ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2362/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 05
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý An toàn
thực phẩm tại Tờ trình số 644/TTr-BQLATTP ngày 30 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 1, 6, 7 theo
danh mục XX (lĩnh vực an toàn thực phẩm) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm
theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành
phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm thông tin dịch vụ công;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, BQLATTP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
1.002425
|
Giữ nguyên
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công Thương
|
2.000591
|
Giữ nguyên
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công
Thương
|
2.000535
|
Giữ nguyên
|
Phần
II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP QUẬN,
HUYỆN
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1 : Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp quận,
huyện.
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ
hồ sơ, chuyển Phòng Y tế. Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ, Phòng Y tế kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng Y tế có văn bản
gửi cho cơ sở bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp quá 30 ngày kể từ khi nhận
được thông báo, cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì hồ sơ của
cơ sở không còn giá trị. Tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ mới để được cấp Giấy
chứng nhận nếu có nhu cầu.
- Bước 3: Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ, trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thì Phòng
Y tế thành lập đoàn thẩm định và lập Biên bản thẩm định theo mẫu quy định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, trong thời
gian 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, Phòng Y tế cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP .
Trường hợp kết quả thẩm định chưa đạt yêu cầu và có
thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc
phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày.
Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở,
trong thời hạn 05 ngày làm việc, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và
ghi kết luận vào biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu sẽ
được cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì
Phòng Y tế thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả để gửi trả văn bản cho cơ sở và cho cơ quan quản lý địa phương giám
sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp thay đổi tên của doanh nghiệp hoặc/và đổi
chủ cơ sở, thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và quy trình sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống và Giấy chứng nhận phải còn thời hạn thì
cơ sở gửi thông báo thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và kèm bản sao văn
bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi đó đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ đã cấp Giấy chứng
nhận qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc tại cơ
quan tiếp nhận hồ sơ.
- Bước 4. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả nhận Giấy
chứng nhận từ Phòng Y tế và giao cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc thuộc Văn phòng UBND cấp quận, huyện hoặc
qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01-Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh có
ngành nghề phù hợp với loại hình kinh doanh (có xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản
sao có xác nhận của cơ sở);
- Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ
sở.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ Phòng Y tế kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở,
nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì
Phòng Y tế thông báo bằng văn bản cho cơ sở trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp quá 30 ngày kể từ khi nhận được thông
báo, cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì hồ sơ của cơ sở
không còn giá trị.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh do cơ quan cấp quận, huyện cấp.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Phòng Y tế.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản thông báo kết quả
thẩm định không đạt cho cơ sở và cơ quan quản lý địa phương.
i) Phí: Theo Biểu phí trong công tác an toàn
vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 8
năm 2020.
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ
sở.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01-Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định
155/2018/NĐ-CP
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Thủ
tướng Chinh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm;
- Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công,
phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 12/11/2018 sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đà Nẵng,
ngày tháng năm 20
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi:
………………………………..
Họ và tên chủ cơ sở: ……………………………………………………………………………
Tên cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy chứng nhận:
…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………….… Fax: ………………………………………………
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm cho sản xuất (loại thực phẩm và dạng thực phẩm...):
……………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
|
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc ngành Công Thương quản lý
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp quận,
huyện.
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận
hồ sơ và chuyển sang Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp quận, huyện.
- Bước 3:
+ Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30
ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi thì
hồ sơ không còn giá trị.
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết
quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở.
+ Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do Phòng chuyên
môn ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định gồm từ 03 đến 05 thành viên,
trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc
an toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản
lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc
lập có chuyên môn phù hợp tham gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về
kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở: Kiểm tra tính
thống nhất của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cho Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng hồ sơ gốc lưu tại cơ sở; Thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm tại cơ sở theo quy định.
* Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
+ Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt”
hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm;
+ Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải
ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc
phục tối đa là 60 ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định,
cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm
quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc
tính từ khi Phòng chuyên môn nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở
không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ
hoàn thiện” không còn giá trị;
+ Nếu kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời
hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, Phòng chuyên môn
thông báo bằng văn bản yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận;
+ Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở được lập
thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và cơ sở giữ 01 bản.
- Cấp Giấy chứng nhận: Trong vòng 05 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo quy định.
- Bước 4: Phòng chuyên môn trả kết quả giải quyết hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để chuyển trả cho công dân, tổ chức.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp quận, huyện hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01a tại
Phụ lục ban kèm theo nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của
cơ sở);
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của
chủ cơ sở;
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Trường hợp
“Không đạt”hoặc “Chờ hoàn thiện”).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
của ngành Công Thương có giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do cơ quan quận
huyện cấp.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Phòng Kinh tế thuộc quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm.
i) Phí: Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ có giấy đăng ký hộ kinh doanh: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01a tại
Phụ lục ban kèm theo nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng hộ kinh doanh;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của
cơ sở);
- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của
chủ cơ sở;
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm;
- Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công,
phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
Mẫu số 01a
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đà Nẵng, ngày
….tháng ….năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp)
……………………………
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp
pháp): …………………………………..
Địa điểm tại: ……………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………… Fax: …………………………………………….
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm):
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
|
□
|
- Cơ sở kinh doanh
|
□
|
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
□
|
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
□
|
(tên cơ sở) ……………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ
sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp
luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Kèm theo Danh sách nhóm sản phẩm
(2): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo
danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
DANH SÁCH CÁC CƠ
SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn
đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc
chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN
PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn
đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm
kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm
tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để
chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục
của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài
lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
III
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công
Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 02a
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ
sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: …………….…………….…………….…………….…………….………
- Địa chỉ văn phòng:
…………….…………….…………….…………….…………………
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
…………….…………….…………….…………….……………
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): …………….…………….…………….………………….
- Điện thoại: …………….…………….…………….……… Fax
…………….…………….
- Mặt hàng sản xuất:
…………….…………….…………….…………….…………………
- Công suất thiết kế:
…………….…………….…………….…………….……………………
- Tổng số công nhân viên:
…………….…………….…………….…………….…………….
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:
…………….…………….……………………
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
…………….…………….…………….…………….…………….…………….…………………
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: …………….……….
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …………….……………. m²
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
…………….…………….…………….……………………
- Kết cấu nhà xưởng:
…………….…………….…………….…………….…………….……...
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:
…………….…………….…………….…………
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
…………….…………….…………….……………………….
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Đà Nẵng,
ngày....tháng....năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ
sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: ……….………………….………………….………………….………….
- Địa chỉ văn phòng:
……….………………….………………….………………….………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
……….………………….………………….………………….
- Điện thoại: ……….………………….………………………Fax …………….……….……
- Loại thực phẩm kinh doanh:
……….………………….………………….………………..
- Tổng số công nhân viên: ……….………………….………………….……………………
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:
……….………………….……………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
……….………………….………………….………………….………………….……………..
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ……….……………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối
với chuỗi kinh doanh thực phẩm): ……….………………….………………….………………….………………….……………….
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……….………………….………… m²
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
……….………………….………………….…………..
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL:
……….………………….……………………
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân:
……….………………….……………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Đà Nẵng,
ngày....tháng....năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đà Nẵng, ngày … tháng
… năm 20
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẮC PHỤC
Kính gửi:
…………………………………………………………..
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:
…………..…………..…………..…………..…………..…………..………
2. Địa chỉ cơ sở:
…………..…………..…………..…………..…………..……………….
3. Số điện thoại: …………..…………..……………… Fax: …………..…………………
Email: …………..…………..…………..
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết
luận kiểm tra ngày... tháng.... năm.... của
|
Nguyên nhân
sai lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm
thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
ngành Công Thương
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1 : Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp
quận, huyện
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận
hồ sơ và chuyển sang Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp quận, huyện.
- Bước 3: Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và kiểm
tra hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy chứng
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
Gồm các trường hợp sau:
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc
bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ,
căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại.
Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp
lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp
lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện
tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.
- Bước 4: Phòng chuyên môn trả kết quả giải quyết hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để chuyển trả cho công dân, tổ chức.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp quận/huyện hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng: Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
17/2020/NĐ-CP ;
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
+ Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/ND-CP;
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
+ Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở.
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh
+ Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của
cơ sở);
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản
xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01a tại
Phụ lục ban kèm theo nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ
sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số
02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác
nhận hoặc Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của
chủ cơ sở.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp
lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
của ngành Công Thương có giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do cơ quan quận huyện
cấp.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Phòng Kinh tế thuộc quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm.
i) Phí:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng: không có;
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: không có;
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không
thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh: không có;
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ có giấy đăng ký hộ kinh doanh:
500.000 đồng/lần/cơ sở.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (có phụ lục
đính kèm ngay sau thủ tục).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm;
- Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công,
phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
Mẫu số 01b
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày
….tháng ….năm 20..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên cơ
quan có thẩm quyền cấp) ………………………
Tên cơ sở ………………………….. đề nghị quý cơ quan cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………………………………
ngày cấp …………………………...
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường
hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định
17/2020/NĐ-CP):
…………………………………………………………………………………………………
Đề nghị quý cơ quan xem xét chấp thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02a
(Ban hành kèm theo
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ
sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
…………..…………..…………..…………..…………..………………..
- Địa chỉ văn phòng:
…………..…………..…………..…………..…………..…………….
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
…………..…………..…………..…………..……………………
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): …………..…………..…………..………………………..
- Điện thoại: …………..…………..…………..……………… Fax
…………..……………..
- Mặt hàng sản xuất:
…………..…………..…………..…………..…………..……………..
- Công suất thiết kế:
…………..…………..…………..…………..…………..………………
- Tổng số công nhân viên:
…………..…………..…………..…………..…………..………..
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:
…………..…………..…………..…………..
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: …………………….
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …………..…………..………….. m²
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
…………..…………..…………..…………..……………..
- Kết cấu nhà xưởng: …………..…………..…………..…………..…………..……………….
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:
…………..…………..…………..………………..
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
…………..…………..…………..…………..…………………..
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã
nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
-
|
Địa danh,
ngày....tháng....năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ
sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
…………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………………. Fax ………………………………
- Loại thực phẩm kinh doanh:
…………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
…………………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:
…………………………………………….
- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ……………………………………………………………………………………………………..
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định: ……………………..
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối
với chuỗi kinh doanh thực phẩm): ………………………………………………………………………………………………………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ………………………………………… m²
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:
…………………………………………………………..
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ……………………………………………….
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân:
……………………………………………………….
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định
chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo
quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại
mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
-
|
Địa danh,
ngày....tháng....năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày ...
tháng ... năm 20
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẮC PHỤC
Kính gửi:
………………………………………..
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ………………..……………..……………..……………..……………………
2. Địa chỉ cơ sở:
……………..……………..……………..……………..…………………..
3. Số điện thoại: ……………..……………..……… Fax: …………………………
Email: ………………………………………….
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm
thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|