|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
579/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 579/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 16
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN ngày 13 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
tại phần mềm Một cửa điện tử.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy
trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng
UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; UBND các
huyện, thành phố niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
quy định.
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định này thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số
1796/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản,
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND
cấp huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5
năm 2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã số
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan giải
quyết TTHC
|
Cơ quan/người
có thẩm quyền quyết định
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy
sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)[1]
|
1.004918
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp
|
Chi cục Phát triển
nông nghiệp
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
(Danh mục có 04 thủ
tục hành chính)
B. NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên TTHC; Mã
TTHC
|
Thành phần hồ
sơ; số lượng hồ sơ; Mẫu đơn, tờ khai
|
Trình tự thực
hiện; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
Mã số: 1.004918
|
a) Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp cấp mới:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ
sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
* Trường hợp cấp lại:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ
sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân;
- Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi và tiếp nhận hồ sơ
* Gửi hồ sơ:
- Tổ chức/ cá nhân nộp hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông, số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, TP. Gia
Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (tầng trệt trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk
Nông). Số điện thoại liên hệ: 02613.838838;
Email: [email protected])
- Phương thức nộp hồ sơ: Trực tiếp; qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
* Tiếp nhận hồ sơ:
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông kiểm tra tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật chăn nuôi, thú y và
thủy sản
- Chi cục Phát triển nông nghiệp.
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, Phòng Kỹ thuật
chăn nuôi, thú y và thủy sản - Chi cục Phát triển nông nghiệp xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung.
* Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện:
Bước 2. Tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Chi cục Phát triển nông nghiệp tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ
sở theo Mẫu số 03 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. Nội dung kiểm tra gồm:
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận;
- Kiểm tra thực tế tại địa điểm sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản theo quy định tại Điều 23, khoản 1 Điều 24 Luật Thủy sản và Điều
20 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản theo khoản 2 Điều 26 Luật Thủy sản.
(Trường hợp thiên tai, dịch bệnh không thể tổ chức
kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở để cấp giấy phép, giấy chứng nhận:
- Chi cục Phát triển nông nghiệp áp dụng hình thức
đánh giá trực tuyến khi cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ
thuật thực hiện; cơ sở cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan bằng bản giấy hoặc
bản điện tử cho cơ quan kiểm tra hoặc tạm hoãn hoặc gia hạn có thời hạn giấy
phép, giấy chứng nhận, văn bản chấp thuận, thời hạn kiểm tra duy trì.
- Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, tổ chức
đánh giá sự phù hợp chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
thông tin, tài liệu, hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho cơ quan cấp phép. Việc kiểm
tra đánh giá thực tế sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được
thiên tai, dịch bệnh theo quy định của pháp luật; thực hiện thu hồi ngay giấy
phép đối với trường hợp tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật và xử lý
vi phạm theo quy định của pháp luật).
Trường hợp không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện
khắc phục; sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến Chi cục Phát triển nông
nghiệp để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục.
Bước 3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn
3 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, Chi cục Phát triển nông
nghiệp cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu
số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. Trường hợp
không cấp phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện:
Bước 2. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Chi cục Phát triển nông nghiệp cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải
trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
b) Thời gian giải quyết:
- Đối với trường hợp cấp mới 15 làm việc (2
ngày kiểm tra hồ sơ và 13 ngày xử lý hồ sơ kể từ khi nhận được đủ hồ sơ).
+ Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày làm
việc.
+ Chi cục Phát triển nông nghiệp: 14,5 ngày.
- Đối với trường hợp cấp lại: 05 ngày làm việc (2
ngày kiểm tra hồ sơ và 3 ngày xử lý hồ sơ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ).
+ Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày làm
việc.
