|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Vừ A Bằng
|
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 737/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
15 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; SỞ NỘI VỤ; UBND CẤP HUYỆN;
UBND CẤP XÃ, TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế:
số 970/QĐ-BYT ngày 21/03/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; số 1158/QĐ-BYT ngày 04/04/2025 về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã
hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được bãi bỏ trong các
lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế; Sở Nội vụ; UBND cấp huyện; UBND cấp xã, tỉnh Điện Biên (có
Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Thay thế các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội trước đây thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn
vị có liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính tại Mục A công bố kèm theo Quyết định này đảm bảo theo
quy định của pháp luật.
Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn
vị có liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính tại Mục B công bố kèm theo Quyết định này đảm bảo theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Y tế; Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở KH&CN);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vừ A Bằng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ; SỞ NỘI VỤ;
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 737/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
I. Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết
tật;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
(Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ);
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của
Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (Nghị định số
45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ).
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
2
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
6
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác
xã hội
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác
xã hội
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
8
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
10 ngày làm việc
|
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
II. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội cấp tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán
người;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người (Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội);
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Y tế tỉnh Điện Biên (Số 251C, Tổ dân phố 6, phường Noong Bua, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
Số điện thoại: 02153831777
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay khi nhận được hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVC TT toàn trình
|
x
|
|
2
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cở sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVC TT toàn trình
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
34 ngày làm việc
đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
5
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
8
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
IV. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban
đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống mua bán người.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và
quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và
quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
VI. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp xã
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật người khuyết tật;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
3
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới
10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ tỉnh Điện
Biên (Thôn Thanh Xuân - xã Thanh Hưng - huyện Điện Biên - tỉnh Điện
Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ tỉnh Điện
Biên (Thôn Thanh Xuân - xã Thanh Hưng - huyện Điện Biên - tỉnh Điện
Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính
phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính
phủ.
|
x
|
DVCTT toàn trình
|
x
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
1
|
2.000141.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này được Công bố tại Quyết định
số 165/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, thủ
tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Điện Biên
|
|
2
|
1.000669.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này được Công bố tại Quyết định
số 165/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục
hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện
Biên
|
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1
|
2.000291.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này được Công bố tại Quyết định
số 165/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, thủ
tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Điện Biên
|
|
2
|
1.000669.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Thủ tục hành chính này được Công bố tại Quyết định
số 165/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, thủ
tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Điện Biên
|
Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ trong các lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 737/QĐ-UBND ngày 15/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ trong các lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Điện Biên
Văn bản liên quan
Ban hành:
17/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
09/05/2025
Ban hành:
16/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/04/2025
Ban hành:
16/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/04/2025
Ban hành:
16/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/04/2025
Ban hành:
04/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/04/2025
Ban hành:
21/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/03/2025
Ban hành:
19/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
Ban hành:
24/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/06/2025
Ban hành:
23/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/05/2025
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|