Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 377/QĐ-UBND 2023 đơn giá sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách Quảng Trị

Số hiệu: 377/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 09/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05/4/2016;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 18/01/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 5069/STC-QLG&CS ngày 26/12/2022 về việc thẩm định giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực phát thanh truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (lần 2).

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, bao gồm:

1. Phụ lục số 01: Hướng dẫn áp dụng.

2. Phụ lục số 02: Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình.

3. Phụ lục số 03: Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; chịu trách nhiệm về danh mục chương trình và việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong xây dựng đơn giá theo quy định.

2. Đơn giá ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Trị và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP Lê Châu Long;
- Lưu: VT, KGVX
D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

PHỤ LỤC 01

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 của UBND tỉnh)

1. Kết cấu đơn giá:

Đơn giá sản xuất chương trình, phát thanh, truyền hình ban hành theo Quyết định này được xác định từ các thành phần sau:

Đơn giá = Chi phí trong định mức + Chi phí ngoài định mức

Trong đó:

- Chi phí trong định mức = Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí NVL trực tiếp;

- Chi phí ngoài định mức = Công tác phí + Chi phí chuyên môn nghiệp vụ + Chi phí quản lý chung.

2. Định mức áp dụng:

Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình được xây dựng trên cơ sở áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật theo Công văn số 6406/UBND-KGVX ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị.

- Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định, không bao gồm lợi nhuận dự kiến áp dụng để đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước. Trong trường hợp áp dụng đơn giá cho dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước và không do nhà nước đặt hàng thì đơn giá trên được bổ sung thêm chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận dự kiến và thuế GTGT theo nguyên tắc bù đắp chi phí và có tích lũy.

- Trường hợp Nhà nước đặt hàng theo hình thức Quyết định đặt hàng thì trừ chi phí tiền thuê đất trước khi áp dụng đơn giá.

3. Các khoản chi phí chưa xác định trong đơn giá được tính bổ sung (nếu có):

Các khoản chi phí chưa xác định trong đơn giá được tính bổ sung (nếu có) khi lập dự toán gồm các khoản chi phí sau:

- Chi phí di chuyển (Lương nhân công di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi địa bàn tỉnh Quảng Trị;

- Chi phí thuê chuyên gia;

- Chi phí biểu diễn nghệ thuật thể hiện trong chương trình;

- Chi phí mua tài liệu, bản quyền;

- Các hao phí truyền dẫn, phát sóng, đăng tải chương trình lên mạng Internet;

- Các chi phí chuyên ngành đặc thù khác chưa được tính trong đơn giá;

4. Áp dụng đơn giá khác thời lượng quy định:

Trường hợp đối với các chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm quá 3% (hoặc quá 30 giây đối với chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng của đơn giá thì áp dụng công thức để nội suy ra mức đơn giá theo thời lượng thực tế của chương trình có cùng thể loại, cụ thể:

a) Trường hợp đơn giá sản xuất chương trình truyền hình đã ban hành có 2 nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác và nằm giữa 2 nấc thời lượng trong bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:

G = g1 + (g2-g1) x (B-b1): (b2-b1)

Trong đó:

- G: Đơn giá sản xuất chương trình tương ứng với thời lượng B

- B: Thời lượng của chương trình cần xác định giá

- b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B

- b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B

- g1: Đơn giá sản xuất chương trình tại b1

- g2: Đơn giá sản xuất chương trình tại b2.

b) Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng tính đơn giá bình quân theo phút, theo thời lượng như sau:

G = (g1:b1)x B

Trong đó:

- G: Đơn giá sản xuất chương trình cần xác định theo thời lượng thực tế;

- g1: Đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất;

- b1: Thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá g1;

- B: Thời lượng chương trình thực tế sản xuất cần xác định đơn giá.

5. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá:

a) Trường hợp mức lương cơ sở Nhà nước thay đổi:

Chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công:

Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:

Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá nhân với hệ số K.

Trong đó: K = lương cơ sở mới/1.490.000đ.

b) Trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm, việc điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.

c) Khi hàng hóa, vật tư, dịch vụ chiếm từ 5% trở lên trong kết cấu đơn giá thay đổi từ 10% trở lên thì sửa đổi đơn giá theo quy định của Nhà nước.


PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

01.03.01.00.00  Bản tin truyền hình

01.03.01.10.00  Bản tin truyền hình ngắn

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin ngắn

01.03.01.10.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.10.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

1.391.889

3.900

130.195

23.331

684.898

174.304

28.126

2.436.643

01.03.01.10.10.2

Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

1.146.572

3.900

110.665

19.831

564.186

143.120

23.094

2.011.369

01.03.01.10.10.3

Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

895.409

3.150

78.117

13.999

440.598

111.279

17.956

1.560.507

01.03.01.10.10.4

Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

647.582

3.150

52.078

9.332

318.652

79.766

12.871

1.123.432

01.03.01.10.10.5

Sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

342.895

3.150

19.529

3.500

168.726

41.032

6.621

585.453

01.03.01.20.00  Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.21.00  Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

+ Duyệt file hình.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:

01.03.01.21.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.21.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

3.078.680

10.200

260.389

46.662

1.514.906

383.403

61.867

5.356.107

01.03.01.21.10.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

2.572.170

9.450

221.331

39.663

1.265.671

319.393

51.538

4.479.216

01.03.01.21.10.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

2.070.671

9.450

156.233

27.997

1.018.901

255.712

41.263

3.580.227

01.03.01.21.10.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

1.568.343

8.700

104.156

18.665

771.724

192.030

30.987

2.694.604

01.03.01.21.10.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

946.130

7.050

39.058

6.999

465.556

112.920

18.221

1.595.935

01.03.01.21.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.21.20.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

3.652.363

15.000

390.584

69.993

1.797.195

455.619

73.520

6.454.274

01.03.01.21.20.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

3.052.734

15.000

331.996

59.494

1.502.139

379.464

61.232

5.402.058

01.03.01.21.20.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

2.440.859

12.600

234.350

41.996

1.201.057

301.996

48.731

4.281.589

01.03.01.21.20.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

1.834.830

11.850

156.233

27.997

902.853

225.184

36.336

3.195.284

01.03.01.21.20.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

1.077.149

10.200

58.588

10.499

530.025

129.005

20.817

1.836.282

01.03.01.21.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.21.30.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

4.437.480

18.900

520.778

93.324

2.183.522

549.501

88.669

7.892.174

01.03.01.21.30.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

3.730.812

18.150

442.661

79.325

1.835.796

459.887

74.209

6.640.841

01.03.01.21.30.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

3.019.126

16.500

312.467

55.994

1.485.602

369.616

59.643

5.318.947

01.03.01.21.30.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

2.307.439

15.750

208.311

37.330

1.135.407

279.346

45.076

4.028.659

01.03.01.21.30.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

1.419.015

15.000

78.117

13.999

698.245

166.754

26.908

2.418.038

01.03.01.21.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.21.40.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

6.113.388

27.600

781.167

139.986

3.008.175

759.585

122.569

10.952.470

01.03.01.21.40.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

5.102.033

25.950

663.992

118.988

2.510.524

631.236

101.859

9.154.583

01.03.01.21.40.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

4.094.016

24.450

468.700

83.991

2.014.516

503.217

81.201

7.270.091

01.03.01.21.40.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

3.072.632

22.800

312.467

55.994

1.511.930

373.884

60.331

5.410.039

01.03.01.21.40.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

1.810.114

21.300

117.175

20.998

890.691

213.695

34.483

3.108.455

01.03.01.22.00  Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:

01.03.01.22.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.22.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

2.699.358

7.050

260.389

46.662

1.328.255

339.417

54.770

4.735.901

01.03.01.22.10.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

2.196.478

6.300

221.331

39.663

1.080.807

275.735

44.494

3.864.807

01.03.01.22.10.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

1.691.349

6.300

156.233

27.997

832.251

211.725

34.165

2.960.020

01.03.01.22.10.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

1.189.021

5.550

104.156

18.665

585.074

148.044

23.889

2.074.398

01.03.01.22.10.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

566.808

3.900

39.058

6.999

278.906

68.934

11.123

975.728

01.03.01.22.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.22.20.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

3.267.772

9.450

390.584

69.993

1.607.951

410.977

66.317

5.823.043

01.03.01.22.20.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

2.663.124

8.700

331.996

59.494

1.310.426

334.165

53.922

4.761.826

01.03.01.22.20.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

2.052.077

8.700

234.350

41.996

1.009.752

256.696

41.421

3.644.992

01.03.01.22.20.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

1.440.202

7.050

156.233

27.997

708.671

179.228

28.921

2.548.302

01.03.01.22.20.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

677.501

6.300

58.588

10.499

333.374

82.392

13.295

1.181.949

01.03.01.22.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.22.30.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

3.844.040

12.600

520.778

93.324

1.891.512

482.865

77.917

6.923.035

01.03.01.22.30.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

3.282.660

11.850

442.661

79.325

1.615.277

403.098

65.045

5.899.918

01.03.01.22.30.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

2.532.833

10.200

312.467

55.994

1.246.314

310.202

50.055

4.518.066

01.03.01.22.30.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

1.790.282

9.450

208.311

37.330

880.932

217.962

35.171

3.179.438

01.03.01.22.30.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

854.474

8.700

78.117

13.999

420.455

102.088

16.473

1.494.305

01.03.01.22.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.22.40.1

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin truyền hình

5.748.210

18.150

781.167

139.986

2.828.484

706.735

114.041

10.336.775

01.03.01.22.40.2

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

4.680.781

15.000

663.992

118.988

2.303.242

574.448

92.695

8.449.146

01.03.01.22.40.3

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

3.616.982

15.000

468.700

83.991

1.779.785

442.489

71.402

6.478.350

01.03.01.22.40.4

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

2.550.122

13.350

312.467

55.994

1.254.822

310.202

50.055

4.547.012

01.03.01.22.40.5

Sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

1.221.993

13.350

117.175

20.998

601.298

145.417

23.465

2.143.697

01.03.01.30.00  Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

 Thành phần công việc:

+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Đọc lời bình tiếng dân tộc.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Duyệt khung bản tin.

+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt lời bình tiếng Việt.

+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:

01.03.01.30.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.30.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút.

1 bản tin truyền hình

518.370

1.020

390.584

69.993

255.071

61.712

9.958

1.306.708

01.03.01.30.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.30.20.1

Sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.

1 bản tin truyền hình

904.333

3.150

781.167

139.986

444.989

107.011

17.268

2.397.905

01.03.01.40.00  Bản tin truyền hình chuyên đề

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Xuất file.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình chuyên đề:

01.03.01.40.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.40.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1 bản tin truyền hình

1.391.889

4.800

130.195

23.331

684.898

174.304

28.126

2.437.543

01.03.01.40.10.2

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

1.146.572

4.800

110.665

19.831

564.186

143.120

23.094

2.012.269

01.03.01.40.10.3

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

895.409

4.050

78.117

13.999

440.598

111.279

17.956

1.561.407

01.03.01.40.10.4

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

647.582

3.150

52.078

9.332

318.652

79.766

12.871

1.123.432

01.03.01.40.10.5

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

342.895

2.400

19.529

3.500

168.726

41.032

6.621

584.703

01.03.01.40.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.40.20.1

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1 bản tin truyền hình

2.997.362

9.450

390.584

69.993

1.474.892

377.166

60.861

5.380.308

01.03.01.40.20.2

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin truyền hình

2.445.676

8.700

331.996

59.494

1.203.428

306.919

49.526

4.405.740

01.03.01.40.20.3

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin truyền hình

1.895.120

7.050

234.350

41.996

932.520

237.001

38.243

3.386.280

01.03.01.40.20.4

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin truyền hình

1.347.333

7.050

156.233

27.997

662.973

167.411

27.014

2.396.011

01.03.01.40.20.5

Sản xuất bản tin truyền hình chuyên đề thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin truyền hình

657.670

6.300

58.588

10.499

323.615

79.766

12.871

1.149.309

01.03.01.50.00  Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

 Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Xuất file.

- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).

+ Duyệt file hình.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:

01.03.01.50.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.50.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 10 phút.

1 bản tin truyền hình

581.747

6.300

260.389

46.662

286.256

64.010

10.329

1.255.693

01.03.01.50.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.50.20.1

Sản xuất bản tin truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 15 phút.

1 bản tin truyền hình

955.046

8.700

390.584

69.993

469.943

106.683

17.215

2.018.164

01.03.01.50.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.50.20.1

Sản xuất bản tin truyền hình quốc tê biên dịch thời lượng 20 phút.

1 bản tin truyền hình

1.256.998

13.350

520.778

93.324

618.523

139.509

22.512

2.664.993

01.03.01.60.00  Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

 Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự khai thác:

+ Đăng ký chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Lập khung chương trình bản tin.

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:

01.03.01.60.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.60.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.

1 bản tin truyền hình

1.117.866

22.800

390.584

69.993

550.061

124.409

20.075

2.295.788

01.03.01.60.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.60.20.2

Sản xuất bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 30 phút.

1 bản tin truyền hình

1.643.053

59.850

781.167

139.986

808.486

182.839

29.504

3.644.885

01.03.01.70.00  Bản tin truyền hình thời tiết

 Thành phần công việc:

+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.

+ Duyệt bản tin.

+ Ghi hình dẫn bản tin.

+ Xử lý hậu kỳ.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình thời tiết:

01.03.01.70.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.70.10.1

Sản xuất bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 05 phút.

1 bản tin truyền hình

413.632

2.400

130.195

23.331

203.533

46.941

7.575

827.606

01.03.01.80.00  Bản tin truyền hình chạy chữ

 Thành phần công việc:

- Tin khai thác:

+ Tìm tin từ nguồn tin.

+ Biên tập lại tin.

+ Duyệt các tin.

+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.

- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:

+ Duyệt khung chương trình bản tin.

+ Tập hợp các phông nền của bản tin.

+ Lập khung chương trình bản tin.

 Đơn giá sản xuất chương trình bản tin truyền hình chạy chữ:

01.03.01.80.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chạy chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.01.80.00.1

Sản xuất bản tin truyền hình chạy chữ thời lượng 15 phút.

1 bản tin chạy chữ

263.150

390

390.584

69.993

129.486

28.230

4.555

886.388

01.03.02.00.00  chương trình thời sự tổng hợp

01.03.02.01.00  chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Tin quốc tế khai thác:

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):

+ Tìm chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình thời sự:

+ Lập khung chương trình thời sự.

