PHỤ
LỤC 2
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
01.03.01.00.00
Bản tin truyền hình
01.03.01.10.00 Bản
tin truyền hình ngắn
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
|
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương
trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
|
+ Duyệt khung
chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông
nền của bản tin.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản
tin.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
ngắn
01.03.01.10.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.10.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
1.391.889
|
3.900
|
130.195
|
23.331
|
684.898
|
174.304
|
28.126
|
2.436.643
|
01.03.01.10.10.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.146.572
|
3.900
|
110.665
|
19.831
|
564.186
|
143.120
|
23.094
|
2.011.369
|
01.03.01.10.10.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
895.409
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
440.598
|
111.279
|
17.956
|
1.560.507
|
01.03.01.10.10.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
647.582
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
318.652
|
79.766
|
12.871
|
1.123.432
|
01.03.01.10.10.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
342.895
|
3.150
|
19.529
|
3.500
|
168.726
|
41.032
|
6.621
|
585.453
|
01.03.01.20.00
Bản tin truyền hình trong nước
01.03.01.21.00 Bản
tin truyền hình trong nước phát trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
- Sản xuất phóng
sự:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
- Lập khung chương
trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương
trình bản tin.
+ Duyệt khung bản
tin.
+ Tập hợp các phông
nền của bản tin.
+ Sắp xếp file hình
của tin và phóng sự theo khung bản tin.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp:
01.03.01.21.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.21.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
3.078.680
|
10.200
|
260.389
|
46.662
|
1.514.906
|
383.403
|
61.867
|
5.356.107
|
01.03.01.21.10.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.572.170
|
9.450
|
221.331
|
39.663
|
1.265.671
|
319.393
|
51.538
|
4.479.216
|
01.03.01.21.10.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.070.671
|
9.450
|
156.233
|
27.997
|
1.018.901
|
255.712
|
41.263
|
3.580.227
|
01.03.01.21.10.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.568.343
|
8.700
|
104.156
|
18.665
|
771.724
|
192.030
|
30.987
|
2.694.604
|
01.03.01.21.10.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
946.130
|
7.050
|
39.058
|
6.999
|
465.556
|
112.920
|
18.221
|
1.595.935
|
01.03.01.21.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.21.20.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
3.652.363
|
15.000
|
390.584
|
69.993
|
1.797.195
|
455.619
|
73.520
|
6.454.274
|
01.03.01.21.20.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
3.052.734
|
15.000
|
331.996
|
59.494
|
1.502.139
|
379.464
|
61.232
|
5.402.058
|
01.03.01.21.20.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.440.859
|
12.600
|
234.350
|
41.996
|
1.201.057
|
301.996
|
48.731
|
4.281.589
|
01.03.01.21.20.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.834.830
|
11.850
|
156.233
|
27.997
|
902.853
|
225.184
|
36.336
|
3.195.284
|
01.03.01.21.20.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.077.149
|
10.200
|
58.588
|
10.499
|
530.025
|
129.005
|
20.817
|
1.836.282
|
01.03.01.21.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.21.30.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
4.437.480
|
18.900
|
520.778
|
93.324
|
2.183.522
|
549.501
|
88.669
|
7.892.174
|
01.03.01.21.30.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
3.730.812
|
18.150
|
442.661
|
79.325
|
1.835.796
|
459.887
|
74.209
|
6.640.841
|
01.03.01.21.30.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
3.019.126
|
16.500
|
312.467
|
55.994
|
1.485.602
|
369.616
|
59.643
|
5.318.947
|
01.03.01.21.30.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.307.439
|
15.750
|
208.311
|
37.330
|
1.135.407
|
279.346
|
45.076
|
4.028.659
|
01.03.01.21.30.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.419.015
|
15.000
|
78.117
|
13.999
|
698.245
|
166.754
|
26.908
|
2.418.038
|
01.03.01.21.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.21.40.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
6.113.388
|
27.600
|
781.167
|
139.986
|
3.008.175
|
759.585
|
122.569
|
10.952.470
|
01.03.01.21.40.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
5.102.033
|
25.950
|
663.992
|
118.988
|
2.510.524
|
631.236
|
101.859
|
9.154.583
|
01.03.01.21.40.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
4.094.016
|
24.450
|
468.700
|
83.991
|
2.014.516
|
503.217
|
81.201
|
7.270.091
|
01.03.01.21.40.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
3.072.632
|
22.800
|
312.467
|
55.994
|
1.511.930
|
373.884
|
60.331
|
5.410.039
|
01.03.01.21.40.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.810.114
|
21.300
|
117.175
|
20.998
|
890.691
|
213.695
|
34.483
|
3.108.455
|
01.03.01.22.00
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng
sự:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương
trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Duyệt khung
chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông
nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản
tin.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
01.03.01.22.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.22.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
2.699.358
|
7.050
|
260.389
|
46.662
|
1.328.255
|
339.417
|
54.770
|
4.735.901
|
01.03.01.22.10.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.196.478
|
6.300
|
221.331
|
39.663
|
1.080.807
|
275.735
|
44.494
|
3.864.807
|
01.03.01.22.10.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến
50%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.691.349
|
6.300
|
156.233
|
27.997
|
832.251
|
211.725
|
34.165
|
2.960.020
|
01.03.01.22.10.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến
70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.189.021
|
5.550
|
104.156
|
18.665
|
585.074
|
148.044
|
23.889
|
2.074.398
|
01.03.01.22.10.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
566.808
|
3.900
|
39.058
|
6.999
|
278.906
|
68.934
|
11.123
|
975.728
|
01.03.01.22.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.22.20.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
3.267.772
|
9.450
|
390.584
|
69.993
|
1.607.951
|
410.977
|
66.317
|
5.823.043
|
01.03.01.22.20.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.663.124
|
8.700
|
331.996
|
59.494
|
1.310.426
|
334.165
|
53.922
|
4.761.826
|
01.03.01.22.20.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến
50%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.052.077
|
8.700
|
234.350
|
41.996
|
1.009.752
|
256.696
|
41.421
|
3.644.992
|
01.03.01.22.20.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến
70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.440.202
|
7.050
|
156.233
|
27.997
|
708.671
|
179.228
|
28.921
|
2.548.302
|
01.03.01.22.20.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
677.501
|
6.300
|
58.588
|
10.499
|
333.374
|
82.392
|
13.295
|
1.181.949
|
01.03.01.22.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn vị tính: đồng/01
bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.22.30.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
3.844.040
|
12.600
|
520.778
|
93.324
|
1.891.512
|
482.865
|
77.917
|
6.923.035
|
01.03.01.22.30.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
3.282.660
|
11.850
|
442.661
|
79.325
|
1.615.277
|
403.098
|
65.045
|
5.899.918
|
01.03.01.22.30.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến
50%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.532.833
|
10.200
|
312.467
|
55.994
|
1.246.314
|
310.202
|
50.055
|
4.518.066
|
01.03.01.22.30.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến
70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.790.282
|
9.450
|
208.311
|
37.330
|
880.932
|
217.962
|
35.171
|
3.179.438
|
01.03.01.22.30.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
854.474
|
8.700
|
78.117
|
13.999
|
420.455
|
102.088
|
16.473
|
1.494.305
|
01.03.01.22.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.22.40.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin truyền hình
|
5.748.210
|
18.150
|
781.167
|
139.986
|
2.828.484
|
706.735
|
114.041
|
10.336.775
|
01.03.01.22.40.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
4.680.781
|
15.000
|
663.992
|
118.988
|
2.303.242
|
574.448
|
92.695
|
8.449.146
|
01.03.01.22.40.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến
50%
|
1
bản tin truyền hình
|
3.616.982
|
15.000
|
468.700
|
83.991
|
1.779.785
|
442.489
|
71.402
|
6.478.350
|
01.03.01.22.40.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến
70%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.550.122
|
13.350
|
312.467
|
55.994
|
1.254.822
|
310.202
|
50.055
|
4.547.012
|
01.03.01.22.40.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.221.993
|
13.350
|
117.175
|
20.998
|
601.298
|
145.417
|
23.465
|
2.143.697
|
01.03.01.30.00
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Khai thác tin,
phóng sự tiếng Việt.
+ Lập khung chương
trình bản tin.
+ Đọc lời bình
tiếng dân tộc.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
|
+ Duyệt khung bản
tin.
+ Biên tập lại lời
bình tiếng Việt.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung bản tin.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
|
+ Duyệt lời bình
tiếng Việt.
+ Biên dịch sang
tiếng dân tộc.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:
01.03.01.30.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.30.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
518.370
|
1.020
|
390.584
|
69.993
|
255.071
|
61.712
|
9.958
|
1.306.708
|
01.03.01.30.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.30.20.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
904.333
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
444.989
|
107.011
|
17.268
|
2.397.905
|
01.03.01.40.00
Bản tin truyền hình chuyên đề
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Xuất file.
|
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương
trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương
trình bản tin.
+ Duyệt khung
chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng
sự:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản
tin.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình chuyên đề:
01.03.01.40.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.40.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
|
1
bản tin truyền hình
|
1.391.889
|
4.800
|
130.195
|
23.331
|
684.898
|
174.304
|
28.126
|
2.437.543
|
01.03.01.40.10.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.146.572
|
4.800
|
110.665
|
19.831
|
564.186
|
143.120
|
23.094
|
2.012.269
|
01.03.01.40.10.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
895.409
|
4.050
|
78.117
|
13.999
|
440.598
|
111.279
|
17.956
|
1.561.407
|
01.03.01.40.10.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
647.582
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
318.652
|
79.766
|
12.871
|
1.123.432
|
01.03.01.40.10.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
342.895
|
2.400
|
19.529
|
3.500
|
168.726
|
41.032
|
6.621
|
584.703
|
01.03.01.40.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.40.20.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
|
1
bản tin truyền hình
|
2.997.362
|
9.450
|
390.584
|
69.993
|
1.474.892
|
377.166
|
60.861
|
5.380.308
|
01.03.01.40.20.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin truyền hình
|
2.445.676
|
8.700
|
331.996
|
59.494
|
1.203.428
|
306.919
|
49.526
|
4.405.740
|
01.03.01.40.20.3
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.895.120
|
7.050
|
234.350
|
41.996
|
932.520
|
237.001
|
38.243
|
3.386.280
|
01.03.01.40.20.4
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
1.347.333
|
7.050
|
156.233
|
27.997
|
662.973
|
167.411
|
27.014
|
2.396.011
|
01.03.01.40.20.5
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin truyền hình
|
657.670
|
6.300
|
58.588
|
10.499
|
323.615
|
79.766
|
12.871
|
1.149.309
|
01.03.01.50.00
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
Thành phần công việc:
|
|
|
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai
thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
|
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương
trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương
trình bản tin.
+ Duyệt khung
chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
|
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản
tin.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình quốc tế biên dịch:
01.03.01.50.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.50.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 10 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
581.747
|
6.300
|
260.389
|
46.662
|
286.256
|
64.010
|
10.329
|
1.255.693
|
01.03.01.50.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.50.20.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
955.046
|
8.700
|
390.584
|
69.993
|
469.943
|
106.683
|
17.215
|
2.018.164
|
01.03.01.50.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.50.20.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 20 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
1.256.998
|
13.350
|
520.778
|
93.324
|
618.523
|
139.509
|
22.512
|
2.664.993
|
01.03.01.60.00
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
Thành phần công việc:
|
|
|
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
- Phóng sự khai
thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc
thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
- Lập khung chương
trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương
trình bản tin.
+ Duyệt khung
chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông
nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của bản tin.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản
tin.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:
01.03.01.60.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.60.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
1.117.866
|
22.800
|
390.584
|
69.993
|
550.061
|
124.409
|
20.075
|
2.295.788
|
01.03.01.60.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.60.20.2
|
Sản xuất bản tin
truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 30 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
1.643.053
|
59.850
|
781.167
|
139.986
|
808.486
|
182.839
|
29.504
|
3.644.885
|
01.03.01.70.00
Bản tin truyền hình thời tiết
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Lấy thông tin từ
các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
|
+ Ghi hình dẫn bản
tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
|
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình thời tiết:
01.03.01.70.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin thời tiết
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.70.10.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình thời tiết thời lượng 05 phút.
|
1
bản tin truyền hình
|
413.632
|
2.400
|
130.195
|
23.331
|
203.533
|
46.941
|
7.575
|
827.606
|
01.03.01.80.00
Bản tin truyền hình chạy chữ
Thành phần công việc:
|
|
|
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ nguồn
tin.
+ Biên tập lại tin.
|
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình
ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin truyền
hình:
|
+ Duyệt khung
chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông
nền của bản tin.
+ Lập khung chương trình bản tin.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bản tin
truyền hình chạy chữ:
01.03.01.80.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin chạy chữ
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong
định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa
bao
gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.01.80.00.1
|
Sản xuất bản tin
truyền hình chạy chữ thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin chạy chữ
|
263.150
|
390
|
390.584
|
69.993
|
129.486
|
28.230
|
4.555
|
886.388
|
01.03.02.00.00
chương trình thời sự tổng hợp
01.03.02.01.00
chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai
thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
|
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng
sự:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế
khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
|
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương
trình thời sự:
+ Lập khung chương
trình thời sự.
+ Duyệt khung
chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông
nền của chương trình thời sự.
+ Sắp xếp file hình
của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
|
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự
tổng hợp phát trực tiếp:
01.03.02.01.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.01.10.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
2.956.084
|
10.200
|
260.389
|
46.662
|
1.454.581
|
365.349
|
58.954
|
5.152.219
|
01.03.02.01.10.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.480.255
|
10.200
|
221.331
|
39.663
|
1.220.443
|
305.278
|
49.261
|
4.326.430
|
01.03.02.01.10.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.003.304
|
9.450
|
156.233
|
27.997
|
985.753
|
245.207
|
39.568
|
3.467.513
|
01.03.02.01.10.4
|
Sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.528.027
|
8.700
|
104.156
|
18.665
|
751.886
|
185.136
|
29.874
|
2.626.445
|
01.03.02.01.10.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
931.768
|
7.050
|
39.058
|
6.999
|
458.489
|
109.966
|
17.744
|
1.571.075
|
01.03.02.01.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.01.20.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
3.847.494
|
15.750
|
390.584
|
69.993
|
1.893.212
|
476.300
|
76.857
|
6.770.189
|
01.03.02.01.20.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
3.215.277
|
15.750
|
331.996
|
59.494
|
1.582.121
|
396.533
|
63.986
|
5.665.157
|
01.03.02.01.20.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.561.062
|
13.350
|
234.350
|
41.996
|
1.260.205
|
314.469
|
50.744
|
4.476.177
|
01.03.02.01.20.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.916.600
|
12.600
|
156.233
|
27.997
|
943.089
|
233.390
|
37.661
|
3.327.570
|
01.03.02.01.20.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.221.676
|
11.850
|
58.588
|
10.499
|
601.142
|
145.746
|
23.518
|
2.073.018
|
01.03.02.01.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.01.30.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
5.080.453
|
21.300
|
520.778
|
93.324
|
2.499.906
|
626.641
|
101.117
|
8.943.519
|
01.03.02.01.30.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
4.267.902
|
19.650
|
442.661
|
79.325
|
2.100.079
|
524.225
|
84.591
|
7.518.433
|
01.03.02.01.30.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
3.440.303
|
15.750
|
312.467
|
55.994
|
1.692.847
|
420.168
|
67.800
|
6.005.329
|
01.03.02.01.30.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.620.524
|
16.500
|
208.311
|
37.330
|
1.289.464
|
317.095
|
51.168
|
4.540.392
|
01.03.02.01.30.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.590.283
|
15.000
|
78.117
|
13.999
|
782.520
|
187.434
|
30.245
|
2.697.597
|
01.03.02.01.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.01.40.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
6.344.896
|
29.100
|
781.167
|
139.986
|
3.122.092
|
784.860
|
126.648
|
11.328.749
|
01.03.02.01.40.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
5.702.667
|
27.600
|
663.992
|
118.988
|
2.806.074
|
704.109
|
113.618
|
10.137.048
|
01.03.02.01.40.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
4.272.929
|
25.200
|
468.700
|
83.991
|
2.102.552
|
523.568
|
84.485
|
7.561.426
|
01.03.02.01.40.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
3.224.829
|
22.800
|
312.467
|
55.994
|
1.586.821
|
391.610
|
63.192
|
5.657.712
|
01.03.02.01.40.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.927.248
|
21.300
|
117.175
|
20.998
|
948.328
|
228.138
|
36.813
|
3.300.000
|
01.03.02.01.00 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ,
đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.02.01.50.1
|
Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
1 chương trình truyền
hình
|
7.349.266
|
40.200
|
1.171.751
|
209.978
|
3.616.306
|
907.956
|
146.511
|
13.441.969
|
01.03.02.01.50.2
|
Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại đến 30%
|
1 chương trình truyền
hình
|
6.154.557
|
37.800
|
995.988
|
178.482
|
3.028.433
|
757.615
|
122.252
|
11.275.127
|
01.03.02.01.50.3
|
Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1 chương trình truyền
hình
|
4.962.358
|
35.400
|
703.050
|
125.987
|
2.441.795
|
607.602
|
98.045
|
8.974.237
|
01.03.02.01.50.4
|
Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1 chương trình truyền
hình
|
3.776.557
|
33.900
|
468.700
|
83.991
|
1.858.306
|
458.246
|
73.944
|
6.753.644
|
01.03.02.01.50.5
|
Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 70%
|
1 chương trình truyền
hình
|
2.288.327
|
31.500
|
175.763
|
31.497
|
1.126.002
|
270.811
|
43.699
|
3.967.599
|
01.03.02.02.00
chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai
thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
|
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng
sự:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế
khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn
lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
|
+ Biên dịch và
biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương
trình thời sự:
+ Lập khung chương
trình thời sự.
+ Duyệt khung
chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông
nền của chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn
chương trình thời sự.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung chương trình thời sự.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự
tổng hợp ghi hình phát sau:
01.03.02.02.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.02.10.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
2.569.368
|
7.050
|
260.389
|
46.662
|
1.264.292
|
321.363
|
51.856
|
4.520.980
|
01.03.02.02.10.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.090.201
|
7.050
|
221.331
|
39.663
|
1.028.512
|
260.964
|
42.110
|
3.689.830
|
01.03.02.02.10.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.616.589
|
6.300
|
156.233
|
27.997
|
795.464
|
201.221
|
32.470
|
2.836.274
|
01.03.02.02.10.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.141.311
|
5.550
|
104.156
|
18.665
|
561.598
|
141.150
|
22.777
|
1.995.206
|
01.03.02.02.10.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
545.052
|
3.900
|
39.058
|
6.999
|
268.200
|
65.979
|
10.647
|
939.837
|
01.03.02.02.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
|
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
|
01.03.02.02.20.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
3.454.647
|
11.850
|
390.584
|
69.993
|
1.699.906
|
431.657
|
69.654
|
6.128.290
|
01.03.02.02.20.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.819.921
|
10.200
|
331.996
|
59.494
|
1.387.580
|
351.562
|
56.729
|
5.017.483
|
01.03.02.02.20.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.169.336
|
9.450
|
234.350
|
41.996
|
1.067.451
|
269.827
|
43.540
|
3.835.950
|
01.03.02.02.20.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.524.874
|
7.050
|
156.233
|
27.997
|
750.335
|
188.747
|
30.457
|
2.685.693
|
01.03.02.02.20.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
719.281
|
6.300
|
58.588
|
10.499
|
353.932
|
87.316
|
14.090
|
1.250.005
|
01.03.02.02.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.02.30.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
4.269.541
|
15.000
|
520.778
|
93.324
|
2.100.885
|
534.073
|
86.180
|
7.619.781
|
01.03.02.02.30.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
3.479.272
|
12.600
|
442.661
|
79.325
|
1.712.023
|
434.283
|
70.078
|
6.230.242
|
01.03.02.02.30.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.680.371
|
11.850
|
312.467
|
55.994
|
1.318.913
|
333.508
|
53.816
|
4.766.919
|
01.03.02.02.30.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.875.907
|
10.200
|
208.311
|
37.330
|
923.066
|
232.405
|
37.502
|
3.324.721
|
01.03.02.02.30.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
882.151
|
8.700
|
78.117
|
13.999
|
434.074
|
107.011
|
17.268
|
1.541.320
|
01.03.02.02.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.02.02.40.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình truyền hình
|
5.724.113
|
19.650
|
781.167
|
139.986
|
2.816.627
|
714.942
|
115.366
|
10.311.850
|
01.03.02.02.40.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
4.664.019
|
18.150
|
663.992
|
118.988
|
2.294.994
|
581.342
|
93.807
|
8.435.292
|
01.03.02.02.40.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
3.605.030
|
15.750
|
468.700
|
83.991
|
1.773.903
|
447.741
|
72.249
|
6.467.365
|
01.03.02.02.40.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.540.193
|
13.350
|
312.467
|
55.994
|
1.249.936
|
313.485
|
50.585
|
4.536.010
|
01.03.02.02.40.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định
mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình truyền hình
|
1.217.519
|
11.850
|
117.175
|
20.998
|
599.096
|
146.730
|
23.677
|
2.137.045
|
01.03.03.00.00 Phóng
sự
01.03.03.10.00 Phóng
sự chính luận
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
|
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
|
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự chính luận:
01.03.03.10.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.10.10.1
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.161.733
|
3.150
|
130.195
|
23.331
|
1.063.710
|
274.750
|
44.335
|
3.701.203
|
01.03.03.10.10.2
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.946.737
|
3.150
|
110.665
|
19.831
|
957.918
|
247.177
|
39.885
|
3.325.363
|
01.03.03.10.10.3
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.738.164
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
855.287
|
220.260
|
35.542
|
2.944.518
|
01.03.03.10.10.4
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.525.677
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
750.730
|
193.015
|
31.146
|
2.565.127
|
01.03.03.10.10.5
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.256.580
|
3.150
|
19.529
|
3.500
|
618.317
|
158.548
|
25.584
|
2.085.207
|
01.03.03.10.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.10.20.1
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.985.083
|
5.550
|
260.389
|
46.662
|
1.468.850
|
378.151
|
61.020
|
5.205.705
|
01.03.03.10.20.2
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.644.321
|
5.550
|
221.331
|
39.663
|
1.301.174
|
334.493
|
53.975
|
4.600.506
|
01.03.03.10.20.3
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.306.068
|
5.550
|
156.233
|
27.997
|
1.134.732
|
291.163
|
46.983
|
3.968.726
|
01.03.03.10.20.4
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.965.305
|
5.550
|
104.156
|
18.665
|
967.055
|
247.505
|
39.938
|
3.348.174
|
01.03.03.10.20.5
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.542.840
|
5.550
|
39.058
|
6.999
|
759.175
|
193.343
|
31.199
|
2.578.165
|
01.03.03.10.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.10.30.1
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.782.311
|
6.300
|
390.584
|
69.993
|
1.861.137
|
477.941
|
77.122
|
6.665.388
|
01.03.03.10.30.2
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.319.396
|
6.300
|
331.996
|
59.494
|
1.633.354
|
418.855
|
67.588
|
5.836.983
|
01.03.03.10.30.3
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.862.905
|
6.300
|
234.350
|
41.996
|
1.408.731
|
360.425
|
58.160
|
4.972.867
|
01.03.03.10.30.4
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.402.500
|
6.300
|
156.233
|
27.997
|
1.182.182
|
301.667
|
48.678
|
4.125.558
|
01.03.03.10.30.5
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.830.280
|
6.300
|
58.588
|
10.499
|
900.614
|
228.466
|
36.866
|
3.071.613
|
01.03.03.10.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.10.40.1
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
4.648.696
|
9.450
|
520.778
|
93.324
|
2.287.453
|
585.281
|
94.443
|
8.239.425
|
01.03.03.10.40.2
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
4.094.844
|
9.450
|
442.661
|
79.325
|
2.014.923
|
515.034
|
83.108
|
7.239.345
|
01.03.03.10.40.3
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.540.992
|
9.450
|
312.467
|
55.994
|
1.742.393
|
444.787
|
71.772
|
6.177.856
|
01.03.03.10.40.4
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.987.141
|
9.450
|
208.311
|
37.330
|
1.469.863
|
374.540
|
60.437
|
5.147.072
|
01.03.03.10.40.5
|
Sản xuất phóng sự chính
luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.293.571
|
9.450
|
78.117
|
13.999
|
1.128.583
|
286.568
|
46.242
|
3.856.529
|
01.03.03.20.00 Phóng
sự điều tra
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
|
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự điều tra:
01.03.03.20.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.20.10.1
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.901.302
|
3.150
|
130.195
|
23.331
|
1.919.688
|
382.090
|
61.655
|
6.421.411
|
01.03.03.20.10.2
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
3.445.689
|
3.150
|
110.665
|
19.831
|
1.695.498
|
337.447
|
54.452
|
5.666.733
|
01.03.03.20.10.3
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
2.993.414
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
1.472.950
|
293.133
|
47.301
|
4.902.062
|
01.03.03.20.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.03.20.20.1
|
Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số
định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1 phóng sự truyền hình
|
5.494.353
|
5.550
|
260.389
|
46.662
|
2.703.571
|
537.683
|
86.763
|
9.134.971
|
01.03.03.20.20.2
|
Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1 chương trình truyền
hình
|
4.870.718
|
5.550
|
221.331
|
39.663
|
2.396.703
|
476.628
|
76.910
|
8.087.502
|
01.03.03.20.20.3
|
Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1 chương trình truyền
hình
|
4.250.420
|
5.550
|
156.233
|
27.997
|
2.091.477
|
415.900
|
67.111
|
7.014.689
|
01.03.03.20.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.20.30.1
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
9.216.994
|
10.200
|
390.584
|
69.993
|
4.535.346
|
901.720
|
145.505
|
15.270.340
|
01.03.03.20.30.2
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình truyền hình
|
8.182.286
|
10.200
|
331.996
|
59.494
|
4.026.204
|
800.288
|
129.138
|
13.539.605
|
01.03.03.20.30.3
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình truyền hình
|
7.147.000
|
10.200
|
234.350
|
41.996
|
3.516.778
|
698.857
|
112.770
|
11.761.952
|
01.03.03.30.00 Phóng
sự đồng hành
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
|
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự đồng hành:
01.03.03.30.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.30.10.1
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.103.848
|
7.050
|
390.584
|
69.993
|
1.527.290
|
394.892
|
63.721
|
5.557.378
|
01.03.03.30.10.2
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.642.639
|
7.050
|
331.996
|
59.494
|
1.300.346
|
335.478
|
54.134
|
4.731.137
|
01.03.03.30.10.3
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.181.431
|
7.050
|
234.350
|
41.996
|
1.073.403
|
276.063
|
44.547
|
3.858.839
|
01.03.03.30.10.4
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.720.222
|
7.050
|
156.233
|
27.997
|
846.459
|
216.649
|
34.959
|
3.009.570
|
01.03.03.30.10.5
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.142.181
|
7.050
|
58.588
|
10.499
|
562.026
|
142.135
|
22.935
|
1.945.414
|
01.03.03.30.00 Thời
lượng 25 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.30.20.1
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
8.511.455
|
10.200
|
650.973
|
116.655
|
4.188.176
|
1.108.849
|
178.928
|
14.765.236
|
01.03.03.30.20.2
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
7.130.640
|
10.200
|
553.327
|
99.156
|
3.508.728
|
926.339
|
149.477
|
12.377.867
|
01.03.03.30.20.3
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
5.756.248
|
10.200
|
390.584
|
69.993
|
2.832.440
|
744.485
|
120.133
|
9.924.082
|
01.03.03.30.20.4
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
4.123.902
|
10.200
|
260.389
|
46.662
|
2.029.221
|
529.805
|
85.491
|
7.085.671
|
01.03.03.30.20.5
|
Sản xuất phóng sự
đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.658.205
|
10.200
|
97.646
|
17.498
|
1.308.006
|
334.821
|
54.028
|
4.480.405
|
01.03.03.40.00 Phóng
sự chân dung
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
|
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file
|
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự chân dung:
01.03.03.40.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.40.10.1
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.271.686
|
3.150
|
130.195
|
23.331
|
625.750
|
159.532
|
25.743
|
2.239.387
|
01.03.03.40.10.2
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.129.459
|
3.150
|
110.665
|
19.831
|
555.766
|
141.478
|
22.829
|
1.983.179
|
01.03.03.40.10.3
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
988.637
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
486.472
|
123.424
|
19.916
|
1.713.715
|
01.03.03.40.10.4
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
846.410
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
416.488
|
105.370
|
17.003
|
1.449.831
|
01.03.03.40.10.5
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
669.053
|
3.150
|
19.529
|
3.500
|
329.217
|
82.721
|
13.348
|
1.120.518
|
01.03.03.40.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.40.20.1
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.676.766
|
7.050
|
390.584
|
69.993
|
1.317.139
|
337.776
|
54.505
|
4.853.811
|
01.03.03.40.20.2
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.337.108
|
7.050
|
331.996
|
59.494
|
1.150.005
|
294.446
|
47.513
|
4.227.611
|
01.03.03.40.20.3
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.992.431
|
7.050
|
234.350
|
41.996
|
980.402
|
250.459
|
40.415
|
3.547.104
|
01.03.03.40.20.4
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.652.773
|
7.050
|
156.233
|
27.997
|
813.269
|
207.130
|
33.423
|
2.897.875
|
01.03.03.40.20.5
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.224.988
|
7.050
|
58.588
|
10.499
|
602.772
|
152.639
|
24.630
|
2.081.166
|
01.03.03.40.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.40.30.1
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.478.084
|
9.450
|
520.778
|
93.324
|
1.711.438
|
435.924
|
70.342
|
6.319.341
|
01.03.03.40.30.2
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.037.753
|
9.450
|
442.661
|
79.325
|
1.494.767
|
379.792
|
61.285
|
5.505.034
|
01.03.03.40.30.3
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.598.827
|
9.450
|
312.467
|
55.994
|
1.278.788
|
323.661
|
52.227
|
4.631.414
|
01.03.03.40.30.4
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.158.496
|
9.450
|
208.311
|
37.330
|
1.062.117
|
267.529
|
43.169
|
3.786.402
|
01.03.03.40.30.5
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.606.351
|
9.450
|
78.117
|
13.999
|
790.426
|
196.954
|
31.781
|
2.727.077
|
01.03.03.05.00 Phóng
sự tài liệu
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
|
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự tài liệu:
01.03.03.05.00 Thời
lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.50.10.1
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.675.557
|
3.150
|
130.195
|
23.331
|
1.808.608
|
443.146
|
71.508
|
6.155.494
|
01.03.03.50.10.2
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
3.225.156
|
3.150
|
110.665
|
19.831
|
1.586.981
|
387.014
|
62.450
|
5.395.248
|
01.03.03.50.10.3
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.781.454
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
1.368.652
|
331.539
|
53.498
|
4.630.408
|
01.03.03.50.10.4
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.331.052
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
1.147.026
|
275.407
|
44.441
|
3.862.485
|
01.03.03.50.10.5
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
1.771.195
|
3.150
|
19.529
|
3.500
|
871.540
|
205.488
|
33.158
|
2.907.560
|
01.03.03.05.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.03.50.20.1
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự truyền hình
|
7.256.448
|
7.050
|
390.584
|
69.993
|
3.570.633
|
881.696
|
142.274
|
12.318.676
|
01.03.03.50.20.2
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự truyền hình
|
6.230.313
|
7.050
|
331.996
|
59.494
|
3.065.710
|
753.676
|
121.616
|
10.569.854
|
01.03.03.50.20.3
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự truyền hình
|
5.206.964
|
7.050
|
234.350
|
41.996
|
2.562.157
|
625.984
|
101.011
|
8.779.512
|
01.03.03.50.20.4
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
4.180.829
|
7.050
|
156.233
|
27.997
|
2.057.233
|
497.965
|
80.353
|
7.007.661
|
01.03.03.50.20.5
|
Sản xuất phóng sự
tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự truyền hình
|
2.898.989
|
7.050
|
58.588
|
10.499
|
1.426.487
|
338.104
|
54.558
|
4.794.274
|
01.03.04.00.00 Ký sự
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Khảo sát trước
khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Khảo sát hiện
trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản
phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản phân cảnh.
|
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu
hình.
+ Thu thập, bổ sung
tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
|
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Ghép nhạc.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất ký sự
01.03.04.00.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.04.00.10.1
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
01
tập ký sự truyền hình
|
9.495.575
|
11.850
|
390.584
|
69.993
|
4.672.426
|
1.039.915
|
167.805
|
15.848.148
|
01.03.04.00.10.2
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại đến 30%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
8.329.573
|
11.850
|
331.996
|
59.494
|
4.098.679
|
908.941
|
146.670
|
13.887.203
|
01.03.04.00.10.3
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
7.172.470
|
11.850
|
234.350
|
41.996
|
3.529.311
|
778.952
|
125.695
|
11.894.622
|
01.03.04.00.10.4
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
6.006.467
|
11.850
|
156.233
|
27.997
|
2.955.563
|
647.978
|
104.560
|
9.910.648
|
01.03.04.00.10.5
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 70%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
4.558.294
|
11.850
|
58.588
|
10.499
|
2.242.970
|
485.163
|
78.288
|
7.445.651
|
01.03.04.00.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ,
đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.04.00.20.1
|
Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
01 tập ký sự truyền hình
|
11.045.626
|
13.350
|
520.778
|
93.324
|
5.435.149
|
1.209.295
|
195.136
|
18.512.659
|
01.03.04.00.20.2
|
Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
01 tập ký sự truyền hình
|
9.670.482
|
13.350
|
442.661
|
79.325
|
4.758.491
|
1.054.359
|
170.135
|
16.188.803
|
01.03.04.00.20.3
|
Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01 tập ký sự truyền hình
|
8.301.761
|
13.350
|
312.467
|
55.994
|
4.084.994
|
900.078
|
145.240
|
13.813.885
|
01.03.04.00.20.4
|
Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01 tập ký sự truyền hình
|
6.926.617
|
13.350
|
208.311
|
37.330
|
3.408.336
|
745.141
|
120.239
|
11.459.324
|
01.03.04.00.20.5
|
Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
01 tập ký sự truyền hình
|
5.211.405
|
13.350
|
78.117
|
13.999
|
2.564.342
|
551.799
|
89.040
|
8.522.051
|
01.03.04.00.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.04.00.30.1
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
01
tập ký sự truyền hình
|
15.743.704
|
18.150
|
781.167
|
139.986
|
7.746.902
|
1.722.360
|
277.926
|
26.430.196
|
01.03.04.00.30.2
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại đến 30%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
14.032.674
|
18.150
|
663.992
|
118.988
|
6.904.967
|
1.524.750
|
246.039
|
23.509.560
|
01.03.04.00.30.3
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
12.187.732
|
18.150
|
468.700
|
83.991
|
5.997.138
|
1.315.979
|
212.351
|
20.284.041
|
01.03.04.00.30.4
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
10.341.116
|
18.150
|
312.467
|
55.994
|
5.088.486
|
1.106.880
|
178.610
|
17.101.703
|
01.03.04.00.30.5
|
Sản xuất ký sự
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 70%
|
01
tập ký sự truyền hình
|
8.937.977
|
18.150
|
117.175
|
20.998
|
4.398.052
|
945.706
|
152.603
|
14.590.660
|
01.03.05.00.00 Phim
tài liệu
01.03.05.10.00 Phim
tài liệu - sản xuất
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Khảo sát trước
khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Khảo sát hiện
trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản
phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản.
|
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu
hình.
+ Thu thập, bổ sung
tài liệu và số liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
|
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất phim tài liệu - sản
xuất:
01.03.05.10.00 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá
(chưa bao
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
gồm KHTSCĐ, đã bao
gồm chi phí Thuê đất)
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.05.10.10.1
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
01
tập phim tài liệu
|
10.301.084
|
10.200
|
260.389
|
46.662
|
5.068.788
|
1.054.030
|
170.082
|
16.911.236
|
01.03.05.10.10.2
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
01
tập phim tài liệu
|
9.097.877
|
10.200
|
221.331
|
39.663
|
4.476.733
|
927.652
|
149.689
|
14.923.145
|
01.03.05.10.10.3
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tập phim tài liệu
|
7.901.345
|
10.200
|
156.233
|
27.997
|
3.887.963
|
801.930
|
129.402
|
12.915.071
|
01.03.05.10.10.4
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
6.698.138
|
10.200
|
104.156
|
18.665
|
3.295.909
|
675.551
|
109.009
|
10.911.628
|
01.03.05.10.10.5
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
5.199.427
|
10.200
|
39.058
|
6.999
|
2.558.448
|
517.988
|
83.585
|
8.415.706
|
01.03.05.10.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.05.10.20.1
|
Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
01 tập phim tài liệu
|
17.324.728
|
18.900
|
520.778
|
93.324
|
8.524.866
|
1.756.498
|
283.435
|
28.522.529
|
01.03.05.10.20.2
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
01
tập phim tài liệu
|
15.130.525
|
18.900
|
442.661
|
79.325
|
7.445.179
|
1.529.345
|
246.781
|
24.892.716
|
01.03.05.10.20.3
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tập phim tài liệu
|
12.938.555
|
18.900
|
312.467
|
55.994
|
6.366.590
|
1.302.520
|
210.180
|
21.205.206
|
01.03.05.10.20.4
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
10.744.351
|
18.900
|
208.311
|
37.330
|
5.286.903
|
1.075.367
|
173.525
|
17.544.688
|
01.03.05.10.20.5
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
8.002.177
|
18.900
|
78.117
|
13.999
|
3.937.579
|
791.425
|
127.707
|
12.969.904
|
01.03.05.10.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.05.10.30.1
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
01
tập phim tài liệu
|
26.022.105
|
27.600
|
781.167
|
139.986
|
########
|
2.614.560
|
421.895
|
42.811.840
|
01.03.05.10.30.2
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
01
tập phim tài liệu
|
23.067.694
|
27.600
|
663.992
|
118.988
|
########
|
2.309.938
|
372.740
|
37.911.722
|
01.03.05.10.30.3
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tập phim tài liệu
|
20.113.283
|
27.600
|
468.700
|
83.991
|
9.897.012
|
2.005.317
|
323.585
|
32.919.489
|
01.03.05.10.30.4
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
17.156.639
|
27.600
|
312.467
|
55.994
|
8.442.155
|
1.700.367
|
274.378
|
27.969.599
|
01.03.05.10.30.5
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
13.463.625
|
27.600
|
117.175
|
20.998
|
6.624.958
|
1.319.590
|
212.934
|
21.786.879
|
01.03.05.10.00 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.05.10.40.1
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
01
tập phim tài liệu
|
38.835.814
|
44.850
|
1.171.751
|
209.978
|
19.109.686
|
3.913.141
|
631.439
|
63.916.659
|
01.03.05.10.40.2
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
01
tập phim tài liệu
|
34.300.137
|
44.850
|
995.988
|
178.482
|
16.877.845
|
3.445.376
|
555.959
|
56.398.636
|
01.03.05.10.40.3
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tập phim tài liệu
|
29.764.460
|
44.850
|
703.050
|
125.987
|
14.646.004
|
2.977.611
|
480.478
|
48.742.441
|
01.03.05.10.40.4
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
25.228.783
|
44.850
|
468.700
|
83.991
|
12.414.163
|
2.509.846
|
404.998
|
41.155.332
|
01.03.05.10.40.5
|
Sản xuất phim tài
liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
01
tập phim tài liệu
|
19.561.397
|
44.850
|
175.763
|
31.497
|
9.625.449
|
1.925.550
|
310.714
|
31.675.220
|
01.03.05.20.00 Phim
tài liệu - Biên dịch
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Khai thác và lựa
chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).
+ Duyệt chủ đề.
+ Biên dịch phim.
|
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất phim tài liệu - biên
dịch:
01.03.05.20.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.05.20.10.1
|
Sản xuất phim tài
liệu - biên dịch thời lượng 20 phút.
|
01
tập phim tài liệu
|
1.827.946
|
6.300
|
520.778
|
93.324
|
899.466
|
199.908
|
32.258
|
3.579.980
|
01.03.05.20.00 Thời
lượng 60 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.05.20.20.1
|
Sản xuất phim tài
liệu - biên dịch thời lượng 60 phút.
|
01
tập phim tài liệu
|
3.438.839
|
15.000
|
1.562.334
|
279.971
|
1.692.127
|
370.601
|
59.802
|
7.418.674
|
01.03.06.00.00 Tạp
chí
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
|
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất tin,
phóng sự, phỏng vấn linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
|
+ Ghi hình dẫn tạp
chí.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản tạp chí.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất tạp chí:
01.03.06.00.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.06.00.10.1
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
01
tạp chí truyền hình
|
3.515.824
|
9.450
|
390.584
|
69.993
|
1.730.009
|
437.894
|
70.660
|
6.224.413
|
01.03.06.00.10.2
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại đến 30%
|
01
tạp chí truyền hình
|
3.118.778
|
8.700
|
331.996
|
59.494
|
1.534.637
|
387.014
|
62.450
|
5.503.069
|
01.03.06.00.10.3
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tạp chí truyền hình
|
2.723.138
|
8.700
|
234.350
|
41.996
|
1.339.957
|
336.134
|
54.240
|
4.738.514
|
01.03.06.00.10.4
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tạp chí truyền hình
|
2.326.669
|
8.700
|
156.233
|
27.997
|
1.144.869
|
285.255
|
46.030
|
3.995.753
|
01.03.06.00.10.5
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 70%
|
01
tạp chí truyền hình
|
1.836.779
|
7.050
|
58.588
|
10.499
|
903.812
|
222.229
|
35.860
|
3.074.817
|
01.03.06.00.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.06.00.20.1
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
01
tạp chí truyền hình
|
4.804.749
|
11.850
|
520.778
|
93.324
|
2.364.241
|
597.426
|
96.403
|
8.488.771
|
01.03.06.00.20.2
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại đến 30%
|
01
tạp chí truyền hình
|
4.220.936
|
11.850
|
442.661
|
79.325
|
2.076.969
|
522.255
|
84.273
|
7.438.270
|
01.03.06.00.20.3
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tạp chí truyền hình
|
3.572.911
|
10.200
|
312.467
|
55.994
|
1.758.099
|
439.863
|
70.978
|
6.220.512
|
01.03.06.00.20.4
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tạp chí truyền hình
|
2.958.108
|
10.200
|
208.311
|
37.330
|
1.455.577
|
361.082
|
58.265
|
5.088.873
|
01.03.06.00.20.5
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 70%
|
01
tạp chí truyền hình
|
2.192.196
|
10.200
|
78.117
|
13.999
|
1.078.700
|
262.933
|
42.428
|
3.678.572
|
01.03.06.00.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.06.00.30.1
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng khai thác lại
|
01
tạp chí truyền hình
|
6.754.697
|
15.750
|
781.167
|
139.986
|
3.323.740
|
839.679
|
135.494
|
11.990.513
|
01.03.06.00.30.2
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại đến 30%
|
01
tạp chí truyền hình
|
5.926.329
|
15.750
|
663.992
|
118.988
|
2.916.130
|
733.652
|
118.385
|
10.493.226
|
01.03.06.00.30.3
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 30% đến 50%
|
01
tạp chí truyền hình
|
5.091.536
|
15.750
|
468.700
|
83.991
|
2.505.359
|
626.969
|
101.170
|
8.893.476
|
01.03.06.00.30.4
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 50% đến 70%
|
01
tạp chí truyền hình
|
4.260.658
|
15.000
|
312.467
|
55.994
|
2.096.514
|
520.614
|
84.008
|
7.345.256
|
01.03.06.00.30.5
|
Sản xuất tạp chí
thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
khai thác lại trên 70%
|
01
tạp chí truyền hình
|
3.212.300
|
15.000
|
117.175
|
20.998
|
1.580.655
|
386.686
|
62.397
|
5.395.211
|
01.03.07.00.00 Tọa
đàm
01.03.07.11.00 Tọa
đàm trường quay trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi
nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
|
Đơn giá sản xuất tọa đàm trường quay trực
tiếp:
01.03.07.11.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.11.10.1
|
Tọa đàm trường
quay trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
2.730.557
|
16.500
|
390.584
|
69.993
|
1.343.607
|
314.798
|
50.797
|
4.916.835
|
01.03.07.11.10.2
|
Tọa đàm trường
quay trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
2.251.582
|
13.350
|
331.996
|
59.494
|
1.107.922
|
254.070
|
40.998
|
4.059.412
|
01.03.07.11.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.11.20.1
|
Tọa đàm trường
quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
5.221.083
|
34.650
|
781.167
|
139.986
|
2.569.104
|
607.930
|
98.098
|
9.452.018
|
01.03.07.11.20.2
|
Tọa đàm trường
quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
3.648.959
|
22.800
|
663.992
|
118.988
|
1.795.519
|
410.648
|
66.264
|
6.727.170
|
01.03.07.11.00 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.07.11.30.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
01 chương trình tọa đàm
|
6.087.509
|
46.500
|
1.171.751
|
209.978
|
2.995.441
|
705.094
|
113.777
|
11.330.050
|
01.03.07.11.30.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%
|
01 chương trình tọa đàm
|
4.313.010
|
30.750
|
995.988
|
178.482
|
2.122.275
|
485.163
|
78.288
|
8.203.956
|
01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
|
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi
nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
|
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung chương trình tọa đàm.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất tọa đàm trường quay ghi
hình phát sau:
01.03.07.12.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.12.10.1
|
Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
2.476.173
|
11.850
|
390.584
|
69.993
|
1.218.434
|
293.461
|
47.354
|
4.507.848
|
01.03.07.12.10.2
|
Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
1.929.723
|
9.450
|
331.996
|
59.494
|
949.546
|
224.855
|
36.284
|
3.541.349
|
01.03.07.12.00 Thời
lượng 20 phút:
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.12.10.1
|
Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
3.276.287
|
22.050
|
520.778
|
93.324
|
1.612.141
|
392.923
|
63.403
|
5.980.906
|
01.03.07.12.10.2
|
Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
2.214.353
|
15.000
|
442.661
|
79.325
|
1.089.602
|
258.009
|
41.633
|
4.140.584
|
01.03.07.12.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.12.30.1
|
Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
4.776.344
|
32.250
|
781.167
|
139.986
|
2.350.264
|
569.853
|
91.954
|
8.741.817
|
01.03.07.12.30.2
|
Tọa đàm trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
3.210.794
|
22.050
|
663.992
|
118.988
|
1.579.915
|
371.914
|
60.013
|
6.027.666
|
01.03.07.12.00 Thời
lượng 40 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
01.03.07.12.40.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40
phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
01 chương trình tọa đàm
|
5.569.381
|
44.850
|
1.041.556
|
186.648
|
2.740.489
|
657.169
|
106.043
|
10.346.136
|
01.03.07.12.40.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40
phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến
30%
|
01 chương trình tọa đàm
|
3.833.476
|
29.100
|
885.323
|
158.650
|
1.886.313
|
440.191
|
71.031
|
7.304.085
|
01.03.07.22.00 Tọa
đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu,đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch
bản với khách mời.
|
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm
ngoại cảnh ghi hình phát sau:
01.03.07.22.00 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.22.10.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
3.399.870
|
11.850
|
390.584
|
69.993
|
1.672.952
|
395.220
|
63.774
|
6.004.242
|
01.03.07.22.10.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
2.878.438
|
8.400
|
331.996
|
59.494
|
1.416.374
|
329.897
|
53.233
|
5.077.833
|
01.03.07.22.00 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.22.20.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
4.932.271
|
15.750
|
520.778
|
93.324
|
2.426.991
|
579.372
|
93.490
|
8.661.975
|
01.03.07.22.20.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
3.887.401
|
15.000
|
442.661
|
79.325
|
1.912.848
|
448.463
|
72.366
|
6.858.064
|
01.03.07.22.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.07.22.30.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình tọa đàm
|
6.380.687
|
22.050
|
781.167
|
139.986
|
3.139.703
|
747.439
|
120.610
|
11.331.641
|
01.03.07.22.30.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình tọa đàm
|
4.814.108
|
21.300
|
663.992
|
118.988
|
2.368.847
|
550.879
|
88.892
|
8.627.007
|
01.03.08.00.00 Giao
lưu
01.03.08.11.00 Giao
lưu trường quay trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
|
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi
nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường
quay.
+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
trường quay trực tiếp
01.03.08.11.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.08.11.10.1
|
Giao lưu trường
quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
01
chương trình giao lưu
|
10.001.834
|
15.000
|
781.167
|
139.986
|
4.921.537
|
1.128.216
|
182.053
|
17.169.794
|
01.03.08.11.10.2
|
Giao lưu trường
quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại trên 30%
|
01
chương trình giao lưu
|
8.548.877
|
13.350
|
663.992
|
118.988
|
4.206.590
|
943.145
|
152.189
|
14.647.132
|
01.03.08.12.00 Giao
lưu trường quay ghi hình phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
|
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông
nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi
nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
|
+ Ghi hình giao
lưu trường quay.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
trường quay ghi hình phát sau:
01.03.08.12.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.08.12.10.1
|
Giao lưu trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình giao lưu
|
6.253.240
|
8.700
|
781.167
|
139.986
|
3.076.991
|
742.515
|
119.815
|
11.122.414
|
01.03.08.12.10.2
|
Giao lưu trường
quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình giao lưu
|
4.792.614
|
7.050
|
663.992
|
118.988
|
2.358.270
|
556.788
|
89.845
|
8.587.547
|
01.03.08.21.00 Giao
lưu ngoại cảnh trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
|
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông
nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi
nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường
quay.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
ngoại cảnh trực tiếp:
01.03.08.21.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.08.21.10.1
|
Giao lưu ngoại cảnh
trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình giao lưu
|
8.451.232
|
15.000
|
781.167
|
139.986
|
4.158.543
|
968.027
|
156.205
|
14.670.159
|
01.03.08.21.10.2
|
Giao lưu ngoại cảnh
trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình giao lưu
|
7.361.570
|
1.020
|
663.992
|
118.988
|
3.622.360
|
829.831
|
133.905
|
12.731.666
|
01.03.08.22.00 Giao
lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Thiết kế phông
nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch
bản với khách mời.
|
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Chuẩn bị địa điểm
ghi hình.
+ Ghi hình giao
lưu ngoại cảnh.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút
01.03.08.22.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.08.22.10.1
|
Giao lưu ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
01
chương trình giao lưu
|
6.936.077
|
15.000
|
781.167
|
139.986
|
3.412.990
|
818.999
|
132.157
|
12.236.376
|
01.03.08.22.10.2
|
Giao lưu ngoại cảnh
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01
chương trình giao lưu
|
5.874.294
|
13.350
|
663.992
|
118.988
|
2.890.526
|
684.742
|
110.493
|
10.356.385
|
01.03.08.30.00 Giao
lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
|
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông
nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi
nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường
quay.
+ Chạy thử chương
trình.
+ Duyệt chương
trình.
+ Ghi hình giao lưu trường quay trực
tiếp.
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:
01.03.08.30.00 Thời
lượng 90 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.08.30.20.1
|
Giao lưu trường
quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút. Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác
lại
|
01
chương trình giao lưu
|
16.816.579
|
15.750
|
2.343.502
|
419.957
|
8.274.824
|
1.881.236
|
303.563
|
30.055.411
|
01.03.08.30.20.2
|
Giao lưu trường
quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút. Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến
30%
|
01
chương trình giao lưu
|
15.359.290
|
14.100
|
1.991.976
|
356.963
|
7.557.746
|
1.695.837
|
273.647
|
27.249.559
|
01.03.09.00.00 Tư
vấn qua truyền hình
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông
tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Hoàn thiện kịch
bản và lời bình.
