|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
632/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 632/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 01 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 37 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Quyết định số 648/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Quyết định số 961/QĐ-UBND-HC ngày 19
tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính
phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 632/QĐ-UBND-HC ngày 01 tháng 8 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
- Tài liệu in trên giấy 7.500 đồng/trang quy
chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 3.000 đồng/ phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn 13.500 đồng/
phút
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp
tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
2
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
3
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
4
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
5
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
6
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
25.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6
năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp
tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
7
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
8
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính
công
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
9
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính
công
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIỮ NGUYÊN
I.
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009374
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05
tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng
12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
2
|
1.009386
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05
tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến
toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
3
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng
4 năm 2016.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
4
|
2.001173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012
của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức người nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
5
|
1.003888
|
Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt
động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
2
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt
động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
3
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
4
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính
công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
III. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.001765
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016
của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP của CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của CP về
quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ TTTT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp
Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày
30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
2
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016
của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP của Chính phủ:
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ TTTT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp
Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày
30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
3
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Khôngó
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng
8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp sử dụng thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
4
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
5
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
6
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
7
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
8
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
9
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của DN cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của PL về DN; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
10
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
11
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân
phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3,
G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
12
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về DN; thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của DN cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Qua BCCI.
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
IV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.004.470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh:
1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua
bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
2
|
1.010.902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
3
|
1.005.442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính phạm vi nội tỉnh:
500.000 đồng.
- Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung
ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 500.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
4
|
1.003.659
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua
bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
5
|
1.003.687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:
2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép:
750.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
6
|
1.003.633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công
|
5.375.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
7
|
1.004.379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
500.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 632/QĐ-UBND-HC ngày 01 tháng 8 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không có
|
- Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp;
- Qua BCCI;
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp;
- Qua BCCI;
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không có
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không có
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không có
|
- Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Điều 1, Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp;
- Qua BCCI;
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
- Trực tiếp;
- Qua BCCI;
- Qua DVC trực tuyến toàn trình.
|
Quyết định 632/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 632/QĐ-UBND-HC ngày 01/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|