+ Duyệt khung chương trình thời sự.

+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.

+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung chương trình thời sự.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.

+ Duyệt file hình.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.

 Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:

01.03.02.01.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.01.10.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

2.956.084

10.200

260.389

46.662

1.454.581

365.349

58.954

5.152.219

01.03.02.01.10.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

2.480.255

10.200

221.331

39.663

1.220.443

305.278

49.261

4.326.430

01.03.02.01.10.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

2.003.304

9.450

156.233

27.997

985.753

245.207

39.568

3.467.513

01.03.02.01.10.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

1.528.027

8.700

104.156

18.665

751.886

185.136

29.874

2.626.445

01.03.02.01.10.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

931.768

7.050

39.058

6.999

458.489

109.966

17.744

1.571.075

01.03.02.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.01.20.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

3.847.494

15.750

390.584

69.993

1.893.212

476.300

76.857

6.770.189

01.03.02.01.20.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

3.215.277

15.750

331.996

59.494

1.582.121

396.533

63.986

5.665.157

01.03.02.01.20.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

2.561.062

13.350

234.350

41.996

1.260.205

314.469

50.744

4.476.177

01.03.02.01.20.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

1.916.600

12.600

156.233

27.997

943.089

233.390

37.661

3.327.570

01.03.02.01.20.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

1.221.676

11.850

58.588

10.499

601.142

145.746

23.518

2.073.018

01.03.02.01.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.01.30.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

5.080.453

21.300

520.778

93.324

2.499.906

626.641

101.117

8.943.519

01.03.02.01.30.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

4.267.902

19.650

442.661

79.325

2.100.079

524.225

84.591

7.518.433

01.03.02.01.30.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

3.440.303

15.750

312.467

55.994

1.692.847

420.168

67.800

6.005.329

01.03.02.01.30.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

2.620.524

16.500

208.311

37.330

1.289.464

317.095

51.168

4.540.392

01.03.02.01.30.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

1.590.283

15.000

78.117

13.999

782.520

187.434

30.245

2.697.597

01.03.02.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.01.40.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

6.344.896

29.100

781.167

139.986

3.122.092

784.860

126.648

11.328.749

01.03.02.01.40.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

5.702.667

27.600

663.992

118.988

2.806.074

704.109

113.618

10.137.048

01.03.02.01.40.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

4.272.929

25.200

468.700

83.991

2.102.552

523.568

84.485

7.561.426

01.03.02.01.40.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

3.224.829

22.800

312.467

55.994

1.586.821

391.610

63.192

5.657.712

01.03.02.01.40.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

1.927.248

21.300

117.175

20.998

948.328

228.138

36.813

3.300.000

01.03.02.01.00  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.01.50.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

7.349.266

40.200

1.171.751

209.978

3.616.306

907.956

146.511

13.441.969

01.03.02.01.50.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

6.154.557

37.800

995.988

178.482

3.028.433

757.615

122.252

11.275.127

01.03.02.01.50.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

4.962.358

35.400

703.050

125.987

2.441.795

607.602

98.045

8.974.237

01.03.02.01.50.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

3.776.557

33.900

468.700

83.991

1.858.306

458.246

73.944

6.753.644

01.03.02.01.50.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

2.288.327

31.500

175.763

31.497

1.126.002

270.811

43.699

3.967.599

01.03.02.02.00  chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đăng ký đề tài.

+ Duyệt đề tài.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Tin quốc tế khai thác:

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Sản xuất phóng sự:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.

+ Duyệt ý tưởng.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng với thời lượng từ 20 phút trở lên):

+ Tìm chủ đề.

+ Duyệt chủ đề.

+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sơ bộ.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

- Lập khung chương trình thời sự:

+ Lập khung chương trình thời sự.

+ Duyệt khung chương trình thời sự.

+ Tập hợp các phông nền của chương trình thời sự.

+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.

+ Lập kịch bản dẫn.

+ Duyệt kịch bản dẫn.

+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau:

01.03.02.02.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.02.10.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

2.569.368

7.050

260.389

46.662

1.264.292

321.363

51.856

4.520.980

01.03.02.02.10.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

2.090.201

7.050

221.331

39.663

1.028.512

260.964

42.110

3.689.830

01.03.02.02.10.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

1.616.589

6.300

156.233

27.997

795.464

201.221

32.470

2.836.274

01.03.02.02.10.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

1.141.311

5.550

104.156

18.665

561.598

141.150

22.777

1.995.206

01.03.02.02.10.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

545.052

3.900

39.058

6.999

268.200

65.979

10.647

939.837

01.03.02.02.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.02.20.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

3.454.647

11.850

390.584

69.993

1.699.906

431.657

69.654

6.128.290

01.03.02.02.20.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

2.819.921

10.200

331.996

59.494

1.387.580

351.562

56.729

5.017.483

01.03.02.02.20.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

2.169.336

9.450

234.350

41.996

1.067.451

269.827

43.540

3.835.950

01.03.02.02.20.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

1.524.874

7.050

156.233

27.997

750.335

188.747

30.457

2.685.693

01.03.02.02.20.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

719.281

6.300

58.588

10.499

353.932

87.316

14.090

1.250.005

01.03.02.02.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.02.30.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

4.269.541

15.000

520.778

93.324

2.100.885

534.073

86.180

7.619.781

01.03.02.02.30.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

3.479.272

12.600

442.661

79.325

1.712.023

434.283

70.078

6.230.242

01.03.02.02.30.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

2.680.371

11.850

312.467

55.994

1.318.913

333.508

53.816

4.766.919

01.03.02.02.30.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

1.875.907

10.200

208.311

37.330

923.066

232.405

37.502

3.324.721

01.03.02.02.30.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

882.151

8.700

78.117

13.999

434.074

107.011

17.268

1.541.320

01.03.02.02.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.02.02.40.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình truyền hình

5.724.113

19.650

781.167

139.986

2.816.627

714.942

115.366

10.311.850

01.03.02.02.40.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

4.664.019

18.150

663.992

118.988

2.294.994

581.342

93.807

8.435.292

01.03.02.02.40.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

3.605.030

15.750

468.700

83.991

1.773.903

447.741

72.249

6.467.365

01.03.02.02.40.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình truyền hình

2.540.193

13.350

312.467

55.994

1.249.936

313.485

50.585

4.536.010

01.03.02.02.40.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình truyền hình

1.217.519

11.850

117.175

20.998

599.096

146.730

23.677

2.137.045

01.03.03.00.00  Phóng sự

01.03.03.10.00  Phóng sự chính luận

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất phóng sự chính luận:

01.03.03.10.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.10.10.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

2.161.733

3.150

130.195

23.331

1.063.710

274.750

44.335

3.701.203

01.03.03.10.10.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

1.946.737

3.150

110.665

19.831

957.918

247.177

39.885

3.325.363

01.03.03.10.10.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

1.738.164

3.150

78.117

13.999

855.287

220.260

35.542

2.944.518

01.03.03.10.10.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

1.525.677

3.150

52.078

9.332

750.730

193.015

31.146

2.565.127

01.03.03.10.10.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.256.580

3.150

19.529

3.500

618.317

158.548

25.584

2.085.207

01.03.03.10.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.10.20.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

2.985.083

5.550

260.389

46.662

1.468.850

378.151

61.020

5.205.705

01.03.03.10.20.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

2.644.321

5.550

221.331

39.663

1.301.174

334.493

53.975

4.600.506

01.03.03.10.20.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

2.306.068

5.550

156.233

27.997

1.134.732

291.163

46.983

3.968.726

01.03.03.10.20.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

1.965.305

5.550

104.156

18.665

967.055

247.505

39.938

3.348.174

01.03.03.10.20.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.542.840

5.550

39.058

6.999

759.175

193.343

31.199

2.578.165

01.03.03.10.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.10.30.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

3.782.311

6.300

390.584

69.993

1.861.137

477.941

77.122

6.665.388

01.03.03.10.30.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

3.319.396

6.300

331.996

59.494

1.633.354

418.855

67.588

5.836.983

01.03.03.10.30.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

2.862.905

6.300

234.350

41.996

1.408.731

360.425

58.160

4.972.867

01.03.03.10.30.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

2.402.500

6.300

156.233

27.997

1.182.182

301.667

48.678

4.125.558

01.03.03.10.30.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.830.280

6.300

58.588

10.499

900.614

228.466

36.866

3.071.613

01.03.03.10.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.10.40.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

4.648.696

9.450

520.778

93.324

2.287.453

585.281

94.443

8.239.425

01.03.03.10.40.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

4.094.844

9.450

442.661

79.325

2.014.923

515.034

83.108

7.239.345

01.03.03.10.40.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

3.540.992

9.450

312.467

55.994

1.742.393

444.787

71.772

6.177.856

01.03.03.10.40.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

2.987.141

9.450

208.311

37.330

1.469.863

374.540

60.437

5.147.072

01.03.03.10.40.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

2.293.571

9.450

78.117

13.999

1.128.583

286.568

46.242

3.856.529

01.03.03.20.00  Phóng sự điều tra

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất phóng sự điều tra:

01.03.03.20.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.20.10.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

3.901.302

3.150

130.195

23.331

1.919.688

382.090

61.655

6.421.411

01.03.03.20.10.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

3.445.689

3.150

110.665

19.831

1.695.498

337.447

54.452

5.666.733

01.03.03.20.10.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

2.993.414

3.150

78.117

13.999

1.472.950

293.133

47.301

4.902.062

01.03.03.20.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.20.20.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

5.494.353

5.550

260.389

46.662

2.703.571

537.683

86.763

9.134.971

01.03.03.20.20.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

4.870.718

5.550

221.331

39.663

2.396.703

476.628

76.910

8.087.502

01.03.03.20.20.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

4.250.420

5.550

156.233

27.997

2.091.477

415.900

67.111

7.014.689

01.03.03.20.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.20.30.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

9.216.994

10.200

390.584

69.993

4.535.346

901.720

145.505

15.270.340

01.03.03.20.30.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình truyền hình

8.182.286

10.200

331.996

59.494

4.026.204

800.288

129.138

13.539.605

01.03.03.20.30.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình truyền hình

7.147.000

10.200

234.350

41.996

3.516.778

698.857

112.770

11.761.952

01.03.03.30.00  Phóng sự đồng hành

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất phóng sự đồng hành:

01.03.03.30.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.30.10.1

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

3.103.848

7.050

390.584

69.993

1.527.290

394.892

63.721

5.557.378

01.03.03.30.10.2

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

2.642.639

7.050

331.996

59.494

1.300.346

335.478

54.134

4.731.137

01.03.03.30.10.3

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

2.181.431

7.050

234.350

41.996

1.073.403

276.063

44.547

3.858.839

01.03.03.30.10.4

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

1.720.222

7.050

156.233

27.997

846.459

216.649

34.959

3.009.570

01.03.03.30.10.5

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.142.181

7.050

58.588

10.499

562.026

142.135

22.935

1.945.414

01.03.03.30.00  Thời lượng 25 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.30.20.1

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

8.511.455

10.200

650.973

116.655

4.188.176

1.108.849

178.928

14.765.236

01.03.03.30.20.2

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

7.130.640

10.200

553.327

99.156

3.508.728

926.339

149.477

12.377.867

01.03.03.30.20.3

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

5.756.248

10.200

390.584

69.993

2.832.440

744.485

120.133

9.924.082

01.03.03.30.20.4

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

4.123.902

10.200

260.389

46.662

2.029.221

529.805

85.491

7.085.671

01.03.03.30.20.5

Sản xuất phóng sự đồng hành thời lượng 25 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

2.658.205

10.200

97.646

17.498

1.308.006

334.821

54.028

4.480.405

01.03.03.40.00  Phóng sự chân dung

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

 Đơn giá sản xuất phóng sự chân dung:

01.03.03.40.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.40.10.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

1.271.686

3.150

130.195

23.331

625.750

159.532

25.743

2.239.387

01.03.03.40.10.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

1.129.459

3.150

110.665

19.831

555.766

141.478

22.829

1.983.179

01.03.03.40.10.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

988.637

3.150

78.117

13.999

486.472

123.424

19.916

1.713.715

01.03.03.40.10.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

846.410

3.150

52.078

9.332

416.488

105.370

17.003

1.449.831

01.03.03.40.10.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

669.053

3.150

19.529

3.500

329.217

82.721

13.348

1.120.518

01.03.03.40.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.40.20.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

2.676.766

7.050

390.584

69.993

1.317.139

337.776

54.505

4.853.811

01.03.03.40.20.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

2.337.108

7.050

331.996

59.494

1.150.005

294.446

47.513

4.227.611

01.03.03.40.20.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

1.992.431

7.050

234.350

41.996

980.402

250.459

40.415

3.547.104

01.03.03.40.20.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

1.652.773

7.050

156.233

27.997

813.269

207.130

33.423

2.897.875

01.03.03.40.20.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.224.988

7.050

58.588

10.499

602.772

152.639

24.630

2.081.166

01.03.03.40.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.40.30.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

3.478.084

9.450

520.778

93.324

1.711.438

435.924

70.342

6.319.341

01.03.03.40.30.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

3.037.753

9.450

442.661

79.325

1.494.767

379.792

61.285

5.505.034

01.03.03.40.30.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

2.598.827

9.450

312.467

55.994

1.278.788

323.661

52.227

4.631.414

01.03.03.40.30.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

2.158.496

9.450

208.311

37.330

1.062.117

267.529

43.169

3.786.402

01.03.03.40.30.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.606.351

9.450

78.117

13.999

790.426

196.954

31.781

2.727.077

01.03.03.05.00  Phóng sự tài liệu

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất phóng sự tài liệu:

01.03.03.05.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.50.10.1

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

3.675.557

3.150

130.195

23.331

1.808.608

443.146

71.508

6.155.494

01.03.03.50.10.2

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

3.225.156

3.150

110.665

19.831

1.586.981

387.014

62.450

5.395.248

01.03.03.50.10.3

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

2.781.454

3.150

78.117

13.999

1.368.652

331.539

53.498

4.630.408

01.03.03.50.10.4

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

2.331.052

3.150

52.078

9.332

1.147.026

275.407

44.441

3.862.485

01.03.03.50.10.5

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

1.771.195

3.150

19.529

3.500

871.540

205.488

33.158

2.907.560

01.03.03.05.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.03.50.20.1

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự truyền hình

7.256.448

7.050

390.584

69.993

3.570.633

881.696

142.274

12.318.676

01.03.03.50.20.2

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự truyền hình

6.230.313

7.050

331.996

59.494

3.065.710

753.676

121.616

10.569.854

01.03.03.50.20.3

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự truyền hình

5.206.964

7.050

234.350

41.996

2.562.157

625.984

101.011

8.779.512

01.03.03.50.20.4

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự truyền hình

4.180.829

7.050

156.233

27.997

2.057.233

497.965

80.353

7.007.661

01.03.03.50.20.5

Sản xuất phóng sự tài liệu thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự truyền hình

2.898.989

7.050

58.588

10.499

1.426.487

338.104

54.558

4.794.274

01.03.04.00.00  Ký sự

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Khảo sát hiện trường ghi hình.

+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.

+ Duyệt kịch bản phân cảnh.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem lại tư liệu hình.

+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.

+ Xây dựng kịch bản dựng hình.

+ Dựng hình sơ bộ.

+ Ghép nhạc.

+ Viết lời bình.

+ Duyệt lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất ký sự

01.03.04.00.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.04.00.10.1

Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập ký sự truyền hình

9.495.575

11.850

390.584

69.993

4.672.426

1.039.915

167.805

15.848.148

01.03.04.00.10.2

Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập ký sự truyền hình

8.329.573

11.850

331.996

59.494

4.098.679

908.941

146.670

13.887.203

01.03.04.00.10.3

Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập ký sự truyền hình

7.172.470

11.850

234.350

41.996

3.529.311

778.952

125.695

11.894.622

01.03.04.00.10.4

Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập ký sự truyền hình

6.006.467

11.850

156.233

27.997

2.955.563

647.978

104.560

9.910.648

01.03.04.00.10.5

Sản xuất ký sự thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập ký sự truyền hình

4.558.294

11.850

58.588

10.499

2.242.970

485.163

78.288

7.445.651

01.03.04.00.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.04.00.20.1

Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập ký sự truyền hình

11.045.626

13.350

520.778

93.324

5.435.149

1.209.295

195.136

18.512.659

01.03.04.00.20.2

Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập ký sự truyền hình

9.670.482

13.350

442.661

79.325

4.758.491

1.054.359

170.135

16.188.803

01.03.04.00.20.3

Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập ký sự truyền hình

8.301.761

13.350

312.467

55.994

4.084.994

900.078

145.240

13.813.885

01.03.04.00.20.4

Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập ký sự truyền hình

6.926.617

13.350

208.311

37.330

3.408.336

745.141

120.239

11.459.324

01.03.04.00.20.5

Sản xuất ký sự thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập ký sự truyền hình

5.211.405

13.350

78.117

13.999

2.564.342

551.799

89.040

8.522.051

01.03.04.00.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập ký sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.04.00.30.1

Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập ký sự truyền hình

15.743.704

18.150

781.167

139.986

7.746.902

1.722.360

277.926

26.430.196

01.03.04.00.30.2

Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập ký sự truyền hình

14.032.674

18.150

663.992

118.988

6.904.967

1.524.750

246.039

23.509.560

01.03.04.00.30.3

Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập ký sự truyền hình

12.187.732

18.150

468.700

83.991

5.997.138

1.315.979

212.351

20.284.041

01.03.04.00.30.4

Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập ký sự truyền hình

10.341.116

18.150

312.467

55.994

5.088.486

1.106.880

178.610

17.101.703

01.03.04.00.30.5

Sản xuất ký sự thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập ký sự truyền hình

8.937.977

18.150

117.175

20.998

4.398.052

945.706

152.603

14.590.660

01.03.05.00.00  Phim tài liệu

01.03.05.10.00  Phim tài liệu - sản xuất

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Khảo sát hiện trường ghi hình.

+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.

+ Duyệt kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem lại tư liệu hình.

+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số liệu quá khứ.

+ Xây dựng kịch bản dựng hình.

+ Dựng hình sơ bộ.

+ Viết lời bình.

+ Duyệt lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất phim tài liệu - sản xuất:

01.03.05.10.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.05.10.10.1

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập phim tài liệu

10.301.084

10.200

260.389

46.662

5.068.788

1.054.030

170.082

16.911.236

01.03.05.10.10.2

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập phim tài liệu

9.097.877

10.200

221.331

39.663

4.476.733

927.652

149.689

14.923.145

01.03.05.10.10.3

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập phim tài liệu

7.901.345

10.200

156.233

27.997

3.887.963

801.930

129.402

12.915.071

01.03.05.10.10.4

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập phim tài liệu

6.698.138

10.200

104.156

18.665

3.295.909

675.551

109.009

10.911.628

01.03.05.10.10.5

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập phim tài liệu

5.199.427

10.200

39.058

6.999

2.558.448

517.988

83.585

8.415.706

01.03.05.10.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.05.10.20.1

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập phim tài liệu

17.324.728

18.900

520.778

93.324

8.524.866

1.756.498

283.435

28.522.529

01.03.05.10.20.2

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập phim tài liệu

15.130.525

18.900

442.661

79.325

7.445.179

1.529.345

246.781

24.892.716

01.03.05.10.20.3

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập phim tài liệu

12.938.555

18.900

312.467

55.994

6.366.590

1.302.520

210.180

21.205.206

01.03.05.10.20.4

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập phim tài liệu

10.744.351

18.900

208.311

37.330

5.286.903

1.075.367

173.525

17.544.688

01.03.05.10.20.5

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập phim tài liệu

8.002.177

18.900

78.117

13.999

3.937.579

791.425

127.707

12.969.904

01.03.05.10.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.05.10.30.1

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập phim tài liệu

26.022.105

27.600

781.167

139.986

########

2.614.560

421.895

42.811.840

01.03.05.10.30.2

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập phim tài liệu

23.067.694

27.600

663.992

118.988

########

2.309.938

372.740

37.911.722

01.03.05.10.30.3

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập phim tài liệu

20.113.283

27.600

468.700

83.991

9.897.012

2.005.317

323.585

32.919.489

01.03.05.10.30.4

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập phim tài liệu

17.156.639

27.600

312.467

55.994

8.442.155

1.700.367

274.378

27.969.599

01.03.05.10.30.5

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập phim tài liệu

13.463.625

27.600

117.175

20.998

6.624.958

1.319.590

212.934

21.786.879

01.03.05.10.00  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.05.10.40.1

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tập phim tài liệu

38.835.814

44.850

1.171.751

209.978

19.109.686

3.913.141

631.439

63.916.659

01.03.05.10.40.2

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tập phim tài liệu

34.300.137

44.850

995.988

178.482

16.877.845

3.445.376

555.959

56.398.636

01.03.05.10.40.3

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tập phim tài liệu

29.764.460

44.850

703.050

125.987

14.646.004

2.977.611

480.478

48.742.441

01.03.05.10.40.4

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tập phim tài liệu

25.228.783

44.850

468.700

83.991

12.414.163

2.509.846

404.998

41.155.332

01.03.05.10.40.5

Sản xuất phim tài liệu - sản xuất thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tập phim tài liệu

19.561.397

44.850

175.763

31.497

9.625.449

1.925.550

310.714

31.675.220

01.03.05.20.00  Phim tài liệu - Biên dịch

 Thành phần công việc:

+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu (từ nguồn lưu trữ của Đài).

+ Duyệt chủ đề.

+ Biên dịch phim.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất phim tài liệu - biên dịch:

01.03.05.20.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.05.20.10.1

Sản xuất phim tài liệu - biên dịch thời lượng 20 phút.

01 tập phim tài liệu

1.827.946

6.300

520.778

93.324

899.466

199.908

32.258

3.579.980

01.03.05.20.00  Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.05.20.20.1

Sản xuất phim tài liệu - biên dịch thời lượng 60 phút.

01 tập phim tài liệu

3.438.839

15.000

1.562.334

279.971

1.692.127

370.601

59.802

7.418.674

01.03.06.00.00  Tạp chí

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Ghi hình dẫn tạp chí.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản tạp chí.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất tạp chí:

01.03.06.00.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.06.00.10.1

Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tạp chí truyền hình

3.515.824

9.450

390.584

69.993

1.730.009

437.894

70.660

6.224.413

01.03.06.00.10.2

Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tạp chí truyền hình

3.118.778

8.700

331.996

59.494

1.534.637

387.014

62.450

5.503.069

01.03.06.00.10.3

Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tạp chí truyền hình

2.723.138

8.700

234.350

41.996

1.339.957

336.134

54.240

4.738.514

01.03.06.00.10.4

Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tạp chí truyền hình

2.326.669

8.700

156.233

27.997

1.144.869

285.255

46.030

3.995.753

01.03.06.00.10.5

Sản xuất tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tạp chí truyền hình

1.836.779

7.050

58.588

10.499

903.812

222.229

35.860

3.074.817

01.03.06.00.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.06.00.20.1

Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tạp chí truyền hình

4.804.749

11.850

520.778

93.324

2.364.241

597.426

96.403

8.488.771

01.03.06.00.20.2

Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tạp chí truyền hình

4.220.936

11.850

442.661

79.325

2.076.969

522.255

84.273

7.438.270

01.03.06.00.20.3

Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tạp chí truyền hình

3.572.911

10.200

312.467

55.994

1.758.099

439.863

70.978

6.220.512

01.03.06.00.20.4

Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tạp chí truyền hình

2.958.108

10.200

208.311

37.330

1.455.577

361.082

58.265

5.088.873

01.03.06.00.20.5

Sản xuất tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tạp chí truyền hình

2.192.196

10.200

78.117

13.999

1.078.700

262.933

42.428

3.678.572

01.03.06.00.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.06.00.30.1

Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 tạp chí truyền hình

6.754.697

15.750

781.167

139.986

3.323.740

839.679

135.494

11.990.513

01.03.06.00.30.2

Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

01 tạp chí truyền hình

5.926.329

15.750

663.992

118.988

2.916.130

733.652

118.385

10.493.226

01.03.06.00.30.3

Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

01 tạp chí truyền hình

5.091.536

15.750

468.700

83.991

2.505.359

626.969

101.170

8.893.476

01.03.06.00.30.4

Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

01 tạp chí truyền hình

4.260.658

15.000

312.467

55.994

2.096.514

520.614

84.008

7.345.256

01.03.06.00.30.5

Sản xuất tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 tạp chí truyền hình

3.212.300

15.000

117.175

20.998

1.580.655

386.686

62.397

5.395.211

01.03.07.00.00  Tọa đàm

01.03.07.11.00  Tọa đàm trường quay trực tiếp

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Ghi hình tọa đàm.

 Đơn giá sản xuất tọa đàm trường quay trực tiếp:

01.03.07.11.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.11.10.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

2.730.557

16.500

390.584

69.993

1.343.607

314.798

50.797

4.916.835

01.03.07.11.10.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30%

01 chương trình tọa đàm

2.251.582

13.350

331.996

59.494

1.107.922

254.070

40.998

4.059.412

01.03.07.11.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.11.20.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

5.221.083

34.650

781.167

139.986

2.569.104

607.930

98.098

9.452.018

01.03.07.11.20.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30%

01 chương trình tọa đàm

3.648.959

22.800

663.992

118.988

1.795.519

410.648

66.264

6.727.170

01.03.07.11.00  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.11.30.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

6.087.509

46.500

1.171.751

209.978

2.995.441

705.094

113.777

11.330.050

01.03.07.11.30.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

01 chương trình tọa đàm

4.313.010

30.750

995.988

178.482

2.122.275

485.163

78.288

8.203.956

01.03.07.12.00  Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Ghi hình tọa đàm.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:

01.03.07.12.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.12.10.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

2.476.173

11.850

390.584

69.993

1.218.434

293.461

47.354

4.507.848

01.03.07.12.10.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

1.929.723

9.450

331.996

59.494

949.546

224.855

36.284

3.541.349

01.03.07.12.00  Thời lượng 20 phút:

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.12.10.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

3.276.287

22.050

520.778

93.324

1.612.141

392.923

63.403

5.980.906

01.03.07.12.10.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

2.214.353

15.000

442.661

79.325

1.089.602

258.009

41.633

4.140.584

01.03.07.12.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.12.30.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

4.776.344

32.250

781.167

139.986

2.350.264

569.853

91.954

8.741.817

01.03.07.12.30.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

3.210.794

22.050

663.992

118.988

1.579.915

371.914

60.013

6.027.666

01.03.07.12.00  Thời lượng 40 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.12.40.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

5.569.381

44.850

1.041.556

186.648

2.740.489

657.169

106.043

10.346.136

01.03.07.12.40.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

3.833.476

29.100

885.323

158.650

1.886.313

440.191

71.031

7.304.085

01.03.07.22.00  Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu,đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:

01.03.07.22.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.22.10.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

3.399.870

11.850

390.584

69.993

1.672.952

395.220

63.774

6.004.242

01.03.07.22.10.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

2.878.438

8.400

331.996

59.494

1.416.374

329.897

53.233

5.077.833

01.03.07.22.00  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.22.20.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

4.932.271

15.750

520.778

93.324

2.426.991

579.372

93.490

8.661.975

01.03.07.22.20.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

3.887.401

15.000

442.661

79.325

1.912.848

448.463

72.366

6.858.064

01.03.07.22.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.07.22.30.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình tọa đàm

6.380.687

22.050

781.167

139.986

3.139.703

747.439

120.610

11.331.641

01.03.07.22.30.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình tọa đàm

4.814.108

21.300

663.992

118.988

2.368.847

550.879

88.892

8.627.007

01.03.08.00.00  Giao lưu

01.03.08.11.00  Giao lưu trường quay trực tiếp

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường quay.

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.08.11.10.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

01 chương trình giao lưu

10.001.834

15.000

781.167

139.986

4.921.537

1.128.216

182.053

17.169.794

01.03.08.11.10.2

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30%

01 chương trình giao lưu

8.548.877

13.350

663.992

118.988

4.206.590

943.145

152.189

14.647.132

01.03.08.12.00  Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Ghi hình giao lưu trường quay.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trường quay ghi hình phát sau:

01.03.08.12.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.08.12.10.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình giao lưu

6.253.240

8.700

781.167

139.986

3.076.991

742.515

119.815

11.122.414

01.03.08.12.10.2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình giao lưu

4.792.614

7.050

663.992

118.988

2.358.270

556.788

89.845

8.587.547

01.03.08.21.00  Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp.

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu ngoại cảnh trực tiếp:

01.03.08.21.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.08.21.10.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình giao lưu

8.451.232

15.000

781.167

139.986

4.158.543

968.027

156.205

14.670.159

01.03.08.21.10.2

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình giao lưu

7.361.570

1.020

663.992

118.988

3.622.360

829.831

133.905

12.731.666

01.03.08.22.00  Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.

