|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Kế hoạch tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
01 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND
ngày 10/1/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Quảng Trị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị. Trong đó:
Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp huyện.
Phụ lục III: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp xã.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình đã được phê duyệt,
thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa
điện tử của tỉnh Quảng Trị
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế các Quyết định: Số 1743/QĐ-UBND ngày 12/7/2019, số
3085/QĐ-UBND ngày 12/11/2019, số 2083/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG
I. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
1.005072.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
2.001962.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
2.002125.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
1.005125.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
2.002013.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
1.005003.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1.005047.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
1.005122.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
2.001979.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
10.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
2.001957.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại Cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
11.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
1.005056.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
12.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
1.005064.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
13.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
1.005124.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
14.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1.005046.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
15.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1.005283.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công việc
và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
16.
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
1.002395.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Ra quyết định thành lập
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
17.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
2.000338.000.00.00.H50
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và Trả kết quả
- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp
|
Không tính thời gian
|
Phòng ĐKKD
|
Lãnh đạo phòng Chuyên viên
|
|
18.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
2.001202.000.00.00.H50
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và Trả kết quả
- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp
|
Không tính thời gian
|
Phòng ĐKKD
|
Lãnh đạo phòng Chuyên viên
|
|
19.
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
2.002014.000.00.00.H50
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ và Trả kết quả
- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp
|
Không tính thời gian
|
Phòng ĐKKD
|
Lãnh đạo phòng Chuyên viên
|
|
20.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác
động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
2.001197.000.00.00.H50
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
- Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Phòng ĐKKD
|
Lãnh đạo phòng Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
21.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
2.001187.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
22.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
2.000416.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
23.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
2.000375.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
24.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
2.000368.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công việc
và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
1.004635.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
|
|
Bước 2a
|
Trình ký văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan
Các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ dự án
Tổng hợp ý kiến tham gia
|
10 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng, ban
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở/ngành
|
|
Bước 4
|
TTPVHCC tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
26.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
2.001831.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
|
|
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung
trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng, ban
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở/ngành
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
27.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
2.001696.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung
trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia
|
6 ngày
|
Phòng Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng, ban
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở/ngành
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
28.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
2.001581.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng
|
|
2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
29.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
1.005361.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng
|
|
2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.003549.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
31.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
2.001361.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
32.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
2.001351.000.00.00.H50
|
Ngay khi nộp hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kết quả và kết thúc
|
Không tính thời gian
|
Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
|
33.
|
Giãn tiến độ đầu tư
2.001318.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung
trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia
|
11 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng, ban
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở/ngành
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
34.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
1.003096.000.00.00.H50
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kết quả và kết thúc
|
Không tính thời gian
|
Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
|
35.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
2.001083.000.00.00.H50
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kết quả và kết thúc
|
Không tính thời gian
|
Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
|
36.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
2.001056.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
1 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
37.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
2.001047.000.00.00.H50
|
nt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
1 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
38.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
1.004569.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0.5 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở KH&ĐT
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
39.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
2.001031.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
40.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
2.001018.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
1 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sờ
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
41.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) (cơ quan khác)
2.000824.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
42.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ quan khác)
2.000828.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy
hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác)
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi
trường và các cơ quan QLNN khác
|
Lãnh đạo/ Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy
hoạch tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác)
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy
hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác)
|
Chuyên viên
|
|
V. LĨNH VỰC VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
Mục 1. Nguồn viện trợ Phi Chính phủ
nước ngoài
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
43.
|
Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
2.001015.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Giám đốc/PGĐ Sở
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4a
|
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả
kết quả cho chủ dự án
|
|
|
|
|
Bước 4b
|
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp
nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
44.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
2.000868.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại- Sở KHĐT
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Giám đốc/PGĐ Sở
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4a
|
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả
kết quả cho chủ dự án
|
|
|
|
|
Bước 4b
|
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp
nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
45.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
2.000850.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Giám đốc/PGĐ Sở
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4a
|
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết
quả cho chủ dự án
|
|
|
|
|
Bước 4b
|
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp
nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
46.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
2.000787.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14,5 ngày
|
Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2d
|
Dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2e
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Giám đốc/PGĐ Sở
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4a
|
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả
kết quả cho chủ dự án
|
|
|
|
|
Bước 4b
|
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận
và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VII. LĨNH VỰC
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công việc
và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
47.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
2.000024.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0, 5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
14 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
48.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
1.000016.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
14 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
49.
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
2.000005.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
14 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
50.
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
2.002005.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Cấp mã số doanh nghiệp
- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
14 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
51.
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|