+ Chi cục Phát triển nông nghiệp: 4,5 ngày làm việc.
c) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
Tổ chức, cá nhân sản xuất giống thủy sản được cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất
phù hợp với loài thủy sản; có nơi cách ly theo dõi sức khoẻ giống thủy sản mới
nhập (Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải và hệ thống ao, bể, lồng bè đảm bảo
yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học; khu chứa trang thiết bị,
nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp; khu
sinh hoạt bảo đảm tách biệt với khu vực sản xuất, ương dưỡng; Trang thiết bị
đảm bảo yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học; thiết bị thu gom
và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng);
- Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng
thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học;
- Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn
sinh học (phải xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát
an toàn sinh học bao gồm các nội dung: Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng; giống
thủy sản trong quá trình sản xuất; vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất
thải; tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy;
kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm
nhập vào cơ sở; thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản).
|
Chưa có văn bản
quy định.
|
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024, sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
Mã số: 1.004915
|
a) Thành phần hồ sơ
* Trường hợp cấp mới
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 07 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
* Trường hợp cấp lại:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng
nhận;
- Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được
cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi và tiếp nhận hồ sơ
* Gửi hồ sơ:
- Tổ chức/ cá nhân nộp hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông, số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, TP. Gia
Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (tầng trệt trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk
Nông). Số điện thoại liên hệ: 02613.838838;
Email: [email protected])
- Phương thức nộp hồ sơ: Trực tiếp; qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
* Tiếp nhận hồ sơ:
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông kiểm tra tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật chăn nuôi, thú y và
thủy sản
- Chi cục Phát triển nông nghiệp.
- Trong thời hạn 1.5 ngày làm việc, Phòng Kỹ thuật
chăn nuôi, thú y và thủy sản - Chi cục Phát triển nông nghiệp xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung.
* Trường hợp cấp mới:
Bước 2. Thẩm định và kiểm tra điều kiện cơ sở
sản xuất
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, Chi cục Phát triển nông nghiệp thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt
yêu cầu thì thực hiện kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản
kiểm tra theo Mẫu số 08 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
Nội dung kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản như sau:
- Kiểm tra hồ sơ đăng ký cấp, Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản;
- Kiểm tra thực tế về điều kiện cơ sở tại địa điểm
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo
quy định tại Điều 27 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP và Điều 32 Luật Thủy sản.
- Kiểm tra về việc thực hiện nghĩa vụ trong sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo khoản
1 Điều 37 Luật Thủy sản.
Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, cơ sở
thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm
quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục.
(Trường hợp thiên tai, dịch bệnh không thể tổ chức
kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở để cấp giấy phép, giấy chứng nhận, văn bản
chấp thuận, kiểm tra duy trì điều kiện của cơ sở:
- Chi cục Phát triển nông nghiệp áp dụng hình thức
đánh giá trực tuyến khi cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ
thuật thực hiện; cơ sở cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan bằng bản giấy hoặc
bản điện tử cho cơ quan kiểm tra hoặc tạm hoãn hoặc gia hạn có thời hạn giấy
phép, giấy chứng nhận, văn bản chấp thuận, thời hạn kiểm tra duy trì.
- Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, tổ chức
đánh giá sự phù hợp chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
thông tin, tài liệu, hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho cơ quan cấp phép. Việc kiểm
tra đánh giá thực tế sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được
thiên tai, dịch bệnh theo quy định của pháp luật; thực hiện thu hồi ngay giấy
phép đối với trường hợp tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật và xử lý
vi phạm theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Cấp chứng nhận
Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở đạt
yêu cầu, trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 09 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Trường hợp cấp lại:
Bước 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Phát triển nông nghiệp cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản theo Mẫu số 09 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. Trường hợp không cấp
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp cấp mới: 15 ngày làm việc (2
ngày kiểm tra hồ sơ và 13 ngày xử lý hồ sơ kể từ khi nhận được đủ hồ sơ).
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày làm
việc.
+ Chi cục Phát triển nông nghiệp: 11,5 ngày làm
việc.
- Đối với trường hợp cấp lại: 05 ngày làm việc (2
ngày kiểm tra hồ sơ và 3 ngày xử lý hồ sơ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ).
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày làm
việc.
+ Chi cục Phát triển nông nghiệp: 4,5 ngày làm việc.
c) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô
nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại;
- Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên
ngoài;
- Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại
sản phẩm (có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và
một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm; tường, trần, vách ngăn, cửa đảm bảo
yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học; khu chứa trang thiết bị,
nguyên liệu vật liệu, thành phẩm đảm bảo không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm
theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp; Trang thiết bị tiếp xúc với
nguyên liệu, thành phẩm đảm bảo yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh
học; thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực
sản xuất. Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm
sinh học, vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi
sinh vật);
- Có điều kiện phân tích chất lượng trong quá
trình sản xuất (có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực
để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất);
- Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn
sinh học (phải xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn
sinh học cho từng loại sản phẩm gồm các nội dung: nước phục vụ sản xuất;
nguyên liệu, bao bì, thành phẩm; quá trình sản xuất; tái chế; lưu mẫu; kiểm định,
hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị; kiểm soát động vật gây hại; vệ sinh nhà xưởng,
thu gom và xử lý chất thải);
- Có nhân viên kỹ thuật dược đào tạo về nuôi trồng
thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm.
|
Mức thu phí
5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh
giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế,
phù hợp với quy định)
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024, sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Mã số: 1.004913
|
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Sơ đồ vị trí đặt lồng bè/Sơ đồ khu vực nuôi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi và tiếp nhận hồ sơ
* Gửi hồ sơ:
- Tổ chức/ cá nhân nộp hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông, số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, TP. Gia
Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (tầng trệt trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk
Nông). Số điện thoại liên hệ: 02613.838838;
Email: [email protected])
- Phương thức nộp hồ sơ: Trực tiếp; qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
* Tiếp nhận hồ sơ:
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông kiểm tra tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật chăn nuôi, thú y và
thủy sản
- Chi cục Phát triển nông nghiệp.
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, Phòng Kỹ thuật
chăn nuôi, thú y và thủy sản - Chi cục Phát triển nông nghiệp xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung.
Bước 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Phát triển nông nghiệp thực hiện
kiểm tra thực tế tại cơ sở theo Mẫu
số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
Bước 3. Kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, Chi
cục Phát triển nông nghiệp cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 25.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận,
Chi cục Phát triển nông nghiệp phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
(Trường hợp thiên tai, dịch bệnh không thể tổ chức
kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở để cấp giấy phép, giấy chứng nhận, văn bản
chấp thuận, kiểm tra duy trì điều kiện của cơ sở:
- Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
áp dụng hình thức đánh giá trực tuyến khi cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực,
phương tiện kỹ thuật thực hiện; cơ sở cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan bằng
bản giấy hoặc bản điện tử cho cơ quan kiểm tra hoặc tạm hoãn hoặc gia hạn có
thời hạn giấy phép, giấy chứng nhận, văn bản chấp thuận, thời hạn kiểm tra
duy trì.
- Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, tổ chức
đánh giá sự phù hợp chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của
thông tin, tài liệu, hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho cơ quan cấp phép. Việc kiểm
tra đánh giá thực tế sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được
thiên tai, dịch bệnh theo quy định của pháp luật; thực hiện thu hồi ngay giấy
phép đối với trường hợp tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật và xử lý
vi phạm theo quy định của pháp luật.)
b) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc (2
ngày kiểm tra hồ sơ và 10 ngày xử lý hồ sơ kể từ khi nhận được đủ hồ sơ).
+ Trung tâm phục vụ hành chính công: 0,5 ngày làm
việc.
+ Chi cục Phát triển nông nghiệp: 11,5 ngày làm
việc.
c) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
Cơ sở nuôi trồng thủy sản phải đáp ứng các điều
kiện sau đây:
1. Địa điểm xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản phải
tuân thủ quy định về sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản theo
quy định của pháp luật;
2. Có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật phù
hợp với đối tượng và hình thức nuôi
a) Bờ ao (đầm/hầm), bể làm bằng vật liệu không
gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không rò rỉ nước;
nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, nơi xử lý thủy sản chết và
tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường;
b) Trường hợp cơ sở nuôi trồng thủy sản có khu chứa
trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu phải đảm bảo yêu cầu bảo quản của
nhà sản xuất, nhà cung cấp; cơ sở nuôi trồng thủy sản có khu sinh hoạt, vệ
sinh phải bảo đảm nước thải, chất thải sinh hoạt không làm ảnh hưởng đến khu
vực nuôi;
c) Trường hợp cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm
canh, bán thâm canh phải có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải riêng biệt;
nơi chứa bùn thải phù hợp; có biển báo chỉ dẫn từng khu và đáp ứng quy định tại
điểm a, b khoản này.
3. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, thú y và an toàn lao động
4. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm
|
Chưa có văn bản
quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024, sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Mã số: 1.004692
|
a) Thành phần hồ sơ
* Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Đơn đăng ký theo Mẫu số 14 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận
của chủ cơ sở.
* Hồ sơ đăng ký lại bao gồm:
- Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
- Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ
trường hợp bị mất);
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận
của chủ cơ sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản xuất); trường hợp
thay đổi chủ cơ sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi và tiếp nhận hồ sơ
* Gửi hồ sơ:
- Tổ chức/ cá nhân nộp hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông, số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, TP. Gia
Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (tầng trệt trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk
Nông). Số điện thoại liên hệ: 02613.838838;
Email: [email protected])
- Phương thức nộp hồ sơ: Trực tiếp; qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
* Tiếp nhận hồ sơ:
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông kiểm tra tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật chăn nuôi, thú y và
thủy sản
- Chi cục Phát triển nông nghiệp.
- Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, Phòng Kỹ thuật
chăn nuôi, thú y và thủy sản - Chi cục Phát triển nông nghiệp xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết
để bổ sung.
Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Phát triển nông nghiệp căn cứ quy hoạch, kế hoạch,
chương trình, đề án, dự án về phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và quy định khác có liên quan để thẩm
định, cấp Giấy xác nhận theo Mẫu
số 28.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường
hợp không cấp Giấy xác nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Thời hạn giải quyết: 09
ngày làm việc (2 ngày kiểm tra hồ sơ và 7 ngày xử lý hồ sơ kể từ khi nhận
được đủ hồ sơ), trong đó:
+ Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày làm việc.
+ Chi cục Phát triển nông nghiệp: 8,5 ngày làm việc.
c) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
1. Cơ sở nuôi trồng thủy sản phải đáp ứng các điều
kiện sau đây:
a) Địa điểm xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản phải
tuân thủ quy định về sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản theo
quy định của pháp luật;
b) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật phù
hợp với đối tượng và hình thức nuôi:
- Cơ sở vật chất đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản
trong ao (đầm/hầm), bể:
+ Bờ ao (đầm/hầm), bể làm bằng vật liệu không gây
ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không rò rỉ nước;
nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, nơi xử lý thủy sản chết và
tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường;
+ Trường hợp cơ sở nuôi trồng thủy sản có khu chứa
trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu phải đảm bảo yêu cầu bảo quản của
nhà sản xuất, nhà cung cấp; cơ sở nuôi trồng thủy sản có khu sinh hoạt, vệ
sinh phải bảo đảm nước thải, chất thải sinh hoạt không làm ảnh hưởng đến khu
vực nuôi;
+ Trường hợp cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh,
bán thâm canh phải có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải riêng biệt; nơi chứa
bùn thải phù hợp; có biển báo chỉ dẫn từng khu và đáp ứng quy định tại điểm
a, b khoản này.
- Cơ sở vật chất đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản
bằng lồng bè, đăng quầng (sau đây được gọi là nuôi lồng bè):
+ Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng phải làm bằng
vật liệu không gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi và
không để thủy sản nuôi sống thoát ra môi trường; có thiết bị cảnh báo cho hoạt
động giao thông thủy; nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, nơi xử
lý thủy sản chết, không làm ảnh hưởng đến môi trường;
+ Trường hợp cơ sở nuôi trồng thủy sản có khu chứa
trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu phải đảm bảo yêu cầu bảo quản của
nhà sản xuất, nhà cung cấp; cơ sở nuôi trồng thủy sản có khu sinh hoạt, vệ
sinh phải bảo đảm nước thải, chất thải sinh hoạt không làm ảnh hưởng đến khu
vực nuôi.
- Trang thiết bị sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
phải làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi,
không gây ô nhiễm môi trường.
c) Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, thú y và an toàn lao động;
d) Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm;
đ) Phải đăng ký đối với hình thức nuôi trồng thủy
sản lồng bè và đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
2. Cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm cảnh, giải
trí, mỹ nghệ, mỹ phẩm phải tuân theo quy định tại các điểm a, b, c và đ mục
1.
3. Đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực khi thuộc một trong các trường hợp sau:
Giấy xác nhận đăng ký bị mất; bị rách; thay đổi
chủ cơ sở nuôi; thay đổi quy mô sản xuất, đối tượng nuôi.
|
Chưa có văn bản
quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TC ngày 26 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
(mã số 1.004918)
1.1. Đối với trường hợp cấp mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức, viên chức
|
1 Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Chi cục PTNN
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV xử lý
|
- Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu
thành lập đoàn kiểm tra kiểm tra điều kiện tại cơ sở
|
104 giờ
|
|
|
|
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
|
|
|
- Dự thảo GCN nếu đạt, văn bản thông báo nếu
không đạt), trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt (cấp GCN
nếu đạt, văn bản thông báo nếu không đạt)
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ban lãnh đạo
|
- Duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
|
04 giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 3
|
Bộ phận trả kết quả
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
1.2. Đối với trường hợp cấp lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức, viên chức
|
1 Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Chi cục PTNN
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
CV xử lý
|
- Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
26 giờ
|
|
|
|
- Dự thảo GCN nếu đạt, văn bản thông báo nếu
không đạt), trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt (cấp GCN
nếu đạt, văn bản thông báo nếu không đạt)
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ban lãnh đạo CC
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
|
02 giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 3
|
Bộ phận trả kết quả
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài) (mã số 1.004915)
2.1. Đối với trường hợp cấp mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x
08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức, viên chức
|
1 Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Chi cục PTNN
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV xử lý
|
- Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu
thành lập đoàn kiểm tra kiểm tra điều kiện tại cơ sở.
|
104 giờ
|
|
|
|
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
- Dự thảo GCN nếu đạt, văn bản thông báo nếu
không đạt), trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt (cấp GCN
nếu đạt, văn bản thông báo nếu không đạt)
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ban lãnh đạo CC
|
- Duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
|
04 giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 3
|
Bộ phận trả kết quả
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2.2. Đối với trường hợp cấp lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức, viên chức
|
1 Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo Mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đen cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Chi cục PTNN
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
CV xử lý
|
- Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
26 giờ
|
|
|
|
- Dự thảo GCN nếu đạt, văn bản thông báo nếu không
đạt), trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt (cấp GCN
nếu đạt, văn bản thông báo nếu không đạt)
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ban lãnh đạo CC
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
|
02 giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 3
|
Bộ phận trả kết quả
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (mã số 1.004913)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x
08 giờ = 96 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức, viên chức
|
1 Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Chi cục PTNN
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV xử lý
|
- Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu
thành lập đoàn kiểm tra kiểm tra điều kiện tại cơ sở
|
72 giờ
|
|
|
|
- Kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
|
|
|
- Dự thảo GCN nếu đạt, văn bản thông báo nếu
không đạt), trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê duyệt (cấp GCN
nếu đạt, văn bản thông báo nếu không đạt)
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ban lãnh đạo CC
|
- Duyệt
|
06 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
|
04 giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 3
|
Bộ phận trả kết quả
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
(mã số 1.004692)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 9 (ngày làm việc) x
08 giờ = 72 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ
|
Công chức, viên chức
|
1 Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
|
|
|
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
|
|
|
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
Chi cục PTNN
|
Bước 2
|
Phòng Kỹ thuật
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV xử lý
|
- Xem xét kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
54 giờ
|
|
|
|
- Dự thảo Giấy xác nhận nếu đạt hoặc văn bản thông
báo nếu không đạt)
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, ký nháy trình lãnh đạo phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ban lãnh đạo CC
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
|
02 giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
TTPVHCC
|
Bước 3
|
Bộ phận trả kết quả
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời
gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
[1] Tên gọi cũ: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ giống thủy sản bố mẹ).
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 16/05/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|