+ Duyệt kịch bản và lời bình.
|
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn qua
truyền hình:
01.03.09.00.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.09.00.10.1
|
Tư vấn qua truyền
hình thời lượng 30 phút.
|
01
chương trình truyền hình
|
5.200.088
|
15.000
|
781.167
|
139.986
|
2.558.774
|
662.093
|
106.838
|
9.463.945
|
01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
+ Liên hệ đơn vị cơ
sở.
+ Khảo sát hiện
trường.
+ Lập kế hoạch tổng thể.
+ Chạy thử chương
trình.
+ Ghi hình trực tiếp.
|
+ Duyệt kế hoạch.
+ Triển khai kế
hoạch thực hiện.
+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.
+ Thu dọn hiện trường
|
Đơn giá sản xuất chương trình tường thuật
trực tiếp:
01.03.10.01.00 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.10.01.10.1
|
Tường thuật trực
tiếp thời lượng 45 phút.
|
01
chương trình
|
13.156.822
|
32.250
|
1.171.751
|
209.978
|
6.473.992
|
1.617.646
|
261.029
|
22.923.468
|
01.03.10.01.00 Thời
lượng 60 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.10.01.20.1
|
Tường thuật trực
tiếp thời lượng 60 phút.
|
01
chương trình
|
13.311.662
|
37.050
|
1.562.334
|
279.971
|
6.550.183
|
1.637.670
|
264.261
|
23.643.131
|
01.03.10.01.00 Thời
lượng 90 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.10.01.30.1
|
Tường thuật trực
tiếp thời lượng 90 phút.
|
01
chương trình
|
13.608.545
|
37.050
|
2.343.502
|
419.957
|
6.696.268
|
1.676.404
|
270.511
|
25.052.236
|
01.03.10.01.00 Thời
lượng 120 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.10.01.40.1
|
Tường thuật trực
tiếp thời lượng 120 phút.
|
01
chương trình
|
13.911.283
|
46.500
|
3.124.669
|
559.943
|
6.845.235
|
1.715.795
|
276.867
|
26.480.291
|
01.03.10.01.00 Thời
lượng 150 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.10.01.50.1
|
Tường thuật trực
tiếp thời lượng 150 phút.
|
01
chương trình
|
14.208.166
|
62.250
|
3.905.836
|
699.928
|
6.991.320
|
1.754.529
|
283.117
|
27.905.146
|
01.03.10.01.00 Thời
lượng 180 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.10.01.60.1
|
Tường thuật trực
tiếp thời lượng 180 phút.
|
01
chương trình
|
14.471.400
|
62.250
|
4.687.003
|
839.914
|
7.120.847
|
1.788.011
|
288.520
|
29.257.945
|
01.03.11.00.00 Hình
hiệu, trailer
01.03.11.10.00
Trailer cổ động
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình
hiệu.
|
+ Xây dựng kịch
bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình trailer cổ
động:
01.03.11.10.00 Thời
lượng 01 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.10.10.1
|
Trailer cổ động
thời lượng 01 phút.
|
01
trailer
|
752.454
|
390
|
26.039
|
4.666
|
370.255
|
75.499
|
12.183
|
1.241.486
|
01.03.11.10.00 Thời
lượng 01 phút 30 giây phút
Đơn
vị tính: đồng/01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.10.20.1
|
Trailer cổ động
thời lượng 01 phút 30 giây
|
01
trailer
|
874.807
|
390
|
39.058
|
6.999
|
430.461
|
87.644
|
14.143
|
1.453.503
|
01.03.11.10.00 Thời
lượng 02 phút 20 giây phút
Đơn
vị tính: đồng/01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.10.30.1
|
Trailer cổ động
thời lượng 02 phút 20 giây
|
01
trailer
|
1.221.860
|
390
|
60.757
|
10.888
|
601.233
|
121.127
|
19.545
|
2.035.799
|
01.03.11.20.00
Trailer giới thiệu
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
|
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình trailer
giới thiệu:
Đơn
vị tính: đồng/01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.20.10.1
|
Trailer giới thiệu.
Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây
|
01
trailer
|
286.085
|
390
|
11.718
|
2.100
|
140.772
|
29.871
|
4.820
|
475.755
|
01.03.11.20.10.2
|
Trailer giới thiệu.
Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút
|
01
trailer
|
345.555
|
390
|
26.039
|
4.666
|
170.035
|
35.780
|
5.774
|
588.239
|
01.03.11.20.10.3
|
Trailer giới thiệu.
Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây
|
01
trailer
|
410.044
|
390
|
39.058
|
6.999
|
201.768
|
42.345
|
6.833
|
707.437
|
01.03.11.30.00 Hình
hiệu kênh
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng kịch
bản.
+ Duyệt kịch bản.
|
+ Thu thập các
thông tin liên quan về hình hiệu kênh.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình hình hiệu
kênh:
Đơn
vị tính: đồng/01 hình hiệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.30.00.1
|
Hình hiệu kênh
|
01
hình hiệu
|
24.042.045
|
390
|
13.019
|
2.333
|
11.830.213
|
1.975.445
|
318.765
|
38.182.210
|
01.03.11.40.00 Bộ
hình hiệu chương trình
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng kịch
bản.
+ Duyệt kịch bản.
|
+ Thu thập các
thông tin liên quan về bộ hình hiệu.
+ Dựng bộ hình
hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình bộ hình
hiệu chương trình:
Đơn
vị tính: đồng/01 bộ hình hiệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.40.00.1
|
Hình hiệu chương
trình
|
01
bộ hình hiệu
|
8.754.121
|
390
|
10.850
|
1.944
|
4.307.583
|
757.615
|
122.252
|
13.954.754
|
01.03.11.50.00 Hình
hiệu quảng cáo
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
|
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông
tin liên quan.
+ Dựng hình hiệu.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình c hình hiệu
quảng cáo thời lượng 30 giây:
Đơn
vị tính: đồng/01 hình hiệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.11.50.10.1
|
Hình hiệu quảng
cáo thời lượng 30 giây
|
01
hình hiệu
|
5.583.492
|
1.110
|
13.019
|
2.333
|
2.747.433
|
624.343
|
100.746
|
9.072.476
|
01.03.12.00.00 Đồ
họa
01.03.12.10.00 Đồ
họa mô phỏng động
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
|
+ Thu thập các
thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa mô
phỏng động:
Đơn
vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.12.10.00.1
|
Đồ họa mô phỏng
động
|
01
đồ họa
|
1.414.214
|
390
|
|
|
695.883
|
114.233
|
18.433
|
2.243.153
|
01.03.12.20.00 Đồ
họa mô phỏng tĩnh
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
|
+ Thu thập các
thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa mô
phỏng tĩnh:
Đơn
vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.12.20.00.1
|
Đồ họa mô phỏng
tĩnh
|
01
đồ họa
|
356.119
|
390
|
|
|
175.233
|
30.528
|
4.926
|
567.196
|
01.03.12.30.00 Đồ
họa bản tin dạng mô phỏng động
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
|
+ Thiết kế đồ họa
3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa Bản
tin truyền hình dạng mô phỏng động:
Đơn
vị tính: đồng/01 đồ họa bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.12.30.00.1
|
Đồ họa bản tin dạng
mô phỏng động
|
01
đồ họa bản tin
|
193.115
|
390
|
|
|
95.025
|
17.398
|
2.807
|
308.735
|
01.03.12.40.00 Đồ
họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
|
+ Thiết kế đồ họa
2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa Bản
tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn
vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.12.40.00.1
|
Đồ họa bản tin dạng
mô phỏng tĩnh
|
01
đồ họa
|
75.981
|
390
|
|
|
37.388
|
7.222
|
1.165
|
122.146
|
01.03.12.50.00 Đồ
họa bản tin dạng biểu đồ
Thành phần công việc:
|
|
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa bản
tin dạng biểu đồ:
Đơn
vị tính: đồng/01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê
đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.12.50.00.1
|
Đồ họa bản tin dạng
biểu đồ
|
01
đồ họa
|
28.782
|
390
|
|
|
14.162
|
2.626
|
424
|
46.384
|
01.03.13.00.00 Trả
lời khán giả
01.03.13.01.00 Trả
lời khán giả trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
+ Tiếp nhận câu hỏi
từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên
tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi.
+ Gửi câu hỏi cho
chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời
và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả
lời.
+ Xây dựng kịch bản.
|
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Liên hệ, trao đổi
và khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
|
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời
khán giả trực tiếp:
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.13.01.10.1
|
Trả lời khán giả
trực tiếp. Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút
|
01
chương trình
|
5.184.338
|
25.200
|
1.562.334
|
279.971
|
2.551.024
|
646.008
|
104.242
|
10.353.118
|
01.03.13.02.00 Trả
lời khán giả ghi hình phát sau
DẠNG TRẢ LỜI ĐƠN THƯ
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Nhận đơn thư.
+ Nghiên cứu đơn
thư.
+ Làm công văn gửi
đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
+ Biên tập các thư trả lời của cơ quan
chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
|
+ Lập đề cương kịch
bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự
linh kiện.
+ Viết kịch bản.
|
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình chương
trình.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời
khán giả ghi hình phát sau:
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.13.02.10.1
|
Trả lời khán giả
ghi hình phát sau, dạng trả lời đơn thư. Trị số định mức sản xuất chương
trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
5.234.951
|
5.550
|
390.584
|
69.993
|
2.575.928
|
618.106
|
99.740
|
8.994.851
|
DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI
THÔNG THƯỜNG CỦA KHÁN GIẢ
Thành phần công việc:
|
|
+ Nhận câu hỏi từ
tổng đài viên.
+ Phân loại, biên
tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi
(gửi chuyên gia).
+ Gửi câu hỏi cho
chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời
và biên tập, phân loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả
lời.
+ Xây dựng kịch bản.
|
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ khách
mời.
+ Ghi hình chương
trình.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời
khán giả ghi hình phát sau:
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.13.02.20.1
|
Trả lời khán giả
ghi hình phát sau, dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả. Trị số
định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
3.169.123
|
18.900
|
781.167
|
139.986
|
1.559.410
|
367.647
|
59.325
|
6.095.557
|
01.03.11.20.00
chương trình truyền hình trên mạng Internet
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Chọn lựa chương
trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.
+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả
nội dung chính.
|
+ Duyệt nội dung.
+ Dựng theo yêu cầu
của biên tập.
+ Chèn logo của đơn
vị.
+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.
|
+ Đẩy chương trình
lên hệ thống quản trị mạng.
+ Duyệt chương trình.
|
Đơn giá sản xuất chương trình chương
trình truyền hình trên mạng Internet:
01.03.11.20.00
chương trình 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.14.00.10.1
|
Chương trình
truyền hình 05 phút trên mạng Internet
|
01
chương trình truyền hình
|
40.199
|
|
130.195
|
23.331
|
19.780
|
3.939
|
636
|
218.080
|
01.03.11.20.00
chương trình 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.14.00.20.1
|
Chương trình
truyền hình 10 phút trên mạng Internet
|
01
chương trình truyền hình
|
56.961
|
|
260.389
|
46.662
|
28.028
|
5.580
|
900
|
398.521
|
01.03.11.20.00
chương trình 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa
bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.14.00.30.1
|
Chương trình truyền
hình 15 phút trên mạng Internet
|
01
chương trình truyền hình
|
77.336
|
|
390.584
|
69.993
|
38.054
|
7.878
|
1.271
|
585.117
|
01.03.11.20.00
chương trình 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa
bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.14.00.40.1
|
Chương trình
truyền hình 20 phút trên mạng Internet
|
01
chương trình truyền hình
|
89.080
|
|
520.778
|
93.324
|
43.833
|
8.863
|
1.430
|
757.308
|
01.03.11.20.00
chương trình 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.14.00.50.1
|
Chương trình
truyền hình 30 phút trên mạng Internet
|
01
chương trình truyền hình
|
125.916
|
|
781.167
|
139.986
|
61.959
|
13.130
|
2.119
|
1.124.277
|
01.03.11.20.00
chương trình 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.14.00.60.1
|
Chương trình
truyền hình 45 phút trên mạng Internet
|
01
chương trình truyền hình
|
141.574
|
|
1.171.751
|
209.978
|
69.664
|
14.443
|
2.331
|
1.609.741
|
01.03.15.00.00.
Chương trình biên tập - trong nước
Thành phần công việc:
|
|
+ Biên tập chương
trình.
+ Duyệt chương
trình.
+ Đọc lời bình.
|
+ Dựng chương
trình.
+ Duyệt chương
trình.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên tập -
trong nước:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.15.10.00.1
|
Chương trình biên
tập trong nước. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
328.417
|
1.200
|
390.584
|
69.993
|
161.602
|
34.795
|
5.615
|
992.205
|
01.03.15.10.00.2
|
Chương trình biên
tập trong nước. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
637.336
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
313.610
|
67.949
|
10.965
|
1.954.162
|
Đơn giá sản xuất chương trình trình biên
tập - nước ngoài:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa
bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí thuê
đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
01.03.15.10.00.11
|
Chương trình biên
tập nước ngoài. Trị số định mức s ản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
402.441
|
1.200
|
390.584
|
69.993
|
198.026
|
44.479
|
7.177
|
1.113.900
|
01.03.15.10.00.21
|
Chương trình biên
tập nước ngoài. Trị số định mức s ản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
786.639
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
387.076
|
87.480
|
14.116
|
2.199.615
|
PHỤ LỤC
BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
1.
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
1.1. Biên dịch và phụ
đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
|
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:
Đơn
vị tinh: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số
định mức sản xuất chương trình 05 phút
|
01
bản tin/01 chương trình truyền hình
|
134.799
|
1.020
|
130.195
|
23.331
|
66.330
|
15.100
|
2.437
|
373.211
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số
định mức sản xuất chương trình 10 phút
|
01
bản tin/01 chương trình truyền hình
|
228.672
|
1.110
|
260.389
|
46.662
|
112.521
|
25.604
|
4.132
|
679.090
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số
định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
bản tin/01 chương trình truyền hình
|
340.612
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
167.603
|
38.078
|
6.144
|
1.015.413
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số
định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
bản tin/01 chương trình truyền hình
|
415.263
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
204.336
|
46.284
|
7.469
|
1.289.854
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số
định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
bản tin/01 chương trình truyền hình
|
505.774
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
248.873
|
56.132
|
9.058
|
1.743.389
|
1.2. Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
05 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
208.598
|
930
|
130.195
|
23.331
|
102.643
|
23.634
|
3.814
|
493.145
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
10 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
409.944
|
1.020
|
260.389
|
46.662
|
201.718
|
46.612
|
7.522
|
973.867
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
15 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
621.327
|
1.650
|
390.584
|
69.993
|
305.732
|
70.575
|
11.388
|
1.471.249
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
20 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
826.587
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
406.733
|
93.881
|
15.149
|
1.958.852
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
25 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
1.035.185
|
2.400
|
650.973
|
116.655
|
509.377
|
117.516
|
18.963
|
2.451.067
|
1.6
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
30 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
1.236.531
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
608.452
|
140.494
|
22.671
|
2.932.449
|
1.7
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
50 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
2.052.830
|
5.550
|
1.301.945
|
233.309
|
1.010.122
|
233.390
|
37.661
|
4.874.808
|
1.3. Biên dịch và phụ
đề tạp chí
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tạp chí:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
584.289
|
1.650
|
390.584
|
69.993
|
287.508
|
66.308
|
10.700
|
1.411.031
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
798.458
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
392.892
|
90.599
|
14.619
|
1.913.070
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
1.171.088
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
576.250
|
132.944
|
21.452
|
2.826.037
|
1.4. Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
521.632
|
1.110
|
390.584
|
69.993
|
256.676
|
59.086
|
9.534
|
1.308.615
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
712.966
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
350.825
|
80.751
|
13.030
|
1.774.074
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
1.065.823
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
524.453
|
120.798
|
19.492
|
2.654.120
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 40 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
1.172.518
|
3.150
|
1.041.556
|
186.648
|
576.954
|
132.287
|
21.346
|
3.134.459
|
2.
Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
2.1. Biên dịch bản
tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
|
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch Bản tin
truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức
sản xuất chương trình 05 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
88.026
|
1.020
|
130.195
|
23.331
|
43.314
|
9.848
|
1.589
|
297.323
|
1.2
|
Biên dịch Bản tin
truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức
sản xuất chương trình 10 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
156.279
|
1.110
|
260.389
|
46.662
|
76.899
|
17.398
|
2.807
|
561.544
|
1.3
|
Biên dịch Bản tin
truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức
sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
223.955
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
110.200
|
24.947
|
4.026
|
826.104
|
1.4
|
Biên dịch Bản tin
truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức
sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
278.281
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
136.932
|
30.856
|
4.979
|
1.067.550
|
1.5
|
Biên dịch Bản tin
truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức
sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
342.619
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
168.590
|
37.749
|
6.091
|
1.478.603
|
2.2. Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
|
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
05 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
135.929
|
930
|
130.195
|
23.331
|
66.885
|
15.428
|
2.490
|
375.187
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
10 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
271.004
|
1.020
|
260.389
|
46.662
|
133.351
|
30.856
|
4.979
|
748.261
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
15 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
406.932
|
1.650
|
390.584
|
69.993
|
200.237
|
46.284
|
7.469
|
1.123.148
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
20 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
539.800
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
265.616
|
61.384
|
9.905
|
1.493.206
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
25 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
672.667
|
2.400
|
650.973
|
116.655
|
330.995
|
76.484
|
12.342
|
1.862.514
|
1.6
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
30 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
810.804
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
398.967
|
92.240
|
14.884
|
2.241.197
|
1.7
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
50 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
1.325.008
|
5.550
|
1.301.945
|
233.309
|
651.988
|
150.998
|
24.366
|
3.693.165
|
2.3. Biên dịch và phụ
đề tạp chí
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tạp chí:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
378.251
|
1.650
|
390.584
|
69.993
|
186.124
|
43.002
|
6.939
|
1.076.542
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
516.965
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
254.380
|
58.758
|
9.481
|
1.456.086
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
759.288
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
373.618
|
86.331
|
13.931
|
2.157.470
|
2.4. Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
341.766
|
1.110
|
390.584
|
69.993
|
168.171
|
38.734
|
6.250
|
1.016.608
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
463.492
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
228.067
|
52.521
|
8.475
|
1.369.057
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
694.673
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
341.823
|
78.781
|
12.712
|
2.051.544
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 40 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
775.197
|
3.150
|
1.041.556
|
186.648
|
381.446
|
87.316
|
14.090
|
2.489.402
|
3.
Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc
3.1. Biên dịch và phụ
đề bản tin, trả lời khán giả
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn,
lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 bản tin/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 05 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
106.269
|
1.020
|
130.195
|
23.331
|
52.291
|
11.817
|
1.907
|
326.829
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 10 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
200.543
|
1.110
|
260.389
|
46.662
|
98.680
|
21.993
|
3.549
|
632.926
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 15 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
284.228
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
139.858
|
31.184
|
5.032
|
923.279
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 20 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
351.176
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
172.801
|
38.406
|
6.197
|
1.185.082
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 30 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
467.507
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
230.043
|
50.551
|
8.157
|
1.679.811
|
3.2. Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình,
lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
05 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
124.110
|
930
|
130.195
|
23.331
|
61.070
|
14.443
|
2.331
|
356.409
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
10 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
244.581
|
1.110
|
260.389
|
46.662
|
120.349
|
28.558
|
4.608
|
706.258
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15
phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
355.868
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
175.110
|
41.360
|
6.674
|
1.041.989
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
20 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
466.302
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
229.450
|
54.162
|
8.740
|
1.375.157
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
25 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
557.239
|
3.150
|
650.973
|
116.655
|
274.197
|
64.338
|
10.382
|
1.676.934
|
1.6
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
30 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
701.699
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
345.281
|
81.408
|
13.136
|
2.065.827
|
1.7
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
50 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình
|
1.056.514
|
5.550
|
1.301.945
|
233.309
|
519.872
|
121.455
|
19.598
|
3.258.244
|
3.3. Biên dịch và phụ
đề tạp chí
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình,
lời dẫn tiếng dân tộc.
|
+ Ghép lời bình,
lời dẫn.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tạp chí:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
317.125
|
1.650
|
390.584
|
69.993
|
156.046
|
36.108
|
5.827
|
977.331
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
421.988
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
207.645
|
48.254
|
7.786
|
1.302.175
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
620.298
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
305.226
|
70.903
|
11.441
|
1.932.171
|
3.4. Biên dịch tọa
đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
|
+ Ghép lời dẫn,
lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 1 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản
xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
289.799
|
1.110
|
390.584
|
69.993
|
142.599
|
32.826
|
5.297
|
932.207
|
1.2
|
Biên dịch tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản
xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
393.834
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
193.791
|
44.643
|
7.204
|
1.255.974
|
1.3
|
Biên dịch tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất
chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
587.125
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
288.903
|
66.636
|
10.753
|
1.876.969
|
1.4
|
Biên dịch tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản
xuất chương trình 40 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
700.119
|
3.150
|
1.041.556
|
186.648
|
344.503
|
78.453
|
12.660
|
2.367.088
|
4.
Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt
4.1. Biên dịch và phụ
đề bản tin, trả lời khán giả
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng dân
tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
|
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 05 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
66.622
|
1.020
|
130.195
|
23.331
|
32.782
|
7.878
|
1.271
|
263.099
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 10 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
117.636
|
1.110
|
260.389
|
46.662
|
57.884
|
13.787
|
2.225
|
499.692
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 15 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
164.735
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
81.060
|
19.367
|
3.125
|
731.264
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 20 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
201.522
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
99.161
|
23.634
|
3.814
|
944.633
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương
trình 30 phút
|
01
bản tin/01 chương trình
|
251.958
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
123.980
|
29.215
|
4.714
|
1.333.420
|
4.2. Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
Thành phần công việc:
|
|
|
+ Dịch từ tiếng dân
tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
|
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
|
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
05 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
91.439
|
930
|
130.195
|
23.331
|
44.994
|
11.161
|
1.801
|
303.850
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10
phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
178.687
|
1.110
|
260.389
|
46.662
|
87.925
|
21.993
|
3.549
|
600.315
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
15 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
259.812
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
127.844
|
31.841
|
5.138
|
887.612
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
20 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
338.429
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
166.528
|
41.360
|
6.674
|
1.169.493
|
1.5
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
25 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
399.204
|
3.150
|
650.973
|
116.655
|
196.434
|
48.582
|
7.839
|
1.422.836
|
1.6
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
30 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
507.078
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
249.515
|
62.040
|
10.011
|
1.752.948
|
1.7
|
Biên dịch và phụ
đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình
50 phút
|
01
phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu
|
734.019
|
5.550
|
1.301.945
|
233.309
|
361.184
|
89.286
|
14.407
|
2.739.701
|
4.3. Biên dịch và phụ
đề tạp chí
Thành phần công việc:
|
|
+ Dịch từ tiếng dân
tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
|
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tạp chí:
Đơn
vị tính: đồng/01 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
211.584
|
1.650
|
390.584
|
69.993
|
104.113
|
25.604
|
4.132
|
807.658
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
290.200
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
142.797
|
35.123
|
5.668
|
1.090.290
|
1.3
|
Biên dịch và phụ
đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
425.677
|
3.150
|
781.167
|
139.986
|
209.460
|
51.536
|
8.316
|
1.619.292
|
4.4. Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân
tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch
và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: đồng/01 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi
phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
1.1
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
193.743
|
1.110
|
390.584
|
69.993
|
95.334
|
23.306
|
3.761
|
777.830
|
1.2
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 20 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
262.046
|
2.400
|
520.778
|
93.324
|
128.943
|
31.513
|
5.085
|
1.044.088
|
1.3
|
Biên dịch và phụ đề
tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định
mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
392.504
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
193.137
|
47.269
|
7.627
|
1.564.090
|
1.4
|
Biên dịch và phụ
đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số
định mức sản xuất chương trình 40 phút
|
01
chương trình truyền hình
|
446.579
|
3.150
|
1.041.556
|
186.648
|
219.745
|
53.177
|
8.581
|
1.959.437
|
PHỤ
LỤC 03
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
13.01.00.00.00
BẢN TIN THỜI SỰ
13.01.00.01.00 Bản
tin thời sự trực tiếp
13.01.00.01.01 BẢN
TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
|
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản
tin
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
|
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Dựng âm thanh
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát
trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự trực
tiếp
13.01.00.01.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã hiệu
|
Nội dung sản xuất
|
Đơn vị
|
Thành tiền chi phí trong
định mức
|
Thành tiền chi phí ngoài
định mức
|
Đơn giá (chưa bao gồm
KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
Chi phí CMNV
|
Công tác phí
|
Chi phí quản lý chung
|
Chi phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật liệu
|
NCGT
|
Chi phí chung
|
13.01.00.01.01.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin
|
583.963
|
3.150
|
130.195
|
23.331
|
287.347
|
71.888
|
11.600
|
1.111.474
|
13.01.00.01.01.2
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin
|
488.359
|
3.150
|
110.665
|
19.831
|
240.304
|
59.743
|
9.640
|
931.692
|
13.01.00.01.01.3
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin
|
381.182
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
187.566
|
46.415
|
7.490
|
717.918
|
13.01.00.01.01.4
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin
|
278.597
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
137.087
|
33.581
|
5.419
|
519.244
|
13.01.00.01.01.5
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin
|
161.913
|
3.150
|
19.529
|
3.500
|
79.672
|
18.743
|
3.025
|
289.531
|
Ghi chú: Số lượng
tin
|
Thời lượng phát
sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
13.01.00.01.00
BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản tin
|
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế
(biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
|
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ.
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Dựng âm thanh
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát
trực tiếp bản tin
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự trực
tiếp
13.01.00.01.02.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.01.00.01.02.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin
|
1.111.944
|
6.300
|
260.389
|
46.662
|
547.147
|
138.524
|
22.353
|
2.133.319
|
13.01.00.01.02.2
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin
|
916.110
|
6.300
|
221.331
|
39.663
|
450.784
|
113.577
|
18.327
|
1.766.092
|
13.01.00.01.02.3
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin
|
710.382
|
6.300
|
156.233
|
27.997
|
349.553
|
87.644
|
14.143
|
1.352.252
|
13.01.00.01.02.4
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin
|
510.934
|
6.300
|
104.156
|
18.665
|
251.412
|
62.369
|
10.064
|
963.900
|
13.01.00.01.02.5
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin
|
264.018
|
6.300
|
39.058
|
6.999
|
129.914
|
30.955
|
4.995
|
482.239
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
13.01.00.01.03 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.01.00.01.03.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin
|
1.752.065
|
9.450
|
390.584
|
69.993
|
862.127
|
217.306
|
35.065
|
3.336.590
|
13.01.00.01.03.2
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin
|
1.458.904
|
9.450
|
331.996
|
59.494
|
717.874
|
179.884
|
29.027
|
2.786.629
|
13.01.00.01.03.3
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin
|
1.164.522
|
9.450
|
234.350
|
41.996
|
573.019
|
142.463
|
22.988
|
2.188.788
|
13.01.00.01.03.4
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin
|
863.858
|
9.450
|
156.233
|
27.997
|
425.073
|
104.385
|
16.844
|
1.603.842
|
13.01.00.01.03.5
|
Sản xuất bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin
|
500.588
|
9.450
|
58.588
|
10.499
|
246.321
|
57.937
|
9.349
|
892.731
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.01.00.02.00
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.01.00.02.01 BẢN
TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
|
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản
tin
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong
|
nước (biên tập mới và
biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh bản tin
- Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự ghi âm
phát sau
13.01.00.02.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.01.00.02.01.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin
|
542.970
|
3.900
|
130.195
|
23.331
|
267.176
|
67.949
|
10.965
|
1.046.484
|
13.01.00.02.01.2
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin
|
442.464
|
3.900
|
110.665
|
19.831
|
217.720
|
55.147
|
8.899
|
858.627
|
13.01.00.02.01.3
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin
|
339.633
|
3.900
|
78.117
|
13.999
|
167.121
|
42.345
|
6.833
|
651.947
|
13.01.00.02.01.4
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin
|
237.354
|
3.900
|
52.078
|
9.332
|
116.793
|
29.543
|
4.767
|
453.768
|
13.01.00.02.01.5
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin
|
116.381
|
3.900
|
19.529
|
3.500
|
57.267
|
14.115
|
2.278
|
216.970
|
13.01.00.02.00
BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong
nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
|
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dựng phóng sự
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong
bản tin
|
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin
thời sự
+ Duyệt khung bản
tin
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự ghi âm
phát sau
13.01.00.02.02.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.01.00.02.02.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin
|
1.063.080
|
6.300
|
260.389
|
46.662
|
523.103
|
133.928
|
21.611
|
2.055.073
|
13.01.00.02.02.2
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin
|
866.418
|
6.300
|
221.331
|
39.663
|
426.333
|
108.981
|
17.586
|
1.686.610
|
13.01.00.02.02.3
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin
|
660.020
|
6.300
|
156.233
|
27.997
|
324.772
|
83.049
|
13.401
|
1.271.772
|
13.01.00.02.02.4
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin
|
460.573
|
6.300
|
104.156
|
18.665
|
226.631
|
57.773
|
9.322
|
883.420
|
13.01.00.02.02.5
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin
|
215.799
|
6.300
|
39.058
|
6.999
|
106.187
|
26.589
|
4.290
|
405.223
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
10 phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
13.01.00.02.03 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.01.00.02.03.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin
|
1.574.625
|
6.300
|
390.584
|
69.993
|
774.815
|
199.251
|
32.152
|
3.047.720
|
13.01.00.02.03.2
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin
|
1.279.967
|
6.300
|
331.996
|
59.494
|
629.825
|
161.830
|
26.114
|
2.495.525
|
13.01.00.02.03.3
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin
|
988.646
|
6.300
|
234.350
|
41.996
|
486.476
|
124.737
|
20.128
|
1.902.633
|
13.01.00.02.03.4
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin
|
683.423
|
6.300
|
156.233
|
27.997
|
336.288
|
86.331
|
13.931
|
1.310.504
|
13.01.00.02.03.5
|
Sản xuất bản tin
thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin
|
324.745
|
6.300
|
58.588
|
10.499
|
159.795
|
40.376
|
6.515
|
606.817
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
15 phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
13.02.00.00.00
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
13.02.00.00.00 BẢN
TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
|
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dựng phóng sự
|
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ.
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản
tin
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh chương
trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
|
Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm
phát sau
13.02.00.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.02.00.00.01.1
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin chuyên đề
|
566.365
|
3.150
|
130.195
|
23.331
|
278.687
|
72.216
|
11.653
|
1.085.597
|
13.02.00.00.01.2
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin chuyên đề
|
456.374
|
3.150
|
110.665
|
19.831
|
224.565
|
58.101
|
9.375
|
882.062
|
13.02.00.00.01.3
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin chuyên đề
|
347.947
|
3.150
|
78.117
|
13.999
|
171.212
|
44.315
|
7.151
|
665.890
|
13.02.00.00.01.4
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin chuyên đề
|
243.410
|
3.150
|
52.078
|
9.332
|
119.773
|
30.856
|
4.979
|
463.579
|
13.02.00.00.01.5
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin chuyên đề
|
104.989
|
3.150
|
19.529
|
3.500
|
51.661
|
13.130
|
2.119
|
198.078
|
Ghi chú: Số lượng
tin
|
Thời lượng phát
sóng
|
05 phút
|
Tin
|
5
|
13.02.00.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.02.00.00.02.1
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin chuyên đề
|
1.163.343
|
3.900
|
260.389
|
46.662
|
572.439
|
148.700
|
23.995
|
2.219.427
|
13.02.00.00.02.2
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin chuyên đề
|
935.005
|
3.900
|
221.331
|
39.663
|
460.082
|
119.485
|
19.281
|
1.798.746
|
13.02.00.00.02.3
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin chuyên đề
|
712.121
|
3.900
|
156.233
|
27.997
|
350.409
|
90.927
|
14.672
|
1.356.260
|
13.02.00.00.02.4
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin chuyên đề
|
486.293
|
3.900
|
104.156
|
18.665
|
239.287
|
62.040
|
10.011
|
924.352
|
13.02.00.00.02.5
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin chuyên đề
|
210.831
|
3.900
|
39.058
|
6.999
|
103.742
|
26.589
|
4.290
|
395.410
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
10 phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
13.02.00.00.03
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
- Sản xuất phóng
sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
|
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
- Sản xuất phỏng
vấn:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng
vấn
+ Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
|
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản
tin
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính của bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh chương
trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm
phát sau
13.02.00.00.03.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.02.00.00.03.1
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
bản tin chuyên đề
|
1.660.024
|
4.650
|
390.584
|
69.993
|
816.837
|
212.053
|
34.218
|
3.188.359
|
13.02.00.00.03.2
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
bản tin chuyên đề
|
1.339.144
|
4.650
|
331.996
|
59.494
|
658.944
|
171.021
|
27.597
|
2.592.846
|
13.02.00.00.03.3
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
bản tin chuyên đề
|
1.024.386
|
4.650
|
234.350
|
41.996
|
504.063
|
130.646
|
21.082
|
1.961.173
|
13.02.00.00.03.4
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
bản tin chuyên đề
|
708.408
|
4.650
|
156.233
|
27.997
|
348.581
|
90.270
|
14.566
|
1.350.706
|
13.02.00.00.03.5
|
Sản xuất bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
bản tin chuyên đề
|
313.654
|
4.650
|
58.588
|
10.499
|
154.337
|
39.719
|
6.409
|
587.856
|
Ghi chú: Số lượng
tin, phóng sự
|
Thời lượng phát
sóng
|
15 phút
|
Tin
|
9
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Phỏng vấn
|
1
|
13.03.00.00.00
BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC
Thành phần công việc
- Lập khung bản tin:
Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập nội dung
bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội dung
bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh bản
tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng chương trình
(pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình tiếng dân tộc
13.03.00.00.01.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.03.00.00.01.1
|
Sản xuất bản tin
tiếng dân tộc thời lượng 10 phút.
|
1
bản tin
|
216.477
|
2.400
|
260.389
|
46.662
|
106.520
|
25.604
|
4.132
|
662.184
|
13.03.00.00.02 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.03.00.00.02.1
|
Sản xuất bản tin
tiếng dân tộc thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin
|
345.555
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
170.035
|
40.704
|
6.568
|
1.025.838
|
13.04.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
13.04.00.01.00
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin
+ Viết bài bình
luận
+ Duyệt bài bình
luận
+ Thu thanh và dựng
bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương
trình thời lượng 45 phút
|
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm
tra và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân
tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng
bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung chương
trình thời sự
+ Duyệt khung
chương trình
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
|
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ.
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Dựng âm thanh,
tiếng động theo kịch bản được duyệt
+ Thu thanh và phát
trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất
chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
13.04.00.01.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.04.00.01.01.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình
|
2.649.005
|
16.500
|
781.167
|
139.986
|
1.303.478
|
319.393
|
51.538
|
5.261.068
|
13.04.00.01.01.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình
|
2.177.458
|
16.500
|
663.992
|
118.988
|
1.071.448
|
261.620
|
42.216
|
4.352.221
|
13.04.00.01.01.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình
|
1.707.408
|
16.500
|
468.700
|
83.991
|
840.153
|
203.847
|
32.894
|
3.353.494
|
13.04.00.01.01.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình
|
1.231.972
|
16.500
|
312.467
|
55.994
|
606.208
|
145.746
|
23.518
|
2.392.405
|
13.04.00.01.01.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình
|
637.503
|
16.500
|
117.175
|
20.998
|
313.692
|
72.873
|
11.759
|
1.190.500
|
13.04.00.01.02 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.04.00.01.02.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình
|
3.994.573
|
23.550
|
1.171.751
|
209.978
|
1.965.583
|
483.521
|
78.023
|
7.926.979
|
13.01.00.01.02.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình
|
3.294.588
|
23.550
|
995.988
|
178.482
|
1.621.146
|
397.518
|
64.145
|
6.575.417
|
13.01.00.01.02.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình
|
2.593.482
|
23.550
|
703.050
|
125.987
|
1.276.158
|
311.515
|
50.267
|
5.084.010
|
13.01.00.01.02.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình
|
1.892.787
|
23.550
|
468.700
|
83.991
|
931.371
|
225.512
|
36.389
|
3.662.301
|
13.01.00.01.02.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình
|
1.019.426
|
23.550
|
175.763
|
31.497
|
501.623
|
118.172
|
19.069
|
1.889.099
|
Ghi chú: Số lượng
tin, bài
|
Thời lượng phát
sóng
|
45 phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
5
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
Bài phân tích
|
1
|
13.04.00.02.00
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Sản xuất tin
trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và trích
âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
nội dung tin
+ Duyệt tin
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin
+ Viết bài bình
luận
+ Duyệt bài bình
luận
+ Thu thanh và dựng
bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc
tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, nội dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
|
+ Thu dẫn và dựng
tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ
thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự
trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
- Bài phân tích
quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm
tra và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân
tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng
bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất
bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài
từ các nguồn tin
+ Lập khung chương
trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
|
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ.
+ Nhận tin bài và
đôn đốc các đơn vị thực hiện
- Biên tập tin và
phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản
bản tin
+ Thu thanh chương
trình
+ Dàn dựng chương
trình
+ Duyệt chương
trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự
tổng hợp ghi âm phát sau
13.04.00.02.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.04.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình
|
2.513.185
|
17.250
|
781.167
|
139.986
|
1.236.647
|
307.248
|
49.579
|
5.045.061
|
13.04.00.02.01.2
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình
|
2.045.260
|
17.250
|
663.992
|
118.988
|
1.006.398
|
249.803
|
40.309
|
4.141.999
|
13.04.00.02.01.3
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình
|
1.573.997
|
17.250
|
468.700
|
83.991
|
774.507
|
192.030
|
30.987
|
3.141.462
|
13.04.00.02.01.4
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình
|
1.099.791
|
17.250
|
312.467
|
55.994
|
541.167
|
133.928
|
21.611
|
2.182.208
|
13.04.00.02.01.5
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình
|
507.999
|
17.250
|
117.175
|
20.998
|
249.968
|
61.384
|
9.905
|
984.678
|
Ghi chú: Số lượng
tin bài
|
Thời lượng phát
sóng
|
30 phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong
nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
13.05.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI
13.05.01.01.00 Bản
tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
- Tập hợp tin bài
liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản
tin
- Biên tập bản tin
bằng Tiếng Việt
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và phát
trực tiếp
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự tiếng
nước ngoài trực tiếp
13.05.01.01.01.00
Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.01.01.01.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 05 phút.
|
1
bản tin
|
333.310
|
1.110
|
130.195
|
23.331
|
164.010
|
36.765
|
5.932
|
694.652
|
13.05.01.01.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.01.01.02.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút.
|
1
bản tin
|
441.745
|
2.400
|
260.389
|
46.662
|
217.366
|
48.582
|
7.839
|
1.024.983
|
13.05.01.01.03 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.01.01.03.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin
|
672.608
|
3.900
|
390.584
|
69.993
|
330.966
|
73.858
|
11.918
|
1.553.826
|
13.05.01.02.00
Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
Thành phần công việc:
|
|
- Tập hợp tin bài
liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản
tin
- Biên tập bản tin
bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
|
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn
dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời sự tiếng
nước ngoài ghi âm phát sau
13.05.01.02.01.00
Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.01.02.01.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 05 phút.
|
1
bản tin
|
293.838
|
1.110
|
130.195
|
23.331
|
144.587
|
33.154
|
5.350
|
631.565
|
13.05.01.02.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.01.02.02.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.
|
1
bản tin
|
381.003
|
2.400
|
260.389
|
46.662
|
187.478
|
42.673
|
6.886
|
927.491
|
13.05.01.02.03 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.01.02.03.1
|
Sản xuất bản tin
thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.
|
1
bản tin
|
562.350
|
3.900
|
390.584
|
69.993
|
276.712
|
63.025
|
10.170
|
1.376.733
|
13.05.02.00.00
Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài
Thành phần công việc:
|
|
- Tìm kiếm thông
tin liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản
tin
- Biên tập bản tin
chuyên đề bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
|
- Biên dịch sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn
dựng bản tin
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề tiếng
nước ngoài
13.05.02.00.01.00
Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.02.00.01.1
|
Sản xuất bản tin chuyên
đề tiếng nước ngoài thời lượng 05 phút.
|
1
bản tin
|
356.169
|
1.110
|
130.195
|
23.331
|
175.258
|
39.719
|
6.409
|
732.191
|
13.05.03.00.00
Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Bản tin 15 phút
+ Tập hợp tin bài liên
quan
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản
tin
+ Biên tập bản tin
+ Duyệt nội dung
bản tin
+ Biên dịch nội dung các tin sang tiếng
nước ngoài
|
+ Hiệu đính bản tin
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập bài bình
luận
+ Biên tập và biên
dịch nội dung bài bình luận
+ Hiệu đính bài
bình luận
- Biên tập phóng sự
+ Biên tập và biên dịch bài phóng sự
|
+ Hiệu đính phóng
sự
- Hoàn thiện kịch
bản lời dẫn
- Chọn nhạc và lấy
nhạc cho chương trình
- Hiệu đính kịch
bản, lời dẫn
- Thu thanh và dàn
dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình thời sự
tổng hợp
13.05.03.00.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.05.03.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình
|
1.043.842
|
11.850
|
781.167
|
139.986
|
513.636
|
118.829
|
19.175
|
2.628.484
|
13.06.00.00.00
BẢN TIN THỜI TIẾT
Thành phần công việc:
|
|
- Lấy thông tin từ
các tổ chức dự báo thời tiết
- Biên tập bản tin
- Duyệt bản tin
|
- Thu thanh và dựng
bản tin
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất bản tin thời tiết
13.06.00.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bản tin
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa
bao gồm
KHTSCĐ,
đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.06.00.00.01.1
|
Sản xuất bản tin
thời tiết thời lượng 05 phút.
|
1
bản tin
|
68.178
|
1.020
|
130.195
|
23.331
|
33.548
|
8.206
|
1.324
|
265.801
|
13.07.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
13.07.00.00.00
Chương trình tư vấn trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
|
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin và liên hệ khách mời
- Sản xuất phóng sự
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
|
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất chùm ý
kiến khán giả - voxpop:
+ Đi thực hiện
phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
|
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
- Viết kịch bản chi
tiết chương trình tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp).
|
Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn trực
tiếp
13.07.00.00.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.07.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình tư vấn
|
1.926.144
|
2.400
|
781.167
|
139.986
|
947.785
|
226.825
|
36.601
|
4.060.908
|
13.07.00.02.00
Chương trình tư vấn phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin và liên hệ khách mời
- Viết kịch bản đề
cương bản kịch tư vấn
- Duyệt kịch bản
|
- Lấy ý kiến khán
giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng
- Ghi lại số điện
thoại và nội dung câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư vấn cho khán giả
|
- Dàn dựng chương
trình tư vấn
- Duyệt chương
trình tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn phát
sau
13.07.00.02.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi
phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.07.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình tư vấn
|
581.789
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
286.277
|
73.529
|
11.865
|
1.416.436
|
13.07.00.02.02 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.07.00.02.02.1
|
Sản xuất chương
trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình tư vấn
|
1.403.683
|
3.900
|
781.167
|
139.986
|
690.701
|
175.945
|
28.391
|
3.223.774
|
13.08.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
13.08.00.01.00
Chương trình tọa đàm trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự
linh kiện:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
|
+ Đi thực hiện
phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương
trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng
bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch
bản chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản
tọa đàm
- Mời khách đến
phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh và phát
trực tiếp tọa đàm
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm
trực tiếp
13.08.00.01.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.08.00.01.01.1
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tọa đàm
|
2.588.915
|
6.300
|
781.167
|
139.986
|
1.273.911
|
302.652
|
48.837
|
5.141.768
|
13.08.00.01.01.2
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tọa đàm
|
1.681.211
|
6.300
|
663.992
|
118.988
|
827.263
|
185.465
|
29.927
|
3.513.146
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát
sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.01.02 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.08.00.01.02.1
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình tọa đàm
|
2.899.365
|
7.050
|
1.171.751
|
209.978
|
1.426.672
|
326.287
|
52.651
|
6.093.754
|
13.08.00.01.02.2
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tọa đàm
|
1.991.661
|
7.050
|
995.988
|
178.482
|
980.024
|
209.099
|
33.741
|
4.396.045
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát
sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.01.03 Thời
lượng 60 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.08.00.01.03.1
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tọa đàm
|
3.194.032
|
10.200
|
1.562.334
|
279.971
|
1.571.667
|
356.486
|
57.524
|
7.032.214
|
13.08.00.01.03.2
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tọa đàm
|
2.286.328
|
10.200
|
1.327.984
|
237.976
|
1.125.018
|
239.299
|
38.614
|
5.265.419
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
60 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.02.00
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự
linh kiện:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
- Mời khách đến
phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh tọa đàm
|
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính
giả - voxpop:
+ Đi thực hiện
phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
- Dàn dựng chương
trình tọa đàm
- Duyệt chương trình tọa đàm
|
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương
trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng
bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch
bản chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản
tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm ghi
âm phát sau
13.08.00.02.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.08.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tọa
đàm
|
2.348.123
|
6.300
|
781.167
|
139.986
|
1.155.426
|
284.270
|
45.871
|
4.761.143
|
13.08.00.02.01.2
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tọa đàm
|
1.505.627
|
6.300
|
663.992
|
118.988
|
740.864
|
175.617
|
28.338
|
3.239.727
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.08.00.02.02 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.08.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tọa đàm
|
2.567.837
|
7.050
|
1.171.751
|
209.978
|
1.263.539
|
309.217
|
49.896
|
5.579.269
|
13.08.00.02.01.2
|
Sản xuất chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tọa đàm
|
1.728.679
|
7.050
|
995.988
|
178.482
|
850.620
|
200.893
|
32.417
|
3.994.128
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.09.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Tổ chức sản xuất:
* Box thông tin -
tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên tập tin
+ Duyệt tin
* Chùm ý kiến thính
giả (voxpop): dành
cho thời lượng 20 phút và 30 phút
+ Đi thực hiện
phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh
và biên tập
+ Duyệt voxpop
|
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Phóng sự:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
* Talk với khách
mời:
+ Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn
với khách mời
|
+ Thực hiện phỏng
vấn
+ Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và
biên tập nội dung phỏng vấn
+ Duyệt phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Thu thanh lời
giới thiệu ngắn
+ Dựng phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp chí
- Dàn dựng chương
trình tạp chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất
chương trình tạp chí
13.09.00.02.01.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.09.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tạp chí
|
1.105.922
|
3.150
|
260.389
|
46.662
|
544.184
|
139.509
|
22.512
|
2.122.327
|
13.09.00.02.01.2
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.036.239
|
3.150
|
221.331
|
39.663
|
509.895
|
130.646
|
21.082
|
1.962.005
|
13.09.00.02.01.3
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình tạp chí
|
973.782
|
3.150
|
156.233
|
27.997
|
479.163
|
122.440
|
19.757
|
1.782.522
|
13.09.00.02.01.4
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
907.989
|
3.150
|
104.156
|
18.665
|
446.788
|
113.905
|
18.380
|
1.613.032
|
13.09.00.02.01.5
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
818.507
|
3.150
|
39.058
|
6.999
|
402.757
|
102.416
|
16.526
|
1.389.414
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
10 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
1
|
13.09.00.02.02 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.09.00.02.02.1
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tạp chí
|
1.716.283
|
5.550
|
390.584
|
69.993
|
844.520
|
217.306
|
35.065
|
3.279.300
|
13.09.00.02.02.2
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.580.530
|
5.550
|
331.996
|
59.494
|
777.721
|
199.908
|
32.258
|
2.987.457
|
13.09.00.02.02.3
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.454.513
|
5.550
|
234.350
|
41.996
|
715.713
|
183.495
|
29.609
|
2.665.226
|
13.09.00.02.02.4
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.324.607
|
5.550
|
156.233
|
27.997
|
651.791
|
166.754
|
26.908
|
2.359.840
|
13.09.00.02.02.5
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.156.509
|
5.550
|
58.588
|
10.499
|
569.076
|
145.089
|
23.412
|
1.968.723
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
20 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
13.09.00.02.03 Thời
lượng 20 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.09.00.02.03.1
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại.
|
1
chương trình tạp chí
|
2.046.080
|
7.050
|
520.778
|
93.324
|
1.006.801
|
258.994
|
41.792
|
3.974.819
|
13.09.00.02.03.2
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.948.292
|
7.050
|
442.661
|
79.325
|
958.683
|
247.177
|
39.885
|
3.723.075
|
13.09.00.02.03.3
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.800.746
|
7.050
|
312.467
|
55.994
|
886.081
|
227.810
|
36.760
|
3.326.908
|
13.09.00.02.03.4
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.649.636
|
7.050
|
208.311
|
37.330
|
811.726
|
208.114
|
33.582
|
2.955.749
|
13.09.00.02.03.5
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.461.439
|
7.050
|
78.117
|
13.999
|
719.121
|
183.495
|
29.609
|
2.492.829
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
20 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán
giả
|
1
|
13.09.00.02.04 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.09.00.02.04.1
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình tạp chí
|
2.416.803
|
9.450
|
781.167
|
139.986
|
1.189.220
|
303.965
|
49.049
|
4.889.640
|
13.09.00.02.04.2
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình tạp chí
|
2.321.525
|
9.450
|
663.992
|
118.988
|
1.142.338
|
292.476
|
47.195
|
4.595.964
|
13.09.00.02.04.3
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
chương trình tạp chí
|
2.170.089
|
9.450
|
468.700
|
83.991
|
1.067.822
|
272.781
|
44.017
|
4.116.850
|
13.09.00.02.04.4
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
2.023.697
|
9.450
|
312.467
|
55.994
|
995.787
|
253.414
|
40.892
|
3.691.700
|
13.09.00.02.04.5
|
Sản xuất chương
trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng khai thác lại trên 70%
|
1
chương trình tạp chí
|
1.834.671
|
9.450
|
117.175
|
20.998
|
902.775
|
228.795
|
36.919
|
3.150.783
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán
giả
|
1
|
13.10.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO
13.10.00.01.00
Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp
Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc
thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và phát
thanh trực tiếp
Đơn giá sản xuất điểm báo trực tiếp
13.10.00.01.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.10.00.01.01.1
|
Sản xuất chương
trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 05 phút.
|
1
chương trình điểm báo
|
75.605
|
390
|
130.195
|
23.331
|
37.202
|
9.191
|
1.483
|
277.397
|
13.10.00.01.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.10.00.01.02.1
|
Sản xuất chương
trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút.
|
1
chương trình điểm báo
|
118.731
|
1.020
|
260.389
|
46.662
|
58.423
|
14.443
|
2.331
|
502.000
|
13.10.00.02.00
Chương trình điểm báo trong nước phát sau
Thành phần công việc:
|
|
- Thu thập và chọn
lọc thông tin trên các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
|
- Thu thanh điểm
báo
- Cắt trích và dựng
chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất điểm báo phát sau
13.10.00.02.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.10.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 05 phút.
