm nguyên chất (N)
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
80
150
- TCCS
- Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp vi tỉ lệ tương ứng.
5
Lân nguyên chất (P2 O5 )
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
80
150
6
Kali nguyên chất (K2 O)
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Kg/năm
Kg/năm
90
180
7
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
+ Trồng mới
+ Năm 2 và năm 3
Triệu đồng/năm
Triệu đồng/năm
1
1
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
56. Mô
hình Trồng cây Trạch tả thâm canh - Mã sản phẩm: LN3233
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống
cây
140.000
Cây không sâu bệnh
2
Giống trồng dặm
cây
7.000
3
Phân urê
Kg
500
- TCCS
4
Phân Lân supe
Kg
800
5
Phân kali clorua
Kg
300
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
57. Mô
hình Trồng cây Trám ghép - Mã sản phẩm: LN3234
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Giống trồng mới
cây
500
Chiều cao cây giống từ 50 -
60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá
xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh
2
Giống trồng dặm
cây
50
3
Thuốc chống mối
Kg
10
4
Phân bón NPK (16:16:8)
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
250
500
500
TCCS
5
Phân hữu cơ vi sinh
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Kg
Kg
Kg
1000
500
500
Theo TCVN 7185:2002
6
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
+ Trồng mới
+ Chăm sóc năm 2
+ Chăm sóc năm 3
Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ
3
3
3
Lượng sử dụng cho mỗi năm
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
58. Mô
hình Trồng cây Tràm 5 gân - Mã sản phẩm: LN3235
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống tràm 5 gân
Cây
11.100
Cây sinh trưởng và phát triển tốt
Cây giống trồng dặm (5%)
Cây
5.500
2
Phân bón NPK (16:16:8)
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
1.100
2.200
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
59. Mô
hình Trồng cây Tràm trà - Mã sản phẩm: LN3236
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống Tràm trà
Cây
16.600
Cây sinh trưởng và phát triển tốt
Cây giống trồng dặm (5%)
Cây
8.300
2
Phân bón NPK (16:16:8)
+ Năm 1
+ Năm 2
Kg
Kg
1660
3320
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
60
60. Mô hình
Trồng cây Tre điềm trúc - Mã sản phẩm: LN3237
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
500
Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
Phân bón NPK (0.3kg/cây)
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
150
150
150
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
61. Mô
hình Trồng cây Trúc sào - Mã sản phẩm: LN3238
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
20
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây giống
Cây
500
- Cây sinh trưởng và phát triển
tốt, không sâu bệnh.
Cây giống trồng dặm
Cây
50
2
Phân bón NPK (0.2kg/cây)
+ Năm 1
+ Năm 2
+ Năm 3
Kg
Kg
Kg
100
100
100
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
62. Mô
hình Trồng cây Xuyên khung - Mã sản phẩm: LN3239
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
9
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
Năm 1: 9 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất bằng cơ giới
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
Độ dốc ≤ 150
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 01 ha
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Hom giống
cây
500
Cây sinh trưởng và phát triển
tốt, cây không sâu bệnh.
2
Hom giống trồng dặm
cây
25
3
Phân urê
Kg
400
TCCS
4
Phân Lân super
Kg
600
5
Phân kali clorua
Kg
250
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
63. Mô
hình Sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng - Mã sản phẩm: LN3301
A. Định mức lao động
TT
Định mức lao động
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
công
vận hành máy sấy và hệ thống
ngâm tẩm gỗ …tính cho 10m3 ván bóc/mẻ sấy và bảo quản.
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
tháng
9
Trung cấp trở lên
Tính cho 01MH/năm/1 cán bộ chỉ
đạo
B. Định mức máy móc, thiết bị
Định
mức cho 01 mô hình
TT
Tên máy, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
I
Hệ thống thiết bị sấy
Công suất 10m3 /mẻ
sấy (24h)
1
Nồi hơi:
nồi
1
P=6-8kg/cm2 ; Nhiệt
độ hơi nước bão hòa tbh=135-183oC
2
Hệ thống truyền tải nhiệt
2.1
Ống dẫn hơi
bộ
10
D 25mm, dài 1,5m; cánh tản
nhiệt nhôm đúc D55mm
2.2
Van điều khiển nhiệt tự động
cái
4
TCCS
2.3
Van điều khiển thủ công
cái
20
2.4
Ngưng tách nước
4
3
Hệ thống bể chứa nước hồi
bộ
1
Dung tích 2.000 lít (2m3
và bơm tự động cấp nước vào nồi hơi, công suất 1,5 kw
4
Khung và vỏ hầm sấy
bộ
1
Kích thước (dxrxc): 25 x 1,5
x 2,8 m, khung thép hộp; vách hầm bọc tôn 2 mặt, cách nhiệt bằng sợi bông thủy
tinh; mái hầm sấy lợp tôn lạnh bọc PU cách nhiệt, trần phụ điều hướng gió bằng
khung thép hộp và tôn sóng; cum thoát ẩm trên mái hầm sấy (7 cụm)
5
Cụm băng truyền tải ván sấy
cụm
1
Bộ truyền động và thanh ray 2
bên; giá gài ván kích thước (d x r x c): 900 x 800 x 50 mm. Động cơ + hộp số,
công suất 2,5kw; Biến tần 3 pha điều khiển tốc độ băng truyền.
Mức hỗ trợ theo các quy định hiện hành
6
Bộ phận điều khiển khí sấy
cái
10
Quạt đối lưu D800, công suất
2,2 kw
7
Bộ phận điều khiển hệ thống sấy,
gồm:
- Tủ điều khiển cụm băng tải,
khí sấy
- Tủ điều khiển nhiệt độ hầm
sấy
- Tủ điều khiển cụm nồi hơi
- Hệ thống dây dẫn điện và
dây tín hiệu
bộ
1
TCCS
Mới 100%
8
Vật tư, phụ kiện kèm theo
bộ
1
TCCS
II
Hệ thống bảo quản
1
Bể pha thuốc
bể
1
Chất liệu composite chịu hóa
chất V= 2m3 , kích thước 2x1x1m
2
Bể ngâm tẩm hóa chất
bể
1
Chất liệu inox chịu hóa chất
có bánh xe, van gạt V=3,5m3 kích thước 3x1,1x0,95m.
3
Máng thu hồi dung dịch hóa chất
máng
1
Chất liệu inox chịu hóa chất
có van gạt, kích thước 4x1,4m
4
Lồng xếp ván, ghim và
ngâm tẩm
lồng
8
Chất liệu inox chịu hóa chất,
kích thước 1,4x1x0,35m
5
Palăng xoay 360o
cái
1
TCCS, tải trọng 500kg
6
Máy bơm chịu hóa chất
TCCS, Công suất 15m3 /h
7
Ống dẫn
m
15
Ống cao su chịu hóa chất Φ30
8
Bạt nilon
m2
50
9
Bomme kế
cái
1
TCCS
C. Định mức vật tư, hóa chất
(Tính
cho 01 mẻ sấy, bảo quản)
TT
Tên vật tư
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hóa chất LN5
kg
135
TCCS
Mức hỗ trợ theo các quy định hiện hành
2
Cồn 90°
lít
1
3
Acid HCl
lít
0,5
4
Axit salixilic
kg
1
5
Cucumin
gram
50
6
Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục
vụ sản xuất
Theo thực tế, tối đã không quá 30% so với tổng dự toán kinh phí nguyên
vật liệu, nhiên liệu
7
Nhiên liệu, năng lượng
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
63. Mô
hình vườn ươm giống cây lâm nghiệp - Mã sản phẩm: LN3302
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Lao động phổ thông
Công
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
Nông dân đối ứng
2
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng
15
Trình độ: Đại học trở lên; Quy
mô: 01 vườn ươm
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên thiết bị, máy móc
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Khung nhà giâm
Bộ
01
Kết cấu khung bằng thép hộp mạ
kẽm liên kết bằng hàn
2
Hệ thống che điều tiết ánh
sáng phía trên
Hệ thống
01
Các dải lưới cùng được kéo ra
và dồn lại dọc theo chiều luống ươm cây
4
Hệ thống che, điều tiết ánh
sáng xung quanh
Hệ thống
01
04 dải lưới chuyên dụng che
vườn ươm có tỷ lệ che 50% độc lập ở 4 mặt vách nhà
5
Hệ thống tưới phun sương
Hệ thống
01
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
và quy mô của vườn ươm
6
Hệ thống tưới phun mưa
Hệ thống
01
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
và quy mô của vườn ươm
7
Hệ thống luống giâm hom
Hệ thống
01
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
và quy mô của vườn ươm
8
Hệ thống bể chứa nước chìm
Hệ thống
01
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
và quy mô của vườn ươm
C. Định mức giống, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m2
TT
Tên giống, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, chất lượng
Ghi chú
1
Cây mô mầm
cây
200.000
Cây mầm đảm bảo tiêu chuẩn
Tỷ lệ sống ≥ 85%
2
Vỏ bầu
cái
200.000
7 x 12 cm hoặc 8 x 12cm
3
Đất để đóng bầu
m3
95
Phù hợp với kỹ thuật
TCCS
TCCS
4
Phân vi sinh
tấn
5
5
Phân lân
kg
500
6
Phân NPK bón thúc
kg
30
TCCS
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
Số lần
Lần
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
Thời gian
Ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
Hội nghị sơ kết
Hội nghị
1 ngày/HN
Hội nghị tổng kết
Hội nghị
1-2 ngày/HN
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: NGHỀ MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Nghề
muối NM51
1.1. Sản
xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Mã sản phẩm: NM5101
Quy mô: Tính cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Công xây dựng (cải tạo sân
phơi cát, cồn ô kết tinh, trải bạt…)
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN- KTHT
2.1
Theo phương án ô kết tinh
truyền thống
công
617
Lắp đặt hệ thống thiết bị sản
xuất
2.2
Theo phương án ô kết tinh trải
bạt HDPE
công
517
3
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/
cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
Tên máy móc, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy bơm nước
cái
10
Công suất 750W-220V
Áp dụng theo Quyết định số 3438/QĐ-BNN-KTHT
C. Định mức vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội
đồng
1.1
Vét kênh, mương
m3
1.200
TCCS
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
1.2
Hệ thống đường điện, phụ kiện
m
500
2
Vật tư
TCCS
Chất lượng đảm bảo theo quy định
2.1
Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng
cái
32
-
Gạch không nung
viên
1.280
-
Cát vàng
m3
10
-
Đá dăm 1x2
m3
16
-
Xi măng chịu mặn
kg
6.400
-
Nứa
cây
32
-
Luồng làm cầu chạt
cây
32
-
Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện
m
896
-
Van nhựa PVC Φ48
cái
48
2.2
Cát cải tạo sân phơi cát
m3
220
2.3
Cát giống (cát phơi)
m3
80
2.4
Cải tạo cồn ô kết tinh bằng
bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm
m2
800
-
Xi măng chịu mặn
kg
33.000
-
Cát vàng
m3
46
-
Đá dăm 1x2
m3
86
2.5
Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn
1 trong 2 hình thức)
a
Cải tạo ô kết tinh truyền
thống
m2
2.000
Vôi cục
kg
26.000
Tro bếp
kg
6.000
b
Cải tạo ô kết tinh bằng trải
bạt HDPE
Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2
mm)
m2
2.100
Ống nhựa PVC các loại và phụ
kiện
m
100
2.6
Thống cái compozit 500-600
lít
cái
64
2.7
Thống con compozit 100-150
lít
cái
64
2.8
Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc
01 cái
cái
32
2.9
Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và
phụ kiện
m
240
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
1-2
≤ 30 người/lớp
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
- Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
1.2. Sản
xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh Bắc Trung bộ - Mã
sản phẩm: NM5102
A. Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Công xây dựng (cải tạo sân
phơi cát, cồn ô kết tinh, trải bạt…)
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
2.1
Theo phương án ô kết tinh
truyền thống
công
608
Lắp đặt hệ thống thiết bị sản
xuất.
2.2
Theo phương án ô kết tinh trải
bạt HDPE
công
534
3
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT
Tên máy móc, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy bơm nước
cái
10
Công suất 750W-220V
C. Định mức vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội
đồng
1.1
Vét kênh, mương
m3
750
TCCS
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
1.2
Hệ thống đường điện, phụ kiện
m
500
2
Vật tư
TCCS
Chất lượng đảm bảo theo quy định
2.1
Bổ sung cát cải tạo sân phơi
20%
m3
216
2.2
Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng
cái
40
-
Gạch 6 lỗ L6
viên
8.000
-
Xi măng chịu mặn
kg
12.000
-
Cát
m3
20
-
Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện
m
1.000
-
Van nhựa PVC Φ48
cái
40
2.3
Cát giống
m3
80
2.4
Mắt rồng lấy nước biển sạch
cái
40
2.5
Cải tạo cồn ô kết tinh bằng
bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm
m2
800
-
Xi măng chịu mặn
kg
33.600
-
Cát vàng
m3
46
-
Đá dăm 1x2
m3
86
2.6
Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn
1 trong 2 hình thức)
a
Cải tạo ô kết tinh truyền thống
m2
1.500
-
Vôi cục
kg
19.444
-
Tro bếp
kg
4.500
b
Cải tạo ô kết tinh bằng trải
bạt HDPE
-
Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2
mm)
m2
1.560
-
Ống nhựa PVC các loại và phụ
kiện
m
100
-
Cây luồng (dài 10m, Φ10cm)
cây
20
2.7
Thống cái (lựa chọn 1
trong 2 hình thức)
a
Thống cái theo truyền thống
cái
40
b
Thống cái compozit 500-600
lít
cái
40
2.8
Thống con (lựa chọn 1
trong 2 hình thức)
a
Thống con theo truyền thống
cái
40
b
Thống con compozit 100-150
lít
cái
40
2.9
Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc
01 cái
cái
40
2.10
Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và
phụ kiện
m
240
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
1-2
≤ 30 người/lớp
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
- Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
1.3. Sản
xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán tại các tỉnh Nam Trung bộ - Mã
sản phẩm: NM5103
A. Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Công xây dựng (làm nền, trải
bạt…)
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
2.1
Theo phương pháp từ nước mặn
ngầm.
công
500
Lắp đặt hệ thống thiết bị sản
xuất
2.2
Theo phương pháp từ nước biển.
công
500
3
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1-2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
1) Mô hình sản xuất muối sạch từ
nước mặn ngầm ven biển.
TT
Tên máy móc, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy bơm nước 2 pha
cái
10
Công suất 1.000W-220V
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
2 ) Mô hình sản xuất muối
sạch từ nước biển sạch.
TT
Tên máy móc, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Máy bơm nước 3 pha
cái
1
Công suất 3KW
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
C. Định mức vật tư
1) Mô hình sản xuất muối sạch từ
nước mặn ngầm ven biển.
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1.1
Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2mm)
m2
≤ 3000
Áp dụng theo thực tế, tuỳ từng địa phương.
1.2
Trang cào
cái
10
1.3
Bàn giằng
cặp
10
1.4
Rổ gánh
cái
10
1.5
Trang dọn
cái
10
2) Mô hình sản xuất muối sạch từ
nước biển.
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
2.1
Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2mm)
m2
1.200
Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT
2.2
Ống nhựa PVC
m
20
2.3
Ống nhựa da rắn
cuộn
1
2.4
Dây điện nhôm
m
60
2.5
Dây điện đồng
m
5
2.6
Cầu dao
cái
1
2.7
Tủ điện
cái
1
2.8
Ổ cắm
cái
1
2.9
Cầu chì
cái
1
2.10
Bảng táp lô nhựa
cái
1
2.11
Trụ điện
trụ
2
2.12
Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ
chứa nước chạt
m2
245
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
1-2
≤ 30 người/lớp
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
- Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
1.4. Sản
xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán tại các tỉnh phía Nam
Mã sản phẩm: NM5104
A. Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công lao động phổ thông
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
Nông dân đối ứng
2
Công xây dựng (làm nền, trải
bạt…)
Công
500
Lắp đặt hệ thống thiết bị sản
xuất...
3
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
Tháng/ cán bộ
6
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
1 - 2 cán bộ
B. Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT
Tên máy móc, thiết bị
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Động cơ Diesel
cái
1
Công suất 6-8 HP
2
Đầu bơm
m
1
Lưu lượng 30-40m3 /h
3
Khung thép gắn động cơ với đầu
bơm
khung
1
C. Định mức vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm)
m2
1.300
2
Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ
chứa nước chạt
m2
245
Thể tích hồ 150 m3
3
Ống nước PVC Φ110 làm khung ô
kết tinh
m
500
4
Ống nước PVC Φ110 cấp nước chạt
m
35
5
Cút góc nhựa PVC
cái
25
6
Van đồng hồ cấp nước Φ110
cái
5
7
Van nước nhánh cấp, xả Φ60
cái
25
8
Măng xông nhựa PVC nối ống
Φ110
cái
70
9
Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m
cây
80
10
Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be
cái
250
11
Boome kế
cái
3
12
Xe rùa đẩy muối
cái
2
13
Bê tông trải nền kho tạm
m3
10
14
Bạt nhựa lót, phủ kho muối
thành phẩm
m2
200
15
Chụt muối
cái
5
16
Hữu lô
bộ
3
17
Bồ cào
cái
5
18
Chày nện
cái
7
19
Bừa răng
cái
3
20
Bừa kép
cái
3
21
Xe rùa chở muối
cái
5
22
Đuổi nước (rửa sân phơi)
cái
4
D. Định mức triển khai
TT
Diễn giải nội dung
ĐV tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tập huấn xây dựng mô hình
- Số lần
lần
1-2
≤ 30 người/lớp
- Thời gian
ngày
01
2
Hội nghị sơ kết, tổng kết
- Hội nghị sơ kết
HN/MH
01
- Hội nghị tổng kết
Hội nghị
01
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
NHIỆM VỤ THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỊNH MỨC SẢN
XUẤT VIDEO CLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH
1. Clip tin khuyến nông ngắn
- Mã sản phẩm: TT1001
1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
- “Clip tin khuyến nông ngắn”
là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến
nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Việt
Nam, app Khuyến nông xanh.
- Chương trình sản xuất mới,
không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
1.2. Định mức
Áp dụng theo Thông tư
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018, mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.
2. Phóng sự khuyến nông - Mã
sản phẩm: TT1002
2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
- “Phóng sự khuyến nông” là các
video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định
hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan
tâm trong lĩnh vực khuyến nông.
- Đăng tải trên phương tiện
truyền thông đại chúng, website khuyến nông Việt Nam, app Khuyến nông xanh.
- Thời lượng phóng sự: 5-15
phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.
- Chương trình sản xuất mới,
không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
2.2. Thành phần công việc
- Xây dựng kịch bản
- Xây dựng kế hoạch sản xuất
chi tiết
- Liên hệ mời chuyên gia trả
lời phỏng vấn
- Khảo sát địa điểm ghi hình.
- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.
- Tổ chức sản xuất video clip
(ghi hình + dựng hình).
- Thẩm định video clip
- Hoàn thiện sản phẩm.
2.3. Định mức
2.3.1. Công tác triển
khai
ĐVT:
01 Phóng sự
STT
Nội dung
ĐVT
Định mức cho các thời lượng
Ghi chú
05 phút
10 phút
15 phút
I
Định mức công lao động
1
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán
Ngày công
3
5
7
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020
2
Khảo sát tiền trạm
Ngày công
-
6
6
Thực hiện theo quy định của Thông tư số 40/2017/TT-BCT
3
Xây dựng kịch bản
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020
3.1
Viết kịch bản
Ngày công
3
5
7
3.2
Biên tập
Ngày công
1,5
2
3
4
Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết
Ngày công
5
5
5
Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020
5
Chuyên gia phỏng vấn hiện trường
Người
1-2
2-4
2-4
II
Định mức vật tư tiêu hao
1
Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…)
Theo quy mô
2
Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành
Theo thực tế
3
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia,
khách mời quan trọng.
Theo thực tế
2.3.2. Thực hiện ghi/dựng
hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018, mục
01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.
3. Tọa đàm truyền hình - Mã
sản phẩm: TT1003
3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu
kỹ thuật
- “Tọa đàm khuyến nông” là
Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm
tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.
- Thời lượng phát sóng: 30
phút/chương trình
- Chương trình sản xuất mới,
không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
3.2. Thành phần công việc
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ
đề, đối tượng tham gia tọa đàm
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và
dự toán kinh phí tổ chức
- Bước 3: Làm việc với cơ quan,
đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…)
- Bước 4: Làm việc với đơn vị
truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối
cảnh, mẫu vật….
- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội
dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.
- Bước 6: Gửi giấy mời và xác
nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket
và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee…
- Bước 8: Các hoạt động hậu cần
khác cho sự kiện như:
+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu
khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban
tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra địa điểm
ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 9: Đón tiếp đại biểu
khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn
ra theo đúng kịch bản.
- Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ
đàm (ghi hình + dựng hình).
- Bước 11: Báo cáo kết quả thực
hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
3.3. Định mức
3.1. Công tác tổ chức: Áp
dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến
nông.
Đối với tọa đàm truyền hình
được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các
trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham
gia ghi hình.
3.2. Công tác ghi/dựng
hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT , mục 01.03.07.22.00 “Tọa
đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.
II - ĐỊNH MỨC
XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình xuất bản ấn phẩm
khuyến nông
1.1. Tổ chức khai thác bản thảo
1.2. Biên tập bản thảo
1.3. Thiết kế, trình bày maket
1.4. In ấn phẩm
1.5. Phát hành ấn phẩm
2. Định mức
Áp dụng cho: Sách kỹ thuật;
Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc,
tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh,
lịch khuyến nông.
