|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1812/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi Sở Tư pháp Cao Bằng
Số hiệu:
|
1812/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được chuẩn hóa không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1812/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Cơ quan chủ quản cho ý kiến
gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc.
- Cục Con nuôi- Bộ Tư pháp:
60 ngày.
- Công an tỉnh 30 ngày
- Sở Tư pháp: 140 ngày.
- UBND tỉnh: 25 ngày.
|
- Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)
|
- Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi: Cơ sở nuôi dưỡng lập, chuyển cơ quan chủ quản cho ý kiến, Cơ
quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng gửi Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo văn
bản cho ý kiến
- Hồ sơ của người nhận con
nuôi: Nộp trực tiếp tại tại Cục Con nuôi hoặc gửi hồ sơ người nhận con nuôi
cho Cục Con nuôi qua bưu điện thông qua hình thức bảo đảm
|
- Lệ phí 9.000.000đ/trường hợp
- Chi phí: 50.000.000đ/ trường
hợp Miễn nộp chi phí đối với trẻ em bị khuyết tật, bệnh hiểm nghèo
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TB-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số 146
/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
|
- Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp:
30 ngày
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
15 ngày.
- Sở Tư pháp: 50 ngày.
|
- Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
|
- Hồ sơ của người được nhận
làm con nuôi: nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
(TTPVHCC)
- Hồ sơ của người nhận con
nuôi: nộp tại Cục Con nuôi thông qua các hình thức: nộp trực tiếp tại Cục Con
nuôi; ủy quyền bằng văn bản cho người có quan hệ họ hàng, thân thích thường
trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Cục Con nuôi hoặc nộp qua đường bưu điện theo
hình thức bảo đảm cho Cục Con nuôi
|
- Lệ phí 4.500.000đ/trường hợp
- Chi phí Không quy định
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
10/2020/TB-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp TTPVHCC;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TB-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Thủ tục Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp TTPVHCC;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3.
|
Lệ phí 4.500.000đ/trường hợp
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TB-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 35 ngày xuống còn 25 ngày;
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp TTPVHCC;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3.
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi năm
2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TB-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 THỦ TỤC)
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- 75.000đ/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 5/3/2019 của Chính phủ ;
- Thông tư số 10/2020/TB-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính.
|
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 THỦ TỤC)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
400.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS
1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng
dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định 24/2019/NĐ-CP
ngày 5/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian hạn quyết
từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3.
|
Không
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời gian hạn quyết
từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
|
3
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục TTHC được chuẩn hóa:
09 TTHC
Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 05 TTHC
+ Cấp huyện: 01 TTHC
+ Cấp xã: 03 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích:
06 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến: 05
TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết:
03 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CONG NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1812 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỦ TỤC
GIẢI QUYẾT VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRẺ EM SỐNG Ở CƠ SỞ
NUÔI DƯỠNG”
(Đối
với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ, gửi cục
con nuôi hồ sơ trẻ em để tìm người nhận con nuôi đích danh
- Sau khi nhận được công văn
trả lời của Cục con nuôi về người nhận con nuôi đích danh. Sở Tư pháp lấy ý
kiến của người có liên quan
- Lãnh đạo phòng xem xét
trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con
nuôi nước ngoài gửi Cục con nuôi
- Cục con nuôi kiểm tra, thẩm
định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Thông báo cho Sở Tư pháp về
việc đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài và ý kiến của người nhận con
nuôi đối với trẻ em.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2
|
105 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sau khi nhận được thông báo của
Cục con nuôi, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định nuôi con
nuôi nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định.
|
Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
14 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho Sở Tư pháp
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
125 ngày làm việc
|
Quy trình số: 01b
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỦ TỤC
GIẢI QUYẾT VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRẺ EM SỐNG Ở CƠ SỞ
NUÔI DƯỠNG”
(Đối
với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2
|
19 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Tham mưu lãnh đạo phòng
trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi văn bản đề nghị Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh
Cao Bằng; Báo Cao Bằng thông báo gia đình thay thế cho trẻ em tại địa phương
- Sau khi Sở Tư pháp gửi văn
bản thông báo về việc tìm gia đình thay thế cho trẻ em tại địa phương mà
không có người nhận nuôi con nuôi. Sở Tư pháp gửi Công văn và hồ sơ của trẻ gửi
Cục con nuôi để thông báo tìm gia đình thay thế cho trẻ trong phạm vi cả nước
- Sở Tư pháp gửi văn bản đề
nghị Công an tinh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi
- Sau khi nhận được văn bản
xác minh của Công an. Trường hợp không liên hệ được với cha, mẹ đẻ. Sở Tư
pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em niêm yết thông
báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan
- Lấy ý kiến của cha, mẹ hoặc
người có liên quan
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
gửi văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài gửi cục con
nuôi
- Thẩm định hồ sơ của người
nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi, chuyển hồ sơ đã được chấp thuận
thông qua thủ tục giới thiệu cho Sở Tư pháp
- Sau khi nhận được hồ sơ người
nhận con nuôi từ Cục con nuôi. Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và giới thiệu trẻ em
làm con nuôi
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2
|
278 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ giới thiệu trẻ
em làm con nuôi và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến.
|
Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
09 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Tư pháp
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sau khi có ý kiến của lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh. Sở Tư pháp báo cáo Cục con nuôi
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2
|
17 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Sau khi nhận được thông báo của
Cục con nuôi. Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định nuôi con nuôi
nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
14 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho Sở Tư pháp
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
350 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỦ TỤC
GIẢI QUYẾT VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHA DƯỢNG,
MẸ KẾ NHẬN CON RIÊNG CỦA VỢ HOẶC CHỒNG; CÔ, CẬU, DÌ, CHÚ, BÁC RUỘT NHẬN CHÁU
LÀM CON NUÔI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2
|
01 ngày làm việc
|
|
Thẩm định hồ sơ
- Tham mưu lãnh đạo phòng
trình lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Cục con nuôi hồ sơ của trẻ và văn bản xác nhận
trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài
- Cục con nuôi kiểm tra, thẩm
định hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi, người được nhận làm con nuôi
- Thông báo cho Sở Tư pháp về
việc xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận
làm con nuôi. Cục con nuôi chuyển hồ sơ của người nhận con nuôi về Sở Tư pháp
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2
|
75 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Sau khi nhận được thông báo của
Cục con nuôi, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định việc nuôi
con nuôi nước ngoài
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định.
|
Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định việc nuôi con nuôi nước ngoài
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
14 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho Sở Tư pháp
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
95 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG
KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI” ÁP DỤNG TẠI SỞ TƯ PHÁP - ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phân công chuyên
viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng, Lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con
nuôi nước ngoài, trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh
|
Văn thư văn phòng Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam việc nuôi con nuôi nước
ngoài
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa Sở Tư pháp
|
Không tính thời gian
|
Bước 8
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT
VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ Ở VIỆT NAM NHẬN TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phân công chuyên
viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm tra hồ sơ:
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh ký Quyết định
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ;
- Trình Lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam việc nuôi con nuôi nước
ngoài
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
của Văn phòng UBND tỉnh Cao Bằng
|
09 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận một cửa Sở Tư pháp
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
25 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC CẤP
GIẤY XÁC NHẬN CÔNG DÂN VIỆT NAM THƯỜNG TRÚ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN
TRẺ EM CỦA NƯỚC LÁNG GIỀNG CƯ TRÚ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI LÀM CON NUÔI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện (*)
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Tư pháp tại TTPVHCC
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phân công chuyên
viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2
|
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo Sở ký Giấy xác
nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới
làm con nuôi
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ 2
|
|
Bước 4
|
Ký Giấy xác nhận đủ điều kiện
nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới làm con nuôi
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
|
Bước 5
|
Chuyển trả kết quả cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên
giới làm con nuôi
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả
|
Công chức, viên chức Sở Tư
pháp tại Bộ phận một Trung tâm phục vụ hành chính Công
|
|
Tổng thời giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
2. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC GHI VÀO SỔ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI
VIỆC NUÔI CON NUÔI ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phân công chuyên
viên thụ lý, giải quyết
- Báo cáo chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
phòng Tư pháp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục ghi vào sổ việc
nuôi con nuôi
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Cấp Trích lục
|
Công chức, viên chức tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
3 ngày làm việc
|
3. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý
kiến của những người liên quan
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
trong nước
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Cấp Giấy chứng nhận nuôi con
nuôi trong nước, ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con
nuôi.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC
ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận nuôi con
nuôi
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Cấp Giấy chứng nhận nuôi con
nuôi cho người yêu cầu
|
Chủ tịch UBND cấp xã, công chức
Tư pháp - Hộ tịch và những người liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
3 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI NƯỚC LÁNG GIỀNG NHẬN TRẺ
EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý
kiến của những người có liên quan và có văn bản gửi Sở Tư pháp xin ý kiến
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nghiệp vụ 2,
Sở Tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ và cho ý kiến
chỉ đạo
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi nhận được văn bản về ý
kiến của Sở Tư pháp. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký giấy chứng nhận nuôi cong
nuôi trong nước
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
04 ngày làm việc
|
|
Cấp giấy chứng nhận nuôi con
nuôi cho người yêu cầu
|
Chủ tịch UBND xã, công chức
Tư pháp - Hộ tịch và những người liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|