|
1
chương trình điểm báo
|
70.938
|
390
|
130.195
|
23.331
|
34.906
|
8.863
|
1.430
|
270.052
|
13.11.00.00.00
PHÓNG SỰ
13.11.01.00.00 Phóng
sự chính luận
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại
hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
|
- Viết lời bình,
lời dẫn phóng sự
- Duyệt lời bình,
lời dẫn
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh phóng
sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
|
Đơn giá sản xuất phóng sự chính luận
13.11.01.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.11.01.00.01.1
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự
|
815.195
|
1.020
|
130.195
|
23.331
|
401.128
|
102.744
|
16.579
|
1.490.191
|
13.11.01.00.01.2
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự
|
744.935
|
1.020
|
110.665
|
19.831
|
366.555
|
93.553
|
15.096
|
1.351.655
|
13.11.01.00.01.3
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự
|
674.674
|
1.020
|
78.117
|
13.999
|
331.983
|
84.362
|
13.613
|
1.197.767
|
13.11.01.00.01.4
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự
|
606.923
|
1.020
|
52.078
|
9.332
|
298.645
|
75.499
|
12.183
|
1.055.680
|
13.11.01.00.01.5
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự
|
519.098
|
1.020
|
19.529
|
3.500
|
255.429
|
64.010
|
10.329
|
872.915
|
13.11.01.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.11.01.00.02.1
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự
|
1.199.318
|
1.650
|
260.389
|
46.662
|
590.140
|
151.654
|
24.472
|
2.274.285
|
13.11.01.00.02.2
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự
|
1.096.437
|
1.650
|
221.331
|
39.663
|
539.516
|
138.196
|
22.300
|
2.059.092
|
13.11.01.00.02.3
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự
|
983.518
|
1.650
|
156.233
|
27.997
|
483.953
|
123.424
|
19.916
|
1.796.693
|
13.11.01.00.02.4
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự
|
873.109
|
1.650
|
104.156
|
18.665
|
429.625
|
108.981
|
17.586
|
1.553.772
|
13.11.01.00.02.5
|
Sản xuất phóng sự
chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự
|
747.645
|
1.650
|
39.058
|
6.999
|
367.889
|
92.568
|
14.937
|
1.270.746
|
13.11.02.00.00
Phóng sự chân dung
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
|
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại
hiện trường
- Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
- Viết lời bình,
lời dẫn
- Duyệt lời bình, lời dẫn
|
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh phóng
sự chân dung
- Dàn dựng phóng sự
chân dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất phóng sự chân dung
13.11.02.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.11.02.00.01.1
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự chân dung
|
642.154
|
930
|
130.195
|
23.331
|
315.980
|
80.751
|
13.030
|
1.206.371
|
13.11.02.00.01.2
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự chân dung
|
579.421
|
930
|
110.665
|
19.831
|
285.112
|
72.545
|
11.706
|
1.080.211
|
13.11.02.00.01.3
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự chân dung
|
519.198
|
930
|
78.117
|
13.999
|
255.479
|
64.666
|
10.435
|
942.823
|
13.11.02.00.01.4
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự chân dung
|
458.975
|
930
|
52.078
|
9.332
|
225.845
|
56.788
|
9.164
|
813.112
|
13.11.02.00.01.5
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự chân dung
|
383.696
|
930
|
19.529
|
3.500
|
188.803
|
46.941
|
7.575
|
650.973
|
13.11.02.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.11.02.00.02.1
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự chân dung
|
1.081.381
|
1.020
|
260.389
|
46.662
|
532.108
|
136.226
|
21.982
|
2.079.768
|
13.11.02.00.02.2
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự chân dung
|
988.537
|
1.020
|
221.331
|
39.663
|
486.423
|
124.081
|
20.022
|
1.881.076
|
13.11.02.00.02.3
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự chân dung
|
893.184
|
1.020
|
156.233
|
27.997
|
439.503
|
111.607
|
18.009
|
1.647.554
|
13.11.02.00.02.4
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
phóng sự chân dung
|
800.340
|
1.020
|
104.156
|
18.665
|
393.818
|
99.462
|
16.049
|
1.433.509
|
13.11.02.00.02.5
|
Sản xuất phóng sự
chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 70%
|
1
phóng sự chân dung
|
682.403
|
1.020
|
39.058
|
6.999
|
335.786
|
84.034
|
13.560
|
1.162.860
|
13.11.03.00.00
Phóng sự điều tra
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực
tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)
|
- Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch
bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh
phỏng vấn
- Thu thanh phóng
sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất phóng sự điều tra
13.11.03.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.11.03.00.01.1
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự
|
1.907.357
|
2.400
|
130.195
|
23.331
|
938.541
|
186.449
|
30.086
|
3.218.359
|
13.11.03.00.01.2
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự
|
1.740.489
|
2.400
|
110.665
|
19.831
|
856.431
|
170.037
|
27.438
|
2.927.291
|
13.11.03.00.01.3
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự
|
1.573.621
|
2.400
|
78.117
|
13.999
|
774.321
|
153.624
|
24.789
|
2.620.871
|
13.11.03.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.11.03.00.02.1
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
1
phóng sự
|
2.857.845
|
3.150
|
260.389
|
46.662
|
1.406.241
|
279.674
|
45.129
|
4.899.091
|
13.11.03.00.02.2
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại đến 30%
|
1
phóng sự
|
2.607.543
|
3.150
|
221.331
|
39.663
|
1.283.077
|
255.055
|
41.157
|
4.450.974
|
13.11.03.00.02.3
|
Sản xuất phóng sự
điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời
lượng khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
phóng sự
|
2.357.241
|
3.150
|
156.233
|
27.997
|
1.159.912
|
230.436
|
37.184
|
3.972.153
|
13.12.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH
Thành phần công việc:
|
|
|
- Thu thập thông
tin và liên hệ các đơn vị liên quan
- Viết kịch bản đề
cương tường thuật trực tiếp
- Duyệt kịch bản đề cương
|
- Triển khai kế
hoạch thực hiện
- Thu thập tư liệu
liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện
trường
|
- Triển khai thiết
bị tại hiện trường
- Thu thanh và
tường thuật trực tiếp
- Thu dọn hiện trường
|
Đơn giá sản xuất chương trình tường thuật
trực tiếp trên sóng phát thanh
13.12.00.00.01.00
Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.12.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.
|
1
chương trình
|
5.461.289
|
41.700
|
2.343.502
|
419.957
|
2.687.301
|
601.693
|
97.092
|
11.652.534
|
13.12.00.00.02 Thời
lượng 120 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.12.00.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.
|
1
chương trình
|
5.786.385
|
55.950
|
3.124.669
|
559.943
|
2.847.269
|
636.489
|
102.706
|
13.113.410
|
13.12.00.00.03 Thời
lượng 180 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.12.00.00.03.1
|
Sản xuất chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.
|
1
chương trình
|
6.249.526
|
83.400
|
4.687.003
|
839.914
|
3.075.163
|
669.642
|
108.056
|
15.712.705
|
13.13.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
13.13.00.01.00
Chương trình giao lưu trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Sản xuất phóng sự
linh kiện
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
|
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Thu thanh phóng
sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
- Hoàn thiện kịch
bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình giao lưu
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
trực tiếp
13.13.00.01.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.13.00.01.01.1
|
Sản xuất chương
trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình giao lưu
|
2.688.292
|
11.850
|
781.167
|
139.986
|
1.322.810
|
311.187
|
50.214
|
5.305.506
|
13.13.00.01.01.2
|
Sản xuất chương
trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình giao lưu
|
1.801.273
|
11.850
|
663.992
|
118.988
|
886.341
|
197.282
|
31.834
|
3.711.559
|
Ghi chú: Số lượng
linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.13.00.01.02 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.13.00.01.02.1
|
Sản xuất chương
trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình giao lưu
|
3.062.127
|
15.000
|
1.171.751
|
209.978
|
1.506.761
|
350.906
|
56.623
|
6.373.146
|
13.13.00.01.02.2
|
Sản xuất chương
trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình giao lưu
|
2.177.834
|
15.000
|
995.988
|
178.482
|
1.071.633
|
237.329
|
38.296
|
4.714.562
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.13.00.01.03 Thời
lượng 55 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.13.00.01.03.1
|
Sản xuất chương
trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình giao lưu
|
3.281.841
|
17.250
|
1.432.140
|
256.640
|
1.614.874
|
374.868
|
60.490
|
7.038.103
|
13.13.00.01.03.2
|
Sản xuất chương
trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương
trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình giao lưu
|
2.397.548
|
17.250
|
1.217.319
|
218.144
|
1.179.746
|
261.292
|
42.163
|
5.333.462
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.13.00.02.00
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
đề tài
- Duyệt ý tưởng
-Thu thập thông tin
tài liệu và liên hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Sản xuất phóng sự
linh kiện:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
+ Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch
bản và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao lưu
- Duyệt chương trình
|
Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu
phát sau
13.13.00.02.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.13.00.02.01.1
|
Sản xuất chương
trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình giao lưu
|
2.557.775
|
10.200
|
781.167
|
139.986
|
1.258.588
|
309.217
|
49.896
|
5.106.829
|
13.13.00.02.01.2
|
Sản xuất chương
trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình giao lưu
|
1.683.988
|
10.200
|
663.992
|
118.988
|
828.629
|
196.297
|
31.675
|
3.533.770
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
30 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
13.13.00.02.02 Thời
lượng 45 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.13.00.02.02.1
|
Sản xuất chương
trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình giao lưu
|
2.807.826
|
11.850
|
1.171.751
|
209.978
|
1.381.629
|
336.791
|
54.346
|
5.974.171
|
13.13.00.02.02.2
|
Sản xuất chương
trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình giao lưu
|
1.923.149
|
11.850
|
995.988
|
178.482
|
946.311
|
222.886
|
35.966
|
4.314.632
|
13.13.00.02.03 Thời
lượng 55 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.13.00.02.03.1
|
Sản xuất chương
trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
chương trình giao lưu
|
2.974.017
|
18.150
|
1.432.140
|
256.640
|
1.463.405
|
356.486
|
57.524
|
6.558.362
|
13.13.00.02.03.2
|
Sản xuất chương
trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
chương trình giao lưu
|
2.091.899
|
18.150
|
1.217.319
|
218.144
|
1.029.347
|
242.910
|
39.197
|
4.856.966
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát
sóng
|
55 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
13.14.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN
Thành phần công việc:
|
|
- Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin
- Viết bài bình luận
|
- Duyệt bài bình
luận
- Thu thanh và dàn
dựng bài bình luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình bình luận
13.14.00.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình bình luận
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.14.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình bình luận thời lượng 05 phút.
|
1
chương trình bình luận
|
392.002
|
480
|
130.195
|
23.331
|
192.890
|
38.078
|
6.144
|
783.120
|
13.14.00.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình bình luận
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.14.00.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình bình luận thời lượng 10 phút.
|
1
chương trình bình luận
|
624.580
|
840
|
260.389
|
46.662
|
307.333
|
60.399
|
9.746
|
1.309.950
|
13.15.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN
Thành phần công việc:
|
|
- Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin
- Viết bài xã luận
|
- Duyệt bài xã luận
- Thu thanh và dựng
bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình xã luận
13.15.00.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình xã luận
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.15.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình xã luận thời lượng 05 phút.
|
1
chương trình xã luận
|
1.342.925
|
930
|
130.195
|
23.331
|
660.804
|
131.959
|
21.293
|
2.311.437
|
13.15.00.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình xã luận
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.15.00.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình xã luận thời lượng 10 phút.
|
1
chương trình xã luận
|
2.007.587
|
1.860
|
260.389
|
46.662
|
987.860
|
197.282
|
31.834
|
3.533.474
|
13.16.00.00.00
TIỂU PHẨM
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan -Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời
các diễn viên để tham gia vai diễn
- Thực hiện diễn tiểu phẩm
|
- Chọn âm thanh
tiếng động cho tiểu phẩm
- Dàn dựng tiểu
phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất tiểu phẩm
13.16.00.00.01.00
Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tiểu phẩm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.16.00.00.01.1
|
Sản xuất tiểu phẩm
thời lượng 05 phút.
|
1
tiểu phẩm
|
753.675
|
5.550
|
130.195
|
23.331
|
370.856
|
80.094
|
12.924
|
1.376.626
|
13.16.00.00.02 Thời
lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tiểu phẩm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.16.00.00.02.1
|
Sản xuất tiểu phẩm
thời lượng 10 phút.
|
1
tiểu phẩm
|
1.182.773
|
7.050
|
260.389
|
46.662
|
581.999
|
122.111
|
19.704
|
2.220.689
|
13.16.00.00.03 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 tiểu phẩm
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.16.00.00.03.1
|
Sản xuất tiểu phẩm
thời lượng 15 phút.
|
1
tiểu phẩm
|
1.583.499
|
18.900
|
390.584
|
69.993
|
779.182
|
162.815
|
26.272
|
3.031.245
|
13.17.00.00.00
GAME SHOW
13.17.00.10.00 Game
show phát trực tiếp
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản:
Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
|
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách
mời, khán giả; liên hệ với khách
- Thu thanh game
show
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất chương trình game show
phát trực tiếp
13.17.00.10.01.00
Thời lượng 55 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình game show
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi
phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.17.00.10.01.1
|
Sản xuất chương
trình game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút.
|
1
chương trình Game show
|
797.981
|
7.320
|
1.432.140
|
256.640
|
392.657
|
94.210
|
15.202
|
2.996.150
|
13.17.00.20.00 Game
show phát sau
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn
nhạc cho chương trình
|
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game
show
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt game show
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình game show
phát sau
13.17.00.20.01.00
Thời lượng 55 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình game show
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.17.00.20.01.1
|
Sản xuất chương
trình game show phát sau thời lượng 55 phút.
|
1
chương trình Game show
|
772.185
|
7.320
|
1.432.140
|
256.640
|
379.964
|
99.462
|
16.049
|
2.963.761
|
13.18.00.00.00
BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn
kịch bản văn học
- Liên hệ, trao đổi
với tác giả
- Biên tập kịch bản
sân khấu
- Viết lời dẫn và
thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản sân khấu
|
- Liên hệ mời ê kíp
thực hiện chương trình
- Thu thanh chương
trình
- Lựa chọn âm
thanh, tiếng động
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất biên tập kịch truyền
thanh
13.18.00.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.18.00.00.01.1
|
Sản xuất biên tập
kịch truyền thanh thời lượng 15 phút.
|
1
kịch truyền thanh
|
1.913.580
|
10.200
|
390.584
|
69.993
|
941.603
|
188.091
|
30.351
|
3.544.402
|
13.18.00.00.02 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.18.00.00.02.1
|
Sản xuất biên tập
kịch truyền thanh thời lượng 30 phút.
|
1
kịch truyền thanh
|
2.939.640
|
22.050
|
781.167
|
139.986
|
1.446.489
|
289.850
|
46.771
|
5.665.953
|
13.18.00.00.03 Thời
lượng 60 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.18.00.00.03.1
|
Sản xuất biên tập
kịch truyền thanh thời lượng 60 phút.
|
1
kịch truyền thanh
|
4.786.197
|
50.400
|
1.562.334
|
279.971
|
2.355.113
|
472.032
|
76.169
|
9.582.216
|
13.18.00.00.04 Thời
lượng 90 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.18.00.00.04.1
|
Sản xuất biên tập
kịch truyền thanh thời lượng 90 phút.
|
1
kịch truyền thanh
|
7.517.314
|
90.600
|
2.343.502
|
419.957
|
3.698.996
|
739.889
|
119.391
|
14.929.649
|
13.19.00.00.00
BIÊN TẬP CA KỊCH
Thành phần công việc:
|
|
- Tìm, lựa chọn
kịch bản văn học và đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao đổi
với tác giả
- Liên hệ mời ê kíp
thực hiện chương trình
- Thực hiện thu
thanh
- Lựa chọn nhạc, tiếng động
|
- Biên tập kịch bản
sân khấu
- Duyệt kịch bản
sân khấu
- Viết lời dẫn và
thuyết minh cảnh
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình biên tập ca
kịch
13.19.00.00.01.00
Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 ca kịch
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.19.00.00.01.1
|
Sản xuất biên tập
ca kịch thời lượng 90 phút.
|
1
ca kịch
|
7.252.290
|
167.700
|
2.343.502
|
419.957
|
3.568.587
|
719.866
|
116.160
|
14.588.062
|
13.20.00.00.00
THU TÁC PHẨM MỚI
13.20.10.00.00 Thu
truyện
Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc
truyện từ các nơi gửi về
- Biên tập truyện phù
hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời
người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác phẩm:
ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình thu truyện
13.20.10.00.01.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi
phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa
bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.20.10.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình thu truyện thời lượng 10 phút.
|
1
chương trình thu truyện
|
316.732
|
3.150
|
260.389
|
46.662
|
155.852
|
35.123
|
5.668
|
823.576
|
13.20.20.00.00 Thu
thơ, thu nhạc
Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc
bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ
hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời
người thể hiện tác phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm:
ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình thu thơ,
thu nhạc
13.20.20.00.01.00
Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi
phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.20.20.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút.
