Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
249/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
02/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 249/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 02
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và
Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1017/TTr-SYT ngày 24 tháng 3 năm 2025 về việc đề nghị công
bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ
xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên
địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
và Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Y tế chịu
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy
định.
2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 và:
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính từ số 01 đến số 05 khoản I Mục A; các thủ tục hành chính từ số 01
đến số 05 khoản III Mục A; các thủ tục hành chính từ số 01 đến số 05 khoản IV
Mục A; các thủ tục hành chính từ số 02 đến số 04, từ số 06 đến số 10 khoản III
Mục B; thủ tục hành chính số 01 khoản IV Mục B; các thủ tục hành chính từ số 01
đến số 04 khoản III Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15
tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính từ số 01 đến số 04 khoản I Mục A Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số 01 khoản I Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 24 tháng
3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
01 khoản III Mục A; thủ tục hành chính số 01 khoản III Mục B Phụ lục kèm theo Quyết
định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum.
Điều 3 . Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc
tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện) ;
- Bộ Y tế (để b/cáo) ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo) ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo) ;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ PCVP - Trà Thanh Trí (để tr/khai);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp) ;
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH: 14 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Bưu chính công ích
I
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(09 TTHC)
1
1.001806.H34
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Luật Người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
2
2.000062.H34
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
3
2.000135.H34
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
4
2.000056.H34
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
5
2.000051.H34
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
6
1.012991.H34
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
7
1.012992.H34
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
8
1.012993.H34
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
9
1.012990.H34
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
10 ngày làm việc
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
II
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ
nạn xã hội (05 TTHC)
1
2.000025.H34
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
22 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
2
2000027.H34
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
3
2000032.H34
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
4
2000036.H34
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
5
1000091.H34
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
25 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (2 CẤP) CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN: 03 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Bưu chính công ích
I
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(03 TTHC)
1
2.000286.H34
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
34 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh;
27 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
- Cấp tỉnh thực hiện tại
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh.
- Cấp huyện thực hiện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
2
2.000282.H34
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Cơ sở trợ giúp xã hội có
trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
- Cấp tỉnh thực hiện tại
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh.
- Cấp huyện thực hiện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
3
2.000477.H34
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
07 ngày làm việc
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN: 12 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Bưu chính công ích
I
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(11 TTHC)
1
1.001776.H34
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
34 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
2
1.001758.H34
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
06 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
3
1.001753.H34
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
08 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
4
1.001731.H34
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
05 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
5
2.000777.H34
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
02 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
6
2.000744.H34
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
03 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
7
1.001739.H34
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
05 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
8
1.000684.H34
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
15 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
9
2.000298.H34
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
15 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
10
2.000294.H34
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
15 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
11
1.000669.H34
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
05 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
II
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ
nạn xã hội (01 TTHC)
1
2.001661.H34
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
11 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ: 04 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Bưu chính công ích
I
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(04 TTHC)
1
1.001699.H34
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
25 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã
Không
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
2
1.001653.H34
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
05 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã
Không
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
3
2.000355.H34
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
10 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
4
2.000751.H34
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
02 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ
* Ghi chú: Thủ
tục này được sửa đổi, bổ sung về căn cứ pháp lý.
x
x
x
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
CẤP TỈNH: 02 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
I
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(02 TTHC)
1
2.000141.H34
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
2
2.000135.H34
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
CẤP HUYỆN: 02 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
I
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
(02 TTHC)
1
2.000291.H34
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
2
1.000669.H34
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng cộng: 37 Thủ tục hành
chính (trong đó: 14 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh; 03 thủ tục sửa
đổi, bổ sung chung 2 cấp tỉnh, huyện; 12 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp huyện; 04
thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp xã; 02 thủ tục bãi bỏ cấp tỉnh; 02 thủ tục bãi bỏ
cấp huyện).
Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 249/QĐ-UBND ngày 02/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
74
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng