|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3412/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3412/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
23 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI
CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ
(BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-UBND ngày
10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày
10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2120/QĐ-UBND
ngày 14/8/2020 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 3094/TTr-STTTT ngày 21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát
thanh và Truyền hình Khánh Hòa (Kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II).
Đơn giá trên (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đặt hàng cho Đài Phát thanh và Truyền hình
Khánh Hòa sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo
hình).
Điều 2. Hàng năm, Đài Phát
thanh và Truyền hình Khánh Hòa phải rà soát các yếu tố chi phí cấu thành giá.
Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi
đơn giá, Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa báo cáo Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan lập phương án giá,
gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Đài Phát
thanh và Truyền hình Khánh Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN, HN, Hle.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH ĐỐI VỚI CÁC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO
NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước
(Áp dụng đối với các chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại)
|
Mã hiệu
|
Đơn giá dịch vụ
sự nghiệp công
(Làm tròn)
|
I
|
BẢN TIN THỜI SỰ
|
13.01.00.00.00
|
|
1
|
Bản tin thời sự trực tiếp
|
13.01.00.01.00
|
|
1.1
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút
|
13.01.00.01.02
|
1.103.000
|
1.2
|
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút
|
13.01.00.01.03
|
1.746.000
|
2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
|
13.01.00.02.00
|
|
2.1
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10
phút
|
13.01.00.02.02
|
1.007.000
|
2.2
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15
phút
|
13.01.00.02.03
|
1.486.000
|
II
|
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
|
13.02.00.00.00
|
|
|
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10
phút
|
13.02.00.00.02
|
1.095.000
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
13.04.00.00.00
|
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
|
13.04.00.01.00
|
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
15 phút
|
13.04.00.01.02
|
1.298.000
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
30 phút
|
13.04.00.01.01
|
2.596.000
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
|
13.04.00.02.00
|
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút
|
13.04.00.02.01
|
2.386.000
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
|
13.07.00.00.00
|
|
1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp
|
13.07.00.01.00
|
|
1.1
|
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút
|
13.07.00.00.01
|
1.914.000
|
2
|
Chương trình tư vấn phát sau
|
07.00.02.00
|
|
2.1
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút
|
07.00.02.01
|
562.000
|
2.2
|
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút
|
13.07.00.02.02
|
1.359.000
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
|
13.08.00.00.00
|
|
1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp
|
13.08.00.01.00
|
|
1.1
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút
|
13.08.00.01.01
|
2.544.000
|
1.2
|
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút
|
13.08.00.01.03
|
3.158.000
|
2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
|
13.08.00.02.00
|
|
2.1
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng
30 phút
|
13.08.00.02.01
|
2.353.000
|
2.2
|
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng
45 phút
|
13.08.00.02.01
|
2.602.000
|
VI
|
PHÓNG SỰ
|
13.11.00.00.00
|
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
13.11.01.00.00
|
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
|
13.11.01.00.01
|
767.000
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
|
11.01.00.02
|
1.132.000
|
2
|
Phóng sự chân dung
|
13.11.02.00.00
|
|
2.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
|
13.11.02.00.01
|
600.000
|
2.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút
|
13.11.02.00.02
|
1.011.000
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG
PHÁT THANH
|
13.12.00.00.00
|
|
1
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 90 phút
|
13.12.00.00.01
|
5.166.000
|
2
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 120 phút
|
13.12.00.00.02
|
5.499.000
|
3
|
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 180 phút
|
13.12.00.00.03
|
5.983.000
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
|
13.13.00.00.00
|
|
1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp
|
13.13.00.01.00
|
|
1.1
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30
phút
|
13.13.00.01.01
|
2.734.000
|
1.2
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45
phút
|
13.13.00.01.02
|
3.109.000
|
1.3
|
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55
phút
|
13.13.00.01.03
|
3.337.000
|
2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
|
13.13.00.02.00
|
|
2.1
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
30 phút
|
13.13.00.02.01
|
2.415.000
|
2.2
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
45 phút
|
13.00.02.02
|
2.655.000
|
2.3
|
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
55 phút
|
13.13.00.02.03
|
2.825.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI
CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ
(BÁO NÓI, BÁO HÌNH) CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: đồng
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước
(Áp dụng đối với các chương trình không có thời lượng tư liệu khai
thác lại)
|
Mã hiệu
|
Đơn giá dịch vụ
sự nghiệp công
(Làm tròn)
|
I
|
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
|
01.03.01.00.00
|
|
1
|
Bản tin truyền hình ngắn
|
01.03.01.10.00
|
|
1.1
|
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
|
01.03.01.10.10
|
1.421.000
|
2
|
Bản tin truyền hình trong nước
|
01.03.01.20.00
|
|
2.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
|
01.03.01.22.00
|
|
2.1.1
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 10 phút
|
01.03.01.22.10
|
2.728.000
|
2.1.2
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút
|
01.03.01.22.20
|
3.299.000
|
2.1.3
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút
|
01.03.01.22.30
|
3.877.000
|
2.1.4
|
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút
|
01.03.01.22.40
|
5.695.000
|
3
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
|
01.03.01.30.00
|
|
3.1
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 15 phút
|
01.03.01.30.10
|
563.000
|
3.2
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 20 phút
|
01.03.01.30.30
|
684.000
|
3.3
|
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 30 phút
|
01.03.01.30.20
|
927.000
|
4
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
|
01.03.01.50.00
|
|
4.1
|
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng
10 phút
|
01.03.01.50.10
|
580.000
|
5
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài
|
01.03.01.60.00
|
|
5.1
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 10 phút
|
01.03.01.60.30
|
746.000
|
5.2
|
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 15 phút
|
01.03.01.60.10
|
1.120.000
|
6
|
Bản tin truyền hình thời tiết
|
01.03.01.70.00
|
|
6.1
|
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút
|
01.03.01.70.20
|
260.000
|
6.2
|
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút
|
01.03.01.70.10
|
434.000
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
|
01.03.02.00.00
|
|
1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
|
01.03.02.01.00
|
|
1.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 10 phút
|
01.03.02.01.10
|
3.013.000
|
1.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 15 phút
|
01.03.02.01.20
|
3.914.000
|
1.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 20 phút
|
01.03.02.01.30
|
5.111.000
|
2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
|
01.03.02.02.00
|
|
2.1
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 10 phút
|
01.03.02.02.10
|
2.585.000
|
2.2
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút
|
01.03.02.02.20
|
3.478.000
|
2.3
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút
|
01.03.02.02.30
|
4.295.000
|
2.4
|
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút
|
01.03.02.02.40
|
5.744.000
|
III
|
PHÓNG SỰ
|
01.03.03.00.00
|
|
1
|
Phóng sự chính luận
|
01.03.03.10.00
|
|
1.1
|
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
|
01.03.03.10.10
|
2.108.000
|
1.2
|
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
|
01.03.03.10.20
|
2.925.000
|
1.3
|
Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
|
01.03.03.10.30
|
3.707.000
|
1.4
|
Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
|
01.03.03.10.40
|
4.534.000
|
2
|
Phóng sự đồng hành
|
01.03.03.30.00
|
|
2.1
|
Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
|
01.03.03.30.10
|
3.093.000
|
3
|
Phóng sự chân dung
|
01.03.03.40.00
|
|
3.1
|
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
|
01.03.03.40.10
|
1.242.000
|
3.2
|
Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
|
01.03.03.40.20
|
2.632.000
|
3.3
|
Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
|
01.03.03.40.30
|
3.418.000
|
IV
|
PHIM TÀI LIỆU
|
01.03.05.00.00
|
|
1
|
Phim tài liệu - sản xuất
|
01.03.05.10.00
|
|
1.1
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
|
01.03.05.10.20
|
15.937.000
|
1.2
|
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
|
01.03.05.10.30
|
24.080.000
|
V
|
TẠP CHÍ
|
01.03.06.00.00
|
|
1
|
Tạp chí thời lượng 05 phút
|
01.03.06.00.40
|
1.156.000
|
2
|
Tạp chí thời lượng 10 phút
|
01.03.06.00.50
|
2.313.000
|
3
|
Tạp chí thời lượng 15 phút
|
01.03.06.00.10
|
3.469.000
|
4
|
Tạp chí thời lượng 20 phút
|
01.03 06.00.20
|
4.749.000
|
5
|
Tạp chí thời lượng 30 phút
|
01.03.06.00.30
|
6.651.000
|
VI
|
TỌA ĐÀM
|
01.03.07.00.00
|
|
1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp
|
01.03.07.11.00
|
|
1.1
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút
|
01.03.07.11.10
|
2.778.000
|
1.2
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.07.11.20
|
5.261.000
|
1.3
|
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút
|
01.03.07.11.30
|
6.131.000
|
2
|
Tọa đàm trường quay ghi hành phát sau
|
01.03.07.12.00
|
|
2.1
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
15 phút
|
01.03.07.12.10
|
2.489.000
|
2.2
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
20 phút
|
01.03.07.12.20
|
3.302.000
|
2.3
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.07.12.30
|
4.762.000
|
2.4
|
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
40 phút
|
01.03.07.12.40
|
5.539.000
|
3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
|
01.03.07.22.00
|
|
3.1
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
15 phút
|
01.03.07.22.10
|
3.192.000
|
3.2
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
20 phút
|
01.03.07.22.20
|
4.653.000
|
3.3
|
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.07.22.30
|
6.040.000
|
VII
|
GIAO LƯU
|
01.03.08.00.00
|
|
1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp
|
01.03.08.11.00
|
|
1.1
|
Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.08.11.10
|
9.940.000
|
2
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
|
01.03.08.12.00
|
|
2.1
|
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.08.12.10
|
6.199.000
|
3
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
|
01.03.08.21.00
|
|
3.1
|
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút
|
01.03.08.21.10
|
8.073.000
|
4
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
|
01.03.08.22.00
|
|
4.1
|
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
|
01.03.08.22.10
|
6.563.000
|
VIII
|
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
|
01.03.09.00.00
|
|
1
|
Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
|
01.03.09.00.10
|
5.050.000
|
IX
|
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
|
01.03.10.01.00
|
|
1
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
|
01.03.10.01.10
|
12.781.000
|
2
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
|
01.03.10.01.20
|
12.949.000
|
3
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
|
01.03.10.01.30
|
13.249.000
|
4
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
|
01.03.10.01.40
|
13.574.000
|
5
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
|
01.03.10.01.50
|
13.907.000
|
6
|
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
|
01.03.10.01.60
|
14.176.000
|
X
|
HÌNH HIỆU, TRAILER
|
01.03.11.00.00
|
|
1
|
Trailer cổ động
|
01.03.11.10.00
|
|
1.1
|
Trailer cổ động thời lượng 1 phút
|
01.03.11.10.10
|
644.000
|
1.2
|
Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
|
01.03.11.10.20
|
751.000
|
1.3
|
Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
|
01.03.11.10.30
|
1.039.000
|
XI
|
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
|
01.03.13.00.00
|
|
1
|
Trả lời khán giả ghi hình phát sau
|
01.03.13.02.00
|
|
1.1
|
Dạng trả lời đơn thư 10 phút
|
01.03.13.02.30
|
3.367.000
|
1.2
|
Dạng trả lời đơn thư 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
5.050.000
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET
|
01.03.14.00.00
|
|
1
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 5 phút
|
01.03.14.00.10
|
32.000
|
2
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 10 phút
|
01.03.14.00.20
|
45.000
|
3
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 15 phút
|
01.03.14.00.30
|
62.000
|
4
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 20 phút
|
01.03.14.00.40
|
70.000
|
5
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng
30 phút
|
01.03.14.00.50
|
101.000
|
6
|
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 45 phút
|
01.03.14.00.60
|
112.000
|
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3412/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình Khánh Hòa
340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|