|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên Khánh Hòa 2022
Số hiệu:
|
18/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2021/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 14 tháng 12
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế
tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày
20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày
20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa
giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 4776/TTr-STC ngày 24 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 (chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính kèm gồm:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên (Phụ lục V);
6. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn
cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công
nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm
công nghiệp và Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào
thiên nhiên (Phụ lục VI);
7. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
tài nguyên khác (Phụ lục VII).
Điều 2. Trách nhiệm của các sở,
ngành
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh
giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị
trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.
2. Trách nhiệm của Cục Thuế
Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp
quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên
tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy
định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 về
Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời
thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy
định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi
trường
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản
có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đối chiếu
các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở
Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều
1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức
sử dụng tài nguyên.
4. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan
Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên
thuộc lĩnh vực ngành, địa phương quản lý, kịp thời thông báo
cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế
tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn
phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội; VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin điện tử tổng hợp KH;
- Đài Phát thanh-Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo KH;
- Lưu: VT, CN, TL, HLe.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
575.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.250.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
180.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
595.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.150.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có
hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.450.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.550.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2>20%
|
tấn
|
468.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh
quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
875.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240
gram/tấn
|
tấn
|
212.500.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
TR2O3≤1%
|
tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%
|
tấn
|
162.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất
hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%
|
tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
3%<TR2O3≤4%
|
tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%
|
tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 5%<TR2O3≤10%
|
tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
>10% TR2O3
|
tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%< SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2≤0,8%
|
tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%< SnO2≤1%
|
tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.573.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
2.355.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<
WO3≤0,7%
|
tấn
|
3.528.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5%
|
tấn
|
7.336.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%
|
tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon
có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
17020205
|
|
Quặng antimon
có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
tấn
|
14.025.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
20.036.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
tấn
|
680.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.131.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
tấn
|
2.057.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích
|
tấn
|
64.000
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bauxite latent
|
tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
587.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm
lượng 0,5%≤Cu<1%
|
tấn
|
1.165.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.947.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
6.050.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%
|
tấn
|
18.150.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản
phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
22.400.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel
(Quặng Nikel)
|
tấn
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
Ni<0,5%
|
tấn
|
470.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 0,5≤Ni<0,75%
|
tấn
|
839.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75≤Ni<1%
|
tấn
|
1.174.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25%
|
tấn
|
1.509.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25≤Ni<1,5%
|
tấn
|
1.845.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5≤Ni<1,75%
|
tấn
|
2.180.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75≤Ni<2%
|
tấn
|
2.515.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi
(vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân,
ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng
10%≤Bi<20%
|
tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm
lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.300.000
|
Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
PHỤ LỤC II
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
|
|
|
|
II101
|
|
|
|
Đất Bazan nguyên khai
|
m3
|
49.000
|
|
|
II102
|
|
|
|
Đất san lấp
|
|
|
|
|
|
II10201
|
|
|
Đất san lấp khai thác tại mỏ đất
|
m3
|
50.000
|
|
|
|
II10202
|
|
|
Đất san lấp khai thác tại mỏ đá
(đất tầng phủ)
|
m3
|
40.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Đá cuội lớn nguyên khai
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Đá cuội 4x6 nguyên khai
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II2010203
|
|
Sạn, sỏi
nguyên khai
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
1120201
|
|
|
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4 m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0.4 m3 đến dưới 1 m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3
đến dưới 3 m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3 m3 trở lên
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
83.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá cấp phối Dmax 25
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối Dmax 37,5
|
m3
|
155.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1x1,5
|
m3
|
208.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x1,9
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 1x2
|
m3
|
199.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 2x4
|
m3
|
181.000
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
Đá 3x8
|
m3
|
218.000
|
|
|
|
|
|
II202030406
|
Đá 4x6
|
m3
|
175.000
|
|
|
|
|
|
II202030407
|
Đá 5x7
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II202030408
|
Đá 0,5x1 (đá mi)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá chẻ thành phẩm
|
m3
|
320.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
53.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
53.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
128.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥
0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu
sắc, chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4
m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.450.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đả hoa trắng <0,4 m3
để chế tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng
làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
|
|
|
|
II601
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh nguyên khai
|
m3
|
245.000
|
|
|
II602
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh tuyển rửa
|
m3
|
298.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đủ Granite màu tím, trắng
|
|
|
|
|
|
II80301
|
|
|
Đá Granite màu tím
|
m3
|
2.125.000
|
|
|
|
II80302
|
|
|
Đá Granite màu trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
|
I807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m3
|
59.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
323.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
153.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân
loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
383.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới
0,6m2
|
m3
|
6.800.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản
phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2
trở lên
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất công nghiệp
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
136.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
255.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.650.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
118.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%
|
tấn
|
185.000
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%
|
tấn
|
518.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét
trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
tấn
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
298.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
tấn
|
75.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
tấn
|
385.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai
thác sericite
|
tấn
|
140.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
275.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5< 20%
|
tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
700.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
tấn
|
1.550.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit loại I dạng bột
|
tấn
|
1.150.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
975.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
425.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.250.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
tấn
|
138.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.437.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1
b, 1c
|
tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.742.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.794.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.705.000
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.022.000
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.867.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.073.000
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.000
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
886.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
801.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
655.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục-15)
|
tấn
|
1.437.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.000
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.742.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.794.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.000
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.705.000
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.022.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.000
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.867.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.000
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.073.000
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.000
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.000
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.000
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
886.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
801.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
655.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
760.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
tấn
|
2.125.000
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ
tro khô Ak>40%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
340.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
tấn
|
156.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
tấn
|
238.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
tấn
|
221.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên
khai 0-15 mm
|
tấn
|
1.762.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên
khai 15-100 mm
|
tấn
|
2.651.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kích
thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại
theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan (1)
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin,
spinen, topaz
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển,
sáng ngọc
|
viên
|
660.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng,
đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong
suốt, tóc
|
tấn
|
880.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.100.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
27.500.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%
|
tấn
|
60.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%
≤ BaSO4 < 40%
|
tấn
|
205.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%
≤ BaSO4 < 60%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng
Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
CaF2 < 20%
|
tấn
|
108.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
20% ≤ CaF2 < 30%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
30% ≤ CaF2 < 50%
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤
CaF2 < 70%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤
CaF2 < 90%
|
tấn
|
3.250.000
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
255.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
660.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
7.300.000
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
765.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.360.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
255.000
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
620.000
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
1.063.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
viên
|
1.500.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm
|
viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch
chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safia
|
kg
|
5.500
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu
xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
550.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm
tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang
sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
440.000
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Các loại khoáng sản không kim
loại khác trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
San hô chết
|
tấn
|
44.000
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Sét bùn nguyên khai
|
tấn
|
1.300.000
|
Ghi chú: (1):
Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
PHỤ LỤC III
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) < 25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.650.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
33.600.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ Bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
23.800.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.600.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gỗ
mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.450.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III1601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III1602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
III1603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.350.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III1901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III1902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.450.000
|
|
|
|
III1903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
24.800.000
|
|
|
|
III1904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.815.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
154.300.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.550.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.850.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.150.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.150.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.650.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.250.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dái ngựa
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng
cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
20% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
40% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
= 0,7 m3
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
3.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤<10cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
|
II80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
9.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
24.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
9.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kệ
|
100.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
770.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
28.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
128.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Song mây
|
cây
|
6.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Lá buông
|
kg
|
8.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Trắc dây
|
kg
|
11.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Gốc cây kiểng
|
|
|
|
|
|
III110401
|
|
|
Gốc cây kiểng (đường kính
<25cm)
|
gốc
|
2.500.000
|
|
|
|
III110402
|
|
|
Gốc cây kiểng (đường kính từ 25cm trở lên)
|
gốc
|
4.000.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
|
Ngọc trai (1)
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
330.000
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
510.000
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
51.000
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
21.000
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
185.000
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
|
|
|
|
|
IV20401
|
|
|
Mực lá
|
kg
|
95.000
|
|
|
|
IV20402
|
|
|
Các loại mực khác
|
kg
|
70.000
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
|
|
|
|
|
|
IV2050101
|
|
Tôm hùm loại 1 (từ 1 kg/con trở
lên)
|
kg
|
880.000
|
|
|
|
|
IV2050102
|
|
Tôm hùm loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
IV205010201
|
Tôm hùm bông
loại khác (không phải loại 1)
|
kg
|
748.000
|
|
|
|
|
|
IV205010202
|
Các loài tôm hùm khác
|
kg
|
616.000
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
135.000
|
|
|
IV206
|
|
|
|
Khác
|
|
|
Ghi chú: (1):
Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phái sinh
PHỤ LỤC V
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ
một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y
tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi
khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm,
tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
5.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong
sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
5.000
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
I. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
STT
|
Định
mức sử dụng tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên
|
Sản
lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp
|
Sản
lượng tài nguyên khai thác
|
1
|
Quy đổi khối lượng sang khối lượng giữa
sản lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp và sản lượng tài nguyên
khai thác và ngược lại
|
1 kg
|
1,11
kg
|
II. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
đồng/kg
|
54.000.000
|
PHỤ LỤC VII
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
|
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.550.000
|
Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
2.496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|