TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
26
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo
hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo,
đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|