+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút

01.03.08.22.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.08.22.10.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình giao lưu

6.936.077

15.000

781.167

139.986

3.412.990

818.999

132.157

12.236.376

01.03.08.22.10.2

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình giao lưu

5.874.294

13.350

663.992

118.988

2.890.526

684.742

110.493

10.356.385

01.03.08.30.00  Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thiết kế phông nền.

+ Duyệt phông nền.

+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.

+ Chuẩn bị trường quay.

+ Chạy thử chương trình.

+ Duyệt chương trình.

+ Ghi hình giao lưu trường quay trực tiếp.

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật:

01.03.08.30.00  Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.08.30.20.1

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

01 chương trình giao lưu

16.816.579

15.750

2.343.502

419.957

8.274.824

1.881.236

303.563

30.055.411

01.03.08.30.20.2

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật thời lượng 90 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01 chương trình giao lưu

15.359.290

14.100

1.991.976

356.963

7.557.746

1.695.837

273.647

27.249.559

01.03.09.00.00  Tư vấn qua truyền hình

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.

+ Xây dựng đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Quay phim.

+ Sao lưu dữ liệu.

+ Xem hình và dựng sơ bộ.

+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.

+ Duyệt kịch bản và lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn qua truyền hình:

01.03.09.00.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.09.00.10.1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút.

01 chương trình truyền hình

5.200.088

15.000

781.167

139.986

2.558.774

662.093

106.838

9.463.945

01.03.10.01.00  Tường thuật trực tiếp

 Thành phần công việc:

+ Liên hệ đơn vị cơ sở.

+ Khảo sát hiện trường.

+ Lập kế hoạch tổng thể.

+ Chạy thử chương trình.

+ Ghi hình trực tiếp.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Triển khai kế hoạch thực hiện.

+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.

+ Thu dọn hiện trường

 Đơn giá sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp:

01.03.10.01.00  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.10.01.10.1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút.

01 chương trình

13.156.822

32.250

1.171.751

209.978

6.473.992

1.617.646

261.029

22.923.468

01.03.10.01.00  Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.10.01.20.1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút.

01 chương trình

13.311.662

37.050

1.562.334

279.971

6.550.183

1.637.670

264.261

23.643.131

01.03.10.01.00  Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí  chung

01.03.10.01.30.1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút.

01 chương trình

13.608.545

37.050

2.343.502

419.957

6.696.268

1.676.404

270.511

25.052.236

01.03.10.01.00  Thời lượng 120 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.10.01.40.1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút.

01 chương trình

13.911.283

46.500

3.124.669

559.943

6.845.235

1.715.795

276.867

26.480.291

01.03.10.01.00  Thời lượng 150 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.10.01.50.1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút.

01 chương trình

14.208.166

62.250

3.905.836

699.928

6.991.320

1.754.529

283.117

27.905.146

01.03.10.01.00  Thời lượng 180 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.10.01.60.1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút.

01 chương trình

14.471.400

62.250

4.687.003

839.914

7.120.847

1.788.011

288.520

29.257.945

01.03.11.00.00  Hình hiệu, trailer

01.03.11.10.00  Trailer cổ động

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng trailer.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình trailer cổ động:

01.03.11.10.00  Thời lượng 01 phút

Đơn vị tính: đồng/01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.10.10.1

Trailer cổ động thời lượng 01 phút.

01 trailer

752.454

390

26.039

4.666

370.255

75.499

12.183

1.241.486

01.03.11.10.00  Thời lượng 01 phút 30 giây phút

Đơn vị tính: đồng/01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.10.20.1

Trailer cổ động thời lượng 01 phút 30 giây

01 trailer

874.807

390

39.058

6.999

430.461

87.644

14.143

1.453.503

01.03.11.10.00  Thời lượng 02 phút 20 giây phút

Đơn vị tính: đồng/01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.10.30.1

Trailer cổ động thời lượng 02 phút 20 giây

01 trailer

1.221.860

390

60.757

10.888

601.233

121.127

19.545

2.035.799

01.03.11.20.00  Trailer giới thiệu

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Viết lời dẫn, lời bình.

+ Duyệt lời dẫn, lời bình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng trailer.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình trailer giới thiệu:

Đơn vị tính: đồng/01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.20.10.1

Trailer giới thiệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 45 giây

01 trailer

286.085

390

11.718

2.100

140.772

29.871

4.820

475.755

01.03.11.20.10.2

Trailer giới thiệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút

01 trailer

345.555

390

26.039

4.666

170.035

35.780

5.774

588.239

01.03.11.20.10.3

Trailer giới thiệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây

01 trailer

410.044

390

39.058

6.999

201.768

42.345

6.833

707.437

01.03.11.30.00  Hình hiệu kênh

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu kênh.

+ Dựng hình hiệu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình hình hiệu kênh:

Đơn vị tính: đồng/01 hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.30.00.1

Hình hiệu kênh

01 hình hiệu

24.042.045

390

13.019

2.333

11.830.213

1.975.445

318.765

38.182.210

01.03.11.40.00  Bộ hình hiệu chương trình

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan về bộ hình hiệu.

+ Dựng bộ hình hiệu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình bộ hình hiệu chương trình:

Đơn vị tính: đồng/01 bộ hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.40.00.1

Hình hiệu chương trình

01 bộ hình hiệu

8.754.121

390

10.850

1.944

4.307.583

757.615

122.252

13.954.754

01.03.11.50.00  Hình hiệu quảng cáo

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan.

+ Dựng hình hiệu.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình c hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:

Đơn vị tính: đồng/01 hình hiệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.11.50.10.1

Hình hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây

01 hình hiệu

5.583.492

1.110

13.019

2.333

2.747.433

624.343

100.746

9.072.476

01.03.12.00.00  Đồ họa

01.03.12.10.00  Đồ họa mô phỏng động

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 3D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa mô phỏng động:

Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.12.10.00.1

Đồ họa mô phỏng động

01 đồ họa

1.414.214

390

695.883

114.233

18.433

2.243.153

01.03.12.20.00  Đồ họa mô phỏng tĩnh

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập các thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 2D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa mô phỏng tĩnh:

Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.12.20.00.1

Đồ họa mô phỏng tĩnh

01 đồ họa

356.119

390

175.233

30.528

4.926

567.196

01.03.12.30.00  Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 3D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:

Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.12.30.00.1

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

01 đồ họa bản tin

193.115

390

95.025

17.398

2.807

308.735

01.03.12.40.00  Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thu thập thông tin liên quan.

+ Thiết kế đồ họa 2D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:

Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.12.40.00.1

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

01 đồ họa

75.981

390

37.388

7.222

1.165

122.146

01.03.12.50.00  Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

 Thành phần công việc:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.

+ Duyệt ý tưởng kịch bản.

+ Thiết kế đồ họa 2D.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình đồ họa bản tin dạng biểu đồ:

Đơn vị tính: đồng/01 đồ họa

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực

tiếp

Chi phí

CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý

chung

Chi phí

thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.12.50.00.1

Đồ họa bản tin dạng biểu đồ

01 đồ họa

28.782

390

14.162

2.626

424

46.384

01.03.13.00.00  Trả lời khán giả

01.03.13.01.00  Trả lời khán giả trực tiếp

 Thành phần công việc:

+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.

+ Phân loại, biên tập câu hỏi.

+ Duyệt câu hỏi.

+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.

+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.

+ Duyệt câu trả lời.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.

+ Ghi hình chương trình.

 Đơn giá sản xuất chương trình trả lời khán giả trực tiếp:

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.13.01.10.1

Trả lời khán giả trực tiếp. Trị số định mức sản xuất chương trình 60 phút

01 chương trình

5.184.338

25.200

1.562.334

279.971

2.551.024

646.008

104.242

10.353.118

01.03.13.02.00  Trả lời khán giả ghi hình phát sau

DẠNG TRẢ LỜI ĐƠN THƯ

 Thành phần công việc:

+ Nhận đơn thư.

+ Nghiên cứu đơn thư.

+ Làm công văn gửi đến các cơ quan chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.

+ Biên tập các thư trả lời của cơ quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.

+ Lập đề cương kịch bản.

+ Duyệt đề cương kịch bản.

+ Lập kế hoạch sản xuất.

+ Duyệt kế hoạch.

+ Sản xuất phóng sự linh kiện.

+ Viết kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Ghi hình chương trình.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình trả lời khán giả ghi hình phát sau:

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.13.02.10.1

Trả lời khán giả ghi hình phát sau, dạng trả lời đơn thư. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

5.234.951

5.550

390.584

69.993

2.575.928

618.106

99.740

8.994.851

DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG CỦA KHÁN GIẢ

 Thành phần công việc:

+ Nhận câu hỏi từ tổng đài viên.

+ Phân loại, biên tập câu hỏi.

+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).

+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.

+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân loại câu trả lời.

+ Duyệt câu trả lời.

+ Xây dựng kịch bản.

+ Duyệt kịch bản.

+ Liên hệ khách mời.

+ Ghi hình chương trình.

+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình trả lời khán giả ghi hình phát sau:

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.13.02.20.1

Trả lời khán giả ghi hình phát sau, dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình thời lượng 30 phút

01 chương trình truyền hình

3.169.123

18.900

781.167

139.986

1.559.410

367.647

59.325

6.095.557

01.03.11.20.00  chương trình truyền hình trên mạng Internet

 Thành phần công việc:

+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng trên kênh truyền hình.

+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô tả nội dung chính.

+ Duyệt nội dung.

+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.

+ Chèn logo của đơn vị.

+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.

+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.

+ Duyệt chương trình.

 Đơn giá sản xuất chương trình chương trình truyền hình trên mạng Internet:

01.03.11.20.00  chương trình 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.14.00.10.1

Chương trình truyền hình 05 phút trên mạng Internet

01 chương trình truyền hình

40.199

130.195

23.331

19.780

3.939

636

218.080

01.03.11.20.00  chương trình 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.14.00.20.1

Chương trình truyền hình 10 phút trên mạng Internet

01 chương trình truyền hình

56.961

260.389

46.662

28.028

5.580

900

398.521

01.03.11.20.00  chương trình 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.14.00.30.1

Chương trình truyền hình 15 phút trên mạng Internet

01 chương trình truyền hình

77.336

390.584

69.993

38.054

7.878

1.271

585.117

01.03.11.20.00  chương trình 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.14.00.40.1

Chương trình truyền hình 20 phút trên mạng Internet

01 chương trình truyền hình

89.080

520.778

93.324

43.833

8.863

1.430

757.308

01.03.11.20.00  chương trình 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.14.00.50.1

Chương trình truyền hình 30 phút trên mạng Internet

01 chương trình truyền hình

125.916

781.167

139.986

61.959

13.130

2.119

1.124.277

01.03.11.20.00  chương trình 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.14.00.60.1

Chương trình truyền hình 45 phút trên mạng Internet

01 chương trình truyền hình

141.574

1.171.751

209.978

69.664

14.443

2.331

1.609.741

01.03.15.00.00. Chương trình biên tập - trong nước

 Thành phần công việc:

+ Biên tập chương trình.

+ Duyệt chương trình.

+ Đọc lời bình.

+ Dựng chương trình.

+ Duyệt chương trình.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên tập - trong nước:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.15.10.00.1

Chương trình biên tập trong nước. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

328.417

1.200

390.584

69.993

161.602

34.795

5.615

992.205

01.03.15.10.00.2

Chương trình biên tập trong nước. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

637.336

3.150

781.167

139.986

313.610

67.949

10.965

1.954.162

 Đơn giá sản xuất chương trình trình biên tập - nước ngoài:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

01.03.15.10.00.11

Chương trình biên tập nước ngoài. Trị số định mức s ản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

402.441

1.200

390.584

69.993

198.026

44.479

7.177

1.113.900

01.03.15.10.00.21

Chương trình biên tập nước ngoài. Trị số định mức s ản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

786.639

3.150

781.167

139.986

387.076

87.480

14.116

2.199.615

PHỤ LỤC

BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ

1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

1.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả:

Đơn vị tinh: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 bản tin/01 chương trình truyền hình

134.799

1.020

130.195

23.331

66.330

15.100

2.437

373.211

1.2

Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 bản tin/01 chương trình truyền hình

228.672

1.110

260.389

46.662

112.521

25.604

4.132

679.090

1.3

Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 bản tin/01 chương trình truyền hình

340.612

2.400

390.584

69.993

167.603

38.078

6.144

1.015.413

1.4

Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 bản tin/01 chương trình truyền hình

415.263

2.400

520.778

93.324

204.336

46.284

7.469

1.289.854

1.5

Biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 bản tin/01 chương trình truyền hình

505.774

2.400

781.167

139.986

248.873

56.132

9.058

1.743.389

1.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

208.598

930

130.195

23.331

102.643

23.634

3.814

493.145

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

409.944

1.020

260.389

46.662

201.718

46.612

7.522

973.867

1.3

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

621.327

1.650

390.584

69.993

305.732

70.575

11.388

1.471.249

1.4

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

826.587

2.400

520.778

93.324

406.733

93.881

15.149

1.958.852

1.5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

1.035.185

2.400

650.973

116.655

509.377

117.516

18.963

2.451.067

1.6

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

1.236.531

3.150

781.167

139.986

608.452

140.494

22.671

2.932.449

1.7

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

2.052.830

5.550

1.301.945

233.309

1.010.122

233.390

37.661

4.874.808

1.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

584.289

1.650

390.584

69.993

287.508

66.308

10.700

1.411.031

1.2

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

798.458

2.400

520.778

93.324

392.892

90.599

14.619

1.913.070

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

1.171.088

3.150

781.167

139.986

576.250

132.944

21.452

2.826.037

1.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

521.632

1.110

390.584

69.993

256.676

59.086

9.534

1.308.615

1.2

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

712.966

2.400

520.778

93.324

350.825

80.751

13.030

1.774.074

1.3

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

1.065.823

2.400

781.167

139.986

524.453

120.798

19.492

2.654.120

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút

01 chương trình truyền hình

1.172.518

3.150

1.041.556

186.648

576.954

132.287

21.346

3.134.459

2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

2.1. Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 chương trình truyền hình

88.026

1.020

130.195

23.331

43.314

9.848

1.589

297.323

1.2

Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 chương trình truyền hình

156.279

1.110

260.389

46.662

76.899

17.398

2.807

561.544

1.3

Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

223.955

2.400

390.584

69.993

110.200

24.947

4.026

826.104

1.4

Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

278.281

2.400

520.778

93.324

136.932

30.856

4.979

1.067.550

1.5

Biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

342.619

2.400

781.167

139.986

168.590

37.749

6.091

1.478.603

2.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

135.929

930

130.195

23.331

66.885

15.428

2.490

375.187

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

271.004

1.020

260.389

46.662

133.351

30.856

4.979

748.261

1.3

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

406.932

1.650

390.584

69.993

200.237

46.284

7.469

1.123.148

1.4

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

539.800

2.400

520.778

93.324

265.616

61.384

9.905

1.493.206

1.5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

672.667

2.400

650.973

116.655

330.995

76.484

12.342

1.862.514

1.6

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

810.804

3.150

781.167

139.986

398.967

92.240

14.884

2.241.197

1.7

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

1.325.008

5.550

1.301.945

233.309

651.988

150.998

24.366

3.693.165

2.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

378.251

1.650

390.584

69.993

186.124

43.002

6.939

1.076.542

1.2

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

516.965

2.400

520.778

93.324

254.380

58.758

9.481

1.456.086

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

759.288

3.150

781.167

139.986

373.618

86.331

13.931

2.157.470

2.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

341.766

1.110

390.584

69.993

168.171

38.734

6.250

1.016.608

1.2

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

463.492

2.400

520.778

93.324

228.067

52.521

8.475

1.369.057

1.3

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

694.673

2.400

781.167

139.986

341.823

78.781

12.712

2.051.544

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút

01 chương trình truyền hình

775.197

3.150

1.041.556

186.648

381.446

87.316

14.090

2.489.402

3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

3.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.