2.1. Định mức công tác tổ chức,
khai thác bản thảo
2.2. Định mức công tác biên tập
bản thảo
2.3. Định mức công tác thiết kế,
trình bày maket
2.1 Định mức công tác tổ chức,
khai thác bản thảo - Mã sản phẩm: TT2001
2.1.1. Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch xuất bản
ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới
Trung tâm Khuyến nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện,
email, gọi điện,...).
- Thẩm định kế hoạch:
+ Tổng hợp góp ý của các phòng
chuyên môn
+ Xin báo giá, lập dự toán
+ Trình phê duyệt
- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:
+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để
đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)
+ Giám sát thực hiện hợp đồng:
Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ
- Nghiệm thu ấn phẩm:
+ Thành lập hội đồng: và xin ý
kiến phòng chuyên môn
+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục
vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.
+ Thanh quyết toán Hội đồng
2.1.2. Bảng định mức
(Đơn
vị tính: 01 bản thảo)
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sách KT
Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển
Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược
lại)
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông
Ghi chú
Trị số mức
Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15)
Trị số mức
Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17)
Trị số mức
Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18)
Trị số mức
Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32)
Vật liệu sử dụng
(Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của
Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)
Giấy in A4
Ram
0,2
0,2
0,
2
0,2
0,2
0,2
0,01
0,01
Mực in laser A4
Hộp
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
0,002
0,002
Bút bi
Cái
2
2
2
2
2
2
1
1
Nhân công
Chuyên viên
Công
0,35
0,35
0,32
0,32
0,38
0,38
0,11
0,11
Máy sử dụng
Máy tính chuyên dụng
Ca
3,24
3,24
2,98
2,98
3,75
3,75
1,31
1,31
Máy in laser A4
Ca
0,008
0,008
0,008
0,008
0,008
0,008
0,0004
0,0004
2.2. Định mức công tác biên
tập bản thảo - Mã sản phẩm: TT2002
2.2.1. Thành phần công việc
- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh
sửa lỗi.
- Trao đổi với tác giả, chuyên
gia thẩm định về bản thảo.
2.2.2. Bảng định mức
2.2.2.1. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ
ĐVT:
01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sách KT
Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển
Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược
lại)
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch KN
Ghi chú
Trị số mức
Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15)
Trị số mức
Theo TT 42 (4.2.2, tr 42)
Trị số mức
Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42)
Trị số mức
Theo TT 42 (4.2.1, tr 50)
Vật liệu sử dụng
(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của
Bộ TTTT ban hành ĐM KTKT hoạt động xuất bản)
Giấy in A4
Ram
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,01
0,01
Mực in laser A4
Hộp
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,002
0,002
Bút bi
Cái
2
2
2
2
2
2
1
1
Nhân công
Chuyên viên
Công
1,88
1,88
1,52
1,52
2,48
2,48
0,37
0,37
Máy sử dụng
Máy tính chuyên dụng
Ca
12,29
12,29
8,12
8,12
12,86
12,86
2,62
2,62
Máy in laser A4
Ca
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,0004
0,0004
2.2.2.2. Định mức công tác
biên tập tranh, ảnh
ĐVT:
01 bức tranh, 01 ảnh
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tranh, Ảnh (minh họa cho sách)
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến
nông
Ghi chú
Trị số mức
Theo TT 42
Trị số mức
Theo TT 42 (4.2.2, tr50)
Vật liệu sử dụng
(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của
Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)
Giấy in A4
Ram
0,004
0,004
0,004
0,004
Mực in laser A4
Hộp
0,0008
0,0008
0,0008
0,0008
Bút bi
Cái
1
1
1
1
Nhân công
Chuyên viên
Công
0,02
0,02
0,02
0,02
Máy sử dụng
Máy tính chuyên dụng
Ca
0,26
0,26
0,26
0,26
Máy in laser A4
Ca
0,0002
0,0002
0,0002
0,0002
2.3. Định mức KTKT công tác
thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm: TT2003
2.3.1. Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng thiết kế
maket
- Trao đổi với nhà xuất bản
trình bày ý tưởng thiết kế
- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm,
sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm
- Xin giấy phép xuất bản
2.3.2. Bảng định mức
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bìa ngoài sách
(ĐVT: 01 trang)
Ruột sách
(ĐVT: 100 trang)
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến
nông
(ĐVT: 01 trang, A4)
Ghi chú
Trị số mức
TT 42 (I, 4, 4.1.2, tr 52)
Trị số mức
TT 42 (I, 4, 4.2.2, tr 54)
Trị số mức
TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr
57)
(Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020
của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)
Vật liệu sử dụng
Giấy in A4
Ram
0,008
0,008
0,8
0,8
0,016
0,016
Mực in laser A4
Hộp
0,002
0,002
0,16
0,16
0,003
0,003
Bút bi
Cái
2
2
2
2
1
1
Nhân công
Chuyên viên
Công
0,52
0,52
1,93
1,93
0,5
0,5
Máy sử dụng
Máy tính chuyên dụng
Ca
3,07
3,07
9,94
9,94
3,85
3,85
Máy in laser A4
Ca
0,0003
0,0003
0,0333
0,0333
0,0007
0,0007
III- ĐỊNH MỨC
VẬN HÀNH TRANG WEB KN VIỆT NAM
1. Quy trình vận hành
- Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh,
video/clip… từ cộng tác viên
- Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh,
video/clip…
- Thiết kế bản thảo cập nhật
lên trang web → trình duyệt bản thảo
- Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản
tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện
- Thu thập và cập nhật cơ sở dữ
liệu khuyến nông lên trang web
2. Danh mục định mức KTKT
- Định mức KTKT công tác biên tập
tin, bài, ảnh, video/clip.
- Định mức KTKT công tác công
tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.
3. Định mức
3.1. Định mức KTKT công
tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip
(do bạn đọc và cộng tác viên
sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam).
3.1.1 Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm:
Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Biên tập: Đọc và xem để đánh
giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm
tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm
định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý
bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện
bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo
tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.
3.1.2. Định mức Mã sản phẩm::
TT4001
Đơn
vị tính: 01 tin, bài, ảnh
Thành phần hao phí
Đơn vị
Mức
Ghi chú
Nhân công
Chuyên viên bậc 5/9
Công
0,41 -6,79
Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT
ngày 30/11/2021.
Các mức công tùy thuộc thể loại
tin (tin ngắn, tin sâu), bài biết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả
lời bạn đọc, thể loại ảnh.
Chuyên viên chính 4/8
Công
0,02- 2,75
Chuyên viên CC bậc 3/6
Công
0,11 - 0,71
Máy sử dụng
Máy tính và phần mềm
chuyên dụng
Ca
0,57-8,5
Căn cứ: Thông tư
18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021.
Các mức tính tùy thuộc thể loại
tin (tin ngắn, tin sâu), bài biết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả
lời bạn đọc, thể loại ảnh
Máy in lazer A4
Ca
0,0005-0,01
Vật tư khác
%
10
3.1.2. Định mức công tác cập
nhật tin, bài, ảnh, video/clip
(do bạn đọc và cộng tác viên
sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu.
Mã sản phẩm: TT4002
Đơn
vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu
Thành phần hao phí
Nội dung công việc
Đơn vị
Mức
Ghi chú
Nhân công
Căn cứ: Thông tư
18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021
Chuyên viên bậc 3/9
- Trang layout CSDL
Công
0,071
- Trang trượt CSDL
Công
0,27 - 0,35
Mức tính căn cứ vào loại
trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp)
- Trình bày chữ
Công
0,077
- Trình bày ảnh
Công
0,010
- Trình bày bảng biểu
Công
0,084
Máy sử dụng
Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT
ngày 30/11/2021
Máy tính và phần
mềm chuyên dụng
Ca
0,283-3,092
Máy in lazer A4
Ca
0,0003-0,01
Lưu ý:
- Định mức này tính cho trường
hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật.
Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định
mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k =
1,2.
- Đối với các tác phẩm
video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành
và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.
IV. ĐỊNH MỨC
TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình chung tổ chức
01 sự kiện khuyến nông
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ
đề, đối tượng tham gia sự kiện.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và
dự toán kinh phí tổ chức sự kiện
- Bước 3: Làm việc với cơ quan,
đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách
sạn, mô hình tham quan).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng
dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Ban hành các văn bản
liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)
- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu
cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ
câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...
- Bước 7: Lập danh sách thành
phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên,
ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu
tham dự.
- Bước 8: Ban hành công văn hướng
dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham
gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện
sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường,
băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...
- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng
thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của
lãnh đạo.
- Bước 11: Các hoạt động hậu cần
- kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:
+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu,
trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.
+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo,
chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban
tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
- Bước 12: Tổ chức và điều phối
sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 13: Báo cáo kết quả thực
hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2. Danh mục các định mức tổ
chức sự kiện khuyến nông
- Tổ chức diễn đàn KN@NN,
KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông
- Tổ chức hội thảo, Hội nghị
khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tổng kết
- Tổ chức cuộc thi về chuyên
môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Tổ chức hội thi về sản phẩm
nông nghiệp
3. Định mức
3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN,
KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TT6001
ĐVT :
01 Sự kiện
STT
Nội dung, quy trình
ĐVT
Định mức theo quy mô
Căn cứ
200-300 đại biểu
100-150 đại biểu
30-50 đại biểu
I
Định mức công lao động
1.
Công tác chuẩn bị tổ chức
1.1
Xây dựng, thẩm định kế hoạch,
dự toán
Ngày công
10
10
7
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (phụ lục 11)
1.2
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ
chức, mô hình thăm quan… (không tính thời gian di chuyển)
Người/ngày
05 x 04
05 x 04
05 x 02
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.3
Công tác chuẩn bị nội dung,
công tác tổ chức,
Ngày công
14
9
8
1.4
Thiết kế backdrop hội
trường, standee, băng rôn, pano …
Ngày công
05
05
05
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
2
Tổ chức thực hiện
2.1
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại,
ăn, nghỉ)
Người/ngày
10 x 04
10 x 04
10 x 03
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2.2
Chủ trì, điều hành
Người
05
03
01
Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN
2.3
Chuyên gia, Cố vấn
Người
10
08
05
2.4
Báo cáo viên, tham luận tại
diễn đàn, hội thảo, hội nghị
Người
10
05
03
2.5
Hướng dẫn tham quan, thực
hành …
Người
04
02
01
2.6
Bộ phận phục vụ
Ngày công
04
02
01
2.7
Dẫn chương trình
Người
01
01
01
II
Định mức máy móc, thiết bị
1
Hội trường (phòng họp, máy
chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ
chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật…)
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
-
Thời gian
Ngày
02
02
01
-
Sức chứa
Chỗ ngồi
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại
biểu)
2
Backdrop trong phòng hội
trường
m2
40
30
20
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
3
Standee
Chiếc
20
10
10
4
Băng rôn, pano, phướn
m2
200
100
50
III
Định mức vật tư tiêu hao
1
Văn phòng phẩm (giấy, bút…)
Bộ
200-300
100-150
30-50
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật
tư và dụng cụ thực hành
Đồng
Theo thực tế
Áp dụng theo định mức của chuyên môn
3
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ
đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan
trọng.
Theo thực tế
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
IV
Các hạng mục khác liên
quan
1
Video clip phóng sự về chủ đề
diễn đàn (10 phút)
Clip
01
01
01
2
Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội
thảo, hội nghị
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2.1
Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa
đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…)
Bài
30
20
10
Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
2.2
In tài liệu diễn đàn, tọa
đàm, hội thảo, hội nghị
Cuốn
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm
Thông tư số 40/2017/TT-BTC , TT 75/2019/TT-BTC
3
Hỗ trợ nông dân tham gia diễn
đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại)
Người/ ngày
150 x 02
70 x 02
20 x 01
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
3.1
Số lượng nông dân
Người
Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự
3.2
Số ngày được hỗ trợ:
Ngày
02
02
01
Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm
4
Bồi dưỡng khách mời
Người
50
30
10
5
Bồi dưỡng báo chí
Người
20
10
5
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
6
Nước uống giữa giờ
Người/ ngày
300 x 02
150 x 02
50 x 01
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
3.2. Định mức tổ chức cuộc
thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã TT6002
ĐVT : 01 Hội thi
chuyên môn
STT
Nội dung, quy trình
ĐVT
Định mức theo quy mô
Ghi chú
>50-100 thí sinh
>30-50 thí sinh
20-30 thí sinh
I
Định mức công lao động
1.
Công tác chuẩn bị tổ chức
1.1
Xây dựng, thẩm định kế hoạch,
dự toán
Ngày công
17
17
12
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục 15)
1.2
Khảo sát, tiền trạm địa điểm
tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)
Người/ ngày
05 x 04
05 x 04
03 x 03
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.3
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo,
họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)
-
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện
và ban hành Quy chế thi
Ngày công
20
20
20
-
Họp lấy ý kiến góp ý và phê
duyệt Quy chế thi
Người/ buổi
10 x 01
10 x 01
10 x 01
1.4
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo,
họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)
20
20
20
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
-
Biên soạn tài liệu chuyên môn
nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống)
Ngày công
50
40
30
-
Họp lấy ý kiến của các chuyên
gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi
Người/ buổi
10 x 02
10 x 02
10 x 02
1.5
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng
Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi)
Ngày công
10
10
10
Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội
thi)
1.6
Thiết kế backdop hội trường,
pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo…
Ngày công
10
10
10
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
1.7
Soạn thảo, Ban hành quyết định
thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự.
Ngày công
05
05
05
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
2
Tổ chức thực hiện
2.1
Ban tổ chức, Ban giám khảo,
các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội
thi
Người
40
40
30
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
2.2
Người dẫn chương trình (MC)
Người
02
02
01
2.3
Họp ban tổ chức, ban giám khảo,
các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc
Buổi
03
03
03
2.4
Tiếp nhận, theo dõi, tổng
hợp đăng ký dự thi của thí sinh.
Ngày công
15
10
05
2.5
Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội
thi
Ngày công
05
04
03
QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)
2.6
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ
sinh
Ngày công
30
20
10
II
Định mức thiết bị, máy móc
1
Hội trường và các trang
thiết bị phục vụ hội thi
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)
1.1
Hội trường lớn phục vụ Hội
thi
-
Thời gian
Ngày
05
04
03
-
Sức chứa
Chỗ
ngồi
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại
biểu)
1.2
Dàn dựng sân khấu
Cái
01
01
01
1.3
Thiết bị âm thanh, ánh sáng,
chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải
Ngày
05
04
03
1.4
Màn hình, máy chiếu, màn hình
Led
Bộ/ngày
02 x 05
02 x 04
02 x 03
1.5
Máy tính, máy in
Bộ/ngày
05 x 05
03 x 04
02 x 03
1.6
Phòng làm việc cho Ban tổ chức,
Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi
-
Thời gian
Ngày
05
04
03
-
Sức chứa
Chỗ ngồi
40
40
30
1.7
Các phòng, địa điểm để thi lý
thuyết (thi viết)
Phòng, địa điểm/buổi
04 x 02
02 x 02
01 x 02
2
In ấn, thi công, lắp đặt bộ
nhận diện cuộc thi
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)
2.1
Backdrop sân khấu, pano cánh
gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi
m2
100
80
40
Kích thước theo mỗi loại
2.2
Phướn thả, Băng rôn
Chiếc
30
20
10
2.3
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư
ký và giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi… (theo quy
mô hội thi).
Chiếc
150
100
60
III
Định mức vật tư tiêu hao
1
Văn phòng phẩm (mực in, giấy,
bút…) phục vụ hội thi
Bộ
150
100
70
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15)
2
Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ
phục vụ thí sinh dự thi
Thí
sinh
100
50
30
3
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ
đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng.
Theo thực tế
IV
Các hạng mục khác liên
quan đến tổ chức hội thi
1
Thông tin tuyên truyền
1.1
Đặt bài đăng báo in, báo điện
tử
Tin, bài
05
02
02
Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2021
1.2
Đài truyền hình đưa tin
Tin, bài
02
01
01
1.3
Hỗ trợ điện thoại liên lạc
Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ
Người
05
05
03
2
Hỗ trợ thí sinh tham gia hội
thi
2.1
Tập luyện cho hội thi
Buổi
10
Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ.
2.2
Tham gia hội thi
Ngày
05
04
03
3
Trao giải thưởng: Cờ giải,
cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ…
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể
trong Quy chế thi
4
Bồi dưỡng báo chí
Người
20
20
10
5
Nước uống ban tổ chức, ban
giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, …
Người/ ngày
150 x 05
100 x 04
60 x 03
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
3. Định mức tổ chức hội thi
về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã TT6003
ĐVT :
01 Hội thi sản phẩm
STT
Nội dung, quy trình
ĐVT
Định mức theo quy mô
Ghi chú
> 100 sản phẩm dự thi
50-100 sản phẩm dự thi
< 50 sản phẩm dự thi
I
Định mức công lao động
1.
Công tác chuẩn bị tổ chức
1.1
Xây dựng, thẩm định kế hoạch,
dự toán
Ngày công
15
15
10
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
1.2
Khảo sát, tiền trạm địa điểm
tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)
Người/ ngày
05 x 04
05 x 04
03 x 03
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.3
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo,
họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)
20
20
20
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
-
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện
và ban hành Quy chế thi
Ngày công
10
10
10
-
Họp lấy ý kiến góp ý và phê
duyệt Quy chế thi
Người/ buổi
10 x 01
10 x 01
10 x 01
1.4
Thiết kế backdop hội trường,
pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ
lưu niệm, băng đeo đội dự thi …
Ngày công
05
05
05
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
1.5
Soạn thảo và ban hành các
công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban
Giám khảo, Tổ Thư ký.
Ngày công
07
07
06
2
Tổ chức thực hiện
2.1
Ban tổ chức, các tiểu ban và
tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi
Người
48
43
28
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
2.2
Ban giám khảo (thù lao, chi
phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi)
Người
10
10
10
2.3
Người dẫn chương trình (MC)
Người
02
02
01
2.4
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ
sinh
Ngày công
30
20
10
II
Định mức thiết bị, máy móc
1
Trưng bày sản phẩm dự thi
và chấm giải
1.1
Địa điểm, không gian trưng
bày sản phẩm dự thi
Ngày
03
02
02
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14), Quyết định
số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021
1.2
Vật dụng phục vụ trưng bày sản
phẩm dự thi
Căn cứ vào quy mô và tính chất
của từng hội thi để xem xét và quyết định
1.3
Dàn dựng sân khấu
Cái
01
01
01
1.4
Thiết bị âm thanh, ánh sáng,
chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải
Ngày
05
05
05
1.5
Màn hình, máy chiếu, màn hình
Led
Bộ/ ngày
02 x 03
02 x 02
02 x 02
1.6
Máy tính, máy in
Bộ/ ngày
05 x 02
03 x 02
02 x 02
1.7
Phòng làm việc cho Ban tổ chức,
Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi
-
Thời gian
Ngày
05
05
05
-
Sức chứa
Chỗ ngồi
50
40
30
1.8
Trang thiết bị máy móc phục vụ
chấm thi
Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định
2
In ấn, lắp đặt bộ nhận diện
cuộc thi
2.1
Backdrop sân khấu, pano cánh
gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi
m2
100
80
40
Kích thước theo thiết kế
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
2.2
In phướn thả
Chiếc
20
10
06
2.3
Băng rôn
Chiếc
10
10
03
2.4
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư
ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm…
Chiếc
70
70
50
2.5
Biển tên sản phẩm
Chiếc
Theo số lượng sản phẩm dự thi
III
Định mức vật tư tiêu hao
1
Văn phòng phẩm (mực in, giấy,
bút,…)
Đồng
10.000.000
8.000.000
5.000.000
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
2
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ
đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời
Theo thực tế
IV
Các hạng mục khác liên
quan đến tổ chức hội thi
1
Thông tin tuyên truyền
1.1
Đặt bài đăng báo in, báo điện
tử
Tin, bài
05
02
02
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
1.2
Đài truyền hình đưa tin
Tin, bài
02
01
01
1.3
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban
chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ
Người
05
05
03
2
Trao giải thưởng
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14)
Giải tập thể, giải cá nhân,
giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa…)
Giải thưởng
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể
trong Quy chế thi
3
Bồi dưỡng báo chí
Người
20
20
10
4
Nước uống ban tổ chức, ban
giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, …
Người/ngày
150 x 03
100 x 02
50 x 02
Thông tư 40/2017/TT-BTC
V. ĐỊNH MỨC
BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ KHUYẾN NÔNG
I. Biển giới
thiệu Mô hình khuyến nông
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x
160 cm; 120 x 180cm.
- Hình thức: Theo quy định của
Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.
- Nội dung: Theo quy định của dự
án.
- Vị trí: Đảm bảo tính thông
tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.
- Thời gian sử dụng: Tối thiểu
150% thời gian dự án.
2. Quy trình
- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng
nội dung.
- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm
dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.
- Bước 3: Khảo sát mô hình,
trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu
in, móng, khung ).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết
kế.
- Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi
công: Bản maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất,
thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.
- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển
mô hình.
- Bước 7: Báo cáo kết quả thực
hiện.
- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.
3. Định mức - Mã sản phẩm:
TT7001
ĐVT : 01 Biển giới thiệu
MH
STT
Nội dung, quy trình
Đơn vị tính
Định mức theo kích cỡ
Ghi chú
60x80cm
100x160cm
120x180cm
I
Công tác chuẩn bị
8
8
8
1
Xây dựng nội dung biển
Ngày công
3
3
3
2
Phê duyệt nội dung biển
Ngày công
3
3
3
3
Khảo sát địa điểm đặt
Ngày công
1
1
1
Không kể thời gian di chuyển
4
Lên phương án về số lượng, kích
thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển
Ngày công
1
1
1
Theo thuyết minh dự án
II
Tổ chức thực hiện
35
45
55
Chân cao 0,8m, cả bảng chiều
cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát
1
Xây dựng maquette
Ngày công
14
14
14
-
Lựa chọn đơn vị thiết kế
Ngày công
1
1
1
-
Thiết kế, sửa maquette
Ngày công
10
10
10
-
Duyệt maquette
Ngày công
3
3
3
2
Thi công, lắp đặt biển mô
hình
Ngày công
16
26
36
-
Lựa chọn đơn vị in, gia công,
thi công, lắp đặt
Ngày công
1
1
1
-
In biển, gia công khung biển,
móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex
ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông)
Ngày công
15
25
35
Theo thực tế
3
Báo cáo kết quả, nghiệm thu
Người/ngày
5/01
5/01
5/01
II. Tổ chức
Hội thảo đầu bờ khuyến nông
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Tổ chức các hội thảo đầu bờ
nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất,
thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng
cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa
học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.
- Hội thảo được tổ chức trang
trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.
2. Nội dung dịch vụ
Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến
nông.
3. Quy trình
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ
đề, đối tượng tham gia hội thảo.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và
dự toán kinh phí tổ chức.
- Bước 3: Làm việc với cơ quan,
đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội
trường, khách sạn,).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng
dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội
thảo.
- Bước 6: Lập danh sách đại biểu
khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Ban hành công văn hướng
dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham
gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng
thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của
lãnh đạo.
- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket
và tổ chức in ấn thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ
phướn tại mô hình dự án.
- Bước 10: Các hoạt động hậu cần
khác cho hội thảo như:
+ Đưa đón đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban
tổ chức và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra mô hình
tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 11: Đón tiếp đại biểu
khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch
bản.
- Bước 12: Báo cáo kết quả thực
hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Định mức -Mã sản phẩm:
TT7002
ĐVT :
01 Hội thảo đầu bờ
STT
Nội dung, quy trình
ĐVT
Định mức theo quy mô
Ghi chú
200-300 đại biểu
100-150 đại biểu
30-50 đại biểu
I
Định mức công lao động
1.
Công tác chuẩn bị tổ chức
1.1
Xây dựng kế hoạch, dự toán
Ngày công
10
10
7
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (phụ lục 11)
1.2
Thẩm định kế hoạch, dự toán
Ngày công
2
2
2
1.3
Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội
thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển)
Người/ ngày
05 x 04
05 x 04
05 x 02
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
1.4
Soạn thảo và ban hành các
công văn phối hợp, giấy mời tham dự,…
Ngày công
02
01
01
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
1.5
Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp
đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
Ngày công
05
03
02
1.6
Tổng hợp báo cáo, biên tập,
maket tài liệu hội thảo
Ngày công
07
05
05
1.7
Thiết kế phông hội trường,
standee, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình…
Ngày công
05
05
05
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
2
Tổ chức thực hiện
2.1
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại,
ăn, nghỉ)
Người/ ngày
10 x 04
10 x 04
10 x 03
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2.2
Chủ trì, điều hành
Người
05
03
01
Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
2.3
Chuyên gia, Cố vấn
Người
10
08
05
2.4
Báo cáo viên, tham luận tại hội
thảo
Người
10
05
03
2.5
Hướng dẫn tham quan tại mô
hình dự án
Người
04
02
01
2.6
Bộ phận phục vụ
Ngày công
04
02
01
II
Định mức máy móc, thiết bị
1
Hội trường (phòng họp, máy
chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…)
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
-
Thời gian
Ngày
02
02
01
-
Sức chứa
Chỗ ngồi
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại
biểu)
2
Backdrop hội trường
m2
40
30
20
Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020
3
Standee
Chiếc
20
10
10
4
Băng rôn, pano, phướn
m2
200
100
50
III
Định mức vật tư tiêu hao
1
Văn phòng phẩm (mực in,
giấy, bút…)
Bộ
200-300
100-150
30-50
2
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật
tư và dụng cụ thực hành
Đồng
Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng)
3
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi
lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.
Theo thực tế
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
IV
Các hạng mục khác liên
quan
1
Tài liệu hội thảo
-
Xây dựng tài liệu hội thảo
Bài
30
20
10
Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
-
In tài liệu hội thảo
Cuốn
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
2
Hỗ trợ nông dân tham gia hội
thảo
Người/ ngày
150 x 02
70 x 02
20 x 01
2.1
Số lượng nông dân
Người
Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự
2.2
Số ngày được hỗ trợ:
Ngày
02
02
01
Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm
3
Bồi dưỡng khách mời
Người
50
30
10
4
Bồi dưỡng báo chí
Người
20
10
5
5
Nước uống giữa giờ
Người/ ngày
300 x 02
150 x 02
50 x 01
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Tập huấn khuyến nông
1. Tập huấn: Đào tạo giảng
viên khuyến nông nòng cốt - Mã sản phẩm: ĐT 1001
- Thời gian tập huấn; 05 ngày
(Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ
khuyến nông.
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
04
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
04
3
Công trợ giảng
ngày/người
04
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
02
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
06
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
10
7
Công quản lý
ngày/người
05
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
42
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
40
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
2. Tập huấn nghiệp vụ phương
pháp khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1002
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết
thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
02
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
02
3
Công trợ giảng
ngày/người
02
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
02
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
04
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
06
7
Công quản lý
ngày/người
03
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
42
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
40
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
3. Tập huấn quản lý dự án
khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1003
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết
thực hành:02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 50 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, chủ nhiệm dự án
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
02
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
02
3
Công trợ giảng
ngày/người
02
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
02
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
04
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
06
7
Công quản lý
ngày/người
03
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
52
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
50
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
4. Tập huấn nâng cao năng lực
cho cán bộ HTX nông nghiệp - Mã sản phẩm: ĐT 1004
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết
thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã,
cán bộ xã NTM.
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
1.5
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
1.5
3
Công trợ giảng
ngày/người
1.5
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
01
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
03
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
04
7
Công quản lý
ngày/người
02
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
5. Tập huấn phương pháp, kỹ
năng truyền thông trong khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1005
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết
thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: : Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
02
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
02
3
Công trợ giảng
ngày/người
02
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
02
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
04
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
06
Công quản lý
ngày/người
03
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
6. Tập huấn tổ chức sản xuất
liên kết sản xuất - Mã sản phẩm: ĐT 1006
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết
thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
02
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
02
3
Công trợ giảng
ngày/người
02
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
02
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
04
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
06
7
Công quản lý
ngày/người
03
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
42
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
40
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp
mã vùng sản xuất - Mã sản phẩm: ĐT 1007
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết
thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành
viên HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
1.5
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
1.5
3
Công trợ giảng
ngày/người
1.5
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
02
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
03
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
04
7
Công quản lý
ngày/người
02
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
8. Tập huấn qui trình sản xuất
an toàn (VietGAP) - Mã sản phẩm: ĐT 1008
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết
thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên
HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
1.5
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
1.5
3
Công trợ giảng
ngày/người
1.5
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
01
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
03
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
04
7
Công quản lý
ngày/người
02
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
9. Tập huấn chuyển giao công
nghệ trong dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1009
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết
thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: nông dân, chủ
trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
01
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
01
3
Công trợ giảng
ngày/người
01
4
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
02
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
5
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
02
6
Công quản lý
ngày/người
01
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
10. Tập huấn nhân rộng công
nghệ dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1010
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết
thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên
HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
1.5
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
1.5
3
Công trợ giảng
ngày/người
1.5
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
01
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
03
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
04
7
Công quản lý
ngày/người
02
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
11. Tập huấn chuyển giao kỹ
thuật cho cán bộ khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1011
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết
thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên
HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
1.5
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
1.5
3
Công trợ giảng
ngày/người
1.5
4
Công hướng dẫn thăm quan
ngày/người
01
5
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
03
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
6
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
04
7
Công quản lý
ngày/người
02
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi
đựng tài liệu
bộ/học viên
30
3
Vật tư học tập,thực hành theo
nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
12. Tập huấn nâng cao kỹ thuật
thụ tinh nhân tạo cho bò - Mã sản phẩm: ĐT 1012
- Thời gian: 10 ngày (lý thuyết:
05 ngày; Thực hành: 05 ngày )
- Số lượng học viên 20 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn
nuôi thú y.
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
10
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
05
3
Công trợ giảng
ngày/người
10
4
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
05
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
5
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
20
6
Công quản lý
ngày/người
10
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
22
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
20
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
13. Tập huấn nâng cao kỹ thuật
thụ tinh nhân tạo cho lợn - Mã sản phẩm: ĐT 1013
- Thời gian: 04 ngày (lý thuyết:
01 ngày; Thực hành: 03 ngày )
- Số lượng học viên 20 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông,
cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú
y.
C. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
04
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
04
3
Công trợ giảng
ngày/người
04
4
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
05
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
5
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
08
6
Công quản lý
ngày/người
04
D. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
22
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
20
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
14. Tập huấn tư vấn khuyến
nông - Mã sản phẩm: ĐT 1014
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết
thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 45 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến
nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên
HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công giảng bài
ngày/người
01
2
Công thu thập tài liệu
ngày/người
01
3
Công trợ giảng
ngày/người
01
4
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
02
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
5
Công tổ chức tập huấn
ngày/người
02
6
Công quản lý
ngày/người
01
B. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
47
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về
chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
bộ/học viên
45
3
Vật tư học tập, thực hành
theo nội dung chuyên ngành
Theo tiêu chuẩn quy trình
công nghệ yêu cầu
I- Khảo sát học tập trong nước
1. Đoàn khảo sát học tập
trong nước - Mã sản phẩm: ĐT 1015
- Thời gian: 05 ngày
- Số lượng học viên: 30 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ
khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành
viên HTX
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Công báo cáo, hướng dẫn thăm
quan
ngày/người
10
2
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hồ sơ
ngày /người
05
Đơn vị thực hiện có chức năng
và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
3
Công tổ chức
ngày/người
10
4
Công quản lý
ngày/người
05
A. Định mức học liệu, vật tư
TT
Tên học liệu, vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Tài liệu phát cho học viên
bộ
32
2
01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01
túi đựng tài liệu
chiếc/học viên
30
3
Vật tư thăm quan
Theo thực tế
II. Học liệu khuyến nông
1. Xây dựng Video clip kỹ
thuật - Mã sản phẩm: ĐT 1016
- Nội dung thực hiện:
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Hội đồng đề cương kịch bản.
+ Khảo sát địa điểm ghi hình.
+ Sản xuất video clip.
+ Hội đồng thẩm định video
clip.
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
- Quy cách, chất lượng:
+ Hình thức thể hiện: Video
clip kỹ thuật
+ Thời lượng: 5 phút; 10 phút;
15 phút.
+ Chương trình sản xuất mới,
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
+ Bố cục chương trình:Đảm bảo tính
logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng
truyền tải.
- Đối tượng: Đối tượng
chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và Các tổ chức, cá nhân quan tâm
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
5 phút
10 phút
15 phút
I
Chi phí nhân công
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông
1
Biên tập viên
ngày/người
2
Đạo diễn truyền hình
ngày/người
3
Kỹ thuật dựng phim
ngày/người
4
Kỹ thuật dựng phim
ngày/người
5
Kỹ thuật viên
ngày/người
6
Chuyên gia tư vấn (tư vấn cho
toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất
hậu kỳ
ngày/người
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
7
Công chuyên gia phỏng vấn hiện
trường
ngày/người
2-4
2-4
2-4
8
Công thành viên Hội đồng tư vấn
đề cương
ngày/người
07
07
07
9
Công thành viên Hội đồng nghiệm
thu
ngày/người
07
07
07
10
Công khảo sát địa điểm ghi
hình
ngày/người
05
05
05
11
Công sản xuất hiện trường
ngày/người
07
07
07
12
Công xây dựng kế hoạch, báo
cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương
ngày/người
03
03
03
13
Công xây dựng kế hoạch khảo sát
địa điểm
ngày/người
01
01
01
14
Công xây dựng kế hoạch hội đồng
nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện
ngày/người
02
02
02
B. Định mức vật tư
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
5 phút
10 phút
15 phút
I
Máy sử dụng
1.
Hệ thống dựng phi tuyến
clip
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 của Bộ Thông tin và Truyền
thông
2.
Hệ Thống phòng đọc
clip
3.
Máy in
clip
4.
Máy quay phim
clip
5.
Máy tính
clip
2. Xây dựng Tài liệu tập huấn
khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1017
2.1. Nội dung công việc:
+ Biên soạn đề cương;
+ Hội đồng góp ý đề cương chi
tiết:
+ Khảo sát, thu thập thông tin,
số liệu
+ Biên soạn tài liệu
+ Hội đồng tư vấn, thẩm định
tài liệu
+ Hoàn thiện, giao nộp sản
phẩm
2.2. Yêu cầu tài liệu:
- Nội dung tài liệu phải đảm bảo
tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong
công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp
giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo
luận cho từng phần).
- Tài liệu trình bày đơn giản,
bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.
2.3. Đối tượng sử dụng: Đối
tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan
tâm.
A. Định mức lao động (Tài
liệu khoảng 80 - 200 trang A4)
TT
Diễn giải nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1.
Công xây dựng đề cương tài liệu
và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa
Ngày công
15- 20
Khoản 1, điều 7 Thông tư 55/2015 TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015
2.
Công thu thập tài liệu
Ngày công
6-10
3.
Công khảo sát thực tế
Ngày công
12-20
4.
Công xử lý số liệu
Ngày công
12- 20
5.
Công biên soạn
-
Thành viên biên soạn
Ngày công
30- 55
-
Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập,
phô tô, đánh máy
Ngày công
6 -10
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
44.766
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng