STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong đó
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/ đơn vị phối hợp
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/ UBND cấp huyện
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện)
|
*
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND
ngày 23/9/2019
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND
ngày 23/9/2019
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|