Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1495/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
11/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1495/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI
THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày
21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc
tế tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ
trình số 1127/TTr-SNgV ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Ngoại vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo,
theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát
việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất
xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC ban hành kèm
theo Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ tương ứng trong lĩnh vực hội nghị,
hội thảo quốc tế được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
932/QĐ-UBND ngày 30/6/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Ngoại giao;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy
ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ
sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận
được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính chuyển đến (tại
bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên bưu chính công ích làm việc tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh: “Nhân viên”.
1. Thủ tục cho phép tổ chức Hội
nghị, hội thảo quốc tế (HNHTQT) thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất
là 40 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và
các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng
Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/ người
thực hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử ) về Sở Ngoại vụ
xử lý
Nhân viên
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan.
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
Không quá 15 ngày
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
1,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Công văn
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
B8: Gửi hồ sơ liên thông
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu (giấy, điện
tử) lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên
thông; chuyển hồ sơ (điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh; chuyển hồ sơ giấy
cho Trung tâm.
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
+ Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
01 giờ làm việc
Hồ sơ
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
B10: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B11: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
01 ngày làm việc
Dự thảo văn bản
B12: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B13: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản
B14: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn
bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B15: Trình Thủ tướng Chính phủ giải quyết (thời
gian: không quy định)
Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
B16: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho phép tổ chức HNHTQT
B17: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
01 giờ làm việc
B18: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
01 ngày
Dự thảo văn bản
B19: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B20: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản
B21: Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
Sở Ngoại vụ
tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh
B22: Tiếp nhận hồ sơ
- Văn thư nhận hồ sơ, vào sổ và trình lãnh đạo Sở
Ngoại vụ
- Trên phần mềm
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
- Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho phép tổ chức HNHTQT
B23: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B24: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B25: Xử lý hồ sơ
Chuyên viên Phòng Đối ngoại tham mưu xử lý
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
1.5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
B26: Trưởng Phòng xem xét
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình lãnh
đạo Sở
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
B27: Lãnh đạo Sở phê duyệt
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
B28: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
Chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử)
cho Trung tâm
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B29: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
B30: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B31: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
1.5 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản
B32: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B33: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản
B34: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Văn bản
B35: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B36: Trả kết quả
- Trả kết quả cho đơn vị tổ chức
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
2. Thủ tục cho phép tổ chức
HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất
là 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết:
+ 03 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ 06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/người thực
hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử ) về Sở Ngoại vụ
xử lý
Nhân viên
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B4: Thẩm tra, phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, địa phương liên quan
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
Không quá 15 ngày
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
1.5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyên trình
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
B7. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét phê duyệt đối với
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ hoặc ký văn bản trình
Chủ tịch UBND tỉnh đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho phép tổ chức
HNHTQT hoặc Công văn tham mưu của Sở và Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
Trường hợp 1: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở
B8: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
- Mẫu số 04
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho phép tổ chức
HNHTQT
B9: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B10: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
Trường hợp 2: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
B11: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển lại hồ sơ cho Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
Hoàn thiện và gửi hồ sơ lên Trung tâm
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
01 giờ làm việc
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
B13: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B14: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
1.5 ngày làm việc
Dự thảo văn bản
B15: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
04 giờ làm việc
Văn bản
B17: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Văn bản
B18: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B19: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Kết quả văn bản
3. Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức HNHTQT thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và
không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và
các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng
Chính phủ ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/ người
thực hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử ) về Sở Ngoại vụ
xử lý
Nhân viên
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan.
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
Không quá 15 ngày
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
1,5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Công văn
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ
tướng Chính phủ
B8: Gửi hồ sơ liên thông
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu (giấy, điện
tử ) lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên
thông; chuyển hồ sơ (điện tử ) cho Văn phòng UBND tỉnh; chuyển hồ sơ giấy
cho Trung tâm.
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
+ Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
01 giờ làm việc
Hồ sơ
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
B10: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B11: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
01 ngày làm việc
Dự thảo văn bản
B12: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B13: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản
B14: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn
bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B15: Trình Thủ tướng Chính phủ giải quyết (thời
gian: không quy định)
Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ
B16: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
B17: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
01 giờ làm việc
B18: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
01 ngày làm việc
Dự thảo văn bản
B19: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B20: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản
B21: Phát hành kết quả giải quyết
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
Sở Ngoại vụ
tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh
B22: Tiếp nhận hồ sơ
- Văn thư nhận hồ sơ, vào sổ và trình lãnh đạo Sở
Ngoại vụ
- Trên phần mềm
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
- Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
- Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc
cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT
B23: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B24: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
01 giờ làm việc
Hồ sơ
B25: Xử lý hồ sơ
Chuyên viên Phòng Đối ngoại tham mưu xử lý
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
1.5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
B26: Trưởng Phòng xem xét
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyên trình
lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời
đơn vị tổ chức
B27: Lãnh đạo Sở phê duyệt
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
B28: Gửi hồ sơ cho Trung tâm
Chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử )
cho Trung tâm
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
B29: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
B30: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B31: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
1.5 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản
B32: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B33: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Văn bản
B34: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Văn bản
B35: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B36: Trả kết quả
- Trả kết quả cho đơn vị tổ chức
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
4. Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết:
- 03 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- 06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến
các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND tỉnh kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực
hiện
Nội dung công
việc
Đơn vị/ người
thực hiện
Thời gian thực
hiện
Kết quả thực hiện
B1: Nộp hồ sơ
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
B2: Chuyển hồ sơ
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử ) về Sở Ngoại vụ
xử lý
Nhân viên
02 giờ làm việc
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
B3: Phân công xử lý
- Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng
Phòng Đối ngoại xử lý
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B4: Thẩm tra, phân công xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên
viên xử lý
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
Hồ sơ
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản
liên quan
Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, địa phương liên quan
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
Không quá 15 ngày
- Hồ sơ
- Văn bản lấy ý kiến của Sở
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự
thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại
1.5 ngày làm việc
- Hồ sơ
- Công văn tham mưu của Sở
- Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình
Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng Đối
ngoại
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở
B7. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét phê duyệt đối với
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ hoặc ký văn bản trình
Chủ tịch UBND tỉnh đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
- Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
Lãnh đạo Sở Ngoại
vụ
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho chủ trương
đăng cai tổ chức HNHTQT hoặc Công văn tham mưu của Sở và Dự thảo văn bản của
Chủ tịch UBND tỉnh
Trường hợp 1: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở
B8: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
- Mẫu số 04
- Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho chủ trương
đăng cai tổ chức HNHTQT
B9: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B10: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Văn bản kết quả
Trường hợp 2: Hội
nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
B11: Gửi hồ sơ liên thông
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển lại hồ sơ cho Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông
Văn thư Sở Ngoại vụ
01 giờ làm việc
Hồ sơ
Hoàn thiện và gửi hồ sơ lên Trung tâm
Chuyên viên Phòng
Đối ngoại
01 giờ làm việc
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để xử lý
Trung tâm
02 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Lập Phiếu chuyển
B13: Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phiếu chuyển
B14: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
Phòng chuyên môn
1.5 ngày làm việc
Dự thảo văn bản
B15: Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Văn phòng UBND tỉnh
02 giờ làm việc
Phê duyệt văn bản
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
04 giờ làm việc
Văn bản
B17: Phát hành kết quả giải quyết
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
01 giờ làm việc
Văn bản
B18: Chuyển kết quả giải quyết
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ
Trung tâm
01 giờ làm việc
- Hồ sơ
- Văn bản
B19: Trả kết quả
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên
Trong giờ hành
chính
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu có)
- Kết quả văn bản
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1495/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
1.190
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng