TT
|
TRÌNH TỰ/TÊN
TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT (Ngày làm việc)
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(Nếu có)
|
GHI CHÚ (Thẩm
quyền phê duyệt)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
38 TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(18 TTHC)
|
1
|
Thủ tục trả lại giấy
phép tài nguyên nước
|
1.1
|
Trường hợp trả lại giấy phép tài nguyên nước
do UBND tỉnh cấp
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu - Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp trả lại giấy phép tài nguyên nước
do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
6
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai
thác nước dưới đất
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
36
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
31
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
6.1
|
Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt do UBND tỉnh cấp
|
36
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6.2
|
Trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
27
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7
|
Thủ tục
gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng
khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối
với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
7.1
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt do UBND tỉnh cấp
|
31
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7.2
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
22
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
8.1
|
Trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt và nước dưới đất do UBND tỉnh cấp
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
8.2
|
Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước biển do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
4
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
9
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực
sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng
nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với
lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
9.1
|
Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
9.2
|
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh
|
50
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11
|
Thủ tục tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
36
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
12
|
Thủ tục tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
15
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
15
|
Thủ tục gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
27
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
17
|
Thủ tục gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
8
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
8
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, Khoáng sản và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
12
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
12
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
5
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(17 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư công trình
|
1.1
|
Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
87
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư công trình
|
57
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng
sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
1.3
|
Trường hợp điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm dò khoáng sản.
|
5
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
14
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
14
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
57
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản.
|
87
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
8
|
Thủ tục trả lại giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản.
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
9
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản.
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản.
|
45
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
11
|
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
|
45
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
12
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
18
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
13
|
Thủ tục trả lại giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
20
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng
sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
33
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
15
|
Thủ tục đóng cửa mỏ
khoáng sản.
|
78
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
16
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản.
|
45
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước,
Khoáng sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
17
|
Thủ tục phê duyệt trữ
lượng khoáng sản.
|
180
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên ngành - Phòng Tài nguyên nước, Khoáng
sản và Biến đổi khí hậu- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 02 TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai
thác nước dưới đất
|
10
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
|
|
|
2
|
Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc
nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác
nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề
giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
2.1
|
Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh
|
30
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
2.2
|
Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh
|
40
|
Cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả TTHC
|
Bộ phận trả kết quả- Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|