|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3140/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 13
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 2712/SGTVT-VP ngày 12/8/2021 và Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 1314/SKHCN-TĐC ngày 30/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan,
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số
264/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi
TT
|
TTTT HC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án
|
- 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- 20 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh
Hà Tĩnh).
|
Theo biểu mức thu phí quy định
tại Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
- Luật Xây dựng ngày
18/06/2014; Luật sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 16/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở;
- Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp một số
nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án
|
20 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Theo biểu mức thu phí quy định
tại Thông tư số 210/2016/TT - BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
- Luật Xây dựng ngày
18/06/2014; Luật sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 16/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 18/06/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định
thiết kế cơ sở;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự
toán xây dựng;
- Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp một số
nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
3
|
03
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng
|
30 ngày làm việc đối với công
trình cấp II, cấp III và 20 ngày làm việc đối với công trình cấp IV, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Theo biểu mức thu phí quy định
tại Thông tư số 210/2016/TT - BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Như trên
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
1. Thẩm định,
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (BCNCKT) đầu tư xây dựng dự án.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố
Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình của Chủ đầu tư theo
mẫu BM.QLCL.01.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bản về chủ trương đầu tư
xây dựng công trình theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu
tư theo phương thức đối tác công tư;
|
|
x
|
-
|
Quyết định lựa chọn phương án
thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được
lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
|
|
x
|
-
|
Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận đối với
công trình xây dựng theo tuyến; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp
không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng;
|
|
x
|
-
|
Văn bản ý kiến về giải pháp
phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về
đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
(nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ
môi trường);
Các thủ tục về phòng cháy chữa
cháy và bảo vệ môi trường được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu
cầu bắt buộc xuất trình các văn bản này tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định,
nhưng phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông
báo kết quả thẩm định. Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy
ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một
cửa liên thông khi thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại
cơ quan chuyên môn về xây dựng thì chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo
quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy;
|
x
|
|
-
|
Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công
trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự
án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có);
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê
duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở
(gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án;
|
x
|
|
-
|
Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ
sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn
thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
|
x
|
|
-
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định phải có các nội dung sau: Tổng mức đầu tư; các thông tin,
số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định tổng mức đầu tư; báo giá, kết
quả thẩm định giá (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
- Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
- Đối với các trường hợp
sau thì cán bộ TN&TKQ từ chối tiếp nhận hồ sơ:
+ Trình thẩm định không
đúng với thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải hoặc người đề nghị thẩm định
không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
18/06/2015 của Chính phủ.
+ Không thuộc đối tượng phải
thẩm định tại sở Giao thông vận tải theo quy định.
+ Hồ sơ không đảm bảo về
tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.
Đối với hồ sơ nhận qua đường
bưu điện thuộc các trường hợp nêu trên thì phải có văn bản gửi người đề nghị
thẩm định nêu rõ lý do từ chối thực hiện thẩm định.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
|
|
- Dự án nhóm B: 25 ngày làm
việc đối với Sở GTVT; 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh (đối với dự án do UBND
tỉnh quyết định đầu tư), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian
bổ sung hồ sơ, thời gian bổ sung hồ sơ là 20 ngày);
- Dự án nhóm C: 15 ngày làm
việc đối với Sở GTVT; 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh (đối với dự án do
UBND tỉnh quyết định đầu tư), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời
gian bổ sung hồ sơ, thời gian bổ sung hồ sơ là 20 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư)
hoặc Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh (đối với dự án không do UBND tỉnh
quyết định đầu tư).
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở ban ngành, địa phương có liên quan (Tùy từng công trình/dự án)
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt/thẩm
định: thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối
với dự án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Quyết định phê duyệt
BCNCKT (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư);
+ Hồ sơ không đủ điều kiện
phê duyệt: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (PVHCC) tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); Mẫu 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Tiến hành kiểm tra xem xét, xử
lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, phê duyệt thì thực hiện bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để thẩm định, phê duyệt thì dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu
và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
+ Nếu không bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
+ Nếu sửa đổi, bổ sung đầy đủ
theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
Lưu ý: đối với trường hợp
chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy,
chữa cháy của thiết kế cơ sở tham mưu ban hành Văn bản lấy ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở gửi Phòng cảnh sát phòng cháy,
chữa cháy và tìm kiếm cứu hộ cứu nạn - Công an tỉnh.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
04 ngày (Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ tối đa 20 ngày, kể từ ngày
ban hành Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không tính trong thời
gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc mẫu 05; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; hồ sơ được bổ sung theo yêu cầu; Văn bản lấy ý kiến về
giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở (nếu có).
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Đối với dự án do UBND tỉnh
quyết định đầu tư: dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định BCNCKT đầu tư xây dựng
kèm dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCKT, trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, ký nháy.
+ Đối với dự án không do UBND
tỉnh quyết định đầu tư: dự thảo Thông báo kết quả thẩm định BCNCKT, trình
lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu thì dự thảo Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Dự án nhóm B: 16 ngày;
Dự án nhóm C: 06 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định đầu tư xây dựng kèm dự thảo Quyết định phê duyệt (đối với dự án
do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc dự thảo Thông báo kết quả thẩm định (đối
với dự án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc dự thảo Phiếu từ chối giải
quyết hồ
sơ.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định
đầu tư) hoặc Thông báo kết quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh
quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu
tư) hoặc Thông báo kết quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh quyết
định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Phát hành văn bản:
- Đối với dự án do UBND tỉnh
quyết định đầu tư thì nộp kết quả thẩm định sang UBND tỉnh giải quyết qua Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Đối với dự án không do UBND
tỉnh quyết định đầu tư hoặc trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì chuyển
kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân theo bước B11.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm
định đã ký duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt (đối với dự án do UBND tỉnh
quyết định đầu tư)
Hoặc mẫu 05, 06; Thông báo kết
quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ.
|
B9
|
Xem xét, giải quyết ý kiến
trình của Sở Giao thông Vận tải.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt CNCKT hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt BCNCKT.
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết từ
UBND tỉnh chuyển kết quả và hồ sơ liên quan (nếu có) về Bộ phận TN&TKQ của
Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê
duyệt BCNCKT hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
BCNCKT.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân. Cập nhật kết quả trên hệ thống. Thực hiện thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Thông báo kết
quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Quyết
định phê duyệt BCNCKT hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
(đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ kèm theo hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.01.01
|
Tờ trình thẩm định, phê duyệt
BCNCKT
|
|
BM.QLCL.01.02
|
Báo cáo/Thông báo kết quả thẩm
định
|
|
BM.QLCL.01.03
|
Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ
|
|
BM.QLCL.01.04
|
Thông báo thu phí thẩm định
|
|
BM.QLCL.01.05
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có)
và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (hồ
sơ khảo sát, hồ sơ thiết kế được lưu bằng file mềm);
|
-
|
Báo cáo/Thông báo kết quả thẩm
định, Thông báo thu phí (nếu có);
|
-
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có);
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở, Văn bản cho ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở gửi Sở GTVT (nếu trường hợp Sở
GTVT lấy ý kiến);
|
-
|
Quyết định phê duyệt BCNCKT
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt (đối với dự án do
UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ kèm theo hồ
sơ;
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định,
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án (công trình)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 02A-đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố
Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua hệ thống mạng điện tử
(Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình của chủ đầu tư theo
mẫu BM.QLCL.02.01;
|
x
|
|
-
|
Văn bản về chủ trương đầu tư
xây dựng công trình theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu
tư theo phương thức đối tác công tư;
|
|
x
|
-
|
Quyết định lựa chọn phương án
thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được
lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
|
|
x
|
-
|
Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận đối với
công trình xây dựng theo tuyến; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp
không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng;
|
|
x
|
-
|
Văn bản thẩm duyệt thiết kế
phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu); Thủ tục về
phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu
bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả
gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định;
|
x
|
|
-
|
Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công
trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng
không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự
án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề
mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu
có);
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt; thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thiết kế bản vẽ
thi công; danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án;
|
x
|
|
-
|
Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế bản
vẽ thi công, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì
các bộ môn thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
|
x
|
|
-
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định phải có các nội dung sau: Tổng mức đầu tư; các thông tin,
số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định tổng mức đầu tư; báo giá, kết
quả thẩm định giá (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Các tài liệu khác có liên
quan (nếu có).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
- Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
- Đối với các trường hợp
sau thì cán bộ TN&TKQ từ chối tiếp nhận hồ sơ:
+Trình thẩm định không
đúng với thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải hoặc người đề nghị thẩm
định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 18/06/2015 của Chính phủ.
+ Không thuộc đối tượng phải
thẩm định tại sở Giao thông vận tải theo quy định.
+ Hồ sơ không đảm bảo về
tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.
Đối với hồ sơ nhận qua đường
bưu điện thuộc các trường hợp nêu trên thì phải có văn bản gửi người đề nghị
thẩm định nêu rõ lý do từ chối thực hiện thẩm định.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc đối với Sở GTVT, 05 ngày làm việc đối
với UBND tỉnh (đối với dự án
do UBND tỉnh quyết định đầu tư) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời
gian bổ sung hồ sơ, thời gian bổ sung hồ sơ là 20 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Hà Tĩnh (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định
đầu tư) hoặc Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh (đối với dự án không do
UBND tỉnh quyết định đầu tư).
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở ban ngành, địa phương có liên quan (tùy từng công trình/dự án).
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Thông
báo kết quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư)
hoặc Quyết định phê duyệt BCKT-KT (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định
đầu tư);
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt BCKT-KT; Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (PVHCC) tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/ Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); Mẫu
06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (Phòng Quản lý chất lượng CTGT hoặc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
và An toàn giao thông).
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Tiến hành kiểm tra xem xét, xử
lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, phê duyệt thì thực hiện bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để thẩm định, phê duyệt thì dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (theo mẫu 02), trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn
thư đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước
B11.
+ Nếu không bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
+ Nếu sửa đổi, bổ sung đầy đủ
theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
04 ngày (Thời gian sửa đổi, bổ
sung hồ sơ tối đa 20 ngày, kể từ ngày ban hành hiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc mẫu 05; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; hồ sơ được bổ sung theo yêu cầu.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Đối với dự án do UBND tỉnh
quyết định đầu tư: dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật (BCKT-KT), trình lãnh đạo phòng chuyên
môn xem xét, ký nháy.
+ Đối với dự án không do UBND
tỉnh quyết định đầu tư: dự thảo Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo
phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu thì dự thảo Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Báo cáo kết
quả thẩm định kèm dự thảo quyết định phê duyệt BCKT-KT (đối với dự án do UBND
tỉnh quyết định đầu tư) hoặc dự thảo Thông báo kết quả thẩm định (đối với dự
án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc dự thảo Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo quyết định phê duyệt BCKT-KT (đối với dự án do UBND tỉnh quyết
định đầu tư) hoặc Thông báo kết quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh
quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo quyết định phê duyệt BCKT-KT (đối với dự án do UBND tỉnh quyết
định đầu tư) hoặc Báo cáo kết quả thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh
quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ đã ký duyệt.
|
B8
|
Phát hành văn bản:
- Đối với dự án do UBND tỉnh
quyết định đầu tư thì nộp kết quả thẩm định sang UBND tỉnh giải quyết qua Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
+ Đối với dự án không do UBND
tỉnh quyết định đầu tư hoặc trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thì chuyển
kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân theo bước B11.
|
Văn thư Sở, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo kết quả thẩm
định kèm dự thảo Quyết định phê duyệt BCKT-KT (đối với dự án do UBND tỉnh quyết
định đầu tư). Hoặc mẫu 05, 06; Thông báo kết quả thẩm định (đối với dự án
không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ kèm
theo hồ sơ.
|
B9
|
Xem xét, giải quyết hồ sơ trình
của Sở Giao thông vận tải.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt BCKT-KT
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt BCKT- KT.
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết từ
UBND tỉnh chuyển kết quả và hồ sơ liên quan (nếu có) về Bộ phận TN&TKQ của
Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê
duyệt BCKT-KT hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
BCKT-KT.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân. Cập nhật kết quả trên hệ thống. Thực hiện thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thông báo kết quả
thẩm định (đối với dự án không do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Quyết định
phê duyệt BCKT- KT hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt
BCKT- KT (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu
04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.02.01
|
Tờ trình thẩm định, phê duyệt
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án
|
|
BM.QLCL.02.02
|
Báo cáo / Thông báo kết quả
thẩm định
|
|
BM.QLCL.02.03
|
Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ
|
|
BM.QLCL.02.04
|
Thông báo thu phí thẩm định
|
|
BM.QLCL.02.05
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có)
và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (hồ
sơ khảo sát, hồ sơ thiết kế được lưu bằng file mềm);
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định, Thông
báo thu phí (nếu có);
|
-
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có);
|
-
|
Quyết định phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư) hoặc
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
chuyên môn thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh -
Thành phố Hà Tĩnh;
- Qua Bưu điện.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình của chủ đầu tư theo
mẫu BM.QLCL.03.01;
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt;
văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ
sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có yêu cầu);
|
|
x
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng của Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận theo mẫu
BM.QLCL.03.02 (nếu có yêu cầu);
|
x
|
|
-
|
Văn bản thẩm duyệt thiết kế
phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu); Thủ tục về
phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu
bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả
gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định;
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được chủ
đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng trình thẩm
định: Bản vẽ; bản tính; tập thuyết minh;
|
x
|
|
-
|
Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ
nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm,
chủ trì thẩm tra; giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
|
x
|
|
-
|
Đối với các công trình sử dụng
vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán
xây dựng, hồ sơ phải có thêm: Dự toán xây dựng; các thông tin, số liệu về
giá, định mức có liên quan để xác định dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm
định giá (nếu có);
|
x
|
|
-
|
Các văn bản khác có liên
quan.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
- Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
- Đối với các trường hợp
sau thì cán bộ TN&TKQ từ chối tiếp nhận hồ sơ:
+ Trình thẩm định không đúng
với thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải hoặc người đề nghị thẩm định không
đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ.
+ Không thuộc đối tượng phải
thẩm định tại sở Giao thông vận tải theo quy định.
+ Hồ sơ không đảm bảo về
tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.
Đối với hồ sơ nhận qua đường
bưu điện thuộc các trường hợp nêu trên thì phải có văn bản gửi người đề nghị
thẩm định nêu rõ lý do từ chối thực hiện thẩm định.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Công trình cấp II, III: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung hồ
sơ, thời gian bổ sung hồ sơ là 20 ngày);
- Công trình cấp IV: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung hồ sơ,
thời gian bổ sung hồ sơ là 20 ngày).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở ban ngành, địa phương có liên quan (tùy từng công trình/dự án).
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thông
báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý (Phòng Quản lý chất lượng CTGT hoặc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
và An toàn giao thông).
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Tiến hành kiểm tra xem xét, xử
lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
để thẩm định, phê duyệt thì thực hiện bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để thẩm định, phê duyệt thì dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu
và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
+ Nếu không bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư
đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11.
+ Nếu sửa đổi, bổ sung đầy đủ
theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư
|
04 ngày (Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ tối đa 20 ngày, kể từ ngày ban
hành Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không tính trong thời gian giải
quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
Hoặc mẫu 05; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; hồ sơ được bổ sung theo yêu cầu.
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì lập dự thảo Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở, trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy.
+ Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu thì dự thảo Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thiết kế triển khai sau thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- Công trình cấp II, III: 21
ngày.
- Công trình cấp IV: 11 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Thông báo kết
quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hoặc dự thảo
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo kết quả thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hoặc Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ đã được ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình ký của phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo
Sở
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Thông báo kết quả thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hoặc Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ đã ký duyệt.
|
B8
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hoặc Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân. Cập nhật kết quả trên hệ thống. Thực hiện thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở hoặc Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCL.03.01
|
Tờ trình thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau TKCS dự án đầu tư xây dựng
|
|
BM.QLCL.03.02
|
Báo cáo kết quả thẩm tra thiết
kế xây dựng
|
|
BM.QLCL.03.03
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
|
BM.QLCL.03.04
|
Phiếu từ chối giải quyết hồ
sơ
|
|
BM.QLCL.03.05
|
Thông báo thu phí thẩm
định
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có)
và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm PVHCC
tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (hồ
sơ khảo sát, hồ sơ thiết kế được lưu bằng file mềm);
|
-
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có); Thông báo thu phí (nếu có);
|
-
|
Thông báo kết quả thẩm định
hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thiết kế triển khai sau thiết
kế cơ sở;
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3140/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|