+ Ghép lời dẫn, lời bình.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề bản tin truyền hình, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 bản tin/01 chương trình

106.269

1.020

130.195

23.331

52.291

11.817

1.907

326.829

1.2

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 bản tin/01 chương trình

200.543

1.110

260.389

46.662

98.680

21.993

3.549

632.926

1.3

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 bản tin/01 chương trình

284.228

2.400

390.584

69.993

139.858

31.184

5.032

923.279

1.4

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 bản tin/01 chương trình

351.176

2.400

520.778

93.324

172.801

38.406

6.197

1.185.082

1.5

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 bản tin/01 chương trình

467.507

2.400

781.167

139.986

230.043

50.551

8.157

1.679.811

3.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.

+ Ghép lời dẫn, lời bình.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

124.110

930

130.195

23.331

61.070

14.443

2.331

356.409

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

244.581

1.110

260.389

46.662

120.349

28.558

4.608

706.258

1.3

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

355.868

2.400

390.584

69.993

175.110

41.360

6.674

1.041.989

1.4

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

466.302

2.400

520.778

93.324

229.450

54.162

8.740

1.375.157

1.5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

557.239

3.150

650.973

116.655

274.197

64.338

10.382

1.676.934

1.6

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

701.699

3.150

781.167

139.986

345.281

81.408

13.136

2.065.827

1.7

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu truyền hình

1.056.514

5.550

1.301.945

233.309

519.872

121.455

19.598

3.258.244

3.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.

+ Ghép lời bình, lời dẫn.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

317.125

1.650

390.584

69.993

156.046

36.108

5.827

977.331

1.2

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

421.988

2.400

520.778

93.324

207.645

48.254

7.786

1.302.175

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

620.298

3.150

781.167

139.986

305.226

70.903

11.441

1.932.171

3.4. Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.

+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.

+ Ghép lời dẫn, lời bình.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: 1 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

289.799

1.110

390.584

69.993

142.599

32.826

5.297

932.207

1.2

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

393.834

2.400

520.778

93.324

193.791

44.643

7.204

1.255.974

1.3

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

587.125

2.400

781.167

139.986

288.903

66.636

10.753

1.876.969

1.4

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút

01 chương trình truyền hình

700.119

3.150

1.041.556

186.648

344.503

78.453

12.660

2.367.088

4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

4.1. Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:

Đơn vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 bản tin/01 chương trình

66.622

1.020

130.195

23.331

32.782

7.878

1.271

263.099

1.2

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 bản tin/01 chương trình

117.636

1.110

260.389

46.662

57.884

13.787

2.225

499.692

1.3

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 bản tin/01 chương trình

164.735

2.400

390.584

69.993

81.060

19.367

3.125

731.264

1.4

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 bản tin/01 chương trình

201.522

2.400

520.778

93.324

99.161

23.634

3.814

944.633

1.5

Biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 bản tin/01 chương trình

251.958

2.400

781.167

139.986

123.980

29.215

4.714

1.333.420

4.2. Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu:

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 05 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

91.439

930

130.195

23.331

44.994

11.161

1.801

303.850

1.2

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

178.687

1.110

260.389

46.662

87.925

21.993

3.549

600.315

1.3

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

259.812

2.400

390.584

69.993

127.844

31.841

5.138

887.612

1.4

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

338.429

2.400

520.778

93.324

166.528

41.360

6.674

1.169.493

1.5

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 25 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

399.204

3.150

650.973

116.655

196.434

48.582

7.839

1.422.836

1.6

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

507.078

3.150

781.167

139.986

249.515

62.040

10.011

1.752.948

1.7

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu. Trị số định mức sản xuất chương trình 50 phút

01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài liệu

734.019

5.550

1.301.945

233.309

361.184

89.286

14.407

2.739.701

4.3. Biên dịch và phụ đề tạp chí

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tạp chí:

Đơn vị tính: đồng/01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

211.584

1.650

390.584

69.993

104.113

25.604

4.132

807.658

1.2

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

290.200

2.400

520.778

93.324

142.797

35.123

5.668

1.090.290

1.3

Biên dịch và phụ đề tạp chí. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

425.677

3.150

781.167

139.986

209.460

51.536

8.316

1.619.292

4.4. Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

 Thành phần công việc:

+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt.

+ Hiệu đính.

+ Gắn phụ đề tiếng Việt.

+ Duyệt sản phẩm.

+ Xuất file.

 Đơn giá sản xuất chương trình biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:

Đơn vị tính: đồng/01 Chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

1.1

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01 chương trình truyền hình

193.743

1.110

390.584

69.993

95.334

23.306

3.761

777.830

1.2

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 20 phút

01 chương trình truyền hình

262.046

2.400

520.778

93.324

128.943

31.513

5.085

1.044.088

1.3

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 30 phút

01 chương trình truyền hình

392.504

2.400

781.167

139.986

193.137

47.269

7.627

1.564.090

1.4

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình. Trị số định mức sản xuất chương trình 40 phút

01 chương trình truyền hình

446.579

3.150

1.041.556

186.648

219.745

53.177

8.581

1.959.437

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

13.01.00.00.00  BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.01.00  Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.01  BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 5 PHÚT

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.01.00.01.01.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

583.963

3.150

130.195

23.331

287.347

71.888

11.600

1.111.474

13.01.00.01.01.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

488.359

3.150

110.665

19.831

240.304

59.743

9.640

931.692

13.01.00.01.01.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

381.182

3.150

78.117

13.999

187.566

46.415

7.490

717.918

13.01.00.01.01.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

278.597

3.150

52.078

9.332

137.087

33.581

5.419

519.244

13.01.00.01.01.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

161.913

3.150

19.529

3.500

79.672

18.743

3.025

289.531

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

4

Tin quốc tế

3

13.01.00.01.00  BẢN TIN THỜI SỰ TRỰC TIẾP THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch bản được duyệt

+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin

+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.02.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.01.00.01.02.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.111.944

6.300

260.389

46.662

547.147

138.524

22.353

2.133.319

13.01.00.01.02.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

916.110

6.300

221.331

39.663

450.784

113.577

18.327

1.766.092

13.01.00.01.02.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

710.382

6.300

156.233

27.997

349.553

87.644

14.143

1.352.252

13.01.00.01.02.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

510.934

6.300

104.156

18.665

251.412

62.369

10.064

963.900

13.01.00.01.02.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

264.018

6.300

39.058

6.999

129.914

30.955

4.995

482.239

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

13.01.00.01.03  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.01.00.01.03.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.752.065

9.450

390.584

69.993

862.127

217.306

35.065

3.336.590

13.01.00.01.03.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.458.904

9.450

331.996

59.494

717.874

179.884

29.027

2.786.629

13.01.00.01.03.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

1.164.522

9.450

234.350

41.996

573.019

142.463

22.988

2.188.788

13.01.00.01.03.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

863.858

9.450

156.233

27.997

425.073

104.385

16.844

1.603.842

13.01.00.01.03.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

500.588

9.450

58.588

10.499

246.321

57.937

9.349

892.731

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

13.01.00.02.00  Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.01  BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong

nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh bản tin

- Dàn dựng bản tin

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 Đơn giá sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.01.00.02.01.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

542.970

3.900

130.195

23.331

267.176

67.949

10.965

1.046.484

13.01.00.02.01.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

442.464

3.900

110.665

19.831

217.720

55.147

8.899

858.627

13.01.00.02.01.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

339.633

3.900

78.117

13.999

167.121

42.345

6.833

651.947

13.01.00.02.01.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

237.354

3.900

52.078

9.332

116.793

29.543

4.767

453.768

13.01.00.02.01.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

116.381

3.900

19.529

3.500

57.267

14.115

2.278

216.970

13.01.00.02.00  BẢN TIN THỜI SỰ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 10 PHÚT, 15 PHÚT

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung bản tin thời sự

+ Duyệt khung bản tin

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh bản tin

+ Dàn dựng bản tin

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 Đơn giá sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.02.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.01.00.02.02.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.063.080

6.300

260.389

46.662

523.103

133.928

21.611

2.055.073

13.01.00.02.02.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

866.418

6.300

221.331

39.663

426.333

108.981

17.586

1.686.610

13.01.00.02.02.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

660.020

6.300

156.233

27.997

324.772

83.049

13.401

1.271.772

13.01.00.02.02.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

460.573

6.300

104.156

18.665

226.631

57.773

9.322

883.420

13.01.00.02.02.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

215.799

6.300

39.058

6.999

106.187

26.589

4.290

405.223

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

13.01.00.02.03  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.01.00.02.03.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.574.625

6.300

390.584

69.993

774.815

199.251

32.152

3.047.720

13.01.00.02.03.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.279.967

6.300

331.996

59.494

629.825

161.830

26.114

2.495.525

13.01.00.02.03.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

988.646

6.300

234.350

41.996

486.476

124.737

20.128

1.902.633

13.01.00.02.03.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

683.423

6.300

156.233

27.997

336.288

86.331

13.931

1.310.504

13.01.00.02.03.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

324.745

6.300

58.588

10.499

159.795

40.376

6.515

606.817

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

13.02.00.00.00  BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00  BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU THỜI LƯỢNG 5 PHÚT, 10 PHÚT

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Lập khung bản tin

+ Duyệt khung bản tin

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh chương trình

+ Dàn dựng bản tin

+ Duyệt thành phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

13.02.00.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.02.00.00.01.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

566.365

3.150

130.195

23.331

278.687

72.216

11.653

1.085.597

13.02.00.00.01.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

456.374

3.150

110.665

19.831

224.565

58.101

9.375

882.062

13.02.00.00.01.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

347.947

3.150

78.117

13.999

171.212

44.315

7.151

665.890

13.02.00.00.01.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

243.410

3.150

52.078

9.332

119.773

30.856

4.979

463.579

13.02.00.00.01.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

104.989

3.150

19.529

3.500

51.661

13.130

2.119

198.078

Ghi chú: Số lượng tin

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin

5

13.02.00.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.02.00.00.02.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

1.163.343

3.900

260.389

46.662

572.439

148.700

23.995

2.219.427

13.02.00.00.02.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

935.005

3.900

221.331

39.663

460.082

119.485

19.281

1.798.746

13.02.00.00.02.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

712.121

3.900

156.233

27.997

350.409

90.927

14.672

1.356.260

13.02.00.00.02.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

486.293

3.900

104.156

18.665

239.287

62.040

10.011

924.352

13.02.00.00.02.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

210.831

3.900

39.058

6.999

103.742

26.589

4.290

395.410

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin

7

Phóng sự ngắn

1

13.02.00.00.03  BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU, THỜI LƯỢNG 15 PHÚT

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

- Sản xuất phóng sự:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

- Sản xuất phỏng vấn:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn

+ Duyệt nội dung phỏng vấn

+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

+ Thực hiện phỏng vấn

+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn

+ Trích nội dung phỏng vấn

+ Duyệt sản phẩm

+ Duyệt tin

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Lập khung bản tin

+ Duyệt khung bản tin

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính của bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh chương trình

+ Dàn dựng bản tin

+ Duyệt thành phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

13.02.00.00.03.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.02.00.00.03.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

1.660.024

4.650

390.584

69.993

816.837

212.053

34.218

3.188.359

13.02.00.00.03.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

1.339.144

4.650

331.996

59.494

658.944

171.021

27.597

2.592.846

13.02.00.00.03.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

1.024.386

4.650

234.350

41.996

504.063

130.646

21.082

1.961.173

13.02.00.00.03.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

708.408

4.650

156.233

27.997

348.581

90.270

14.566

1.350.706

13.02.00.00.03.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

313.654

4.650

58.588

10.499

154.337

39.719

6.409

587.856

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

9

Phóng sự ngắn

1

Phỏng vấn

1

13.03.00.00.00  BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

 Thành phần công việc

- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập nội dung bản tin theo khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình

- Duyệt nội dung

- Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng Việt sang tiếng dân tộc

- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc

- Dựng chương trình (pha âm, chèn tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình tiếng dân tộc

13.03.00.00.01.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.03.00.00.01.1

Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút.

1 bản tin

216.477

2.400

260.389

46.662

106.520

25.604

4.132

662.184

13.03.00.00.02  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.03.00.00.02.1

Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút.

1 bản tin

345.555

2.400

390.584

69.993

170.035

40.704

6.568

1.025.838

13.04.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.01.00  Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

- Bài bình luận:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Thu thập thông tin

+ Viết bài bình luận

+ Duyệt bài bình luận

+ Thu thanh và dựng bài bình luận

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Tìm chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

+ Biên tập bài phân tích

+ Duyệt bài

+ Thu thanh và dựng bài phân tích

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung chương trình thời sự

+ Duyệt khung chương trình

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch bản được duyệt

+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.

+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.04.00.01.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

2.649.005

16.500

781.167

139.986

1.303.478

319.393

51.538

5.261.068

13.04.00.01.01.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

2.177.458

16.500

663.992

118.988

1.071.448

261.620

42.216

4.352.221

13.04.00.01.01.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

1.707.408

16.500

468.700

83.991

840.153

203.847

32.894

3.353.494

13.04.00.01.01.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

1.231.972

16.500

312.467

55.994

606.208

145.746

23.518

2.392.405

13.04.00.01.01.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

637.503

16.500

117.175

20.998

313.692

72.873

11.759

1.190.500

13.04.00.01.02  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.04.00.01.02.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

3.994.573

23.550

1.171.751

209.978

1.965.583

483.521

78.023

7.926.979

13.01.00.01.02.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

3.294.588

23.550

995.988

178.482

1.621.146

397.518

64.145

6.575.417

13.01.00.01.02.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

2.593.482

23.550

703.050

125.987

1.276.158

311.515

50.267

5.084.010

13.01.00.01.02.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

1.892.787

23.550

468.700

83.991

931.371

225.512

36.389

3.662.301

13.01.00.01.02.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

1.019.426

23.550

175.763

31.497

501.623

118.172

19.069

1.889.099

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

45 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự ngắn trong nước

5

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

Bài phân tích

1

13.04.00.02.00  Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

 Thành phần công việc:

- Sản xuất tin trong nước:

+ Đề xuất chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và nội dung tin

+ Duyệt tin

- Bài bình luận:

+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Thu thập thông tin

+ Viết bài bình luận

+ Duyệt bài bình luận

+ Thu thanh và dựng bài bình luận

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập tin quốc tế:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội dung tin

+ Duyệt lời dẫn, nội dung

+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động

+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất phóng sự trong nước:

+ Đề xuất ý tưởng

+ Duyệt ý tưởng

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút

+ Tìm chủ đề

+ Duyệt chủ đề

+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin

+ Biên tập bài phân tích

+ Duyệt bài

+ Thu thanh và dựng bài phân tích

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Tổ chức sản xuất bản tin:

+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin

+ Lập khung chương trình thời sự

+ Duyệt khung chương trình

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện

- Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)

+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin

+ Duyệt kịch bản bản tin

+ Thu thanh chương trình

+ Dàn dựng chương trình

+ Duyệt chương trình

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.04.00.02.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

2.513.185

17.250

781.167

139.986

1.236.647

307.248

49.579

5.045.061

13.04.00.02.01.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

2.045.260

17.250

663.992

118.988

1.006.398

249.803

40.309

4.141.999

13.04.00.02.01.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

1.573.997

17.250

468.700

83.991

774.507

192.030

30.987

3.141.462

13.04.00.02.01.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

1.099.791

17.250

312.467

55.994

541.167

133.928

21.611

2.182.208

13.04.00.02.01.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

507.999

17.250

117.175

20.998

249.968

61.384

9.905

984.678

Ghi chú: Số lượng tin bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

13.05.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.01.01.00  Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Tập hợp tin bài liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và phát trực tiếp

 Đơn giá sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.01.00  Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.01.01.01.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 05 phút.

1 bản tin

333.310

1.110

130.195

23.331

164.010

36.765

5.932

694.652

13.05.01.01.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.01.01.02.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút.

1 bản tin

441.745

2.400

260.389

46.662

217.366

48.582

7.839

1.024.983

13.05.01.01.03  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.01.01.03.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút.

1 bản tin

672.608

3.900

390.584

69.993

330.966

73.858

11.918

1.553.826

13.05.01.02.00  Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 Thành phần công việc:

- Tập hợp tin bài liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và dàn dựng bản tin

- Duyệt bản tin

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.01.00  Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.01.02.01.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 05 phút.

1 bản tin

293.838

1.110

130.195

23.331

144.587

33.154

5.350

631.565

13.05.01.02.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.01.02.02.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

1 bản tin

381.003

2.400

260.389

46.662

187.478

42.673

6.886

927.491

13.05.01.02.03  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.01.02.03.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.

1 bản tin

562.350

3.900

390.584

69.993

276.712

63.025

10.170

1.376.733

13.05.02.00.00  Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

 Thành phần công việc:

- Tìm kiếm thông tin liên quan

- Lập khung bản tin

- Duyệt khung bản tin

- Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt

- Duyệt nội dung

- Biên dịch sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính

- Thu thanh và dàn dựng bản tin

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.01.00  Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.02.00.01.1

Sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 05 phút.

1 bản tin

356.169

1.110

130.195

23.331

175.258

39.719

6.409

732.191

13.05.03.00.00  Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 Thành phần công việc:

- Bản tin 15 phút

+ Tập hợp tin bài liên quan

+ Lập khung bản tin

+ Duyệt khung bản tin

+ Biên tập bản tin

+ Duyệt nội dung bản tin

+ Biên dịch nội dung các tin sang tiếng nước ngoài

+ Hiệu đính bản tin

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Biên tập bài bình luận

+ Biên tập và biên dịch nội dung bài bình luận

+ Hiệu đính bài bình luận

- Biên tập phóng sự

+ Biên tập và biên dịch bài phóng sự

+ Hiệu đính phóng sự

- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn

- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương trình

- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn

- Thu thanh và dàn dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình thời sự tổng hợp

13.05.03.00.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.05.03.00.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

1 chương trình

1.043.842

11.850

781.167

139.986

513.636

118.829

19.175

2.628.484

13.06.00.00.00  BẢN TIN THỜI TIẾT

 Thành phần công việc:

- Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết

- Biên tập bản tin

- Duyệt bản tin

- Thu thanh và dựng bản tin

- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất bản tin thời tiết

13.06.00.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bản tin

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.06.00.00.01.1

Sản xuất bản tin thời tiết thời lượng 05 phút.

1 bản tin

68.178

1.020

130.195

23.331

33.548

8.206

1.324

265.801

13.07.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00  Chương trình tư vấn trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Lên ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

- Sản xuất phóng sự

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dàn dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

- Sản xuất chùm ý kiến khán giả - voxpop:

+ Đi thực hiện phỏng vấn

+ Rải băng âm thanh và biên tập

+ Duyệt voxpop

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Dàn dựng voxpop

- Viết kịch bản chi tiết chương trình tư vấn

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp).

 Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.00.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.07.00.00.01.1

Sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.

1 chương trình tư vấn

1.926.144

2.400

781.167

139.986

947.785

226.825

36.601

4.060.908

13.07.00.02.00  Chương trình tư vấn phát sau

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ khách mời

- Viết kịch bản đề cương bản kịch tư vấn

- Duyệt kịch bản

- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn, trích và rải băng

- Ghi lại số điện thoại và nội dung câu hỏi của thính giả

- Thực hiện tư vấn cho khán giả

- Dàn dựng chương trình tư vấn

- Duyệt chương trình tư vấn

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình tư vấn phát sau

13.07.00.02.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.07.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.

1 chương trình tư vấn

581.789

2.400

390.584

69.993

286.277

73.529

11.865

1.416.436

13.07.00.02.02  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.07.00.02.02.1

Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.

1 chương trình tư vấn

1.403.683

3.900

781.167

139.986

690.701

175.945

28.391

3.223.774

13.08.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.01.00  Chương trình tọa đàm trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

* Sản xuất phóng sự linh kiện:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dàn dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:

+ Đi thực hiện phỏng vấn

+ Rải băng âm thanh và biên tập

+ Duyệt voxpop

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Dàn dựng voxpop

* Sản xuất chương trình quảng bá:

+ Viết quảng bá

+ Duyệt quảng bá

+ Thu thanh quảng bá

+ Dựng quảng bá

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm

- Duyệt kịch bản tọa đàm

- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời

- Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.08.00.01.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

2.588.915

6.300

781.167

139.986

1.273.911

302.652

48.837

5.141.768

13.08.00.01.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

1.681.211

6.300

663.992

118.988

827.263

185.465

29.927

3.513.146

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.08.00.01.02  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.08.00.01.02.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình tọa đàm

2.899.365

7.050

1.171.751

209.978

1.426.672

326.287

52.651

6.093.754

13.08.00.01.02.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa  đàm

1.991.661

7.050

995.988

178.482

980.024

209.099

33.741

4.396.045

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.08.00.01.03  Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.08.00.01.03.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

3.194.032

10.200

1.562.334

279.971

1.571.667

356.486

57.524

7.032.214

13.08.00.01.03.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

2.286.328

10.200

1.327.984

237.976

1.125.018

239.299

38.614

5.265.419

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

60 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.08.00.02.00  Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ khách mời chuyên gia

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

* Sản xuất phóng sự linh kiện:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời

- Thu thanh tọa đàm

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:

+ Đi thực hiện phỏng vấn

+ Rải băng âm thanh và biên tập

+ Duyệt voxpop

+ Trích âm thanh phỏng vấn

- Dàn dựng chương trình tọa đàm

- Duyệt chương trình tọa đàm

+ Dàn dựng voxpop

* Sản xuất chương trình quảng bá:

+ Viết quảng bá

+ Duyệt quảng bá

+ Thu thanh quảng bá

+ Dựng quảng bá

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm

- Duyệt kịch bản tọa đàm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.08.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa

đàm

2.348.123

6.300

781.167

139.986

1.155.426

284.270

45.871

4.761.143

13.08.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

1.505.627

6.300

663.992

118.988

740.864

175.617

28.338

3.239.727

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.08.00.02.02  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.08.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

2.567.837

7.050

1.171.751

209.978

1.263.539

309.217

49.896

5.579.269

13.08.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

1.728.679

7.050

995.988

178.482

850.620

200.893

32.417

3.994.128

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.09.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Tổ chức sản xuất:

* Box thông tin - tin tức tổng hợp: dành cho thời lượng từ 15 phút

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Biên tập tin

+ Duyệt tin

* Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút

+ Đi thực hiện phỏng vấn

+ Rải băng âm thanh và biên tập

+ Duyệt voxpop

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Dàn dựng voxpop

* Phóng sự:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Talk với khách mời:

+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn

+ Duyệt nội dung phỏng vấn

+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

+ Thực hiện phỏng vấn

+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn

+ Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

+ Duyệt phỏng vấn

+ Trích nội dung phỏng vấn

+ Thu thanh lời giới thiệu ngắn

+ Dựng phỏng vấn

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh tạp chí

- Dàn dựng chương trình tạp chí

- Duyệt tạp chí

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Đơn giá sản xuất chương trình tạp chí

13.09.00.02.01.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.09.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

1.105.922

3.150

260.389

46.662

544.184

139.509

22.512

2.122.327

13.09.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

1.036.239

3.150

221.331

39.663

509.895

130.646

21.082

1.962.005

13.09.00.02.01.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

973.782

3.150

156.233

27.997

479.163

122.440

19.757

1.782.522

13.09.00.02.01.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

907.989

3.150

104.156

18.665

446.788

113.905

18.380

1.613.032

13.09.00.02.01.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

818.507

3.150

39.058

6.999

402.757

102.416

16.526

1.389.414

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

10 phút

Phóng sự linh kiện

1

13.09.00.02.02  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.09.00.02.02.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

1.716.283

5.550

390.584

69.993

844.520

217.306

35.065

3.279.300

13.09.00.02.02.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

1.580.530

5.550

331.996

59.494

777.721

199.908

32.258

2.987.457

13.09.00.02.02.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

1.454.513

5.550

234.350

41.996

715.713

183.495

29.609

2.665.226

13.09.00.02.02.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

1.324.607

5.550

156.233

27.997

651.791

166.754

26.908

2.359.840

13.09.00.02.02.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

1.156.509

5.550

58.588

10.499

569.076

145.089

23.412

1.968.723

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

13.09.00.02.03  Thời lượng 20 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.09.00.02.03.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

2.046.080

7.050

520.778

93.324

1.006.801

258.994

41.792

3.974.819

13.09.00.02.03.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

1.948.292

7.050

442.661

79.325

958.683

247.177

39.885

3.723.075

13.09.00.02.03.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

1.800.746

7.050

312.467

55.994

886.081

227.810

36.760

3.326.908

13.09.00.02.03.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

1.649.636

7.050

208.311

37.330

811.726

208.114

33.582

2.955.749

13.09.00.02.03.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

1.461.439

7.050

78.117

13.999

719.121

183.495

29.609

2.492.829

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

Chùm ý kiến khán giả

1

13.09.00.02.04  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình tạp chí

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.09.00.02.04.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình tạp chí

2.416.803

9.450

781.167

139.986

1.189.220

303.965

49.049

4.889.640

13.09.00.02.04.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

2.321.525

9.450

663.992

118.988

1.142.338

292.476

47.195

4.595.964

13.09.00.02.04.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

2.170.089

9.450

468.700

83.991

1.067.822

272.781

44.017

4.116.850

13.09.00.02.04.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

2.023.697

9.450

312.467

55.994

995.787

253.414

40.892

3.691.700

13.09.00.02.04.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

1.834.671

9.450

117.175

20.998

902.775

228.795

36.919

3.150.783

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

Box thông tin

1

Chùm ý kiến khán giả

1

13.10.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

13.10.00.01.00  Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

 Thành phần công việc

- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

- Biên tập nội dung

- Duyệt nội dung

- Thu thanh và phát thanh trực tiếp

 Đơn giá sản xuất điểm báo trực tiếp

13.10.00.01.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.10.00.01.01.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 05 phút.

1 chương trình điểm báo

75.605

390

130.195

23.331

37.202

9.191

1.483

277.397

13.10.00.01.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.10.00.01.02.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút.

1 chương trình điểm báo

118.731

1.020

260.389

46.662

58.423

14.443

2.331

502.000

13.10.00.02.00  Chương trình điểm báo trong nước phát sau

 Thành phần công việc:

- Thu thập và chọn lọc thông tin trên các báo

- Biên tập nội dung

- Duyệt nội dung

- Thu thanh điểm báo

- Cắt trích và dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất điểm báo phát sau

13.10.00.02.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình điểm báo

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.10.00.02.01.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 05 phút.

1 chương trình điểm báo

70.938

390

130.195

23.331

34.906

8.863

1.430

270.052

13.11.00.00.00  PHÓNG SỰ

13.11.01.00.00  Phóng sự chính luận

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin và liên hệ với địa phương

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Tác nghiệp tại hiện trường

- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Viết lời bình, lời dẫn phóng sự

- Duyệt lời bình, lời dẫn

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự

- Dàn dựng phóng sự

- Duyệt phóng sự

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 Đơn giá sản xuất phóng sự chính luận

13.11.01.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.11.01.00.01.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

815.195

1.020

130.195

23.331

401.128

102.744

16.579

1.490.191

13.11.01.00.01.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

744.935

1.020

110.665

19.831

366.555

93.553

15.096

1.351.655

13.11.01.00.01.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

674.674

1.020

78.117

13.999

331.983

84.362

13.613

1.197.767

13.11.01.00.01.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự

606.923

1.020

52.078

9.332

298.645

75.499

12.183

1.055.680

13.11.01.00.01.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự

519.098

1.020

19.529

3.500

255.429

64.010

10.329

872.915

13.11.01.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.11.01.00.02.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

1.199.318

1.650

260.389

46.662

590.140

151.654

24.472

2.274.285

13.11.01.00.02.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

1.096.437

1.650

221.331

39.663

539.516

138.196

22.300

2.059.092

13.11.01.00.02.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

983.518

1.650

156.233

27.997

483.953

123.424

19.916

1.796.693

13.11.01.00.02.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự

873.109

1.650

104.156

18.665

429.625

108.981

17.586

1.553.772

13.11.01.00.02.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự

747.645

1.650

39.058

6.999

367.889

92.568

14.937

1.270.746

13.11.02.00.00  Phóng sự chân dung

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Tác nghiệp tại hiện trường

- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Viết lời bình, lời dẫn

- Duyệt lời bình, lời dẫn

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự chân dung

- Dàn dựng phóng sự chân dung

- Duyệt phóng sự

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất phóng sự chân dung

13.11.02.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.11.02.00.01.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự chân dung

642.154

930

130.195

23.331

315.980

80.751

13.030

1.206.371

13.11.02.00.01.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự chân dung

579.421

930

110.665

19.831

285.112

72.545

11.706

1.080.211

13.11.02.00.01.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự chân dung

519.198

930

78.117

13.999

255.479

64.666

10.435

942.823

13.11.02.00.01.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự chân dung

458.975

930

52.078

9.332

225.845

56.788

9.164

813.112

13.11.02.00.01.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự chân dung

383.696

930

19.529

3.500

188.803

46.941

7.575

650.973

13.11.02.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.11.02.00.02.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự chân dung

1.081.381

1.020

260.389

46.662

532.108

136.226

21.982

2.079.768

13.11.02.00.02.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự chân dung

988.537

1.020

221.331

39.663

486.423

124.081

20.022

1.881.076

13.11.02.00.02.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự chân dung

893.184

1.020

156.233

27.997

439.503

111.607

18.009

1.647.554

13.11.02.00.02.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự chân dung

800.340

1.020

104.156

18.665

393.818

99.462

16.049

1.433.509

13.11.02.00.02.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự chân dung

682.403

1.020

39.058

6.999

335.786

84.034

13.560

1.162.860

13.11.03.00.00  Phóng sự điều tra

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương, người phỏng vấn

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu tiếng động hiện trường)

- Nghe lại và rải băng phỏng vấn

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Trích âm thanh phỏng vấn

- Thu thanh phóng sự

- Dàn dựng phóng sự

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất phóng sự điều tra

13.11.03.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.11.03.00.01.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

1.907.357

2.400

130.195

23.331

938.541

186.449

30.086

3.218.359

13.11.03.00.01.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

1.740.489

2.400

110.665

19.831

856.431

170.037

27.438

2.927.291

13.11.03.00.01.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

1.573.621

2.400

78.117

13.999

774.321

153.624

24.789

2.620.871

13.11.03.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 phóng sự

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.11.03.00.02.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

2.857.845

3.150

260.389

46.662

1.406.241

279.674

45.129

4.899.091

13.11.03.00.02.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

2.607.543

3.150

221.331

39.663

1.283.077

255.055

41.157

4.450.974

13.11.03.00.02.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

2.357.241

3.150

156.233

27.997

1.159.912

230.436

37.184

3.972.153

13.12.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

 Thành phần công việc:

- Thu thập thông tin và liên hệ các đơn vị liên quan

- Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp

- Duyệt kịch bản đề cương

- Triển khai kế hoạch thực hiện

- Thu thập tư liệu liên quan phục vụ cho buổi tường thuật trực tiếp

- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại hiện trường

- Triển khai thiết bị tại hiện trường

- Thu thanh và tường thuật trực tiếp

- Thu dọn hiện trường

 Đơn giá sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

13.12.00.00.01.00  Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.12.00.00.01.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.

1 chương trình

5.461.289

41.700

2.343.502

419.957

2.687.301

601.693

97.092

11.652.534

13.12.00.00.02  Thời lượng 120 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.12.00.00.02.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.

1 chương trình

5.786.385

55.950

3.124.669

559.943

2.847.269

636.489

102.706

13.113.410

13.12.00.00.03  Thời lượng 180 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.12.00.00.03.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.

1 chương trình

6.249.526

83.400

4.687.003

839.914

3.075.163

669.642

108.056

15.712.705

13.13.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.01.00  Chương trình giao lưu trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Sản xuất phóng sự linh kiện

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Thu thanh phóng sự

+ Dàn dựng phóng sự

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình giao lưu

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.13.00.01.01.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

2.688.292

11.850

781.167

139.986

1.322.810

311.187

50.214

5.305.506

13.13.00.01.01.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

1.801.273

11.850

663.992

118.988

886.341

197.282

31.834

3.711.559

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.13.00.01.02  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.13.00.01.02.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

3.062.127

15.000

1.171.751

209.978

1.506.761

350.906

56.623

6.373.146

13.13.00.01.02.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

2.177.834

15.000

995.988

178.482

1.071.633

237.329

38.296

4.714.562

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.13.00.01.03  Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.13.00.01.03.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

3.281.841

17.250

1.432.140

256.640

1.614.874

374.868

60.490

7.038.103

13.13.00.01.03.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

2.397.548

17.250

1.217.319

218.144

1.179.746

261.292

42.163

5.333.462

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.13.00.02.00  Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

-Thu thập thông tin tài liệu và liên hệ các khách mời

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Sản xuất phóng sự linh kiện:

+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

- Dàn dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh giao lưu

- Duyệt chương trình

 Đơn giá sản xuất chương trình giao lưu phát sau

13.13.00.02.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.13.00.02.01.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

2.557.775

10.200

781.167

139.986

1.258.588

309.217

49.896

5.106.829

13.13.00.02.01.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

1.683.988

10.200

663.992

118.988

828.629

196.297

31.675

3.533.770

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

13.13.00.02.02  Thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.13.00.02.02.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

2.807.826

11.850

1.171.751

209.978

1.381.629

336.791

54.346

5.974.171

13.13.00.02.02.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

1.923.149

11.850

995.988

178.482

946.311

222.886

35.966

4.314.632

13.13.00.02.03  Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.13.00.02.03.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

2.974.017

18.150

1.432.140

256.640

1.463.405

356.486

57.524

6.558.362

13.13.00.02.03.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

2.091.899

18.150

1.217.319

218.144

1.029.347

242.910

39.197

4.856.966

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

13.14.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

 Thành phần công việc:

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin

- Viết bài bình luận

- Duyệt bài bình luận

- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình bình luận

13.14.00.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình bình luận

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.14.00.00.01.1

Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 05 phút.

1 chương trình bình luận

392.002

480

130.195

23.331

192.890

38.078

6.144

783.120

13.14.00.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình bình luận

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.14.00.00.02.1

Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 10 phút.

1 chương trình bình luận

624.580

840

260.389

46.662

307.333

60.399

9.746

1.309.950

13.15.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

 Thành phần công việc:

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin

- Viết bài xã luận

- Duyệt bài xã luận

- Thu thanh và dựng bài xã luận

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình xã luận

13.15.00.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình xã luận

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.15.00.00.01.1

Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 05 phút.

1 chương trình xã luận

1.342.925

930

130.195

23.331

660.804

131.959

21.293

2.311.437

13.15.00.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình xã luận

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.15.00.00.02.1

Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 10 phút.

1 chương trình xã luận

2.007.587

1.860

260.389

46.662

987.860

197.282

31.834

3.533.474

13.16.00.00.00  TIỂU PHẨM

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan -Viết kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Liên hệ và mời các diễn viên để tham gia vai diễn

- Thực hiện diễn tiểu phẩm

- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu phẩm

- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc, tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.

- Duyệt tiểu phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất tiểu phẩm

13.16.00.00.01.00  Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.16.00.00.01.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 05 phút.

1 tiểu phẩm

753.675

5.550

130.195

23.331

370.856

80.094

12.924

1.376.626

13.16.00.00.02  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.16.00.00.02.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 10 phút.

1 tiểu phẩm

1.182.773

7.050

260.389

46.662

581.999

122.111

19.704

2.220.689

13.16.00.00.03  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 tiểu phẩm

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.16.00.00.03.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 15 phút.

1 tiểu phẩm

1.583.499

18.900

390.584

69.993

779.182

162.815

26.272

3.031.245

13.17.00.00.00  GAME SHOW

13.17.00.10.00  Game show phát trực tiếp

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

- Thu thanh game show

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất chương trình game show phát trực tiếp

13.17.00.10.01.00  Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình game show

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.17.00.10.01.1

Sản xuất chương trình game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút.

1 chương trình Game show

797.981

7.320

1.432.140

256.640

392.657

94.210

15.202

2.996.150

13.17.00.20.00  Game show phát sau

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng đề tài

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách mời, khán giả; liên hệ với khách

- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố, chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh game show

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt game show

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình game show phát sau

13.17.00.20.01.00  Thời lượng 55 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình game show

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.17.00.20.01.1

Sản xuất chương trình game show phát sau thời lượng 55 phút.

1 chương trình Game show

772.185

7.320

1.432.140

256.640

379.964

99.462

16.049

2.963.761

13.18.00.00.00  BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học

- Liên hệ, trao đổi với tác giả

- Biên tập kịch bản sân khấu

- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh

- Duyệt kịch bản sân khấu

- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

- Thu thanh chương trình

- Lựa chọn âm thanh, tiếng động

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất biên tập kịch truyền thanh

13.18.00.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.18.00.00.01.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút.

1 kịch truyền thanh

1.913.580

10.200

390.584

69.993

941.603

188.091

30.351

3.544.402

13.18.00.00.02  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.18.00.00.02.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút.

1 kịch truyền thanh

2.939.640

22.050

781.167

139.986

1.446.489

289.850

46.771

5.665.953

13.18.00.00.03  Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.18.00.00.03.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút.

1 kịch truyền thanh

4.786.197

50.400

1.562.334

279.971

2.355.113

472.032

76.169

9.582.216

13.18.00.00.04  Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: đồng/01 kịch truyền thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.18.00.00.04.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút.

1 kịch truyền thanh

7.517.314

90.600

2.343.502

419.957

3.698.996

739.889

119.391

14.929.649

13.19.00.00.00  BIÊN TẬP CA KỊCH

 Thành phần công việc:

- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Liên hệ, trao đổi với tác giả

- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương trình

- Thực hiện thu thanh

- Lựa chọn nhạc, tiếng động

- Biên tập kịch bản sân khấu

- Duyệt kịch bản sân khấu

- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt ca kịch

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình biên tập ca kịch

13.19.00.00.01.00  Thời lượng 90 phút

Đơn vị tính: đồng/01 ca kịch

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.19.00.00.01.1

Sản xuất biên tập ca kịch thời lượng 90 phút.

1 ca kịch

7.252.290

167.700

2.343.502

419.957

3.568.587

719.866

116.160

14.588.062

13.20.00.00.00  THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.10.00.00  Thu truyện

 Thành phần công việc

- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi gửi về

- Biên tập truyện phù hợp với thời lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện

- Duyệt truyện

- Liên hệ và mời người đọc truyện

- Thu thanh

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Duyệt truyện

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình thu truyện

13.20.10.00.01.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.20.10.00.01.1

Sản xuất chương trình thu truyện thời lượng 10 phút.

1 chương trình thu truyện

316.732

3.150

260.389

46.662

155.852

35.123

5.668

823.576

13.20.20.00.00  Thu thơ, thu nhạc

 Thành phần công việc

- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản nhạc từ các nơi gửi về

- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc

- Duyệt tác phẩm

- Liên hệ và mời người thể hiện tác phẩm

- Thu thanh tác phẩm

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.01.00  Thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.20.20.00.01.1

Sản xuất chương trình chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút.

1 chương trình

301.743

1.110

130.195

23.331

148.477

34.795

5.615

645.265

13.21.00.00.00  ĐỌC TRUYỆN

 Thành phần công việc

- Chọn truyện

- Duyệt truyện

- Viết lời dẫn truyện

- Duyệt lời dẫn

- Thu thanh truyện

- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình đọc truyện

13.21.00.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.21.00.00.01.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 15 phút.

1 chương trình đọc truyện

114.022

309

390.584

69.993

56.106

13.459

2.172

646.644

13.21.00.00.02  Thời lượng 20

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.21.00.00.02.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 20 phút.

1 chương trình đọc truyện

149.102

390

520.778

93.324

73.368

17.726

2.860

857.548

13.21.00.00.03  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình đọc truyện

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.21.00.00.03.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 30 phút.

1 chương trình đọc truyện

215.875

390

781.167

139.986

106.224

25.932

4.185

1.273.758

13.22.00.00.00  PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.01  Chương trình phát thanh văn học 15 phút

 Thành phần công việc:

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc

- Viết bài tản văn

- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh văn học

13.22.00.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.22.00.00.01.1

Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút.

1 chương trình

754.319

5.550

390.584

69.993

371.173

87.973

14.196

1.693.787

13.22.00.00.02  Chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút

 Thành phần công việc:

- Lên ý tưởng chủ đề

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin theo chủ đề

- Viết kịch bản đề cương

- Duyệt kịch bản đề cương

- Thực hiện phỏng vấn

+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn

+ Duyệt nội dung phỏng vấn

+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

+ Thực hiện phỏng vấn

+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn

+ Trích nội dung phỏng vấn

+ Duyệt sản phẩm

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Viết bài tản văn

- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh văn học

13.22.00.00.02.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.22.00.00.02.1

Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút.

1 chương trình

1.622.101

8.700

781.167

139.986

798.176

196.625

31.728

3.578.484

13.23.00.00.00  BÌNH TRUYỆN

 Thành phần công việc:

- Lên ý tưởng chủ đề

- Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát

- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết lời bình truyện

- Duyệt ý tưởng

- Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình bình truyện

13.23.00.00.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.23.00.00.01.1

Sản xuất chương trình bình truyện thời lượng 30 phút.

1 chương trình

1.235.803

9.450

781.167

139.986

608.093

150.998

24.366

2.949.863

13.24.00.00.00  TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.10.00.00  Trả lời thính giả dạng điều tra

 Thành phần công việc:

- Tiếp nhận và đọc nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để lên chương trình

- Biên tập các câu hỏi của thính giả và viết lời dẫn chương trình

- Duyệt câu hỏi và lời dẫn

- Tìm các nguồn thông tin để trả lời thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)

- Thực hiện phóng sự linh kiện

+ Thu thập thông tin

+ Viết kịch bản đề cương

+ Duyệt kịch bản đề cương

+ Tác nghiệp tại hiện trường

+ Nghe lại và rải băng

+ Viết phóng sự

+ Duyệt phóng sự

+ Trích âm thanh phỏng vấn

+ Duyệt chương trình

+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Hoàn thiện kịch bản thu thanh

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.01.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.24.10.00.01.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút.

1 chương trình

2.559.782

3.900

260.389

46.662

1.259.576

271.140

43.752

4.445.201

13.24.10.00.02  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.24.10.00.02.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút.

1 chương trình

3.172.276

6.300

390.584

69.993

1.560.961

335.478

54.134

5.589.726

13.24.10.00.03  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.24.10.00.03.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút.

1 chương trình

4.122.823

11.850

781.167

139.986

2.028.690

436.581

70.448

7.591.545

13.24.20.00.00  Trả lời thính giả dạng không điều tra

 Thành phần công việc:

- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để thực hiện lên chương trình

- Biên tập các câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương trình

- Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương trình

- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia

- Nhận câu trả lời từ chuyên gia

- Hoàn thiện kịch bản thu thanh

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng sản phẩm

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.

 Đơn giá sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.01.00  Thời lượng 10 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.24.20.00.01.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút.

1 chương trình

373.985

3.150

260.389

46.662

184.025

43.002

6.939

918.151

13.24.20.00.02  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.24.20.00.02.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút.

1 chương trình

812.936

9.450

781.167

139.986

400.016

92.896

14.990

2.251.442

13.25.00.00.00  CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

13.25.10.00.00  Chương trình dạy Tiếng Việt

 Thành phần công việc:

- Nhận chương trình dạy Tiếng Việt

- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt

- Duyệt bài giảng Tiếng Việt

- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

- Hiệu đính bài giảng

- Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước ngoài

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình dạy Tiếng Việt

13.25.10.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình dạy học

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.25.10.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút.

1 chương trình dạy học

330.299

1.110

390.584

69.993

162.528

38.078

6.144

998.735

13.25.20.00.00  Chương trình dạy tiếng nước ngoài

 Thành phần công việc

- Nhận chương trình dạy tiếng nước ngoài

- Biên dịch bài giảng tiếng nước ngoài ra Tiếng Việt

- Duyệt bài giảng Tiếng Việt

- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt

- Dàn dựng sản phẩm

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình dạy học

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.25.20.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.

1 chương trình dạy học

379.330

5.550

390.584

69.993

186.655

43.002

6.939

1.082.052

13.25.30.00.00  Chương trình dạy học hát

 Thành phần công việc

- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan và liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát

- Viết kịch bản dạy hát

- Duyệt kịch bản dạy hát

- Thu thanh chương trình dạy hát

- Dàn dựng chương trình

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình dạy học hát

13.25.30.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bài học hát

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.25.30.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút.

1 bài học hát

176.788

3.900

390.584

69.993

86.991

51.536

8.316

788.108

13.25.30.00.02.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 bài học hát

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.25.30.00.02.1

Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút.

1 bài học hát

235.690

8.700

781.167

139.986

115.974

88.301

14.249

1.384.066

13.25.40.00.00  Chương trình dạy học chuyên ngành

 Thành phần công việc:

- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên

- Nghe, rải băng bài giảng

- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng

- Duyệt kịch bản

- Trích âm thanh bài giảng

- Thu thanh lời dẫn chương trình bài giảng

- Dàn dựng chương trình

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất chương trình dạy học

13.25.40.00.01.00  Thời lượng 15 phút

Đơn vị tính: đồng/01 chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.25.40.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút.

1 chương trình

36.485

2.400

390.584

69.993

17.953

37.749

6.091

561.255

13.26.00.00.00  BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

 Thành phần công việc:

- Viết ý tưởng

- Thu thập, lựa chọn âm thanh

- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ hình hiệu, hình cắt của chương trình

- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)

- Duyệt ý tưởng

- Dàn dựng chương trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)

- Duyệt sản phẩm

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

Đơn vị tính: đồng/01 bộ chương trình

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.26.00.00.01.1

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

1 bộ chương trình

1.151.265

566.495

122.111

19.704

1.859.576

13.27.00.00.00  SHOW PHÁT THANH

13.27.00.01.00  Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00  Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương kịch bản

- Duyệt đề cương kịch bản

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất theo kịch bản

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các

nơi gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

Dàn dựng phóng sự

Duyệt phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

Voxpop:

Đi phỏng vấn người dân

Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

- Tổ chức sản xuất:

+ Biên tập bản tin:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Biên tập nội dung

Duyệt nội dung bản tin

+ Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Duyệt voxpop

Chuyển lên hệ thống máy chủ

Talk trực tiếp:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Dựng voxpop

- Duyệt kịch bản

- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:

Biên tập lời dẫn

Duyệt lời dẫn

Thu thanh và dựng tin chính

- Sản xuất quảng bá:

Thu thập thông tin

Viết quảng bá

Duyệt quảng bá

Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

Duyệt quảng bá

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp).

 Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh tổng hợp trực tiếp

13.27.00.01.01.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.27.00.01.01.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

2.890.591

12.600

781.167

139.986

1.422.354

324.974

52.439

5.624.111

13.27.00.01.01.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

2.721.540

12.600

663.992

118.988

1.339.170

302.980

48.890

5.208.161

13.27.00.01.01.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

2.542.241

12.600

468.700

83.991

1.250.944

279.806

45.150

4.683.432

13.27.00.01.01.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

2.368.450

12.600

312.467

55.994

1.165.428

257.123

41.490

4.213.552

13.27.00.01.01.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

2.153.875

12.600

117.175

20.998

1.059.843

229.254

36.993

3.630.738

13.27.00.01.02  Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- Tổ chức sản xuất

* Chuyên mục trong nước:

+ Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả:

+ Biên tập talk và ý kiến khán giả:

Biên tập chương trình talk đã phát

Nghe, rải băng và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện

Duyệt nội dung

Nghe lại và rải băng phỏng vấn

Viết lời dẫn và biên tập nội dung phỏng vấn

Duyệt phỏng vấn

Trích nội dung phỏng vấn

Duyệt sản phẩm

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Voxpop:

Đi phỏng vấn người dân

Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng vấn

Dàn dựng voxpop

Duyệt voxpop

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Bài phân tích trong nước:

Thu thập thông tin và viết bài phân tích

Duyệt bài phân tích

Thu thanh và dựng bài phân tích

* Chuyên mục quốc tế:

+ Điểm báo quốc tế:

Trích âm thanh

Duyệt sản phẩm âm thanh

Chuyển lên hệ thống lưu trữ

Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,...

Biên tập ý kiến thính giả

Duyệt bài biên tập

Trích âm thanh ý kiến thính giả

Thu thanh và dựng ý kiến thính giả

Duyệt bài

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

Biên dịch sang Tiếng Việt

Biên tập điểm báo

Duyệt nội dung điểm báo

+ Bài phân tích quốc tế:

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm thông tin liên quan

Biên dịch sang Tiếng Việt

Trích âm thanh

Biên tập bài phân tích

Duyệt bài

Thu thanh bài phân tích

Dựng bài phân tích

Duyệt bài phân tích

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

* Bài tổng hợp quốc tế:

Tìm chủ đề

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Duyệt phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Talk ghi âm trước phát sau:

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Duyệt chủ đề

Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

Diễn dịch sang Tiếng Việt

Biên tập bài tổng hợp

Duyệt bài tổng hợp

Thu thanh bài tổng hợp

Dựng bài tổng hợp

Duyệt bài tổng hợp

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.02.00  Thời lượng 60 phút

Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.27.00.01.02.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

5.081.332

19.650

1.562.334

279.971

2.500.338

566.242

91.371

10.101.238

13.27.00.01.02.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

4.513.277

19.650

1.327.984

237.976

2.220.819

498.949

80.512

8.899.168

13.27.00.01.02.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

3.948.284

19.650

937.401

167.983

1.942.807

431.985

69.707

7.517.816

13.27.00.01.02.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

3.391.422

19.650

624.934

111.989

1.668.795

366.006

59.060

6.241.854

13.27.00.01.02.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

2.681.441

19.650

234.350

41.996

1.319.439

281.972

45.500

4.624.349

13.27.00.01.03  Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- Tổ chức sản xuất:

* Phần trong nước:

+ Bản tin 5 phút:

Duyệt phóng sự

Trích âm thanh phỏng vấn

Thu thanh phóng sự

Dàn dựng phóng sự

Duyệt phóng sự

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Bài tổng hợp về tin kinh tế:

Theo dõi tin tức đầu ngày

Tham khảo ý kiến chuyên gia

Lựa chọn và biên tập bài

Duyệt bài

Thu thanh và dàn dựng bài

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Talk trực tiếp:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

+ Điểm báo trong nước:

Đọc báo và biên tập điểm báo

Duyệt điểm báo

+ Tin thời tiết, tin giao thông:

Tìm kiếm thông tin

Biên tập thông tin

Duyệt thông tin

- Bài phân tích trong nước:

Thu thập thông tin và viết bài phân tích

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

- Sản xuất quảng bá:

Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn tin (tin trong nước và tin quốc tế)

Duyệt bản tin

Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản được duyệt

+ Phóng sự:

Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

Tác nghiệp tại hiện trường

Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

Duyệt bài phân tích

Thu thanh và dựng bài

* Chuyên mục quốc tế:

+ Điểm báo quốc tế:

Thu thập và chọn lọc thông tin trên các trang báo nước ngoài

Biên dịch sang Tiếng Việt

Biên tập điểm báo

Duyệt nội dung

+ Bài phỏng vấn:

Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

Duyệt ý tưởng

Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn (trong nước, quốc tế)

Soạn thảo nội dung phỏng vấn

Duyệt nội dung phỏng vấn

Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

Thực hiện phỏng vấn

Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn

Duyệt âm thanh phỏng vấn

Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

+ Bài tổng hợp quốc tế:

Tìm chủ đề

Duyệt chủ đề

Tìm thông tin liên quan (có tiếng động)

Biên dịch sang Tiếng Việt

Biên tập bài

Duyệt bài

Thu thanh bài tổng hợp

Dựng bài tổng hợp

Duyệt bài tổng hợp

Thu thập thông tin

Viết quảng bá

Duyệt quảng bá

Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá

Duyệt quảng bá

- Thu thanh và phát trực tiếp chương trình

- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi sau khi phát trực tiếp)

 Đơn giá sản xuất show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.03.00  Thời lượng 115 phút

Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.27.00.01.03.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

7.827.128

29.100

2.994.474

536.612

3.851.444

913.865

147.465

16.300.088

13.27.00.01.03.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

6.966.264

29.100

2.545.303

456.120

3.427.844

806.854

130.197

14.361.682

13.27.00.01.03.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

6.051.927

29.100

1.796.685

321.967

2.977.932

692.949

111.817

11.982.377

13.27.00.01.03.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

5.143.387

29.100

1.197.790

214.645

2.530.873

579.700

93.543

9.789.037

13.27.00.01.03.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

4.001.783

29.100

449.171

80.492

1.969.131

437.565

70.607

7.037.849

13.27.00.02.00  Show phát thanh phát sau

 Thành phần công việc:

- Đề xuất ý tưởng

- Duyệt ý tưởng

- Thu thập thông tin liên quan

- Viết đề cương

- Duyệt đề cương

- Kết nối các phòng nội dung để sản xuất kịch bản

- Tổ chức sản xuất:

+ Bản tin biên tập:

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Biên tập lời dẫn và biên tập nội dung

. Duyệt nội dung lời dẫn

+ Phóng sự:

. Đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền

- Tìm bài hát theo kịch bản

- Hoàn thiện kịch bản

- Duyệt kịch bản

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Chuyển file lên hệ thống lưu trữ

+ Tạp chí:

o Box thông tin:

. Thu thập và biên tập thông tin

. Duyệt thông tin

o Phóng sự:

. Đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Tìm thông tin liên quan đến chủ đề

. Tác nghiệp tại hiện trường

. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn

. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự

. Duyệt phóng sự

. Trích âm thanh phỏng vấn

. Thu thanh phóng sự

. Dàn dựng phóng sự

. Duyệt phóng sự

- Thu thanh chương trình

- Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép nối, nền nhạc, ghép lời dẫn

- Duyệt sản phẩm

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

o Phỏng vấn:

. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng

. Duyệt ý tưởng

. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn

. Soạn thảo nội dung phỏng vấn

. Duyệt nội dung phỏng vấn

. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời

. Thực hiện phỏng vấn

. Nghe lại và rải băng phỏng vấn

. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Trích nội dung phỏng vấn

. Thu thanh lời giới thiệu ngắn

. Dựng phỏng vấn

. Duyệt phỏng vấn

. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về

- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ

 Đơn giá sản xuất show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00  Thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: đồng/01 show phát thanh

Mã hiệu

Nội dung sản xuất

Đơn vị

Thành tiền chi phí trong định mức

Thành tiền chi phí ngoài định mức

Đơn giá (chưa bao gồm KHTSCĐ, đã bao gồm chi phí Thuê đất)

Tổng chi phí trực tiếp

Chi phí CMNV

Công tác phí

Chi phí quản lý chung

Chi phí thuê đất

NCTT

Vật liệu

NCGT

Chi phí chung

13.27.00.02.00.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

2.663.316

4.650

781.167

139.986

1.310.521

315.782

50.956

5.266.378

13.27.00.02.00.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

2.367.018

4.650

663.992

118.988

1.164.723

278.033

44.864

4.642.269

13.27.00.02.00.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

2.070.671

4.650

468.700

83.991

1.018.901

240.283

38.773

3.925.970

13.27.00.02.00.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

1.774.373

4.650

312.467

55.994

873.104

202.534

32.682

3.255.804

13.27.00.02.00.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

1.409.496

4.650

117.175

20.998

693.562

155.922

25.160

2.426.963

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 về đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


803

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.59.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!