|
1
chương trình
|
301.743
|
1.110
|
130.195
|
23.331
|
148.477
|
34.795
|
5.615
|
645.265
|
13.21.00.00.00
ĐỌC TRUYỆN
Thành phần công việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm:
ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình đọc truyện
13.21.00.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.21.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình đọc truyện thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình đọc truyện
|
114.022
|
309
|
390.584
|
69.993
|
56.106
|
13.459
|
2.172
|
646.644
|
13.21.00.00.02 Thời
lượng 20
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.21.00.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình đọc truyện thời lượng 20 phút.
|
1
chương trình đọc truyện
|
149.102
|
390
|
520.778
|
93.324
|
73.368
|
17.726
|
2.860
|
857.548
|
13.21.00.00.03 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.21.00.00.03.1
|
Sản xuất chương
trình đọc truyện thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình đọc truyện
|
215.875
|
390
|
781.167
|
139.986
|
106.224
|
25.932
|
4.185
|
1.273.758
|
13.22.00.00.00
PHÁT THANH VĂN HỌC
13.22.00.00.01
Chương trình phát thanh văn học 15 phút
Thành phần công việc:
|
|
|
- Lên ý tưởng chủ
đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ,
chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
|
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản,
lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
|
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh
văn học
13.22.00.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.22.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình
|
754.319
|
5.550
|
390.584
|
69.993
|
371.173
|
87.973
|
14.196
|
1.693.787
|
13.22.00.00.02
Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút
Thành phần công việc:
|
|
- Lên ý tưởng chủ
đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin theo chủ đề
- Viết kịch bản đề
cương
- Duyệt kịch bản đề
cương
- Thực hiện phỏng
vấn
+ Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung
phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
|
+ Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
+ Trích nội dung
phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản,
lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh
văn học
13.22.00.00.02.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.22.00.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình
|
1.622.101
|
8.700
|
781.167
|
139.986
|
798.176
|
196.625
|
31.728
|
3.578.484
|
13.23.00.00.00
BÌNH TRUYỆN
Thành phần công việc:
|
|
|
- Lên ý tưởng chủ
đề
- Thu thập thông
tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát
- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời
bình truyện
|
- Duyệt ý tưởng
- Viết kịch bản lời
dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
|
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình bình truyện
13.23.00.00.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.23.00.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình bình truyện thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình
|
1.235.803
|
9.450
|
781.167
|
139.986
|
608.093
|
150.998
|
24.366
|
2.949.863
|
13.24.00.00.00
TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU
13.24.10.00.00 Trả
lời thính giả dạng điều tra
Thành phần công việc:
|
|
|
- Tiếp nhận và đọc
nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình
- Biên tập các câu
hỏi của thính giả và viết lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và
lời dẫn
- Tìm các nguồn
thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện phóng sự linh kiện
|
+ Thu thập thông
tin
+ Viết kịch bản đề
cương
+ Duyệt kịch bản đề
cương
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng
+ Viết phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh
phỏng vấn
+ Duyệt chương trình
|
+ Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch
bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời
thính giả dạng điều tra
13.24.10.00.01.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.24.10.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút.
|
1
chương trình
|
2.559.782
|
3.900
|
260.389
|
46.662
|
1.259.576
|
271.140
|
43.752
|
4.445.201
|
13.24.10.00.02 Thời
lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.24.10.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình
|
3.172.276
|
6.300
|
390.584
|
69.993
|
1.560.961
|
335.478
|
54.134
|
5.589.726
|
13.24.10.00.03 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.24.10.00.03.1
|
Sản xuất chương
trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình
|
4.122.823
|
11.850
|
781.167
|
139.986
|
2.028.690
|
436.581
|
70.448
|
7.591.545
|
13.24.20.00.00 Trả
lời thính giả dạng không điều tra
Thành phần công việc:
|
|
- Tiếp nhận và đọc
từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên
chương trình
- Biên tập các câu
hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và
lời dẫn chương trình
- Liên hệ và gửi
câu hỏi cho chuyên gia
- Nhận câu trả lời từ chuyên gia
|
- Hoàn thiện kịch
bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
|
Đơn giá sản xuất chương trình trả lời
thính giả dạng không điều tra
13.24.20.00.01.00
Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.24.20.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút.
|
1
chương trình
|
373.985
|
3.150
|
260.389
|
46.662
|
184.025
|
43.002
|
6.939
|
918.151
|
13.24.20.00.02 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.24.20.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút.
|
1
chương trình
|
812.936
|
9.450
|
781.167
|
139.986
|
400.016
|
92.896
|
14.990
|
2.251.442
|
13.25.00.00.00
CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC
13.25.10.00.00
Chương trình dạy Tiếng Việt
Thành phần công việc:
|
|
- Nhận chương trình
dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản dạy
học Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng
Tiếng Việt
- Biên dịch bài
giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính bài giảng
|
- Thu thanh lời dẫn
bằng tiếng nước ngoài
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình dạy Tiếng
Việt
13.25.10.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình dạy học
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.25.10.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình dạy học
|
330.299
|
1.110
|
390.584
|
69.993
|
162.528
|
38.078
|
6.144
|
998.735
|
13.25.20.00.00
Chương trình dạy tiếng nước ngoài
Thành phần công việc
- Nhận chương trình
dạy tiếng nước ngoài
- Biên dịch bài giảng
tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng
Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc
Tiếng Việt
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình dạy tiếng
nước ngoài
13.25.20.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình dạy học
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.25.20.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình dạy học
|
379.330
|
5.550
|
390.584
|
69.993
|
186.655
|
43.002
|
6.939
|
1.082.052
|
13.25.30.00.00
Chương trình dạy học hát
Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy
hát
- Duyệt kịch bản dạy
hát
- Thu thanh chương
trình dạy hát
- Dàn dựng chương
trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Đơn giá sản xuất chương trình dạy học hát
13.25.30.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bài học hát
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.25.30.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình dạy học hát thời lượng 15 phút.
|
1
bài học hát
|
176.788
|
3.900
|
390.584
|
69.993
|
86.991
|
51.536
|
8.316
|
788.108
|
13.25.30.00.02.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 bài học hát
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.25.30.00.02.1
|
Sản xuất chương
trình dạy học hát thời lượng 30 phút.
|
1
bài học hát
|
235.690
|
8.700
|
781.167
|
139.986
|
115.974
|
88.301
|
14.249
|
1.384.066
|
13.25.40.00.00
Chương trình dạy học chuyên ngành
Thành phần công việc:
|
|
- Nhận âm thanh bài
giảng từ giáo viên
- Nghe, rải băng
bài giảng
- Viết lời dẫn và
kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch bản
|
- Trích âm thanh
bài giảng
- Thu thanh lời dẫn
chương trình bài giảng
- Dàn dựng chương
trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất chương trình dạy học
13.25.40.00.01.00
Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.25.40.00.01.1
|
Sản xuất chương
trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút.
|
1
chương trình
|
36.485
|
2.400
|
390.584
|
69.993
|
17.953
|
37.749
|
6.091
|
561.255
|
13.26.00.00.00
BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH
Thành phần công việc:
|
|
- Viết ý tưởng
- Thu thập, lựa
chọn âm thanh
- Biên tập nhạc cho
phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)
|
- Duyệt ý tưởng
- Dàn dựng chương
trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt
chương trình phát thanh
Đơn
vị tính: đồng/01 bộ chương trình
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.26.00.00.01.1
|
Biên tập bộ nhạc
hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh
|
1
bộ chương trình
|
1.151.265
|
|
|
|
566.495
|
122.111
|
19.704
|
1.859.576
|
13.27.00.00.00
SHOW PHÁT THANH
13.27.00.01.00 Show
phát thanh trực tiếp
13.27.00.01.00 Show
phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
kịch bản
- Duyệt đề cương
kịch bản
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất theo kịch bản
Tác nghiệp tại hiện
trường
Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh
phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung
phỏng vấn
Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các
nơi gửi về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
Voxpop:
Đi phỏng vấn người
dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn
|
- Tổ chức sản xuất:
+ Biên tập bản tin:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Biên tập nội dung
Duyệt nội dung bản
tin
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Duyệt voxpop
Chuyển lên hệ thống
máy chủ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Dựng voxpop
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới
thiệu tin chính cho chương trình:
Biên tập lời dẫn
Duyệt lời dẫn
Thu thanh và dựng
tin chính
- Sản xuất quảng
bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và
pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp).
|
Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh
tổng hợp trực tiếp
13.27.00.01.01.00
Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.27.00.01.01.1
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
show phát thanh
|
2.890.591
|
12.600
|
781.167
|
139.986
|
1.422.354
|
324.974
|
52.439
|
5.624.111
|
13.27.00.01.01.2
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
show phát thanh
|
2.721.540
|
12.600
|
663.992
|
118.988
|
1.339.170
|
302.980
|
48.890
|
5.208.161
|
13.27.00.01.01.3
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
show phát thanh
|
2.542.241
|
12.600
|
468.700
|
83.991
|
1.250.944
|
279.806
|
45.150
|
4.683.432
|
13.27.00.01.01.4
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
show phát thanh
|
2.368.450
|
12.600
|
312.467
|
55.994
|
1.165.428
|
257.123
|
41.490
|
4.213.552
|
13.27.00.01.01.5
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
show phát thanh
|
2.153.875
|
12.600
|
117.175
|
20.998
|
1.059.843
|
229.254
|
36.993
|
3.630.738
|
13.27.00.01.02 Show
phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất
* Chuyên mục trong
nước:
+ Tổng hợp ý kiến
trong ngày của thính giả:
+ Biên tập talk và
ý kiến khán giả:
Biên tập chương
trình talk đã phát
Nghe, rải băng và
biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện
Duyệt nội dung
Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
Viết lời dẫn và
biên tập nội dung phỏng vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung
phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Voxpop:
Đi phỏng vấn người
dân
Rải băng và cắt
trích âm thanh phỏng vấn
Dàn dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Bài phân tích
trong nước:
Thu thập thông tin
và viết bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng
bài phân tích
* Chuyên mục quốc
tế:
+ Điểm báo quốc tế:
|
Trích âm thanh
Duyệt sản phẩm âm
thanh
Chuyển lên hệ thống
lưu trữ
Tổng hợp ý kiến
trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,...
Biên tập ý kiến
thính giả
Duyệt bài biên tập
Trích âm thanh ý
kiến thính giả
Thu thanh và dựng ý
kiến thính giả
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện
trường
Thu thập và chọn
lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang
Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung điểm
báo
+ Bài phân tích
quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên
quan
Biên dịch sang
Tiếng Việt
Trích âm thanh
Biên tập bài phân
tích
Duyệt bài
Thu thanh bài phân
tích
Dựng bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
|
Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh
phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Talk ghi âm trước
phát sau:
Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng
vấn
Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên
quan (có tiếng động)
Diễn dịch sang
Tiếng Việt
Biên tập bài tổng
hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thanh bài tổng
hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch
bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất show phát thanh trực
tiếp
13.27.00.01.02.00
Thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.27.00.01.02.1
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
show phát thanh
|
5.081.332
|
19.650
|
1.562.334
|
279.971
|
2.500.338
|
566.242
|
91.371
|
10.101.238
|
13.27.00.01.02.2
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
show phát thanh
|
4.513.277
|
19.650
|
1.327.984
|
237.976
|
2.220.819
|
498.949
|
80.512
|
8.899.168
|
13.27.00.01.02.3
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
show phát thanh
|
3.948.284
|
19.650
|
937.401
|
167.983
|
1.942.807
|
431.985
|
69.707
|
7.517.816
|
13.27.00.01.02.4
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
show phát thanh
|
3.391.422
|
19.650
|
624.934
|
111.989
|
1.668.795
|
366.006
|
59.060
|
6.241.854
|
13.27.00.01.02.5
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
show phát thanh
|
2.681.441
|
19.650
|
234.350
|
41.996
|
1.319.439
|
281.972
|
45.500
|
4.624.349
|
13.27.00.01.03 Show
phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút
Thành phần công việc:
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
* Phần trong nước:
+ Bản tin 5 phút:
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh
phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp về
tin kinh tế:
Theo dõi tin tức
đầu ngày
Tham khảo ý kiến
chuyên gia
Lựa chọn và biên
tập bài
Duyệt bài
Thu thanh và dàn
dựng bài
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung
phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch,
nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Điểm báo trong
nước:
Đọc báo và biên tập
điểm báo
Duyệt điểm báo
+ Tin thời tiết,
tin giao thông:
Tìm kiếm thông tin
Biên tập thông tin
Duyệt thông tin
- Bài phân tích
trong nước:
Thu thập thông tin
và viết bài phân tích
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch
bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất quảng bá:
|
Tìm kiếm và biên
tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Duyệt bản tin
Dựng sản phẩm âm
thanh theo kịch bản được duyệt
+ Phóng sự:
Tìm thông tin liên
quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện
trường
Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng
bài
* Chuyên mục quốc
tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn
lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang
Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung
+ Bài phỏng vấn:
Nghiên cứu, đề xuất
ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin
và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)
Soạn thảo nội dung
phỏng vấn
Duyệt nội dung
phỏng vấn
Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại, rải băng,
trích phỏng vấn
Duyệt âm thanh
phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên
hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp quốc
tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên
quan (có tiếng động)
Biên dịch sang
Tiếng Việt
Biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh bài tổng
hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và
pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát
trực tiếp chương trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi
phát trực tiếp)
|
Đơn giá sản xuất show phát thanh trực
tiếp
13.27.00.01.03.00
Thời lượng 115 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.27.00.01.03.1
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
show phát thanh
|
7.827.128
|
29.100
|
2.994.474
|
536.612
|
3.851.444
|
913.865
|
147.465
|
16.300.088
|
13.27.00.01.03.2
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
show phát thanh
|
6.966.264
|
29.100
|
2.545.303
|
456.120
|
3.427.844
|
806.854
|
130.197
|
14.361.682
|
13.27.00.01.03.3
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
show phát thanh
|
6.051.927
|
29.100
|
1.796.685
|
321.967
|
2.977.932
|
692.949
|
111.817
|
11.982.377
|
13.27.00.01.03.4
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
show phát thanh
|
5.143.387
|
29.100
|
1.197.790
|
214.645
|
2.530.873
|
579.700
|
93.543
|
9.789.037
|
13.27.00.01.03.5
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
show phát thanh
|
4.001.783
|
29.100
|
449.171
|
80.492
|
1.969.131
|
437.565
|
70.607
|
7.037.849
|
13.27.00.02.00 Show
phát thanh phát sau
Thành phần công việc:
|
|
|
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông
tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng
nội dung để sản xuất
kịch
bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Bản tin biên tập:
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Biên tập lời dẫn
và biên tập nội dung
. Duyệt nội dung
lời dẫn
+ Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại
hiện trường
. Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
- Lựa chọn âm
thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch
bản
- Duyệt kịch bản
|
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh phóng
sự
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển file lên
hệ thống lưu trữ
+ Tạp chí:
o Box thông tin:
. Thu thập và biên
tập thông tin
. Duyệt thông tin
o Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại
hiện trường
. Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
. Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh
phỏng vấn
. Thu thanh phóng
sự
. Dàn dựng phóng sự
. Duyệt phóng sự
- Thu thanh chương
trình
- Dàn dựng chương
trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
|
. Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
o Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung
phỏng vấn
. Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với
khách mời
. Thực hiện phỏng
vấn
. Nghe lại và rải
băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn và
nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Trích nội dung
phỏng vấn
. Thu thanh lời
giới thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập
hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Chuyển sản phẩm
lên hệ thống lưu trữ
|
Đơn giá sản xuất show phát thanh phát sau
13.27.00.02.00 Thời
lượng 30 phút
Đơn
vị tính: đồng/01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Nội
dung sản xuất
|
Đơn
vị
|
Thành
tiền chi phí
trong định mức
|
Thành
tiền chi phí ngoài định mức
|
Đơn
giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)
|
Tổng
chi phí trực
tiếp
|
Chi
phí
CMNV
|
Công
tác phí
|
Chi
phí quản lý
chung
|
Chi
phí
thuê đất
|
NCTT
|
Vật
liệu
|
NCGT
|
Chi
phí chung
|
13.27.00.02.00.1
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
1
show phát thanh
|
2.663.316
|
4.650
|
781.167
|
139.986
|
1.310.521
|
315.782
|
50.956
|
5.266.378
|
13.27.00.02.00.2
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
1
show phát thanh
|
2.367.018
|
4.650
|
663.992
|
118.988
|
1.164.723
|
278.033
|
44.864
|
4.642.269
|
13.27.00.02.00.3
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%
|
1
show phát thanh
|
2.070.671
|
4.650
|
468.700
|
83.991
|
1.018.901
|
240.283
|
38.773
|
3.925.970
|
13.27.00.02.00.4
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%
|
1
show phát thanh
|
1.774.373
|
4.650
|
312.467
|
55.994
|
873.104
|
202.534
|
32.682
|
3.255.804
|
13.27.00.02.00.5
|
Sản xuất chương
trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất
chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
1
show phát thanh
|
1.409.496
|
4.650
|
117.175
|
20.998
|
693.562
|
155.922
|
25.160
|
2.426.963
|