STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN
TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI CHÚ (Thẩm
quyền phê duyệt)
|
1
|
Thủ tục giao khu vực
biển
|
54
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2
|
Thủ tục công nhận khu
vực biển
|
19
|
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn thời hạn
giao khu vực biển
|
39
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thủ tục trả lại khu vực
biển
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4.1
|
Trường hợp trả lại một phần khu vực biển
|
29
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4.2
|
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển
|
24
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
39
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép nhận
chìm ở biển
|
45
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép nhận chìm ở biển
|
35
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
8
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép nhận chìm ở biển
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
9
|
Thủ tục trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
35
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường -Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển
|
22
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11
|
Thủ tục khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
|
11.1
|
Đối với dữ liệu đơn giản
|
8
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11.2
|
Đối với dữ liệu phức tạp
|
19
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11.3
|
Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn
|
31
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12
|
Thủ tục khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo qua phiếu yêu cầu
hoặc văn bản yêu cầu
|
12.1
|
Đối với dữ liệu đơn giản
|
8
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12.2
|
Đối với dữ liệu phức tạp
|
19
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12.3
|
Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn
|
31
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|